You are on page 1of 23

CẬP NHẬT THÔNG TIN

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022

Phòng Tuyển sinh, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội


TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Thông tin chung:


 Chỉ tiêu dự kiến: 7.990
 Gồm 03 phương thức tuyển sinh
o Xét tuyển tài năng
o Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD)
o Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Xét tuyển thẳng theo


1.1 quy định của Bộ GD-ĐT

20 – 30% Xét tuyển chứng chỉ QT


1.2 SAT, ACT, A-Level
Xét tuyển tài năng
7.990 SV
Xét tuyển theo hồ sơ
1.3 năng lực và phỏng vấn
10 – 20%
Xét tuyển theo điểm thi THPT 2022
Thi THPT
70 – 80% (A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28, D29)

Xét tuyển theo điểm thi


Xét tuyển theo điểm bài thi ĐGTD
Tham dự kì thi Đánh giá tư duy (K00, K01, K02)
60 – 70%
Xét tuyển chung
lọc ảo
TỶ LỆ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Tỷ lệ các phương thức tuyển sinh năm 2022 (%)

Xét tuyển tài năng


60-70%

Xét điểm thi Đánh giá tư duy 20-30%

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

10-20%
XÉT TUYỂN TÀI NĂNG (20 ÷ 30%)

 Các hình thức xét tuyển


o Xét tuyển thẳng theo quy định Bộ GD&ĐT: Đạt giải Quốc gia (Ba) HSG các
môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ; Đạt giải Quốc gia (Ba) cuộc thi KHKT (do
Bộ GD&ĐT tổ chức, tốt nghiệp THPT 2022)
o Xét tuyển thẳng theo chứng chỉ ACT, SAT và A-Level: Có điểm TBC học tập
từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 
o Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn: Tốt nghiệp THPT 2022, có điểm TBC
học tập các môn văn hóa từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0  và đáp ứng một (01)
trong các điều kiện sau:
• Đạt giải Ba HSG cấp tỉnh/thành phố  các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ bậc
THPT; Được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; Tham dự
vòng thi tháng trở lên cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia;
• Có chứng chỉ IELTS 6.0  (vào các ngành KTQL, Ngoại ngữ);
• Thuộc hệ chuyên (Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại Ngữ) của các trường THPT/chuyên;
XÉT TUYỂN HSNL KẾT HỢP PHỎNG VẤN

Max 100 điểm

ĐIỂM
ĐIỂM
ĐIỂM HỌC LỰC ĐIỂM THÀNH TÍCH PHỎNG THƯỞNG

VẤN
Max 40 điểm Max 40 điểm Max 20 điểm Max 10 điểm

Điểm Học bạ Tổ hợp môn Thành tích học tập THPT Thành tích khác
3 năm THPT 9 tổ hợp HSG, KHKT, Olympia, IELTS;
Hệ chuyên
KỲ THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY
(60 ÷ 70%)

MỤC TIÊU: Đánh giá mức độ tư duy


hiện tại của thí sinh để có thể học
tập tốt nhất trong môi trường Đại
học, đặc biệt cho các ngành học về
KHOA HỌC và KỸ THUẬT, tiếp cận
theo các bài thi đánh giá tư duy của
các nước phát triển trên thế giới.
CẤU TRÚC BÀI THI

 Gồm 3 phần thi, tối đa 270 phút:


o Phần bắt buộc: Toán (TN, TL) và Đọc hiểu (TN), 120 phút
o Phần tự chọn 1: Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh) (TN), 90 phút
o Phần tự chọn 2: Tiếng Anh (TN, TL), 60 phút (Có thể quy đổi từ IELTS 5.0 )
30 phút
90 phút 90 phút 60 phút

Toán Đọc hiểu Tự chọn 1 - KHTN Tự chọn 2 - Tiếng Anh


(TN+ TL) (TN) (TN) (TN)

TC1 + TC2 TC1 TC2

Tất cả các chương trình đào tạo Elitech, ĐTQT, KTQL, Ngôn ngữ Anh (TA x 2)
PHÂN BỔ ĐIỂM BÀI THI

Thời gian dự Thang điểm


Nội dung Phần thi Hình thức Số câu dự kiến
kiến (phút) dự kiến

TN: 25
Bắt buộc Toán TN + TL 90 15
TL: tối đa 3 bài
35 – 40
Bắt buộc Đọc hiểu TN 30 5
(3 – 4 bài đọc)
Tự chọn 1 KHTN TN 90 45 10
Tự chọn 2 Tiếng Anh TN + TL 60 60 - 70 10
TỔNG 270 Tối đa 40
TỔ CHỨC THI

• Hình thức thi: Tập trung trên giấy


(TLTN và giấy thi TL)
• Thời gian thi: 1 tuần sau khi thi
TN THPT năm 2022
• Địa điểm thi: Dự kiến tại 5 địa
điểm gồm Hà Nội (ĐHBKHN và
các trường trong nhóm), Tuyên
Quang, Hải Phòng, Nghệ An, Đà
Nẵng
ĐĂNG KÝ DỰ THI
VÀ THI THỬ

• Hệ thống đăng ký dự thi và thi thử (FIS):


https://tsa.hust.edu.vn
• Mở đăng ký thi Demo:
5/12/2021 – Nay: > 14.000 TS
• Mở đăng ký thi thử Online đợt 1:
1/1/2022 – 15/1/2022
• Mở thi thử Online đợt 1:
23/1/2022 (Chủ Nhật) cho 9.211 TS
• Mở đăng ký thi thử Online đợt 2:
7-21/3/2022
• Mở thi thử Online đợt 2:
3/4/2022 (Chủ Nhật)
CÁC TRƯỜNG SỬ DỤNG KẾT QUẢ BÀI THI ĐGTD

1. Trường ĐH Bách khoa Hà Nội


2. Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
3. Trường ĐH Mỏ địa chất
4. Trường ĐH Thủy lợi
5. Trường ĐH Giao thông Vận tải
6. Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
7. Trường ĐH Thăng Long
8. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
9. Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
10. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
11. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
12. Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng – ĐH Đà Nẵng
13. Trường ĐH Phenikaa
14. Học viện Chính sách phát triển
15. Trường ĐH Công nghệ Đông Á
16. Trường ĐH Kinh tế Nghệ An
17. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
18. …
XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT (10 ÷ 20%)

 Chỉ xét vào một số ngành/CT đào tạo

 Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29
(Có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT).

 Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 hoặc tương đương trở lên
có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh để xét tuyển vào các chương
trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.
ĐIỀU KIỆN VỀ HỌC BẠ

 Xét tuyển tài năng: Điểm TBC học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 
(trừ phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT – Diện 1.1)
 Xét tuyển theo điểm thi: Điểm TBC 6 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp đăng
ký xét tuyển từ 7.0  (tổng 6 học kỳ 42 điểm ) – Áp dụng cho 2022 và 2023,
từ 2024  tính điểm TBC từng năm từ 7.0 .
o Xét theo điểm ĐGTD (chọn 1 trong 5 tổ hợp sau: Toán-Lý-Hóa; Toán-Hóa-Sinh; Toán-
Lý- Ngoại ngữ; Toán-Hóa-Ngoại ngữ; Toán-Văn-Ngoại ngữ)
o Xét theo điểm tốt nghiệp THPT (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển A00, A01…)
CÁC Gồm 60 chương trình đào tạo
CHƯƠNG TRÌNH •Chương trình chuẩn: 34
ĐÀO TẠO •Chương trình tài năng Elitech: 20
•Chương trình hợp tác Quốc tế: 06
CÁC LĨNH VỰC
ĐÀO TẠO
o Cơ khí chế tạo máy
o Điện - Điện tử - Tự động hóa
o CNTT - Truyền thông - Toán tin
o Công nghệ sinh học - Thực phẩm -
Hóa học - Môi trường
o Nhiệt lạnh - Vật lý kỹ thuật - Vật liệu -
Dệt may thời trang
o Kinh tế quản lý - Tiếng Anh kỹ thuật -
Công nghệ giáo dục
34  Đào tạo các ngành học truyền thống, nền
tảng cốt lõi về KHOA HỌC và CÔNG NGHỆ,
KTQL, NGOẠI NGỮ KỸ THUẬT
CHƯƠNG  Giảng dạy và học tập bằng Tiếng Việt

TRÌNH  Học phí ở mức cơ bản

ĐÀO TẠO
CHUẨN
20
CHƯƠNG
TRÌNH
 Đào tạo các ngành học “HOT” đang có
TÀI NĂNG nhu cầu lao động lớn
 Giảng dạy và học tập bằng ngôn ngữ nước
ELITECH ngoài (Anh, Nhật, Pháp…)
 Học phí cao hơn
 Hợp tác đào tạo các ngành học yêu cầu làm
việc trong môi trường QUỐC TẾ hóa cao

06  Khả năng du học đại học cao


 Học phí cao hơn
CHƯƠNG
TRÌNH
HỢP TÁC
QUỐC TẾ
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

 Dự kiến học phí năm học 2022-2023


o Chương trình đào tạo chuẩn: 22-28 triệu đồng/năm học
o Chương trình ELiTECH: 40-45 triệu đồng/năm học (IT-E10, IT-EP, EM-E14: 50-60 triệu)
o Chương trình đào tạo Quốc tế: 55-65 triệu đồng/năm học
o Chương trình đào tạo song bằng (FL2): 40-45 triệu đồng/năm học
 Quỹ học bổng khuyến khích học tập năm học 2022-2023 là 60 tỷ đồng
o Loại xuất sắc (A): 150% mức học phí
o Loại giỏi (B): 120% mức học phí
o Loại khá (C): 100% mức học phí

 Học bổng khác từ các tập đoàn; Học bổng trao đổi SV Quốc tế…
MỘT SỐ ĐIỂM MỚI

• Đăng ký xét tuyển ĐH Online 1 lần sau khi thi


tốt nghiệp THPT trên CTT của Bộ GD&ĐT
hoặc cổng dịch vụ công QG
• Bộ GD&ĐT xét lọc ảo chung cho tất cả các
phương thức tuyển sinh
• XTTN: Đạt yêu cầu → tư vấn/hướng dẫn thí
sinh đăng ký NV1
• ĐGTD: Dự kiến 3 tổ hợp K00, K01, K02; đăng
ký vào nhiều trường. Khuyến khích thí sinh
đăng ký thi cả 2 phần Tự chọn
• TN THPT: Chỉ tiêu thấp, chỉ xét vào được một
số chương trình
GIẢI ĐÁP
Phòng Tuyển sinh
Địa chỉ: Phòng 101 nhà C1B, Đại học Bách khoa Hà Nội
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tel: 0243.868.3408 | 084.868.3408
Email: tuyensinh@hust.edu.vn
Website: http://ts.hust.edu.vn
THANK YOU !

You might also like