You are on page 1of 11

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Phòng Tuyển sinh, P101 - Toà nhà C1B MỘT TÌNH YÊU.
024 3 868 3408
024 3 868 3407 MỘT TƯƠNG LAI.
084 868 3408
WELCOME 01 GIỚI THIỆU CHUNG

Top 360= Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ (Engineering & Technology) theo bảng

TO YOUR
xếp hạng QS World University Rankings by Subject 2022.
Top 301- 350 Nhóm ngành Điện - Điện tử, Cơ khí - Hàng không và Chế tạo theo xếp hạng
QS World University Rankings by Subject 2022.

UNIVERSITY
Top 401- 410 Nhóm ngành Khoa học Vật liệu theo bảng xếp hạng QS World University
Rankings by Subject 2022.
Top 401- 450 Nhóm Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin và Toán theo bảng xếp hạng
QS World University Rankings by Subject 2022.
Top 1 Trường Đại học Việt Nam trong bảng xếp hạng của SCImago từ 2010 đến 2019.
Top 801-1000 Trường Đại học tốt nhất Thế giới năm 2020 theo bảng xếp hạng THE World
University Rankings.

787 Tiến sĩ 5000 chỗ lưu trú tại Trung tâm


245 Giáo sư và Phó Giáo sư Ký túc xá đáp ứng nhu cầu
của sinh viên
98,9 % sinh viên có việc làm 1 năm sau
khi tốt nghiệp Mô hình phòng khám đa khoa
chăm sóc sức khoẻ thường xuyên
Diện tích gần 40.000m2, tương đương cho cán bộ và sinh viên Trường
13% diện tích sử dụng của Trường, tại Trung tâm Y tế
dành cho hoạt động thể thao – giải trí
bao gồm hệ thống nhà tập đa năng,
Gần 200 phòng thí nghiệm;
bể bơi, sân vận động
hơn 300 giảng đường và phòng học
được lắp điều hoà
3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (30 - 40%)
02 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Điều kiện đảm bảo chất lượng:
1. Xét tuyển tài năng (10 - 20%) Thí sinh có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt từ
7,0 trở lên, được công nhận tốt nghiệp THPT và có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng điểm
(a) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD&ĐT nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do Trường quy định.
(b) Xét tuyển dựa vào các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP, IB
(c) Xét tuyển dựa trên Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn Bảng quy đổi chứng chỉ IELTS (Academic)
sang điểm tiếng Anh

Điều kiện dự tuyển: thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT, riêng IELTS 5,0 5,5 6,0 >=6,5
đối với phương thức (b) và (c): điểm trung bình chung học tập từng
năm học lớp 10, 11 và 12 đạt từ 8,0 trở lên.Phương thức (a) và (c) chỉ 8.5 9.0 9.5 10
Điểm quy đổi
áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.

Thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) và tương đương từ 5.0 trở lên có thể sử dụng
2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy (50 - 60%) để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07 và các tổ hợp xét
Kỳ thi dự kiến tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại 5 địa điểm gồm: Hà Nội, tuyển theo Kỳ thi đánh giá tư duy (thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường).
Hải Phòng, Tuyên Quang, Nghệ An, Đà Nẵng
Bài thi đánh giá tư duy có thời lượng tối đa 270 phút, nội dung gồm các phần:
Toán: bắt buộc (trắc nghiệm, tự luận), thời lượng 90 phút
Đọc hiểu: bắt buộc (trắc nghiệm), thời lượng 30 phút
Tự chọn 1 (trắc nghiệm): Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh), thời lượng 90 phút
Tự chọn 2 (trắc nghiệm; tự luận): Tiếng Anh, thời lượng 60 phút
Thí sinh có thể chọn 1 hoặc cả 2 phần tự chọn nếu muốn đăng ký xét tuyển với nhiều tổ
hợp khác nhau.
Chi tiết được công bố trong Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Trường ĐHBK Hà Nội trên trang
thông tin điện tử: https://ts.hust.edu.vn/
Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình THPT với yêu cầu ở các mức độ
kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.
- Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận;
- Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công
nghệ, đánh giá kỹ năng đọc nhanh và hiểu đúng, năng lực phân tích, lý giải văn bản,
khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản;
- Phần tự chọn theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận (Tiếng Anh).
03 CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG 05 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Học bổng loại A:


Dành cho sinh viên có kết quả học tập loại
xuất sắc và điểm rèn luyện đạt xuất sắc trở lên
01 02 03
Đào tạo Đào tạo Đào tạo
Học bổng loại B: Cử nhân tích hợp tích hợp
Dành cho sinh viên có kết quả học tập loại Cử nhân - Kỹ sư Cử nhân - Thạc sĩ
giỏi và điểm rèn luyện đạt giỏi trở lên 4 NĂM
Quỹ học bổng 5 NĂM 5.5 NĂM
khuyến khích học
tập năm 2021-2022 Học bổng loại C:
khoảng Dành cho sinh viên có kết quả học tập loại

60 tỷ khá và điểm rèn luyện đạt khá trở lên


TỔNG CHỈ TIÊU DỰ KIẾN: 7990
đồng
Học bổng tài trợ từ các Tổ chức, Tập đoàn,
Doanh nghiệp, Cá nhân trong và ngoài nước
TOP 360
34 Chương trình Đào tạo chuẩn
Được thiết kế theo CDIO

Học bổng trao đổi sinh viên quốc tế

04 HỌC PHÍ 301-350


20 Chương trình ELiTECH
Được thiết kế hướng đến
Chương trình Đào tạo CHUẨN các sinh viên ưu tú có
khoảng 22 - 28 triệu đồng/năm nguyện vọng trở thành
kỹ sư, chuyên gia và nhà
Chương trình ELiTECH 351-400 quản lý giỏi trong lĩnh vực
khoảng 40 - 45 triệu đồng/năm
Hanoi University of Science and Technology kỹ thuật và công nghệ cốt
lõi của Cách mạng công
Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp QUỐC TẾ
nghiệp 4.0
khoảng 45 - 50 triệu đồng/năm

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 401-410


Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
khoảng 50 - 60 triệu đồng/năm
06 Chương trình Quốc tế
Hợp tác với các trường
Chương trình Đào tạo QUỐC TẾ đại học của Nhật, Đức,
khoảng 55 - 65 triệu đồng/năm Úc, Mỹ
401-450
Chương trình TROY (học 3 kỳ/năm)
khoảng 80 triệu đồng/năm
06
C1

B1 THƯ VIỆN TẠ QUANG BỬU

D8
18 chương trình tiên tiến
CHƯƠNG TRÌNH ELiTECH
07 (ĐÀO TẠO TINH HOA) Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh

1. Kỹ thuật Cơ điện tử 6. Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 11. Kỹ thuật Hóa dược
2. Kỹ thuật Ô tô 7. Hệ thống Điện và năng lượng tái tạo 12. Kỹ thuật Thực phẩm
18 02 04
3. Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 8. Công nghệ thông tin (Global ICT) 13. Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
4. Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 9. An toàn không gian số (Cyber Security) 14. Phân tích kinh doanh
Chương trình Chương trình Chương trình
tiên tiến Việt Pháp đào tạo 5. Kỹ thuật Y sinh 10. Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 15. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- PFIEV tài năng


Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt (tăng cường tiếng Nhật) Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt (tăng cường tiếng Pháp)
Thiết kế dành cho các sinh viên ưu tú với mong muốn trở thành các chuyên gia giỏi,
những nhà quản lý xuất sắc trong các lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ cốt lõi của thời Hệ thống nhúng thông minh và IoT Công nghệ Thông tin (Việt - Pháp)

đại Công nghiệp 4.0 Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Đào tạo các ngành mũi nhọn gắn với nhu cầu thị trường toàn cầu, hợp tác chặt chẽ
với các trường đại học đối tác quốc tế và các tập đoàn doanh nghiệp;
02 chương trình Việt Pháp
Chương trình đào tạo tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ ( trừ một số chương trình đào tạo tích
hợp Cử nhân - Kỹ sư), chú trọng đào tạo chuyên gia nghiên cứu và phát triển hoặc các Tên ngành/ chương trình đào tạo Ngôn ngữ giảng dạy
nhà quản lý công nghệ;
Tin học công nghiệp và Tự động hóa Tiếng Việt (tăng cường tiếng Pháp)
Sinh viên được tăng cường học trải nghiệm và được khuyến khích tham gia các hoạt Cơ khí Hàng không Tiếng Việt (tăng cường tiếng Pháp)
động nghiên cứu, sáng tạo và khởi nghiệp;
Sinh viên chương trình tiên tiến được học chuyên môn bằng Tiếng Anh, hoặc được học
04 chương trình đào tạo tài năng
tăng cường ngoại ngữ.

HUST station Tên ngành/ chương trình đào tạo

Hệ thống cơ điện tử thông minh và Rô bốt


ME - TN
Chỉ tiêu

30
Ghi chú

Xét tuyển sau khi thí sinh


Điện tử - Viễn thông ET - TN 30
trúng tuyển và nhập học
Điều khiển và Tự động hóa EE - TN 30 vào trường
Khoa học máy tinh IT - TN 30
08 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế:
Chương trình đào tạo quốc tế được xây dựng với mục tiêu đào tạo ra những sinh viên
có kiến thức nền tảng vững chắc, có kỹ năng mềm tốt, giỏi ngoại ngữ, đáp ứng và có
thể phát huy được trong môi trường hội nhập và cạnh tranh toàn cầu.
Sinh viên sẽ được trải nghiệm môi trường học tập năng động với các chương trình đào
tạo luôn được cập nhật, đánh giá kiểm định, được tiếp xúc và giao lưu thường xuyên với
các sinh viên quốc tế và đặc biệt có cơ hội thực tập tại các công ty nước ngoài, cơ hội
học chuyển tiếp tại trường đối tác.
Sinh viên có thể lựa chọn theo học các chương
trình hợp tác đào tạo do trường đại học đối tác
cấp bằng hoặc do Trường ĐHBK Hà Nội cấp
bằng (tuỳ thuộc vào phương thức đào tạo toàn
phần hoặc bán phần tại ĐHBK Hà Nội). Riêng
hai chương trình liên kết với ĐH Troy, sinh viên có
thể lựa chọn học toàn thời gian tại ĐHBK Hà Nội
hoặc chuyển tiếp sang học tại ĐH Troy, bằng tốt
nghiệp sẽ do Trường đối tác cấp.

BK
Lộ trình học tập

Ngôn ngữ giảng dạy Giai đoạn 2


Chương trình đào tạo Giai
đoạn 1 ĐHBK Trường
Hà Nội đối tác

ONE LOVE.
ONE FUTURE.
Tin học công nghiệp và Tự động
27 hóa (Chương trình Việt - Pháp 35 EE-EP EE-EPx K00, K01 EE-EPy A00, A01, D29 Toán
PFIEV)

CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, Truyền thông số và Kỹ thuật đa

09
28 phương tiện (CT tiên tiến) 40 ET-E16 ET-E16x K00, K01, K02 ET-E16y A00, A01 Toán

MÃ XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU DỰ KIẾN NĂM 2022 29


Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
(CT tiên tiến) 60 ET-E4 ET-E4x K00, K01, K02 ET-E4y A00, A01 Toán
Kỹ thuật Y sinh
30 40 ET-E5 ET-E5x K00, K01, K02 ET-E5y A00, A01 Toán
(CT tiên tiến)
Tổng Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Xét tuyển theo điểm thi
TT Ngành/chương trình Hệ thống nhúng thông minh và
chỉ tiêu Tài năng đánh giá tư duy 2022 tốt nghiệp THPT 2022 31 IoT (CT tiên tiến) 60 ET-E9 ET-E9x K00, K01 ET-E9y A00, A01, D28 Toán
(dự kiến)

32 Điện tử - Viễn thông - hợp tác với 40 ET-LUH ET-LUHx K00, K01, K02 ET-LUHy A00, A01, D26 Toán
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí, Cơ điện tử, Cơ khí động lực, Hàng không, Kỹ thuật Nhiệt
ĐH Leibniz Hannover (Đức)
1 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 ME1x K00, K01 ME1y A00, A01 Toán Nhóm ngành: Kỹ thuật Hóa học, Sinh học, Thực phẩm, Môi trường
2 Kỹ thuật Cơ khí 500 ME2 ME2x K00, K01 ME2y A00, A01 Toán 33 Kỹ thuật Sinh học 120 BF1 BF1x K00, K01 BF1y A00, B00 , D07 Toán
3 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 TE1x K00, K01 TE1y A00, A01 Toán 34 Kỹ thuật Thực phẩm 200 BF2 BF2x K00, K01 BF2y A00, B00, D07 Toán
4 Kỹ thuật Cơ khí động lực 90 TE2 TE2x K00, K01 TE2y A00, A01 Toán 35 Kỹ thuật Hoá học 600 CH1 CH1x K00, K01 CH1y A00, B00, D07 Toán

5 Kỹ thuật Hàng không 50 TE3 TE3x K00, K01 TE3y A00, A01 Toán 36 Hoá học 120 CH2 CH2x K00, K01 CH2y A00, B00, D07 Toán

6 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 HE1x K00, K01 HE1y A00, A01 Toán 37 Kỹ thuật in 50 CH3 CH3x K00, K01 CH3y A00, B00, D07 Toán

7 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 120 ME-E1 ME-E1x K00, K01, K02 ME-E1y A00, A01 Toán 38 Kỹ thuật Môi trường 120 EV1 EV1x K00, K01 EV1y A00, B00, D07 Toán

39 Quản lý tài nguyên môi trường 80 EV2 EV2x K00, K01 EV2y A00, B00, D07 Toán
8 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) 80 TE-E2 TE-E2x K00, K01, K02 TE-E2y A00, A01 Toán
Cơ khí hàng không Kỹ thuật Hóa dược
9 35 TE-EP TE-EPx K00, K01 TE-EPy A00, A01, D29 Toán 40 (CT tiên tiến) 80 CH-E11 CH-E11x K00, K01, K02 CH-E11y A00, B00 , D07 Toán
(Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
41 Kỹ thuật Thực phẩm 80 BF-E12 BF-E12x K00, K01, K02 BF-E12y A00, B00, D07 Toán
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác (CT tiên tiến)
10 40 ME-GU ME-GUx K00, K01, K02 ME-GUy A00, A01 Toán
với ĐH Griffith (Úc)
Nhóm ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Toán tin, Dệt - May
Cơ điện tử - hợp tác với 40 ME-LUH ME-LUHx K00, K01, K02 ME-LUHy A00, A01, D26 Toán
11 ĐH Leibniz Hannover (Đức) 42 Kỹ thuật Vật liệu 260 MS1 MS1x K00, K01 MS1y A00, A01, D07 Toán
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN ME-NUTy A00, A01, D28 Toán
12 100 ME-NUT ME-NUTx K00, K01, K02 43 Vật lý kỹ thuật 160 PH1 PH1x K00, K01 PH1y A00, A01 Toán
Nagaoka (Nhật Bản)
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu 44 Kỹ thuật hạt nhân 40 PH2 PH2x K00, K01 PH2y A00, A01, A02 Toán

13 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 IT1x K00, K01 IT1y A00, A01 Toán 45 Vật lý y khoa 50 PH3 PH3x K00, K01 PH3y A00, A01, A02 Toán

14 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 IT2x K00, K01 IT2y A00, A01 Toán 46 Toán - Tin 120 MI1 MI1x K00, K01 MI1y A00, A01 Toán

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ 47 Hệ thống thông tin quản lý 60 MI2 MI2x K00, K01 MI2y A00, A01 Toán
15 100 IT-E10 IT-E10x K00, K01, K02 IT-E10y A00, A01 Toán
nhân tạo (CT tiên tiến)
An toàn không gian số 48 Công nghệ Dệt - May 220 TX1 TX1x K00, K01 TX1y A00, A01, D07 Toán
16 40 IT-E15 IT-E15x K00, K01, K02 IT-E15y A00, A01 Toán
- Cyber security (CT tiên tiến) 49 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) 60 MS-E3 MS-E3x K00, K01, K02 MS-E3y A00, A01 Toán
17 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 240 IT-E6 IT-E6x K00, K01 IT-E6y A00, A01, D28 Toán
Nhóm ngành: Kinh tế quản lý, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ giáo dục
18 Công nghệ thông tin (Global ICT) 100 IT-E7 IT-E7x K00, K01, K02 IT-E7y A00, A01 Toán D01
50 Kinh tế công nghiệp 60 EM1 EM1x K00, K01, K02 EM1y A00, A01, D01 (Toán)
Công nghệ thông tin IT-EPy A00, A01, D29
19 40 IT-EP IT-EPx K00, K01 Toán 51 Quản lý công nghiệp 80 EM2 EM2x K00, K01, K02 EM2y A00, A01, D01 D01
(Việt - Pháp) (Toán)
Khoa học máy tính - hợp tác với TROY-ITy A00, A01, D01 D01
20 80 TROY-IT TROY-ITx K00, K01, K02 52 Quản trị kinh doanh 120 EM3 EM3x K00, K01, K02 EM3y A00, A01, D01 (Toán)
ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Điện tử 53 Kế toán 80 EM4 EM4x K00, K01, K02 EM4y A00, A01, D01 D01
(Toán)
54 Tài chính - Ngân hàng 60 EM5 EM5x K00, K01, K02 EM5y A00, A01, D01 D01
21 Kỹ thuật Điện 220 EE1 EE1x K00, K01 EE1y A00, A01 Toán (Toán)

22 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá 500 EE2 EE2x K00, K01 EE2y A00, A01 Toán 55 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 150 FL1 FL1x K02 (Anh) FL1y D01 Anh

56 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 70 FL2 FL2x K02 (Anh) FL2y D01 Anh
23 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 480 ET1 ET1x K00, K01 ET1y A00, A01 Toán
new
57 Công nghệ giáo dục 60 ED2 ED2x K00, K01 ED2y A00, A01, D01
24 Kỹ thuật Y sinh 80 ET2 ET2x K00, K01 ET2y A00, A01, B00 Toán
D01
58 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 80 EM-E13 EM-E13x K00, K01, K02 EM-E13y D07, A01, D01 (Toán)
25 Hệ thống điện và năng lượng
50 EE-E18 EE-E18x K00, K01, K02 EE-E18y A00, A01 Toán Logistics và Quản lý chuỗi D01
tái tạo (CT tiên tiến) 59 120 EM-E14 EM-E14x K00, K01, K02 EM-E14y D07, A01, D01
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá cung ứng (CT tiên tiến) (Toán)
26 100 EE-E8 EE-E8x K00, K01, K02 EE-E8y A00, A01 Toán Quản trị kinh doanh - hợp tác với
(CT tiên tiến) 60 80 TROY-BA TROY-BAx K00, K01, K02 TROY-BAy A00, A01, D01
ĐH Troy (Hoa Kỳ)
10 MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
MỘT TÌNH YÊU.
MỘT TƯƠNG LAI.
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp Các môn/bài thi trong tổ hợp Tổ hợp Các môn/bài thi trong tổ hợp

A00 Toán, Vật lý, Hóa học D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lý, Sinh học D26 Toán, Vật lý, Tiếng Đức
B00 Toán, Hóa học, Sinh học D28 Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29 Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

Theo kết quả Bài thi đánh giá tư duy

Tổ hợp Các phần thi trong bài thi

K00 Toán, Đọc hiểu, KHTN, Tiếng Anh


K01 Toán, Đọc hiểu, KHTN
K02 Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh
11 CÁC MỐC THỜI GIAN CẦN LƯU Ý

1 Xét tuyển tài năng:


15/04 đến 31/05
Từ 15/04 đến 31/05
new
2 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi
đánh giá tư duy (ĐGTD)
Từ 15/05 đến 15/06 :
Mở đăng ký xét theo các chứng chỉ Mở đăng ký tham dự
quốc tế SAT, ACT, A-level, AP, IB và Hồ sơ Trước 10/07:
năng lực kết hợp phỏng vấn Gửi giấy báo dự thi
Từ 15/04 đến 10/07 Từ 14 -15/07:
Mở đăng ký xét tuyển thẳng học sinh Thi đánh giá tư duy
giỏi theo quy định của Bộ GD&ĐT (1.1)
Trước 25/07:
Từ 15/06 đến 19/06 Thông báo kết quả bài thi
Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo
hồ sơ năng lực
Dự kiến 30/06: Công bố kết quả xét
tuyển tài năng (đợt 1 đối với diện 1.1)
4 Quy đổi điểm
chứng chỉ Ngoại ngữ
Từ 15/04 - 15/06:
Mở đăng ký quy đổi (dùng cho xét
Dự kiến 27/07: Công bố kết quả xét
tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGTD và tốt
tuyển tài năng đợt 2 đối với diện 1.1
nghiệp THPT)

3 Xét tuyển theo kết quả Ghi chú:


kỳ thi tốt nghiệp THPT Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch
chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học
Theo quy định của Bộ Giáo dục năm 2022.
và Đào tạo

024 3 868 3408 - 024 3 868 3407 - 0848 683 408


Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phòng Tuyển sinh, P101 - Toà nhà C1B

You might also like