You are on page 1of 23

Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất

Đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành LVTN Kỹ sư hóa học

Hóa học (Vô cơ, HC,


pitch..)
QTTB (truyền nhiệt, Thực tập QTTB  đồ án QTTB
truyền khối..)
Vẽ kỹ thuật

Cơ sở thiết kế máy hóa chất


Thông tin môn học
• Cán bộ giảng dạy: Đoàn Văn Hồng Thiện
• Địachỉ: VP Trưởng BM CNHH, Khoa Công nghệ
• Email: dvhthien@ctu.edu.vn
• ĐT: 0944.551.337
Nội dung
• Chương 1: Các khái niệm cơ bản khi tính toán, thiết
kế thiết bị hóa chất
• Chương 2: Những vật liệu cơ bản để chế tạo thiết bị
hóa chất và cách chọn
• Chương 3: Ảnh hưởng của vật liệu đến cấu tạo thiết bị
• Chương 4: Ảnh hưởng của phương pháp chế tạo đến
cấu tạo thiết bị
• Chương 5: Thân thiết bị
• Chương 6: Đáy và nắp
• Chương 7: Mối ghép bích
• Chương 8: Các bộ phận phụ của thiết bị
• Chương 9: Thiết bị áp suất cao
3
Tài liệu tham khảo
• Giáo trình: bài giảng cơ sở thiết kế và chế tạo
máy hóa chất, Phạm Ngọc Long
• TLTK:
- Thiết kế và tính toán chi tiết các thiết bị hóa
chất, Hồ Lê Viên, Hà Nội
- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất
tập 2, NXB KHKT
- Tính toán máy và thiết bị hóa chất T1&2,
Nguyễn Minh Tuyển, NXB KHKT Hà Nội

4
Hình thức đánh giá môn học và qui
định
• Bài tập + giữa kỳ: 50%
• Thi cuối kỳ (vấn đáp): 50%
Tương tác giữa sinh viên và giảng viên
• Email nhóm sinh viên
Tổng quan môn học
• Cơ sở thiết kế máy và thiết bị hóa chất là nhằm
cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ sở về tính
toán, thiết kế, lựa chọn (vật liệu, chi tiết, thiết
bị) thiết bị hóa chất

• Đây cũng là môn học nằm ở ranh giới giữa lĩnh


vực cơ khí và kỹ thuật hóa học

7
Vị trí môn học
• Đây là môn học mang tính chất ứng dụng và
có sự liên kết với các môn học trước: cơ ứng
dụng, cơ lưu chất truyền nhiệt, truyền khối, kỹ
thuật phản ứng
• Đây là môn học sau của các môn học đồ án
QT&TBCNHH, cơ sở thiết kế nhà máy hóa
chất, luận văn tốt nghiệp
9
Không khí sạch

Phân riêng Chất thải hoàn lưu

Chất thải Khí thải Sản phẩm phụ

Nguyên liệu Sản phẩm


Phân riêng Phản ứng Phân riêng

Hoàn lưu

Nước thải
Chất thải hoàn lưu
Phân riêng

Nước sạch

Sơ đồ tổng quát trong công nghiệp hóa học 10


steam reforming reaction: CH4 + H2O ↔ CO + 3H2

water-gas-shift reaction: CO + H2O ↔ CO2 + H2

Sơ đồ reforming hydrogen
11
OFF GAS TO FLARE SYSTEM FLARE

BUTANE
PIC- 501
E-302
E-202
E-104

V-301
V-201
V-101
P-201
P-302
P-102
1
1 1
9 E-204
9
10
11
11 T-302
T-102 LPG to TK

ss 17
T-101 SH
SH 18 ss
18
19
21 E-307
P-103
14 water
P-303
15
26
T-103 SH
27
T-301
FIRE
HEATER
P-104
30

32 36 30

SH ss
ss
E-303
E-203 water
water

P-202 P-304
P-105

E-201 E-301 E-306 E-304


E-103 E-102 E-101

E-107 E-106 E-105 E-305


E-205

P-101
Feed From Tank

FO DO KO/WS FRN HN to TK RS to TK LN to TK

PROCESSING FLOW DIAGRAM PETRONAMVIET


12
• Yêu cầu môn học: tính toán thiết kế thiết bị
trong công nghiệp hóa chất
• Yêu cầu đối với thiết bị hóa chất:
- Bền
- Tiện dụng, thuận tiện trong thao tác vận hành
- An toàn, mang lại hiệu quả kinh tế
• Thiết bị phải có kết cấu hợp lý, phải chú trọng
đến cơ tính của chúng: độ bền, độ cứng, độ ổn
định, độ kín và tuổi thọ cao

13
• Vấn đề tự động hóa:
- Điều khiển, kiểm soát chế độ làm việc
- Thao tác đơn giản và giảm sức lao động
- Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm
• Thiết kế thiết bị đo lường kiểm tra
(measurement instrument)
• Tiêu chuẩn đặc trưng cho mức độ hợp lý của
thiết bị:
- tiêu chuẩn kinh tế kỹ thuật
- Năng suất thiết bị
- hệ số tiêu tốn đối với một đơn vị sản phẩm
- Chi phí vận hành và giá thành sản phẩm 14
• Các thông số chế độ làm việc hệ thống – thông
số đầu vào trong tính toán thiết kế);

- Nhiệt độ (℃, 𝐾, ℉)

- Áp suất (atm, at, Pa, bar, barg, N/mm2)

- Năng suất, lưu lượng dòng (m3/s, kg/s…)

- Nồng độ (mol/l), khối lương riêng (kg/m3)

- Thời gian lưu (s, phút, h, ngày)

15
• Các thông số, yếu tố thiết kế chính cần quan
tâm:
- Kích thước thiết bị
- Ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa
- Vật liệu chế tạo
- Bề dày
- Ứng suất
- Kết cấu thiết bị
- Hệ số an toàn
- Phương pháp gia công: hàn, đúc, ghép
mối...
- Tiêu chuẩn thiết bị

16
Thiết bị hydro hóa trong quy trình sản xuất NH3 tại nhà máy đạm
17
Một số loại thiết bị trong công nghiệp hóa chất:

• Thiết bị truyền nhiệt (heat transfer equipment, heat


exchanger...)

• Thiết bị truyền khối (mass transfer equipment)

• Thiết bị phản ứng (chemical reactor)

• Thiết bị cơ học (mechanical process equipment) :


nghiền, rây, trộn, khuấy, lọc...

• Thiết bị khác: valve, pump, đường ống, thiết bị đo


lường....

18
Các bước chính trong tính toán thiết kế thiết bị
hóa chất
Thông số đầu Quy trình sản
vào: loại SP, xuất, thiết bị Tính cân bằng
năng suất, yếu chính, vật chất
tố công nghệ... thiết bị phụ....

Tính cơ khí, thiết Xác định các


kế thiết bị, kiểm thông số kích Tính cân bằng
tra bền, tính ổn thước TB, điều năng lượng
định... kiện làm việc...

Lựa chọn, tính Bản vẽ kỹ


toán thiết bị phụ, thuật, gia
Bố trí mặt bằng
bố trí đường công thiết bị...
ống...

19
Wall thickness
(ASME-PD 5500)
Heads
Flange

FLANGE BOLT M10, Size: 6mm to 16mm

Flange coupling

You might also like