You are on page 1of 2

Chuyên đề n p và quặng

Câu 1 : Theo quy ước, quặng đồng với thành phần phần trăm khối lượng của
Cu dưới 1% là quặng nghèo, từ 1% đến 3% là quặng trung bình, trên 3% là
quặng giàu. Hỏi các quặng sau đây thuộc loại nào ?

a, Quặng halcopirit chứa 6% khối lượng CuFeS2


b, Quặng halcozin chứa 4% khối lượng Cu2S.
c, Quặng malachit chứa 5% khối lượng CuCO3.Cu(OH)2
Cho biết thành phần còn lại của các quặng trên là tạp chất không chứa đồng.

đáp án

Giả sử mỗi quặng có 100 gam.


a)
→mCuFeS2=100.6%=6 gam→mCuFeS2=100.6%=6 gam
→nCuFeS2=664+56+32.2=0,0326 mol
= nCu→nCuFeS2=664+56+32.2=0,0326 mol = nCu
→%mCu=0,0326.64100=2,086%→%mCu=0,0326.64100=2,086%
Đây là quặng trung bình
b)
mCu2S=100.4%=4 gammCu2S=100.4%=4 gam
→nCu2S=464.2+32=0,025 mol→nCu2S=464.2+32=0,025 mol
→nCu=2nCu2S=0,05 mol→nCu=2nCu2S=0,05 mol
→%mCu=0,05.64100=3,2%→%mCu=0,05.64100=3,2%
Đây là quặng giàu.
c)
Ta có: 
nCuCO3.Cu(OH)2=100.5%=5 gamnCuCO3.Cu(OH)2=100.5%=5 gam
→nCuCO3.Cu(OH)2=564+60+64+34=0,0225 mol

→nCuCO3.Cu(OH)2=564+60+64+34=0,0225 mol
→nCu=2nCuCO3.Cu(OH)2=0,0225.2=0,045 mol→nCu=2nCuCO3.Cu(OH)2=0
,0225.2=0,045 mol
→%mCu=0,045.64100=2,88%
Câu 2 Người ta sản xuất supephotphat đơn và supephotphat kép từ pirit và
apatit có thành phần chính là Ca3(PO4)2Ca3(PO4)2. Viết các phương trình
phản ứng xảy ra.

FeS2+11O2→t02Fe2O3+8SO24FeS2+11O2→t02Fe2O3+8SO2
2SO2+O2→t0,xt2SO32SO2+O2→t0,xt2SO3
SO3+H2O→H2SO4SO3+H2O→H2SO4
Ca3(PO4)2+2H2SO4→Ca(H2PO4)2+2CaSO4↓Ca3(PO4)2+2H2SO4→Ca(H2P
O4)2+2CaSO4↓ (supephotphat đơn)
Ca3(PO4)2+3H2SO4→2H3PO4+3CaSO4↓Ca3(PO4)2+3H2SO4→2H3PO4+3Ca
SO4↓
Ca3(PO4)2+4H3PO4→3Ca(H2PO4)2Ca3(PO4)2+4H3PO4→3Ca(H2PO4)2 (sup
ephotphat kép)

Câu 3

You might also like