You are on page 1of 2

UBND THỊ XÃ SƠN TÂY ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÁC MÔN VĂN HOÁ CẤP THỊ XÃ
MÔN: HOÁ HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2021-2022
Ngày th: 10/5/2021
Thời gian: 150 phút ( không kể giao đề)
Bài I: (4 điểm)
1. Từ những chất sau: P, NaOH, O2, H2O. Hãy viết các phương trình
phản ứng điều chế H3PO4 , Na3PO4
2. Lập các PTHH theo các sơ đồ chuyển hóa sau:
a. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
b. KOH + Al2(SO4)3  K2SO4 + Al(OH)3
c. Fe3O4 + CO  Fe + CO2
d. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài II: (5,0 điểm)
1. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các dung dịch đựng
trong các lọ bị mất nhãn sau: NaOH, NaCl, HCl, H2O
2. Hỗn hợp khí A gồm 3.1023 phân tử CO2, 48 gam O2 và x mol H2.
Xác định thành phần phần trăm về thể tích và khối lượng của các khí trong
hỗn hợp A, biết tỉ khối của hỗn hợp khí A so với khí metan (CH4) là
1,15625
Bài III: (4,0 điểm)
1. Nguyên tử nguyên tố A có tổng các loại hạt là 34 , trong đó số hạt
không mang điện chiếm 35,3% tổng số các hạt
a. Tính số lượng mỗi hạt có trong nguyên tử nguyên tố A và cho biết
tên, kí hiệu hóa học của A
b. Nguyên tử nguyên tố A có mấy lớp electron? Lớp electron ngoài
cùng có bao nhiêu electron?
2. Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào
dung dịch axit clohiđric. Sau phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí hidro
(đktc). Xác định kim loại M
 Bài IV: (4,0 điểm)
Dẫn khí H2 dư đi qua 6,24 g hỗn hợp A gồm CuO và một oxit sắt
nung nóng thu được 4,64 g chất rắn. Nếu cho chất rắn đó hòa tan trong
dung dịch axit H2SO4 loãng, dư như thì thu được 1,344 lít khí H2 ở điều
kiện tiêu chuẩn
1. Tính thành phần phần trăm của mỗi oxit có trong A
2. Xác định công thức hóa học của oxit sắt
Bài V: (3,0 điểm)
Cho 35,84 lít hỗn hợp khí X gồm hidro và axetilen- C2H2 ( đktc) có tỉ
khối của hỗn hợp đối với khí nitơ là 0,5. Đốt cháy hết hỗn hợp trên trong
bình chứa 102,4 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng
tụ hết thì được hỗn hợp khí Y. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và
tính % thể tích, % khối lượng của hỗn hợp Y?

(Cho biết: K=39;Ca=40; Ba=13; C=12; Fe=56; O=16; C=12; H=1;


S=32; Al=27; Mg=24; Cu=64; Zn=65; Na=23; Cl=35,5)
-----Hết----
Ghi chú
- Thí sinh không sử dụng tài liệu, không sử dụng các loại máy tính
tính, không trao đổi khi làm bài.
- Cán bộ coi thì không giải thích gì thêm.

You might also like