Professional Documents
Culture Documents
DE CUONG + LICH THI HKI KHỐI 9
DE CUONG + LICH THI HKI KHỐI 9
Tuần Thứ / Ngày Thời gian Thời lượng Môn / Khối Ghi chú
KHTN
Thứ Hai Khối 6
Tiết 3 40 phút
(27/12/2021) Sinh học
Tuần Khối 7,8,9
- Kiểm tra theo lớp
17 Thứ Ba GDCD
Tiết 3 40 phút - Học sinh học
Từ (28/12/2021) Khối 6,7,8,9
bình thường theo
27/12 Thứ Tư Lịch sử
Tiết 3 40 phút Thời khóa biểu
- (29/12/2021) Khối 6,7,8,9
31/12 Thứ Năm Công nghệ
Tiết 3 40 phút
(30/12/2021) Khối 6,7,8,9
Thứ Sáu Địa lí
Tiết 3 40 phút
(31/12/2021) Khối 6,7,8,9
Vật lý
- Kiểm tra theo lớp
Thứ Hai K7,8,9
Tiết 4 40 phút - Học sinh học
(03/01/2022) Tin học
bình thường theo
Khối 6
Tuần Thời khóa biểu
Thứ Ba Hóa học
18 Tiết 4 40 phút
(04/01/2022) Khối8,9
Từ
Tiếng Anh - Kiểm tra theo địa chỉ
03/01 Thứ Tư 19h30-
60 phút Khối 6,7,8,9 phòng zoom được phân
- (05/01/2022) 20h30
công
07/01
Thứ Năm 19h30-21h Ngữ Văn - GV trông thi theo
90 phút
(06/01/2022) Khối 6,7,8,9 phân công
Thứ Sáu 19h30-21h Toán
90 phút
(07/01/2022) Khối 6,7,8,9
* Các môn Giáo dục địa phương, Hoạt động trải nghiệm lớp 6, Thể dục, Âm nhạc,
Mỹ thuật kiểm tra theo thời khóa biểu
* MÔN GDCD
I. PHẠM VI KIẾN THỨC: Ôn tập các bài sau :
Bài 1: Chí công vô tư
Bài 2: Tự chủ
Bài 3: Dân chủ và kỉ luật
Bài 4: Bảo vệ hòa bình
Bài 5: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới
Bài 6: Hợp tác cùng phát triển
Bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Bài 8: Năng động sáng tạo
Bài 9: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
II. YÊU CẦU CỤ THỂ:
- Nắm chắc các khái niệm của mỗi bài trên, nhận diện được hành vi tương ứng với các nội dung
kiến thức đã học
- Hiểu được ý nghĩa từ việc thực hiện tốt các phẩm chất cá nhân và tuân thủ quy định chung
- Có ý thức học tập những việc làm đúng đắn và lên án, đấu tranh với các hành vi sai trái
- Có kế hoạch, phương hướng rèn luyện bản thân tuân thủ các chuẩn mực đạo đức và quy định
chung
Bài tập : Làm lại tất cả các bài tập của các bài trên trong sách giáo khoa .
* MÔN LỊCH SỬ
PHẠM VI KIẾN THỨC: Ôn tập nội dung kiến thức từ bài 1 đến bài 12.
+ Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
+ Bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu từ những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
+ Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa.
+ Bài 4: Các nước châu Á.
+ Bài 5: Các nước Đông Nam Á.
+ Bài 6: Các nước Châu Phi.
+ Bài 7: Các nước Mĩ -la- Tinh.
+ Bài 8: Nước Mĩ.
+ Bài 9: Nhật Bản.
+ Bài 10: Các nước Tây Âu.
+ Bài 11: Trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai.
+ Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
* MÔN CÔNG NGHỆ
Câu 1. Kể tên các loại đồng hồ đo điện đã học, viết kí hiệu và nêu đại lượng đo của mỗi loại
đồng hồ đo điện đó.
Câu 2. Kể tên các loại dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà, nêu công dụng
của mỗi loại dụng cụ đó.
Câu 3. Ampe kế, vôn kế được lắp song song hay mắc nối tiếp với mạch điện cần đo. Tại sao
người ta phải lắp ampe kế và vôn kế trên vỏ máy biến áp?
Câu 4. Nêu các bước thực hành sử dụng công tơ diện để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện.
Câu 5. Kể tên các loại mối nối dây dẫn điện? Nêu các yêu cầu cần đạt được của mối nối dây dẫn
điện? Nêu quy trình chung nối dây dẫn điện.
Câu 6. Độ dài lớp vỏ cách điện cần bóc gấp khoảng bao nhiêu lần đường kính dây dẫn? Tại sao
cần phải làm sạch lõi dây dẫn điện bằng giấy ráp? Tại sao phải quấn băng cách điện sau khi nối
dây dẫn điện?
Câu 7. Bảng điện dùng để làm gì? Nêu nhiệm vụ và chức năng của bảng điện chính, bảng điện
nhánh?
Câu 8. Trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện cần xác định những yếu tố nào? Nêu các bước
chung để vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? Nêu quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện.
Câu 9. Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm : 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1
công tắc hai cực điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.
Câu 10. Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang.
* MÔN ĐỊA LÝ
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
- Các nhân tố tự nhiên
- Các nhân tố kinh tế - xã hội
2. Sự phát triển và phân bố công nghiệp
- Cơ cấu ngành công nghiệp
- Các ngành công nghiệp trọng điểm
- Các trung tâm công nghiệp lớn
3. Vai trò và đặc điểm phát triển, phân bố của ngành dịch vụ.
- Cơ cấu ngành dịch vụ
- Vai trò của ngành dịch vụ
- Đặc điểm phát triển
- Đặc điểm phân bố
4. Giao thông vận tải:
- Ý nghĩa
- Các loại hình vận tải
5. Thương mại và dịch vụ du lịch
- Nội thương
- Ngoại thương
- Du lịch
6. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
- Vị trí, giới hạn
- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
- Kinh tế: + Công nghiệp + Nông nghiệp + Dịch vụ
+ Các trung tâm kinh tế
7. Vùng đồng bằng Sông Hồng:
- Vị trí, giới hạn
- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
- Kinh tế: + Công nghiệp + Nông nghiệp + Dịch vụ
+ Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
* MÔN VẬT LÝ
A.LÝ THUYẾT
Chương I: ĐIỆN HỌC
Câu 1: Phát biểu định luật Ôm? Viết công thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.
Câu 2: Nêu công thức tính cường độ dòng điện I, Hiệu điện thế U, điện trở R trong đoạn mạch
mắc nối tiếp, đoạn mạch mắc song song.
Câu 3: Trình bày sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào các yếu tố phụ thuộc của nó? Viết công
thức tính điện trở thể hiện mối quan hệ này và nêu đơn vị đo các đại lượng trong công thức?
Câu 4: Biến trở là gì? Công dụng của biến trở? Hãy giải thích ý nghĩa số ghi trên biến trở ghi
20Ω - 2A .
Câu 5: Trên một bóng đèn có ghi (220V – 45W). Điều đó có ý nghĩa gì? Viết công thức tính
công suất điện nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.
Câu 6: Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là gì? Viết công thức tính công của dòng
điện? Nêu tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức?
Câu 7: Phát biểu định luật Joule - Lenx , viết hệ thức của định luật, nêu tên và đơn vị các đại
lượng trong hệ thức.
Chương II: ĐIỆN TỪ HỌC
Câu 8: Mỗi nam châm có mấy từ cực? Kể tên. Khi để tự do, các nam châm luôn chi theo hướng
địa lý nào? Khi để các từ cực gần nhau, chúng tương tác với nhau thế nào?
Câu 9: Từ phổ nam châm là gì? Đường sức từ của nam châm có chiều như thế nào?
Câu 10: Phát biểu quy tắc nắm tay phải?
Câu 11: Nam châm điện có cấu tạo như thế nào? Có cách nào để làm tăng lực từ của nam châm
điện?
Câu 12: Phát biểu quy tắc bàn tay trái?
Câu 13: Nếu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ điện 1 chiều?
Câu 14: Hiện tượng cảm ứng điện từ là gì, điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng?
B. BÀI TẬP
* Chương Điện học xem lại các bài trong SBT.
Bài 1: Hãy xác định cực của nam châm trong những trường hợp sau:
Bài 2: Hãy xác định cực của ống dây và cực của kim nam châm trong trường hợp sau:
Bài 3: Xác định cực của nguồn điện AB trong các trường hợp sau:
Bài 4: Tìm chiều của lực điện từ tác dụng vào dây dẫn khi có dòng điện chạy qua trong các
trường hợp sau:
Bài 5: Xác định cực của nam châm trong các trường hợp sau:
Bài 6: Xác định chiều dòng điện chạy trong dây dẫn trong các trường hợp sau:
1Fruit and vegetables grew in abundance in the countryside; therefore, farmers often sell them
at low price
A. large quantity B. small quantity C. excess D. sufficiency
2 They appeared surprisingly pessimistic about their chances of winning.
A. distrustful B. doubtful C. gloomy D. optimistic
3 Henry has found a temporary job in a factory.
A. genuine B. permanent C. eternal D. satisfactory
G. Communication: Choose the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to
complete the following exchange:
1. Would you like a glass of wine?” – “_____”
A. Cheers. For our health. B. No, thanks. I don’t drink alcohol.
C. Thanks. Here you are. D. Never mind. It doesn’t matter.
2. “I’ll see you next time.” - “_____”
A. Yes, I’d love to. B. Never mind. C. Not at all. D. Sure. Bye.
3.Tom: “My life’s got stuck these days. I am so depressed and unable to think of anything.”
- Peter "________."
A. Stay calm. Everything will be alright. B. No, thanks.
C. Stay stuck there. D. You will be tired.
* MÔN TOÁN
I/ LÝ THUYẾT
A – ĐẠI SỐ
- Nắm vững các công thức biến đổi căn thức (SGK/tr39)
- Nắm vững bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (SGK/tr59-60).
- Nắm vững kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, giải
hệ phương trình bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số.
B – HÌNH HỌC
- Trả lời 4 câu hỏi ôn tập chương I.
- Nắm vững bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương I (SGK/tr91-92)
- Trả lời 10 câu hỏi ôn tập chương II
- Nắm vững bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương II (SGK/tr126-127)
a) b) c)
d) e) f)
d) e) f)
B – HÌNH HỌC:
Bài 1. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB, kẻ các tiếp tuyến Ax và By. Trên Ax, lấy điểm C, nối O và C. Từ O kẻ đường
thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt By ở D.
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn đi qua 3 điểm C, O, D.
c) Chứng minh: CA.DB = R2.
d) Cho góc AOC bằng 600 . Tính CA, DB và CD theo R.
Bài 2. Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’)
với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường thẳng (d’) ở
P. Từ O vẽ 1 tia vuông góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N.
a) Chứng minh: OM=OP và tam giác NMP cân.
b) Hạ OI vuông góc với MN. CHỨNG MINH: OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh: AM.BN = R2
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất. Vẽ hình minh họa.
Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường
tròn. M là điểm bất kì trên đường tròn (MA,B), qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn,
tiếp tuyến này lần lượt cắt Ax, By tại C và D, AD cắt BC tại N.
a) Chứng minh: MN // AC
b) Tính góc COD?
c) Chứng minh: CM.MD = CA.BD = R2
d) Chứng minh: A, C, O, M cùng thuộc một đường tròn.
e) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
f) Tìm vị trí của M để tứ giác ACDB có diện tích nhỏ nhất.
Bài 4. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. M là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. H là
chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB. Vẽ đường tròn (M;MH). Kẻ các tiếp tuyến AC, BD với
đường tròn (M; MH) với C, D là các tiếp điểm.
a) Chứng minh: C, M, D thẳng hàng và CD là tiếp tuyến của (O).
b) Chứng minh: Khi M di động trên nửa đường tròn (O) thì tổng AC + BD không đổi.
c) Gọi I là giao điểm của AB và CD. Chứng minh: tích OI. OH không đổi.
Bài 5. Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Điểm M thuộc đoạn thẳng AO. Qua M kẻ dây
CD vuông góc với AB. Gọi N là điểm đối xứng của A qua M.
a) Chứng minh tam giác CBD cân.
b) Chứng minh tứ giác ACND là hình thoi.
c) Đường tròn tâm I đường kính BN cắt BC tại điểm thứ hai là K. Chứng minh: D, N, K thẳng hàng.
d) Chứng minh: MK là tiếp tuyến của đường tròn tâm I đường kính BN.
Bài 6. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC với B,
C lần lượt thuộc đường tròn (O) và (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.
a) Chứng minh: MB = MC và tam giác ABC là tam giác vuông.
b) MO cắt AB ở E, MO’ cắt AC ở F. Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật.
c) Chứng minh: ME.MO= MF.MO’
d) Gọi S là trung điểm của OO’. Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (S) đường kính OO’.
C - MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Tìm GTLN, GTNN nếu có của các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
Bài 2. Chứng minh:
a)
c)
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = , với x ≥ 1; y ≥ 2; z ≥ 3
Chúc các con ôn tập đạt hiệu quả và có kết quả thi thật tốt!