Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc Iii Mon LS Va Dia Li Sua Tiet KT
Phu Luc Iii Mon LS Va Dia Li Sua Tiet KT
Số tiết
Á cổ đại
Bài 11: Các quốc gia sơ kì ở
Đông Nam Á
Bài 12: Sự hình thành và ( Máy tính, tivi)
bước đầu phát triển của các -Bản đồ Đông Nam
Á khoảng thế kỉ VII
vương quốc phong kiến ở Lớp học
14 Đông Nam Á ( từ thế kỉ VII 2 24,25 Tuần 12, 13 - Bản đồ Đông Nam
Cả năm: 52 tiết
Học kì I: 18 tiết
Học kì II: 34 tiết
Số tiết Địa
Thời Thiết bị dạy điểm
STT Bài học
điểm học dạy
ST TT học
(Máy tính, Ti
vi)
- Quả địa cầu. Phòng
1 Bài mở đầu 1 1 Tuần 1
- Biểu đồ về học
dân số thế giới
đến năm 2018
CHƯƠNG 1: BẢN
ĐỒ-PHƯƠNG (Máy tính, Ti
TIỆN THỂ HIỆN
vi)
BỀ MẶT TRÁI Phòng
2 1 2 Tuần 2 - Quả địa cầu.
ĐẤT học
Bài 1: Hệ thống - Lưới kinh và
kinh, vĩ tuyến. Tọa vĩ tuyến.
độ địa lí
(Máy tính, Ti
vi)
- Tranh Một số
Bài 2: Bản đồ. Một
tưới kinh, vĩ
số lưới kinh, vĩ Phòng
3 1 3 Tuần 3 tuyến của bàn
tuyến. Phương học
hướng trên bản đồ đồ thế giới.
- Tranh về các
hướng chính
(Máy tính, Ti
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. vi)
Tính khoảng cách - Bản đồ hành Phòng
4 1 4 Tuần 4
thực tế dựa vào tỉ lệ chính của tỉnh học
bản đồ. mình.
(Máy tính, Ti
Bài 14: Thực hành: vi)
Đọc lược đồ địa
-. Lược đồ địa Phòng
19 hình tỉ lệ lớn và lát 1 24 Tuần21
cắt địa hình đơn hình tỉ lệ lớn. học
giản - Lát cắt địa
hình
Tiết 1: Lớp vỏ (Máy tính, Ti
Phòng
khí (Thành vi)
CHƯƠNG 4 : phần của
học
KHÍ HẬU VÀ
Tuần -Mô hình Các
không khí, Các 25 tầng khí
BIẾN ĐỔI KHÍ 22
tầng khí quyển, quyến.
20 HẬU 2 Khối khí)
Bài 15 : Lớp vỏ khí - Khí áp kế.
của Trái Đất. Khí - Mô hình Các
áp và gió Tiết 2: Khí áp Tuần đai khí áp và
và gió 26 gió chinh trẽn
22
Trái Đất
21 Bài 16 : Nhiệt độ 2 (Máy tính, Ti Phòng
không khí. Mây và Tiết 1: Nhiệt vi) học
Tuần
mưa độ không khí 27 -Nhiệt kế.
23
- Tranh . Nhiệt
độ không khi
Tiết 2: Mây và 28 Tuần
trung bình năm
23
mưa
của một số địa
điểm trên Trái
Đất.
- Nhiệt - ẩm kế
điện từ.
- Tranh Quá
trình hình
Tiết 1: Thời (Máy tính, Ti
tiết và khí hậu. Tuần vi)
Các đới khí 29 - Lược đồ Các
24
hậu đới khi hậu
trên Trái Đất.
Bài 17: Thời tiết và
- Tranh ảnh và Phòng
22 khí hậu. Biến đổi 2
khí hậu video về tác học
Tiết 2: Biến Tuần động của sự
đổi khí hậu 30 biến đổi khí
24
hậu trên Trái
Đất.
(Máy tính, Ti
vi)
- Biếu đồ nhiệt
Bài 18: Thực hành:
độ. lượng mua
Phân tích biểu đồ Phòng
23 1 31 Tuần tại trạm Láng
nhiệt độ, lượng học
mưa 25 (Hà Nội).
- Tranh Các
đới khi hậu
trên Trái Đắt
(Máy tính, Ti
vi)
CHƯƠNG 5: -Mô hình Tỉ lệ
NƯỚC TRÊN các thành phân
TRÁI ĐẤT Tuần của thuỷ Phòng
24 1 32
Bài 19: Thủy quyển 25 quyến. học
và vòng tuần hoàn - Mô hình
của nước Vòng tuần
hoàn lớn của
nước
(Máy tính, Ti
Tiết 1: Sông Tuần vi)
và hồ 33 26 -Mô hình hệ
thống sông.
- Hình ảnh,
Bài 20: Sông và hồ.
viedeo về 1 số Phòng
Nước ngầm và 2
25 băng hà nhà máy thuỷ học
điện lớn của
Tiết 2: Nước nước ta.
ngầm và băng Tuần
34 - Sơ đồ sự hình
hà 26
thành nước
ngầm
(Máy tính, Ti
vi)
Bài 24: Rừng nhiệt Tuần Phòng
31 1 42 -Tranh ảnh về
đới 30 học
rừng nhiệt đới.
(Máy tính, Ti
Bài 25: Sự phân bố vi)
Tuần Phòng
32 các đới thiên nhiên 1 43 - Lược đồ Các
trên Trái Đất 31 học
đới thiên nhiên
trên Trái Đất
(Máy tính, Ti
Bài 26: Thực hành: vi)
Tìm hiểu môi -Tranh ảnh, Phòng
33 1 44 Tuần31
trường tự nhiên địa video về thiên học
phương nhiên của tỉnh
mình.
Tiết 1: Dân số (Máy tính, Ti
thế giới. Sự Tuần vi)
45
CHƯƠNG 7: phân bố dân cư 32 -Tranh thể hiện
CON NGƯỜI VÀ biểu đồ Số dân
THIÊN NHIÊN trên thế giới
đến năm 2018.
Tiết 2: Tìm - Lược đồ phân Phòng
2
34 hiểu một số bố dân cư thế học
thành phố Tuần giới.
46
Bài 27: Dân số và đông dân trên 32 - Lược đồ một
sự phân bố dân cư thế giới số thành phố
trên thế giới đông dân nhất
thế giới, năm
2018
Tiết 1: Tác (Máy tính, Ti
động của thiên Tuần vi)
nhiên đến con 47 -Tranh ảnh,
33
người video về
Bài 28: Mối quan
những tác Phòng
35 hệ giữa con người 2
và thiên nhiên
Tiết 2: Tác động của con học
động của con Tuần người tới môi
người đến 48 trường thiên
33
thiên nhiên nhiên.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT Chuyên đề Số Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy
(1) tiết (3) (4) học
(2) (5)
...
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên
hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình,
sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa
năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo
dục...)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................