You are on page 1of 13

Phụ lục III

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN


(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ
GDĐT)
TRƯỜNG: ............................................................. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TỔ: .........................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: ................................................

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN


MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)

I. Kế hoạch dạy học


1. Phân phối chương trình

Cả năm: 105 tiết


Phân môn Lịch sử: 53 tiết
Phân môn Địa lí: 52 tiết
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Cả năm: 53 tiết
Học kì I: 36 tiết
Học kì II: 17 tiết

Số tiết

Bài học Thời điểm Thiết bị dạy học


Địa điểm
STT
dạy học
Số tiết TT

HỌC KÌ I: 18 TUẦN (2 TIẾT/ TUẦN = 36 TIẾT)


CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI ( Máy tính, tivi)
-Tranh chụp về các
HỌC LỊCH SỬ?
1 1 1 Tuần 1 sự kiện tiêu biểu Lớp học

Bài 1: Lịch sử và cuộc sống


2 Bài 2: Dựa vào đâu để biết và 2 2,3 Tuần 1, 2 ( Máy tính, tivi) Lớp học
- Tranh ảnh về một
phục dựng lại lịch sử (Tiết 1
số hiện vật lịch sử
mục 1&2; tiết 2 mục 3&4, cổ- trung đại
luyện tập và vận dụng)
( Máy tính, tivi)
3 Bài 3: Thời gian trong lịch sử 1 4 Tuần 2 Lớp học
- Tờ lịch treo tường
( Máy tính, tivi)
- Bản đồ dấu tích
khảo cổ trên đất
nước Việt Nam và
CHƯƠNG 2: XÃ HỘI
khu vực ĐNA
NGUYÊN THUỶ - Tranh các hiện vật
4 2 5,6 Tuần 3 Lớp học
khảo cổ học
Bài 4: Nguồn gốc loài người
- Phim về các hiện
vật khảo cổ học tiêu
biểu
( Máy tính, tivi)
- Ptranh ảnh mô
phỏng đời sống xã
5 Bài 5: Xã hội nguyên thủy 2 7,8 Tuần 4 Lớp học
hội nguyên thuỷ

Bài 6: Sự chuyển biến và


6 phân hóa của xã hội nguyên 2 9, 10 Tuần 5 ( Máy tính, tivi) Lớp học
thủy
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ
ĐẠI ( Máy tính, tivi)

7 2 11, 12 Tuần 6 - Bản đồ Các quốc Lớp học


Bài 7: Ai cập và Lưỡng Hà cổ
đại (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 gia cổ đại

mục 3, luyện tập và vận dụng)


( Máy tính, tivi)

8 Bài 8: Ấn Độ cổ đại 2 13, 14 Tuần 7 - Bản đồ Các quốc Lớp học


gia cổ đại
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ
( Máy tính, tivi)
đại đến thế kỉ VII (Tiết 1:
9 2 15, 16 Tuần 8 - Bản đồ Các quốc Lớp học
mục 1&2; Tiết 2 mục 3,4,
gia cổ đại
luyện tập và vận dụng)
Kiểm tra giữa kì I (2/3
11 2 17,18 Tuần 9 Đề kiểm tra Lớp học
Lịch sử; 1/3 Địa lí)
12 Bài 10: Hi Lạp và La Mã cổ 3 19, 20, Tuần 10, 11 ( Máy tính, tivi) Lớp học
đại (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 21
- Bản đồ các quốc
2 và 3; Tiết 3 mục 4, luyện
gia cổ đại
tập và vận dụng)
CHƯƠNG 4: ĐÔNG NAM
Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ
( Máy tính, tivi)
TIẾP GIÁP ĐẦU CÔNG
13 NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X. 2 22,23 Tuần 11, 12 - Bản đồ Đông Nam Lớp học

Á cổ đại
Bài 11: Các quốc gia sơ kì ở
Đông Nam Á
Bài 12: Sự hình thành và ( Máy tính, tivi)
bước đầu phát triển của các -Bản đồ Đông Nam
Á khoảng thế kỉ VII
vương quốc phong kiến ở Lớp học
14 Đông Nam Á ( từ thế kỉ VII 2 24,25 Tuần 12, 13 - Bản đồ Đông Nam

đến thế kỉ X) Á thế kỉ X


( Máy tính, tivi)
Bài 13: Giao lưu văn hóa ở
- Video hoặc tranh
Đông Nam Á (từ đầu công ảnh về ngôi đền nổi
tiếng Barabodur
nguyên đến thế kỉ X)
15 2 26,27 Tuần 13, 14 Lớp học
- Video hoặc tranh
(Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục
ảnh về văn hoá Ốc
3, luyện tập và vận dụng)
eo
CHƯƠNG 5: VIỆT NAM ( Máy tính, tivi)
TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII - Bản đồ thể hiện
nước Văn Lang Âu
TRƯỚC CÔNG NGUYÊN Lac
ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 28,29,
Tuần 14, 15, - video hoặc tranh
16 4 Lớp học
16 ảnh về đời sống xã
Bài 14: Nhà nước Văn Lang 30, 31
Âu Lạc (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 hội và phong tục

mục 2, Tiết 3 mục 3; Tiết 4 của ngừoi văn Lang

luyện tập và vận dụng) Âu Lạc


Bài 15: Chính sách cai trị của
các triều đại phong kiến
( Máy tính, tivi)
phương Bắc và chuyển biến 32,33,
17 3 Tuần 16, 17 - Bản đồ Việt Nam Lớp học
của xã hội Âu Lạc (Tiết 1: 34
dưới thời Bắc thuộc
mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3
luyện tập và vận dụng)
Kiểm tra cuối kì I (2/3 Lịch
19 2 35,36 Tuần 18 Đề kiểm tra Lớp học
sử; 1/3 Địa lí)
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (1 TIẾT/ TUẦN = 17 TIẾT)
Thứ tự Địa điểm
STT Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học
tiết dạy học

Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa


tiêu biểu giành độc lập trước ( Máy tính, tivi)
37,38,
thế kỉ X) (Tiết 1: mục 1; Tiết Tuần 19, 20, -Video hoặc tranh
20 5 Lớp học
2: mục 2, Tiết 3: mục 3; Tiết 21,22,23 ảnh tóm tắt các
39,40,41
4 mục 4; Tiết 5: mục 5 & cuộc khởi nghĩa
luyện tập và vận dụng)
Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo ( Máy tính, tivi)
tồn và phát triển văn hóa dân
Video hoặc tranh
tộc của người Việt
21 2 42, 43 Tuần 24, 25 ảnh giới thiệu về Lớp học

(Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, một số di tích lịch

luyện tập và vận dụng) sử Việt nam


22 Làm bài tập lịch sử 1 44 Tuần 26 Ti vi, laptop… Lớp học
Kiểm tra giữa kì II (số tiết ghi bên phân môn Địa lí)
Trả bài kiểm tra giữa học kỳ
23 1 45 Tuần 27 Ti vi, laptop… Lớp học
II
( Máy tính, tivi)
Bài 18: Bước ngoặt lịch sử
46, 47 Video hoặc tranh
đầu thế kỉ X (Tiết 1: mục 1;
24 2 Tuần 28, 29 ảnh tóm tắt về chiến Lớp học
Tiết 2 mục 2, luyện tập và vận
thắng Bạch Đằng
dụng)
938
Bài 19: Vương quốc Chăm Pa ( Máy tính, tivi)

từ thế kỉ II đến thế kì X (Tiết Bản đồ Cham Pa từ


25 48,49 Tuần 30, 31 Lớp học
1: mục 1 và 2, Tiết 2 mục 3 & thế kỉ I TCN đến
2
luyện tập và vận dụng) thế kỉ XV
Bài 20: Vương quốc Phù Nam ( Máy tính, tivi)

(Tiết 1: mục 1 và 2; Tiết 2 Bản đồ Phù Nam từ


26 50, 51 Tuần 32, 33 Lớp học
mục 3 & luyện tập và vận thế kỉ I TCN đến
2
dụng) thế kỉ XV
27 Ôn tập học kì II 1 52 Tuần 34 Ti vi, laptop… Lớp học
Kiểm tra cuối kì II (số tiết ghi bên phân môn Địa lí)
Trả bài kiểm tra cuối kì II,
28 1 53 Tuần 35 Tivi, laptop Lớp học
đánh giá nhận xét HS
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

Cả năm: 52 tiết
Học kì I: 18 tiết
Học kì II: 34 tiết

Số tiết Địa
Thời Thiết bị dạy điểm
STT Bài học
điểm học dạy
ST TT học

HỌC KÌ I: 18 tuần, 1 tiết/ tuần = 18 tiết

(Máy tính, Ti
vi)
- Quả địa cầu. Phòng
1 Bài mở đầu 1 1 Tuần 1
- Biểu đồ về học
dân số thế giới
đến năm 2018
CHƯƠNG 1: BẢN
ĐỒ-PHƯƠNG (Máy tính, Ti
TIỆN THỂ HIỆN
vi)
BỀ MẶT TRÁI Phòng
2 1 2 Tuần 2 - Quả địa cầu.
ĐẤT học
Bài 1: Hệ thống - Lưới kinh và
kinh, vĩ tuyến. Tọa vĩ tuyến.
độ địa lí
(Máy tính, Ti
vi)
- Tranh Một số
Bài 2: Bản đồ. Một
tưới kinh, vĩ
số lưới kinh, vĩ Phòng
3 1 3 Tuần 3 tuyến của bàn
tuyến. Phương học
hướng trên bản đồ đồ thế giới.
- Tranh về các
hướng chính

(Máy tính, Ti
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. vi)
Tính khoảng cách - Bản đồ hành Phòng
4 1 4 Tuần 4
thực tế dựa vào tỉ lệ chính của tỉnh học
bản đồ. mình.

5 Bài 4: Kí hiệu và 3 Tiết 1. 5 Tuần 5 ( Máy tính, Ti Phòng


bảng chú giải bản vi) học
đồ, Tìm đường đi 1/ Kí hiệu và
-Bản đồ Hành
trên bản đồ chú giải bản
chính Việt
đồ.
2/ Đọc 1 số
bản đồ thông
dụng
Tiết 2. Nam.
3/ Tìm đường 6 Tuần 6 - Bản đò du
đi trên bản đồ. lịch cảu 1 địa
điểm.
Tiết 3.
Luyện tập và 7 Tuần 7
vận dụng

(Máy tính, Ti Phòng


6 1 8 Tuần 8
Ôn tập giữa kì vi) học

Trả bài kiểm tra Phòng


7 1 9 Tuần 9
giũa kì học

Kiểm tra giữa kì


( Ghi số tiết bên phân môn lịch sử)
(Máy tính, Ti
vi)
Bài 5: Lược đồ trí Tuần Phòng
8 1 10 - Tranh vẽ sơ
nhớ 10 học
dồ trường, lớp
học
(Máy tính, Ti
CHƯƠNG 2: vi)
TRÁI ĐẤT- - Quả địa cầu.
HÀNH TINH - Tranh về các
Tuần Phòng
9 CỦA HỆ MẶT 1 11 hành tinh trong
TRỜI 11 học
hệ mặt Trời.
Bài 6: Trái Đất - Tranh về kích
trong hệ Mặt Trời thước cảu Trái
Đất.
Tiết 1: Chuyển (Máy tính, Ti
động của tự vi)
quay quanh Tuần - Quả địa cầu.
12
trục của Trái 12 - Tranh về
Bài 7: Chuyển Đất Chuyến động
động tự quay quanh Phòng
10 2 tự quay quanh
trục của Trái Đất và học
hệ quả Tiết 2: Hệ quả trục của Trái
của tự quay Tuần Đất.
quanh trục của 13 - Bản đồ Các
13
Trái Đất khu vực giờ
trên thế giới
Tiết 1: Chuyển (Máy tính, Ti
động của Trái Tuần vi)
Đất quanh Mặt 14 - Quả địa cầu.
14
Trời - Tranh Góc
chiếu của tia
Bài 8: Chuyển sáng mặt trời
động của Trái Đất tới Trái Đất. Phòng
11 2
quanh Mặt Trời và - Bản đồ các học
hệ quả Tiết 2: Hệ quả
Tuần đới khí hậu
của TĐ quay 15
15 trên trái đất.
quanh MT
-Tranh Độ dài
ban ngày và
ban đêm trên
Trái Đất
(Máy tính, Ti
Bài 9: Xác định vi)
Tuần Phòng
12 phương hướng 1 16 - La bàn.
ngoài thực tế 16 học
- Tranh về các
hướng chính
Tuần (Máy tính, Ti Phòng
13 Ôn tập học kì 1 17
17 vi) học
Kiểm tra học kì 1
( Ghi số tiết bên phân môn lịch sử)

Trả bài kiểm tra Tuần Phòng


14 HKI 1 18 học
18
HỌC KÌ II: 17 tuần, 2tiết/ tuần = 34 tiết
(Máy tính, Ti
CHƯƠNG 3: vi)
CẤU TẠO CỦA - Quả địa cầu
TRÁI ĐẤT. VỎ Tuần -Tranh Cấu tạo
Phòng
15 TRÁI ĐẤT 1 19 19 bên trong của
Bài 10 : Cấu tạo học
Trái Đất.
của Trái Đất. Các - Tranh Các
mảng kiến tạo địa màng cùa
lớp vỏ Trái Đất
(Máy tính, Ti
vi)
- Tranh ảnh,
video về các
Bài 11 : Quá trình
quá trình nội
nội sinh và quá Tuần Phòng
16 1 20 sinh và ngoại
trình ngoại sinh. 19 học
Hiện tượng tạo núi sinh.
- Tranh về các
mảng kiến tạo
lớn trên Trái
Đất
(Máy tính, Ti
vi)
-Mô hình Cấu
tạo và hoạt
động của một
núi lửa.
- Tranh ảnh,
video về tác
Bài 12: Núi lửa và Tuần Phòng
17 1 21 hại của hoạt
động đất 20 học
động núi lửa.
Tranh ảnh về
các giải pháp
phòng tránh,
giảm thiểu tác
hại cảu núi lửa
gây ra.

Tiết 1: Các (Máy tính, Ti


dạng địa Tuần vi)
22 -Tranh ảnh về
hình 20
Bài 13 : Các dạng
các dạng địa
địa hình chính trên Phòng
2 hình.
18 Trái Đất. Khoáng học
sản - Tranh ảnh về
Tiết 2: Tuần các loại
Khoáng sản 23
21 khoáng sản.

(Máy tính, Ti
Bài 14: Thực hành: vi)
Đọc lược đồ địa
-. Lược đồ địa Phòng
19 hình tỉ lệ lớn và lát 1 24 Tuần21
cắt địa hình đơn hình tỉ lệ lớn. học
giản - Lát cắt địa
hình
Tiết 1: Lớp vỏ (Máy tính, Ti
Phòng
khí (Thành vi)
CHƯƠNG 4 : phần của
học
KHÍ HẬU VÀ
Tuần -Mô hình Các
không khí, Các 25 tầng khí
BIẾN ĐỔI KHÍ 22
tầng khí quyển, quyến.
20 HẬU 2 Khối khí)
Bài 15 : Lớp vỏ khí - Khí áp kế.
của Trái Đất. Khí - Mô hình Các
áp và gió Tiết 2: Khí áp Tuần đai khí áp và
và gió 26 gió chinh trẽn
22
Trái Đất
21 Bài 16 : Nhiệt độ 2 (Máy tính, Ti Phòng
không khí. Mây và Tiết 1: Nhiệt vi) học
Tuần
mưa độ không khí 27 -Nhiệt kế.
23
- Tranh . Nhiệt
độ không khi
Tiết 2: Mây và 28 Tuần
trung bình năm
23
mưa
của một số địa
điểm trên Trái
Đất.
- Nhiệt - ẩm kế
điện từ.
- Tranh Quá
trình hình
Tiết 1: Thời (Máy tính, Ti
tiết và khí hậu. Tuần vi)
Các đới khí 29 - Lược đồ Các
24
hậu đới khi hậu
trên Trái Đất.
Bài 17: Thời tiết và
- Tranh ảnh và Phòng
22 khí hậu. Biến đổi 2
khí hậu video về tác học
Tiết 2: Biến Tuần động của sự
đổi khí hậu 30 biến đổi khí
24
hậu trên Trái
Đất.

(Máy tính, Ti
vi)
- Biếu đồ nhiệt
Bài 18: Thực hành:
độ. lượng mua
Phân tích biểu đồ Phòng
23 1 31 Tuần tại trạm Láng
nhiệt độ, lượng học
mưa 25 (Hà Nội).
- Tranh Các
đới khi hậu
trên Trái Đắt
(Máy tính, Ti
vi)
CHƯƠNG 5: -Mô hình Tỉ lệ
NƯỚC TRÊN các thành phân
TRÁI ĐẤT Tuần của thuỷ Phòng
24 1 32
Bài 19: Thủy quyển 25 quyến. học
và vòng tuần hoàn - Mô hình
của nước Vòng tuần
hoàn lớn của
nước
(Máy tính, Ti
Tiết 1: Sông Tuần vi)
và hồ 33 26 -Mô hình hệ
thống sông.
- Hình ảnh,
Bài 20: Sông và hồ.
viedeo về 1 số Phòng
Nước ngầm và 2
25 băng hà nhà máy thuỷ học
điện lớn của
Tiết 2: Nước nước ta.
ngầm và băng Tuần
34 - Sơ đồ sự hình
hà 26
thành nước
ngầm

Kiểm tra giữa HKII


2 Tuần Phòng
27 (70% Địa lý và 35,36 Bài kiểm tra
27 học
30% Lịch sử)
(Máy tính, Ti
Tiết 1.
vi)
1/ Đai dương -Lược đồ Biển
Bài 21: Biển và đại thế giới và đại dương
2 Tuần Phòng
dương 37 trên thế giới.
28 2/ Độ muối, 28 học
- Lược đồ Các
nhiệt độ của
nước biển
dóng biển
trong đại
dương thế giới.
Tiết 2. (Máy tính, Ti
vi)
3/ Một số dạng -Lược đồ Biển
vận động của và đại dương
biển và đại Tuần Phòng
38 trên thế giới.
dương. 28 học
- Lược đồ Các
Luyện tập và dóng biển
vận dụng trong đại
dương thế giới.
Tiết 1: Các
tầng đất. Tuần (Máy tính, Ti
Thành phần 39 vi)
CHƯƠNG 6: 29
ĐẤT VÀ SINH của đất - Mô hình các
VẬT TRÊN TRÁI tầng đất. Phòng
29 2
ĐẤT Tiết 2: Các - Lược đồ học
Bài 22: Lớp đất nhân tố hình Tuần Phân bố các
trên Trái Đất thành đất. Một 40 nhóm đắt điến
29
số loại đất hình trên Trái
Đất
30 Bài 23: Sự sống 1 41 Tuần (Máy tính, Ti Phòng
trên Trái Đất 30 vi) học
-Tranh ảnh,
video về Sinh
vặt dưới đại
dương.
-Tranh ảnh,
video về sinh
vật trên mặt
đất.

(Máy tính, Ti
vi)
Bài 24: Rừng nhiệt Tuần Phòng
31 1 42 -Tranh ảnh về
đới 30 học
rừng nhiệt đới.

(Máy tính, Ti
Bài 25: Sự phân bố vi)
Tuần Phòng
32 các đới thiên nhiên 1 43 - Lược đồ Các
trên Trái Đất 31 học
đới thiên nhiên
trên Trái Đất
(Máy tính, Ti
Bài 26: Thực hành: vi)
Tìm hiểu môi -Tranh ảnh, Phòng
33 1 44 Tuần31
trường tự nhiên địa video về thiên học
phương nhiên của tỉnh
mình.
Tiết 1: Dân số (Máy tính, Ti
thế giới. Sự Tuần vi)
45
CHƯƠNG 7: phân bố dân cư 32 -Tranh thể hiện
CON NGƯỜI VÀ biểu đồ Số dân
THIÊN NHIÊN trên thế giới
đến năm 2018.
Tiết 2: Tìm - Lược đồ phân Phòng
2
34 hiểu một số bố dân cư thế học
thành phố Tuần giới.
46
Bài 27: Dân số và đông dân trên 32 - Lược đồ một
sự phân bố dân cư thế giới số thành phố
trên thế giới đông dân nhất
thế giới, năm
2018
Tiết 1: Tác (Máy tính, Ti
động của thiên Tuần vi)
nhiên đến con 47 -Tranh ảnh,
33
người video về
Bài 28: Mối quan
những tác Phòng
35 hệ giữa con người 2
và thiên nhiên
Tiết 2: Tác động của con học
động của con Tuần người tới môi
người đến 48 trường thiên
33
thiên nhiên nhiên.

36 Bài 29: Bảo vệ tự 1 49 Tuần (Máy tính, Ti Phòng


vi)
nhiên và khai thác - Tranh ảnh,
thông minh các tài video về các
nguyên thiên nhiên 34 giải pháp khai học
vì sự phát triển bền thác tài nguyên
vững thiên nhiên
thông minh
(Máy tính, Ti
vi)
- Tranh ảnh về
Bài 30: Thực hành: tác động cảu
Tìm hiểu mối quan con người tới
Tuần Phòng
37 hệ giữa con người 1 50 môi trường tự
và thiên nhiên địa 34 học
nhiên và các
phương giải pháp hợp
lí để bảo vệ
môi trường tự
nhiên
Kiểm tra cuối kì
II Phòng
39 2 51,52 Tuần
( 70% địa lý + 30 học
35
% Lịch sử)

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

STT Chuyên đề Số Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy
(1) tiết (3) (4) học
(2) (5)

...

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên
hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình,
sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa
năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo
dục...)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

TỔ TRƯỞNG …., ngày tháng năm 20…


(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like