Professional Documents
Culture Documents
PPCT ĐỊA 8. 2021- 2022
PPCT ĐỊA 8. 2021- 2022
(Điều chỉnh và áp dụng từ 9/ 2021 theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Cả năm: 35 tuần -52 tiết (Học kỳ I: 18 tuần - 18 tiết + Học kỳ II: 17 tuần -34 tiết)
Tiết Bài Nội dung
HỌC KÌ I
PHẦN I - THIÊN NHIÊN &CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC – CHÂU Á
XI. Đặc điểm tự nhiên châu Á
1 1 Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản.
2 2 Khí hậu châu Á. (Không yêu cầu HS làm câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập)
3 3 Sông ngòi và cảnh quan châu Á.
4 4 Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa châu Á.
5 5 Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á. (không yêu cầu HS vẽ biểu đồ ở câu 2 phần câu
hỏi và bài tập, chỉ nhận xét bảng số liệu)
6 6 Thực hành:Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các TP lớn của châu Á.
7 Ôn tập.
8 Kiểm tra đánh giá giữa HK I.
9 7 Đặc điểm phát triển KT - XH các nước châu Á.(không dạy phần 1.Vài nét về lịch
sử phát triển của các nước, không yêu cầu HS làm câu 2 phần câu hỏi và bài tập)
10 8 Tình hình phát triển kinh tế xã hội ở các nước châu Á
CHỦ ĐỀ 1: CÁC KHU VỰC CHÂU Á
11 9 1.1 Khu vực Tây Nam Á.
12,13 10,11 1.2 Khu vực Nam Á.
14,15 12,13 1.3 Khu vực Đông Á.
(Không yêu cầu HS trả lời câu 2 phần câu hỏi và BT ở tiết 15)
16 14 1.4 Khu vực Đông Nam Á: Đặc điểm tự nhiên.
17 Ôn tập
18 Kiểm tra đánh giá cuối HK I
HỌC KỲ II
19, 20 15,16 1.4 Chủ đề: Khu vực Đông Nam Á (tiếp): Đặc điểm dân cư, xã hội và đặc điểm KT
21 17 Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
22 18 Thực hành: Tìm hiểu Lào và Campuchia(khuyến khích học sinh làm mục 3 và 4)
23 Ôn tập về Đông Nam Á.
ĐỊA LÝ VIỆT NAM
Bài 22: Việt Nam- đất nước con người. (Khuyến khích học sinh tự đọc)
Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam. (Khuyến khích học sinh tự đọc)
Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam. (Khuyến khích học sinh tự làm)
Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam. (Khuyến khích học sinh tự đọc)
24,25 23 Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam.
26 24 Vùng biển Việt Nam.
27 26 Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam. (không dạy mục 2.Sự hình thành các
vùng mỏ chính ở nước ta, không yêu cầu HS làm câu 3 phần câu hỏi và bài tập )
28 Ôn tập.
29 Kiểm tra đánh giá giữa HK II.
30,31 28 Đặc điểm địa hình Việt Nam.
32,33 29 Đặc điểm các khu vực địa hình.
34,35 31 Đặc điểm khí hậu Việt Nam.
36,37 32 Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta.
38,39 33 Đặc điểm sông ngòi Việt Nam.
40 34 Các hệ thống sông lớn ở nước ta.
41 35 Thực hành về khí hậu, thuỷ văn Việt Nam.
42 36 Đặc điểm đất Việt Nam.
43 37 Đặc điểm sinh vật Việt Nam
44 38 Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
45 40 Thực hành : Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp
46 Ôn tập (Đôn tiết nếu KTHK sớm)
CHỦ ĐỀ 2: CÁC MIỀN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
47 41 2.1 Miền Băc và Đông Bắc Bắc Bộ.
48 42 2.2 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
49 43 2.3 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
50 44 Tìm hiểu địa phương (Tìm hiểu theo dàn ý: 1.Tên địa điểm, 2.Lịch sử phát triển,
3.Vai trò, ý nghĩa đối với địa phương)
51 Ôn tập
52 Kiểm tra đánh giá cuối HK II