You are on page 1of 21

DÃY SỐ

Bài 1. Cho dãy số gồm có các số sau 5, 13, 21, 29, 37, 45,….
Hãy tìm số thứ 7 và số thứ 8 của dãy trên và tính tổng của cả 8 số có trong dãy.

Cách 1:
Cách 2: Dùng danh sách

Bài 2. Tính tổng (15 điểm)


Em viết các lệnh để tính số số hạng và tính tổng của dãy số 2; 4; 6; 8; 10; 12…;…; 96; 98
Kết quả in trên màn hình làm việc như sau:
So so hang cua day so la: …..
Tong cua day so la: …..
Bài 3. Cho dãy số 3, 5, 8, 11, 15, 19 … hỏi số ở vị trí 2017 là số bao nhiêu?
Khoảng cách 2 số trong dãy lần lượt là 2 3 3 4 4 …

Bài 4. Cho dãy số 4, 8, 12, 16, … tính tổng của 100 số hạng đầu tiên.
Bài 5. Cho dãy số: 1; 5; 9 ; 13 ;..................... biết tổng trên có 100 số hạng? Em hãy sử dụng các câu
lệnh của MSWLogo để tính trung bình cộng của các số trong dãy số đó. Lưu lại với tên tệp là
TBC.doc (TCV2)
Bài 6. Dãy số
Cho dãy số sau: 3; 7; 11; 15;……;55.
Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số số hạng và tổng của dãy số đó. Lưu lại với
tên tệp là dayso.doc

Bài 7. Cho dãy số 1, 3, 7, 13, 21, …, n biết n là một số gần bằng số 92. Tính trung bình cộng của
dãy số trên.
Bài 8. Cho 5 chữ số từ 1 tới 5, tính tổng các số có 4 chữ số khác nhau mà chia hết cho 5 ví dụ 1235,
1245, 1325, 2135…
Bài 9. Tìm số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn điều kiện:
Số đó cộng với tổng các chữ số của nó bằng 2015

Bài 10. Tính tổng các số lẻ nhỏ hơn 200


Bài 11. Bài toán đổi tiền (Số tiền nhập từ bàn phím): Đổi N đồng thành các tờ tiền mệnh giá 1,
2, 5 nghìn, số tiền đổi được phải có đủ tất cả các mệnh giá. Có bao nhiêu cách đổi?
Bài 12. Tạo dãy số gồm n số (n < 100 được nhập vào từ bàn phím), mỗi phần tử của dãy được
lấy ngẫu nhiên trong khoảng 0 đến 100.
a) Sắp xếp dãy số tăng dần
b) Sắp xếp dãy số giảm dần
Bài 13. Tạo dãy số Fibonacci có n phần tử (n nhập từ bàn phím). Xuất ra màn hình số Fibo thứ
n
Bài 11 Dãy số Fibonaci.sb3
Bài 14.
TÌM SỐ
Bài 15. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó
ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.
Bài 16. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?, biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số vào bên trái
số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho. Hãy liệt kê các số đó ra

Bài 17. Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được
một số hơn số phải tìm 1112 đơn vị.
Bài giải:
Khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 10 lần và 5 đơn vị
Để số đó tăng thêm 10 lần thì hiệu mới là: 1112 - 5 = 1107
(Bài toán trở thành tìm số thứ nhất, biết số thứ hai gấp số thứ nhất 10 lần và hiệu hai số là
1107)
Số cần tìm là : 1107 : (10-1) = 123
Bài 18. Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số 5 ở hàng đơn vị của nó đi ta được số mới;
tổng của số mới và số phải tìm bằng 2216.
Bài 19. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của
số đó ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.
Bài 20. Tính trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
Bài 21. Hiệu của 2 số bằng 9,5. Tìm số lớn biết, 30% số lớn thì bằng 40% số bé.
Bài 22. Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết số đó bằng 9 lần tổng 2 chữ số của số đó.
Bài 23. Tìm số nhỏ nhất khác 1 mà khi chia cho 2; 3; 4; 5 và 6 cùng có số dư là 1.
Bài 24. Tổng hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có tất cả 19 số tự
nhiên lẻ.
Bài giải
Tổng 2 số tự nhiên bằng 2015 (số lẻ) nên có 1 số chẵn và 1 số lẻ và giữa chúng có 19 số lẻ cũng
phải có 19 số chẵn.
Hiệu giữa 2 số là:  19+19+1 = 39
Số lớn là:  (2015 + 39) : 2 = 1027
ĐS: 1027
Bài 25. Hãy cho biết chữ số thứ 2014 khi viết dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; .... là chữ số
mấy?
Bài giải
Số có 1 chữ số từ 1 đến 9 có 9 chữ số.
Số có 2 chữ số từ 10 đến 99 có 90 số, có 2 x 90 = 180 (chữ số)
Số chữ số còn lại là số có 3 chữ số (3x900=2700).
Số chữ số còn lại là:  2014 – (9+180) = 1825 (chữ số)
Mỗi số có 3 chữ số thì được:  1825 : 3 = 608 (số) dư 1 chữ số.
608 số có 3 chữ số là từ 100 đến:  100 + 608 – 1 = 707
Chữ số tiếp theo là chữ số 7 của số 708.
ĐS: 7
Bài 26. Việt có 20 viên bi, Nam có 8 viên bi. Việt và nam cùng cho Bình một số viên bi như
nhau, sau đó Việt lại cho Nam số viên bi đúng bằng số bi Nam đang có và nhận thấy rằng số bi của
Việt Và Nam lúc này bằng nhau.
Hỏi Việt và Nam đã cho Bình bao nhiêu viên bi?

Cách giải ở đây là thử từng trường hợp, bạn đầu Việt và Nam cho Bình 1 viên, sau đó thử tiếp 2
viên, 3 viên…, mỗi lần cho đi thì giảm số bi hiện có Make “Binh 2*:i Make “Viet 20-:i Make
“Nam 8-:i và sau đó kiểm tra xem giảm số bi của Việt tăng vào cho Nam có bằng nhau
không 2*:Nam=:Viet-:Nam nếu bằng thì viết ra kết quả. Hạn chế của chương trình là dù thế nào thì
nó cũng chạy hết 8 lần. Các bạn có thể thay For bằng While hay Until để tối ưu.

To ChiaBi
CS
CT
Rt 90
PU
HT
Make "Viet 20 ;so bi cua Viet
Make "Nam 8 ; so bi cua Nam
Make "Binh 1 ; so bi cua Binh
For [i 1 8 1][Make "Binh 2*:i Make "Viet 20-:i Make "Nam 8-:i If 
(2*:Nam=:Viet-:Nam) [
Label(List "So "vien "bi "cua "Viet "la :Viet-:Nam)
      SetY -50 Label(List "So "vien "bi "cua "Nam "la 2*:Nam)
       SetY -100 Label(List "So "vien "bi "cua "Binh "la :Binh)
       SetY -150 Label(List "Viet "va "Nam "moi "nguoi "cho "Binh :Binh/2 "vien "bi)]]
VẼ HÌNH – TÍNH DIỆN TÍCH
Bài 27. Một miếng đất hình vuông, sau khi mở rộng về một
phía thêm 80 đơn vị đo thì được một hình chữ nhật có chu vi 560
đơn vị đo. . Em hãy viết thủ tục để vẽ lại khu đất trên, và sau khi mở
rộng miếng đất có diện tích là bao nhiêu?
Chu vi miếng đất hình vuông là:
560 – 80 x 2 = 400
Cạnh của miếng đất hình vuông (cũng là chiều rộng của hình chữ
nhật) là:
400 : 4 = 100
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là:
100 + 80 = 180
Sau khi mở rộng, miếng đất có diện tích là:
100 x 180 = 18000
Bài 28. Cho hình vuông có cạnh 200cm, các cung tròn 900 có bán kính
100cm nằm bên trong hình vuông như hình bên. Em hãy viết các câu lệnh
Scratch vẽ hình và tính diện tích phần tô màu
Bài 29. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều BC và AD dài là 300 đơn vị đo, chiều rộng AB và
1
2
CD bằng chiều dài. Người ta vẽ một đoạn AM(điểm M nằm trên cạnh BC) với khoảng cách BM
là 150 đơn vị đo.
Em hãy viết thủ tục để vẽ lại hình này, sau đó tô màu xanh (mã màu 4), đồng thời tính điện tích
của hình thang AMCD và ghi giá trị diện tích dưới hình (Dien tich hinh thang la :) Lưu lại với tên
file là hinhthang.doc gồm:
- Hình em đã vẽ
- Các câu lệnh của MSWLogo theo trình tự đã vẽ.
3
4
Bài 30. Cho một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 400 đơn vị đo, chiều rộng bằng chiều
dài. Em hãy viết thủ tục trong MWSLogo vẽ hình mảnh đất và tính diện tích mảnh đất đó.

Chiều dài là a, chiều rộng là b


(a+b)*2 = 56 =>a+b = 28
b=(3/4)*a =>a+(3/4)*a=28
=>7*a=28*4
=>a=(28*4)/7
B= 28-a
Goi s la dien tich hcn =.s=a*b

Bài 31. Cho một hình tam giác vuông có cạnh đáy bằng 100 đơn vị đo, chiều cao bằng 4/5
cạnh đáy. Em hãy viết thủ tục trong MWSLogo vẽ hình và tính diện tích hình tam giác vuông đó.
Em hãy lưu lại bài làm được trong tệp văn bản có tên tinhtoan.doc gồm:
- Hình của bài.
- Các câu lệnh của MSWLogo để giải bài toán. (NTT)

Bài 32. Tính diện tích còn lại:


3
4
Trong một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng bằng chiều dài, người ta đào một
1
4
cái giếng hình tròn nằm tại giao điểm của hai đường chéo của khu đất, bán kính bằng chiều rộng
của khu đất. Em hãy viết thủ tục để vẽ lại khu đất trên và tính phần diện tích đất còn lại sau khi đã
đào giếng. Lưu với tên tệp là khudat.Lgo. Sử dụng kết quả trên cho giá trị của a =200 để tìm diện
tích còn lại của khu đất. (không viết lại các lệnh)
Bài 33. Hình chữ nhật
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD và BC = a , chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Trên cạnh
AB ta lấy một điểm M cách đỉnh A một khoảng là d. Trên CD lấy điểm N cách đỉnh D một khoảng
1
2
bằng AM. Nối đoạn thẳng MN chia hình chữ nhật thành hai phần.
Em hãy viết thủ tục để vẽ hình trên và tính diện tích của mỗi phần và ghi dưới hình vẽ là:
Dien tich hinh ben trai la :
Dien tich hinh ben phai la :
Lưu lại với tên tệp là hcn.Lgo
Sử dụng kết quả trên cho giá trị của a =100; d = 50 để tìm diện tích 2 phần trên. (không viết lại các
lệnh)
Bài 34. Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và
chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.

Bài 35. Một hình chữ nhật có chu vi là 300cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 5,5cm và tăng chiều
rộng thêm 2,5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 36. Cho một hình tam giác có đáy bằng 24cm. Biết nếu tăng đáy thêm 6cm thì diện tích
tam giác đó tăng thêm 48. Tính diện tích tam giác đã cho.
Bài 37. Một người buôn trứng mua một số trứng với giá 1200 đồng một quả trứng. Đem về bị
2 1
vỡ mất 30 quả. Số trứng còn lại bán như sau: số trứng bán với giá 2000 đồng một quả; số trứng
4 4
bán với giá 1600 đồng một quả; còn lại bao nhiêu bán với giá 1400 đồng một quả. Sau khi bán xong
người đó lãi 179600 đồng. Tìm số trứng người đó đã mua (DTD3)
Bài 38. Tính toán (30 điểm) (DBP1)
Nhà bạn Triết có một khu vườn hình chữ nhật, có chu vi là 900 đơn vị. Biết rằng chiều dài
dài gấp đôi chiều rộng. Em hãy sử dụng câu lệnh của MSWLogo để vẽ và tính diện tích của khu
vườn trên.
Bài 39. Hai kho thóc chứa tất cả 150 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 24 tấn
thóc thì kho B lại nhiều hơn kho A  8 tấn . Tính số thóc chứa trong mỗi kho.
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Kho A : I-------------------------------|----------------|---------------24----------|   
< ---------- 24tấn-------->.                               150 tấn
Kho B : | -------------------------------|------ ?-------|----8-----|
Ban đầu kho A nhiều hơn kho B là : 24  + 24 – 8  = 40 (tấn)
Số thóc có trong kho A là : (150  + 40 ) : 2 = 95 (tấn)
Số thóc có trong kho B là : (150  - 40 ) : 2 = 55 (tấn)
Bài 40. Một đội công nhân 10 người trong một ngày đào được 36m mương. Hỏi với mức đào
như vậy thì 25 người trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương ?
Trả lời:
25 người trong một ngày đào được  m.
Tóm tắt: 10 người :  36 m mương
25 người :  …. m mương
25 người gấp 10 người số lần là:
25: 10 = 5/2 ( lần)
25 người đào được số m mương là:
36 x 5/2 = 90  (m)
Đáp số:  90 m mương
Bài 41. Theo dự định, một xưởng một phải làm trong 24 ngày, mỗi ngày đóng được 15 bộ bạn
ghế thì sẽ hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày xưởng đóng được 20 bộ bàn ghế. Hỏi
xưởng làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?
Trả lời:
Xưởng hoàn thành kế hoạch trong  ngày.
Cách 1:  Nếu làm hết số bàn ghế đó trong 1 ngày thì sẽ làm được:
15 x 24  = 360 ( bộ)
Nếu mỗi ngày làm được 20 bộ  thì đóng  xong số bàn ghế đó trong:
360 : 20 = 18 ( ngày)
Cách 1:                      20 bộ bàn ghế gấp 15 bộ bàn ghế số lần là:
20 : 15 = 4/3 ( lần)
Xưởng muốn hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày thì mỗi ngày xưởng phải đóng được:
24 : 4/3 = 18 ( ngày)
Đáp số : 18 bộ bàn ghế
Bài 42. Bài toán (LVT1)
Hai bác nông dân rủ nhau ra chợ mua ngựa. Đến chợ, họ gặp một người bán ngựa và sau khi
hỏi giá cả, người thứ nhất nói:
    - So với giá ngựa, số tiền tôi mang theo còn thiếu 2 rúp nữa mới đủ.
Người thứ hai nói:
   - Số tiền của tôi mang theo chỉ bằng giá 1/3 con ngựa.
Hỏi giá tiền con ngựa và số tiền mỗi người mang theo, biết rằng tổng số tiền hai người mang
đi chợ là 10 rúp?

Bài 43. Cho một bể nước có thể lớn hơn 1991 lít và nhỏ hơn 2016 lít. Có 2 thùng với thể tích
là 11 và 14 lít.

 Thao tác 1: Múc đầy thùng 11 lít đổ vào bể.


 Thao tác 2: Múc đầy thùng 14 lít đổ vào bể.
 Nếu sử dụng thao tác 1 cho tới khi còn 1 lít nữa thì đầy bể
 Nếu sử dụng thao tác 2 cho tới khi nước tràn ra khỏi bể là 2 lít

Tính thể tích bể nước

Bài 44. Đổi tiền (DSTK)


Giả sử bạn có nhiều tờ tiền loại 1 nghìn, 2 nghìn, 5 nghìn đồng . Hỏi với các tờ tiền đó bạn có bao
nhiêu cách đổi tờ 10 ngàn đồng ? Em hãy viết các câu lệnh trong chương trình MSW Logo để tính
và đưa ra số cách đổi.
Hãy lưu bài làm trong tệp văn bản có tên là doitien .doc gồm :
- Các câu lệnh của Logo theo để giải bài toán trên
Bài 45.
Bài 46. Bài toán trăm trâu:
Trâu đứng ăn năm
Tràu nằm ăn ba
Lụ khụ trâu già
Ba con một bó
Trăm con ăn cỏ
Trăm bó no nê
Hỏi có bao nhiêu trâu đứng, trâu nằm, trâu già?

Bài 47. Bài toán gà và chó

Vừa gà vừa chó


Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn
Hỏi có bao nhiêu gà và chó?
Bài 48.
Trong giỏ vừa thỏ, vừa gà
100 cái cẳng, 43 cái đầu
Hỏi bao nhiêu thỏ, bao nhiêu gà?
Em hãy lập trình trên phần mềm Scratch viết thủ tục tính số gà, số thỏ của bài toán trên. Thủ tục
được lưu với tên GATHO.sb3 trong thư mục của em.

Bài 49. Trăm con gà giá trăm đồng. Gà trống 5 đồng một con, gà mái 3 đồng một con, gà con
2 con một đồng. Em hãy lập trình tính số gà trống, gà mái và gà con.
Bài 50. Bèo tấm là loại thực vật nổi trên mặt nước, có kích thước nhỏ, tốc độ sinh trưởng
nhanh, với điều kiện thuận lợi trong 2 ngày số lượng bèo tấm sẽ tăng gấp đôi. Đặc biệt người ta
thường dùng bèo tấm để xử lý môi trường nước trong các ao tù và hạn chế sự phát triển của
muỗi. Người ta thả vào ao nước một gam bèo tấm trong điều kiện thuận lợi, hỏi sau 60 ngày trong
ao nước có bao nhiêu kí-lô-gam bèo tấm? Biết rằng cứ 2 ngày thì số bèo tấm tăng lên gấp đôi.
Bài 51. Cho cạnh hình vuông là a. Tính diện tích phần cung tròn theo a. Chạy thử với cạnh
hình vuông là 200
Bài 52. Hình chữ nhật
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD và BC = a, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Trên cạnh
AB ta lấy một điểm M cách đỉnh A một khoảng là d. Trên CD lấy điểm N cách đỉnh D một khoảng
bằng 1/2 AM. Nối đoạn thẳng MN chia hình chữ nhật thành hai phần.

Em hãy viết thủ tục để vẽ hình trên và tính diện tích của mỗi phần và ghi dưới hình vẽ là:

Dien tich hinh ben trai la :

Dien tich hinh ben phai la :

Lưu lại với tên tệp là hcn.Lgo

Sử dụng kết quả trên cho giá trị của a =100; d = 50 để tìm diện tích 2 phần trên. (không viết lại các
lệnh)
Bài 53. Cho hình mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 640 m. Nếu tăng chiều rộng lên
50m, và giảm chiều dài xuống 30m thì được một hình vuông. Em hãy sử dụng các câu lệnh của
MSWLogo để vẽ hình, tính chiều dài, chiều rộng và diện tích hình của mảnh vườn chữ nhật đó. Lưu
lại với tên tệp là dairongdientich.doc
Bài 54. Một người bán 46 kg trái cây thu được 980000 đồng gồm ba loại: Cam 32000 đồng
một ki-lô-gam; Táo 23000 đồng một ki-lô-gam và xoài 16000 đồng một ki-lô-gam. Hỏi người đó
bán mỗi loại bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng số ki-lô-gam xoài gấp đôi số ki-lô-gam táo?
Bài 55. Một cửa hàng bán 45 lít nước mắm gồm loại 1, loại 2 và loại 3 tất cả được
700.000 đồng. Giá nước mắm loại 1 là 20.000 đồng 1 lít, loại 2 là 15.000 đồng 1 lít, loại 3
là 10.000 đồng 1 lít. Tìm số lít nước mắm mỗi loại đã bán, biết số lít nước mắm loại 3
bằng trung bình cộng số nước mắm loại 1 và loại 2
Bài 56. Dãy số kỳ lạ (20 điểm)
Em hãy quan sát thật kỹ dãy số sau. Chúng được tạo ra không phải ngẫu nhiên mà theo một
quy luật nhất định. Dựa trên quy luật mà em tìm ra, em hãy dùng các câu lệnh của Scratch để tính
toán và tìm ra 2 số tiếp theo của dãy số này:
1 2 3 6 11 20 37 68 ? ?
Thực hiện lưu kết quả trong có tên là daysokyla.doc gồm: các câu lệnh của Scratch theo trình tự em
đã làm.
Bài 57. Bài toán cổ
Thí sinh sử dụng phần mềm scratch để giải bài toán cổ sau tìm số quả cam, số quả quýt.
"Quýt ngon mỗi quả chia ba,
Cam ngon mỗi quả chia ra làm mười
Mỗi người một miếng chia đều
Bổ mười bảy quả, trăm người đủ chia?"

Lưu bài làm lại với tên là baitoanco.sb2


Bài 58. Em hãy sử dụng phần mềm Scratch để lập trình giải bài toán sau:
Tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy 1/3 số đó chia cho 1/17 số đó thì có dư là 100
Lưu bài với tên bài sotunhien.sb2
Bài 59. Em hãy sử dụng phần mềm Scratch để lập trình giải bài toán sau:
Tham gia hội khoẻ Phù Đổng huyện có tất cả 222 cầu thủ thi đấu hai môn: Bóng đá và
bóng chuyền. Mỗi đội bóng đá có 11 người. Mỗi đội bóng chuyền có 6 người. Biết rằng có
cả thảy 27 đội bóng, hãy tính số đội bóng đá, số đội bóng chuyền.
Lưu bài với tên bài sotunhien.sb2
Bài 60. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 100, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Người ta chia thửa ruộng thành 2 phần, một phần hình vuông
và một phần hình chữ nhật (như hình bên).
Em hãy sử dụng các câu lệnh trong chương trình Scratch để:
a) Vẽ hình như hình trên.
b) Tính diện tích mỗi phần (diện tích hình vuông và hình chữ nhật đã được chia).
Bài làm được lưu trong tệp chạy chương trình có tên là toan.sb2 hoặc tệp văn bản có tên toan.doc
(gồm: phần sân khấu và các lệnh ở cửa sổ Sctits bằng cách chụp ảnh màn hinh lưu vào Word) trong thư mục
em vừa tạo.
Bài 61. Cho một hình tam giác vuông có cạnh đáy bằng 100 đơn vị đo, chiều cao bằng 4/5
cạnh đáy. Em viết các câu lệnh trong chương trình Scratch vẽ hình và tính diện tích hình tam
giác vuông đó.
Bài làm được lưu trong tệp chạy chương trình có tên là tinhtoan.sb2 hoặc tệp văn bản có tên
tinhtoan.doc (gồm phần sân khấu và các lệnh ở cửa sổ Sctits bằng cách chụp ảnh màn hình lưu vào
Word) trong thư mục em vừa tạo.

You might also like