You are on page 1of 19

ĐỀ ÔN TẬP THI HKI TOÁN 7- ĐỀ 1

Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :

A) B) C) D)

Câu 2: Gía trị biểu thức:


4 −2
5

7 ( )
+(
−5
10
) là:

111 4 1 41
A. B. C. D.
70 35 70 70

Câu 3: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673
Câu 4: Chọn câu sai:
2 1
A.20210=1 B.0,5.(0,5) =
4

C.4 6 :4 4 =16 D.(−3)3 .(−3)2=(−3)5

Câu 5: Kết quả của phép tính là:


A. 104 B. 10 C. 410 D. 4

1 3
Câu 6: Cho x + = . Giá trị của x bằng:
2 4
1 −1 2 5
A. B. C. D.
4 4 5 4

Câu 7: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :


A. – 10 B) – 9 C) – 8 D) – 7
Câu 8: Một của hàng bán 1 chiếc laptop với giá niêm yết là 14 triệu đồng. Cửa hàng đang
trong đợt khuyến mãi nên đã đưa ra chương trình giảm giá 12% trên mỗi sản phẩm. Hỏi một
người vào cửa hàng mua một chiếc laptop đó thì phải trả bao nhiêu tiền ?
A. 14.000.000 đồng B. 13.320.000 đồng
C. 12.320.000 đồng D. 11.320.000 đồng
Câu 9: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3
ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày biết rằng đội thư hai nhiều hơn đội
thứ ba 1 máy. (năng suất mỗi máy như nhau). Hỏi đội thứ nhất có bao nhiêu máy cày ?
A. 5 B. 10 C. 6 D. 4
Câu 10: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // b và a ⊥ c. Kết luận nào đúng:
A. b // c B. b ⊥ c C. a ⊥ b D. Tất cả các đáp án đều sai c
Câu 11: Cho a//b, số đo góc x trên hình vẽ bằng:
a
A. B. C. D. x?

Câu 12: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a, qua M kẻ b


135°
được mấy đường thẳng song song với a?

A. vô số đường thẳng B. 2 đường thẳng


C. 1 đường thẳng duy nhất D. 3 đường thẳng

Câu 13: Cho  ABC biết ^A=300 ; B=80


^ 0
. Số đo góc C là
A. 700 B .500 C. 1000 D.800
Câu 14: Cho  ABD và  IKH có AB=K I; AD=KH ; DB=IH . Nếu ^A=60 °;
^B=70 ° thì số đo góc K là:

A. 60 ° B. 70 ° C. 50 ° D. 120 °

Câu 15 : Tỉ lệ thức nào dưới đây được suy ra từ đẳng thức ?

A. B. C. D.

Câu 16 : Viết biểu thức dưới dạng một lũy thừa được kết quả là:

A. B. C. D.
Câu 17 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. B. C. D.
Câu 18 : Kết quả của phép tính nào sau đây không phải là x12 ?

A. x18 : x6 B. x4 . x3 C. x4 . x8 D.
Câu 19 : Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là:
A. 0,712 B. 0,713 C. 0,716 D. 0,700
Câu 20 : Nếu c a và b // a thì:

A. a// c. B. b//c. C. a b. D. c b.
Câu 21 . Cho x và y là hai số thực khác 0; m và n là các số tự nhiên. Hệ thức nào sau
đây sai?
Câu 22 . Trong các cách viết sau, cách nào đúng?
A. 2,13 2,(13)

Câu 23 . Nếu và x, y khác 0 thì tỉ số có giá trị là:

A.
Câu 24 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Số 0 là số thực dương.
B. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

D. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Câu 25 . Từ tỉ lệ thức (với x, y, z, t là các số thực khác 0) suy ra được tỉ lệ thức


nào sau đây?

A
Câu 26 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì hai góc đó là hai góc đối đỉnh.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b cùng song song với đường thẳng c thì a
vuông góc với b.
C. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành một cặp góc so le trong
bằng nhau thì a song song với b.
D. Nếu hai đường thẳng cắt nhau thì chúng vuông góc với nhau.

Câu 27. Cho và là hai góc kề bù, tia Om là tia phân giác của , tia On là
tia phân giác của Tính số đo của ta được:
A. 45o B. 60o C. 120o D. 90o.

Câu 28 . Nếu a, b, c là ba đường thẳng phân biệt và thỏa thì kết luận nào
sau đây đúng?
A.
B. b và c cắt nhau D. Một phương án
khác.

II. Tự luận:
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
3 11 3 2
.  .
a) 4 13 4 13

()
0
3 1 −2 2 1
b) 2 +3 −2 .4 + (−2 ) : .8
2 2
1 7 −5
Bài 2 (0,5 điểm): Tìm x biết x− =
4 5 3

Bài 3 (0,5 điểm): Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5 . Tính số
học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình nhiều hơn số
học sinh giỏi là 180 em.
Bài 4 (1 điểm): Cho tam giác ABC, gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Trên tia
DE lấy điểm F sao cho DE = EF. Chứng minh rằng
a) ∆ EAD=∆ ECF
b) DE // BC

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I- TOÁN 7- ĐỀ 2

Chọn chữ cái đúng đứng trước của câu trả lời đúng (viết vào bài làm).

Câu 1: Nếu x2 = 3 thì x bằng:


 

Câu 2 : Số nào sau đây là kết quả của phép tính: 

Câu 3 : Cách viết nào đúng:


 55  55  55  55
a/ b/ c/ d/ .
Câu 4 : Giá trị của (- 0,5)3 bằng :
a/ 0,25 b/ 0,125 c/ -1.5 d/ - 0,125

Câu 5 : Tìm các số tự nhiên n, biết : 23 < 2n 26

a) 1 ; 2 ; 3; b) 3 ; 4 ; 5 c) 2 ; 3 ; 4 d) 4 ; 5 ; 6

Câu 6 : Từ tỉ lệ thức : 1,2 : x = 2 : 5. suy ra x = ?


a) x = 3 ; b) x = 3,2 c) x = 0,48 d). x = 2,08
Câu 7: Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?

a) b) c) d)

Câu 8: Phân số viết dưới dạng số thập phân là :


a) 0,1(6) b) 0,016 c) 0,166 d) 0,01(6)
Câu 9 : Kết quả của phép chia 8 : 7 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 bằng :
a) 1,14 b) 1,142 c) 1,143 d) 1,1429
Câu 10 :Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

a/ Căn bậc hai của 9 là 3; Đ b/ Căn bậc hai của 5 là và - ;S


c/ Số 3 là căn bậc hai của 9; Đ d/ Số - 3 là căn bậc hai của 9. S

Câu 11: Nếu x = 6 thì bằng :


a) 3 b) 36 c) d) .

Câu 12: Nếu = 4 thì x bằng :


a) 2 b) -2 c) 16 d) -16
Câu 13. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

A. B.

C. D.

Câu 14 . Viết dưới dạng thập phân =?


A. 0,25 B. 0,2(5)
C. 0, (25) D. 0, (025)
Câu 15. Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 0, 712 B. 0, 713
C. 0, 710 D. 0, 700
Câu 16 . Làm tròn số 674 đến hàng chục là :
A. 680 B. 670
C. 770 D. 780
Câu 17. Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả
là:
A. 0,50 B. 0,48
C. 0,49 D. 0, 47
Câu 18. Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình
khoảng .
A. 51cm B . 36 cm
C . 45 cm D. 43 cm
Câu 19 . bằng :
A. 98 B. - 98
C. ± 14 D . 14
Câu 20. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?

A. B. 0, 121212....
C . 0,010010001... D. - 3,12(345)

Câu 21 . Nếu thì a2 bằng :


A. 3 B. 81
C. 27 D. 9

Câu 22 . Chọn câu trả lời sai . Nếu thì x bằng :

A. B.

C. D. -
Câu 23 . Chọn câu đúng:
A. x Z thì x R B. x R thì x I
C. x I thì x Q D. x Q thì x I
Câu 24 . Chọn chữ số thích hợp điền vào ô vuông - 5,07 < - 5,□ 4
A.1; 2; ...9 B. 0; 1; 2; ...9
C.0 D. 0; 1

Câu 25. Điền vào chỗ (....) .Trong các số ; ; 0; (-5) ; 0,6789....; .

A. Số lớn nhất là... .... B. Số nhỏ nhất là ....-5..


C.Số dương nhỏ nhất là 0 D Số vô tỉ nhỏ nhất là ..0,6789….
Câu 26 : R ∩ I = ?

A. R B. I C. D. Q

Câu 27: Kết quả của phép tính : bằng:


A. B. C. D.
Câu 28: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong phụ nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
B. Hai góc đồng vị đối nhau D. Hai góc ngoài cùng phía kề nhau

Câu 29 : Khi bình phương của 43, ta được :


a/ 49 b/ 48 c/ 46 d/ 45
Câu 30 : Tính 33.32 = ?
a) 36 b) 95 c) 35 d) 96

Câu 31 : Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

A. N B. N* C. Q D. R

Câu 32 : Kết quả của phép tính   là

A. Một số nguyên âm B. Một số nguyên dương

C. Một phân số nhỏ hơn 0 D. Một phân số lớn hơn 0

Câu 33 : Kết quả của phép tính   là

A. Một số nguyên âm B. Một số nguyên dương

C. Một phân số nhỏ hơn 0 D. Một phân số lớn hơn 0

Câu 34 : Cho đẳng thức ab = 3.6. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai:

  

Bài 1 :  Thực hiện phép tính:


Bài 2 : Tìm hai số x và y, biết:   và x + y = 16

Bài 3 :  Cho hình vẽ dưới đây. Biết d // d’ và hai góc 610 và 1000.

 Tính các góc D1; C2; C3; B4.

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I- TOÁN 7- ĐỀ 3

Câu 31 : Tìm x biết 


Câu 32: Kết quả của phép tính 36.34 là:

A. 910           B. 324                                C. 310                                D. 2748

Câu 33: Từ tỉ lệ thức   (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra:

Câu 34: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ⊥ c và b ⊥ c, ta suy ra:

A. a và b cắt nhau.                                  B. a và b song song với nhau.

C. a và b trùng nhau.                                 D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 35: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau    B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau           D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 36: Chọn câu đúng:

A. N ⊂ Q B. Q ⊂ N C. Q = Z D. Q ⊂ Z


Câu 37 : Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của số 7,69953 là:

A. 7,7                          B. 7,690                         C. 7,699               D. 7,6

Câu 38 : Câu nào trong các câu sau SAI:

a. 7 ∈ Q b. – 5 ∈ R c. √ 4 ∈ I d. N ⊂ R
30
y=
Câu 39 : So sánh hai số hũu tỉ x=−0,75 và −40 ta có :

A. x = y B. x < y C. x > y

Câu 40 : Cho hình vẽ biết a//b, thì:

      

A. x = 70o                         B. x = 132o                   

C. x = 66o                      D. x = 48o      

Câu 41 : Chọn câu đúng

Câu 42 : Chọn câu sai


Câu 43 : Kết quả của phép tính: ( - 3,6). 2,5 + 2,5. (- 4,2)+ 2,5. (- 2,2) là:

A. 25 B. -25 C. 12,5 D. - 12,5

Câu 44 : Kết quả của phép tính : 0,2+ √ 0,64 lµ:

A. 1 B. -0,6 C. 1 vµ -0,6 D. -1

Câu 45: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:

Câu 46 : Khẳng định nào sau đây là sai?


A. -3 € Q B. 1,(23) € I C. 1,245 € R D. 5 € N
Câu 47 : Kết quả nào sau đây sai?

A. -5 ∈ Q B. I C. Q ⊂ R D. 7,5(6) Q

Câu 48 : Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?

11 12 25 −8
A. 30 B. 7 C. 9 D. 25

Câu 49 : So sánh hai số hũu tỉ và ta có:

A. x < y B. x > y C. x = y D. x khác y

Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):


a)  b) 

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:

Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b - a =  -16

Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn An,
Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết tổng số hoa ba
bạn đạt được là 75 bông hoa.

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I- TOÁN 7- ĐỀ 4

Câu 50 : Viết số +1 dướii dang lũy thừa là:


A. 10n-1 B. 10n C. 10n+1 D. 107

Câu 51: Kết quả nào đúng nhất sau đây là:

A. - 3 B. -11 C. -3 vµ -11 D. 9

Câu 52: Từ tỉ lệ thức   (a, b, c, d # 0) ta có thể suy ra:

A.                 B. 

C.                 D.

Câu 53: Nếu   thì x bằng:

A.               B.                    C. 2                        D.16

Câu 54: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Nếu a⊥b; b⊥c thì a⊥c.               B. Nếu a//b; b//c thì a⊥c.

C. Nếu a//b; b//c thì a//c.               D. Nếu a⊥b; b//c thì a//c.

Câu 55 : Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm

Câu 56 : Chữ số tận cùng của 3100 là :


A. 3 B. 7 C. 9 D. 1
Câu 57 : Tính  , ta được kết quả:

Câu 58 : √196 bằng:


A. 14 B. ± 14 C. 98 D. ± 98

Câu 59 : Tính giá trị của phép tính

Câu 60 : Chọn câu đúng: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì:

A. Vuông góc với nhau B. Song song với nhau

C. Đối nhau D. Trùng nhau

Câu 61 : Viết phân số 11/24 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A. 0,(458)3            B. 0,45(83)            C. 0,458(3)            D. 0,458

Câu 62 : Trong các số sau đây có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu

hạn: 
A. 1 B. 2 C.3 D.4

Câu 63 : Số thập phân 0,(123) được viết dưới dạng phân số là:

Câu 64 : Biết một cặp góc so le trong ∠A3 = ∠B2 = 35°. Tính số đo của cặp góc so le trong
còn lại
A. 115°            B. 55°            C. 135°            D. 145

Câu 65 : Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức

A. 2            B. -1            C. 1            D. 0

Câu 66 : Điền vào chỗ trống: “Nếu hai đường thẳng d, d' cắt đường thẳng xy tạo thành một
cặp góc trong cùng phía .... thì d // d'

A. Bù nhau         B. Bằng nhau         C. Phụ nhau         D. Kề nhau

Câu 67 : Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số ¾

Câu 68 : Cho hình vẽ sau, biết x // y và góc M1 = 55°. Tính ∠N1

A. 55°            B. 35°            C. 60°            D. 125°


Câu 69 : Cho các số hữu tỉ .

Tổng x + y bằng

Câu 70 : Kết quả của phép tính (3/2).(4/7) là:

A. Một số nguyên âm B. Một số nguyên dương

C. Một phân số nhỏ hơn 0 D. Một phân số lớn hơn 0

Câu 71 : Cho hình vẽ sau:

Biết ∠M3 = ∠N2 = 140°. Tính ∠M4 + ∠N2.

A. 115°            B. 55°            C. 180°            D. 145°

Câu 72 : Tính M = |-2,8| : (-0,7)

A. M = 4            B. M = - 4            C. M = 0,4            D. M = -0,4

Câu 73 : Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:

A. 100            B. 200            C. 300            D. 400

Câu 74 : Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:
Câu 75 : Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có

Câu 76 : Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là ?

A. N         B. N*          C. Q         D. R

Câu 78 : Chọn câu đúng?

Câu 79 : Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?

Câu 80 : Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với:

A. a = 0 ; b ≠ 0 B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
C. a, b ∈ N D. a ∈ N, b ≠ 0
Câu 81 : Hai chữ số tận cùng của 21000 là :

A. 06 B. 66 C. 76 D. 86

Câu 82 : Số 23/12 là kết quả của phép tính

Câu 83 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau

B. Hai đoạn thẳng có điểm chung thì song song với nhau

C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song với nhau

D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau

You might also like