Professional Documents
Culture Documents
A. x > 4. B. 2 là số chẵn.
C. 3 là số lẻ, phải không?. D. 3x − 1 = 0.
Câu 2. Cho hai tập hợp A = (2m − 4;+∞) và B = [4m − 2;3m + 2). Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để ?
A. 9. B. 10. C. 7. D. Vô số.
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {3;4;5;6 chia hết cho 2} .
Số phần
tử của tập A \ B là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Cho tập A = (−∞;4); B = [−2;7). Khi đó tập A ∩ B là
A. [−2;4). B. (−∞;7). C. (−∞;7]. D. (−2;4).
Câu 5. Cho tập A = (−6;4]; B = [−6;+∞). Khi đó tập A ∪ B là
A. [−6;+∞). B. (−6;4]. C. (4;+∞). D. R.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên R?
A. C.
D.
B.
Câu 9: Hình bên là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau
đây?
3
A.
B. O
2 x
C.
Trang 1/4
D.
Câu 10: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và
là
A. (−3;−7). B. (−1;−3). C. (−1;−1).
D. (1;1).
Câu 11: Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau
đây?
A. (1;+∞). B. (2;+∞). C. (−∞;2).
D. (−∞;4).
Câu 12: Số giao điểm của parabol (P) : với trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2.
D. 3.
Câu 13: Cho parabol (P) : . Tính a+b, biết (P) có đỉnh là I
(−2;3).
A. a + b = 4. B. a + b = −2. C. a + b = 6.
D. a + b = 0.
A. B. C. D.
Câu 15: Tất cả các giá trị của m để phương trình vô nghiệm
là
A. m > 7. B. m ≤ 7. C. m ≥ 7.
D. m < 7.
Trang 2/4
Câu 18: Cho hàm số y = x2 − 2x − 2 có đồ thị là parabol (P) và
đường thẳng d có phương trình y = x − m. Giá trị của m để đường thẳng d cắt
parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đạt giá trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
A. 3. B. . C. . D. 2.
Trang 3/4
A. Một kết quả khác C. [1;3) ∪ (3;+∞)
B. R\{3} D. [1;+∞)
Câu 21: Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(0;-3); B(-1;-5). Thì a và b bằng
A. a = -2; b = 3 C. a = -2; b = -3
B. a = 2; b = 3 D. a = 1; b = -4
Câu 22: Với những giá trị nào của m thì hàm số là
hàm số lẻ:
A. m = -1 C. m = ±1
B. m = 1 D. một kết quả khác.
Câu 23:
A. 0 và 8
B. 8 và 0
C. 0 và 0
D. 8 và 4
Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
Câu 26: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
Trang 4/4
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 33: Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào các công việc của môn thống
kê ?
A . Thu thập số liệu . B . Trình bày số liệu .
C . Phân tích và xử lí số liệu . D . Ra quyết định dựa trên số liệu .
Câu 34: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người
ta thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là bao nhiêu ?
A . 72% B. 36% C. 18% D. 10%
Trang 5/4
xi 1 2 3 4 5 6 Cộng
ni 10 5 15 10 5 5 50
Mệnh đề đúng là :
A. Tần suất của số 4 là 20% B. Tần suất của số 2 là 20%
C. Tần suất của số 5 là 45 D.Tần suất của số 5 là 90%
Câu 36: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết
quả cho trong bảng sau:
Điểm (x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19
Tần số (n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là :
A. 15 B. 15,23 C. 15,50 D. 16
Câu 37: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Mốt=?
A. M0= 40 B. M0= 18 C. M0= 6 D. Không phải các số trên
Câu 39: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Trang 6/4
Câu 41: Cho . Khi đó:
B. D.
Câu 47:
Trang 7/4
Câu 48:
Trang 8/4