You are on page 1of 7

ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998

No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448


Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

CƠ BẢN VỀ MẠNG TRỰC TUYẾN (ONLINE ESSENTIALS)


Mô đun này đưa ra các khái niệm và kĩ năng cơ bản về việc sử dụng các trình duyệt, tìm kiếm
thông tin hiệu quả, trao đổi liên lạc trực tuyến và thư điện tử.

ĐỀ CƯƠNG
Đề cương được tư vấn bởi nhiều chuyên gia thuộc các cộng đồng và tổ chức chuyên thực hiện
các công việc trên máy tính, nhằm giải thích các kiến thức và kĩ năng cụ thể trong mô đun này.
Đề cương phiên bản 5.0
MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN
Khi hoàn thành mô đun này, các học viên sẽ nắm được các kĩ năng:
 Hiểu về trình duyệt web và các khái niệm an ninh trực tuyến
 Sử dụng trình duyệt và thao tác cài đặt trình duyệt, đánh dấu (bookmark) và sản phẩm web
(web outputs)
 Tìm kiếm các thông tin trực tuyến hiệu quả và đánh giá ..... nội dung trang web
 Hiểu về vấn đề bản quyền cốt lõi và bảo mật dữ liệu
 Hiểu các khái niệm công đồng mạng trực tuyến, truyền thông và thư điện tử
 Gửi, nhận email và thao tác cài đặt email
 Sắp xếp và tìm kiểm email, sử dụng ứng dụng Lịch

Page | 1
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

Loại hình Các kĩ năng STT Tác vụ

1. Khái 1.1 Khái 1.1.1 Hiểu về các thuật ngữ: Internet, WWW, URL, Siêu liên kết
niệm trình niệm cơ bản (Hyperlink)
duyệt web
1.1.2 Hiểu về cấu trúc của địa chỉ web. Nhận biết các tên miền:
chỉ tính chất địa lý, tổ chức (.org, .edu, .com, .gov)

1.1.3 Định nghĩa thuật ngữ trình duyệt web

1.1.4 Vạch ra các hoạt động trên Internet như: tìm kiếm thông
tin, mua hàng, học tập, xuất bản, ngân hàng, dịch vụ công,
giải trí, truyền thông

1.2 An ninh 1.2.1 Nhận biết các cách tự vệ trên mạng trực tuyến: mua hàng ở
và an toàn các trang web đảm bảo uy tín, tránh tiết lộ các thông tin cá
nhân và tài chính, đăng xuất khỏi trang web

1.2.2 Định nghĩa thuật ngữ Mã hóa

1.2.3 Nhận biết một trang web an toàn: htttps, biểu tượng ổ khóa

1.2.4 Nhận biết thuật ngữ chứng chỉ kỹ thuật số

1.2.5 Nhận biết các cách để điều chỉnh việc sử dụng Internet
như: giám sát, hạn chế trong trình duyệt web, hạn chế tải
xuống

2. Trình 2.1 Sử 2.1.1 Mở, đóng một ứng dụng trình duyệt web
duyệt web dụng trình
duyệt web

2.1.2 Nhập một URL trong thanh địa chỉ và đi đến URL đó

2.1.3 Refresh một trang web, dừng quá trình tải của một trang
web

2.1.4 Kích hoạt một siêu liên kết (hyperlink)

2.1.5 Mở một trang web trong thẻ (tab) mới, cửa sổ mới

2.1.6 Mở, đóng thẻ, cửa sổ. Thay đổi trật tực các thẻ, cửa sổ

2.1.7 Việc định vị trong trang web: về trang trước, đến trang sau,

Page | 2
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

trang chủ

2.1.8 Dùng Lịch sử để hiển thị URL vừa đến

2.1.9 Hoàn thiện, gửi và làm lại một đơn từ trên trang web

2.1.10 Sử dụng một công cụ web để dịch một trang web, đoạn văn
bản

2.2 Công 2.2.1 Cài đặt trang chủ trên trình duyệt
cụ và Cài đặt

2.2.2 Hiểu thuật ngữ “cửa số tự động” (pop-up). Cho phép, chặn
pop-ups

2.2.3 Hiểu thuật ngữ Bản ghi (cookies). Cho phép, chặn cookies

2.2.4 Sử dụng các chức năng phụ trợ sẵn có

2.2.5 Hiển thị, ẩn các thanh công cụ đính kèm. Tái lập, thu nhỏ
thanh ribbon

2.2.6 Xóa Lịch sử, các file Internet tạm thời, các dữ liệu đã lưu

2.3 Đánh 2.3.1 Thêm vào, xóa đi một bookmark/trang yêu thích (favorite)
dấu trang
(Bookmark)

2.3.2 Hiển thị bookmark/favorite

2.3.3 Tạo lập, xóa một thư mục bookmark/favorite. Đưa thêm
trang web vào thư mực bookmark/favorite

2.4 Sản 2.4.1 Tải xuống, lưu giữ file tại một vị trí
phẩm từ web
(web outputs)

2.4.2 Sao chép văn bản, hình ảnh, URL đến vị trí khác như: tài
liệu, email

2.4.3 Xem trước, in một trang web, tùy chọn phần để in trên web
bằng việc sử dụng các lựa chọn in sẵn có

3. Các 3.1 Tìm 3.1.1. Định nghĩa thuật ngữ Công cụ tìm kiếm và nêu tên một số
thông tin trên kiếm công cụ tìm kiếm thông dụng

Page | 3
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

web
3.1.2 Thực hiện việc tìm kiếm dựa theo từ khóa, cụm từ

3.1.3 Thực hiện tìm kiếm nâng cao với các đặc điểm: cụm từ
đích xác, ngày, ngôn ngữ, loại hình phương tiện

3.1.4 Tìm kiếm trên từ điển bách khoa trực tuyến, từ điển ngoại
ngữ

3.2 Đánh 3.2.1. Hiểu được vai trò của việc đánh giá khách quan về thông
giá khách quan tin trên mạng trực tuyến. Hiểu công dụng của các trang
khác nhau như: thông tin, giải trí, quan điểm, bán hàng

3.2.2 Vạch ra các yếu tố làm nên độ tín nhiệm của trang web
như: tác giả, các trích dẫn, nội dung cập nhật

3.2.3 Nhận biết mức độ thông tin phù hợp đối với một trường
hợp người tiếp nhận

3.3 Bản 3.3.1 Định nghĩa thuật ngữ Bản quyền, tài sản trí tuệ. Nhận thức
quyền, bảo mật sự cần thiết của nguồn tin và xin phép sử dụng
dữ liệu

3.3.2 Nhận biết quyền bảo mật dữ liệu và các nghĩa vụ khi sử
dụng ở đất nước bạn

4. Khái 4.1 Truyền 4.1.1 Hiểu khái niệm về cộng đồng trực tuyến (ảo). Nhận biết
niệm truyền thông trực các ví dụ như: trang mạng xã hội, diễn đàn trên Internet,
thông tuyến họp mặt trên web, chat, trò chơi điện tử trực tuyến

4.1.2 Vạch ra cách mà người dùng có thể đăng tải tài liệu và chia
sẻ trên mạng: trên trang blog, miniblog, máy phát thanh kĩ
thuật số (podcast), hình ảnh, âm thanh và phim video

4.1.3 Nhận biết cách tự vệ trên các cộng đồng mạng: sử dụng các
cài đặt cá nhân phù hợp, hạn chế hiển thị thông tin cá nhân,
sử dụng tin nhắn cá nhân phù hợp, tắt chức năng hiện
thông tin địa điểm, chặn/trình báo những người dùng lạ

4.2 Công 4.2.1 Định nghĩa thuật ngữ Nhắn tin nhanh (Instant Messenging)
cụ truyền

Page | 4
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

thông

4.2.2 Định nghĩa thuật ngữ Dịch vụ nhắn tin ngắn (SMS), dịch
vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS)

4.2.3 Định nghĩa thuật ngữ Truyền giọng nói trên giao thức IP
(VoIP)

4.2.4 Nhận biết việc sử dụng hiệu qủa truyền thông điện tử:
chính xác và ngắn gọn, sử dụng tiêu đề rõ ràng, ko bất cẩn
tiết lộ thông tin cá nhân, ko phát tán các nội dung ko phù
hợp, kiểm tra chính tả

4.3 Khái 4.3.1 Định nghĩa thuật ngữ email và các công dụng của nó
niệm email

4.3.2 Nhận biệt cấu trúc của địa chỉ email

4.3.3 Nhận biết các vấn đề có thể phát sinh khi gửi file đính kèm:
hạn chế dung lượng, dịnh dạng

4.3.4 Chỉ ra khác biệt giữa thanh địa chỉ gửi đến (To), Sao chép
(Cc), sao chép ẩn (Bcc) và công dụng phù hợp

4.3.5 Nhận thức khả năng nhận thư lừa đảo và gạ gẫm. Cảnh
giác email có thể gây hại đến máy tính

4.3.6 Định nghĩa thuật ngữ Tấn công giả mạo (Phishing)

5. Sử dụng 5.1 Gửi 5.1.1 Tiếp cận một địa chỉ email
email email

5.1.2 Chỉ ra công dụng của các thư mục email tiêu chuẩn: Hộp
thư đến, Hộp thư đi, Thư đã gửi, Đã xóa/Thùng rác, Thư
nháp, Thư rác

5.1.3 Tạo một thư điện tử

5.1.4 Nhập một hay nhiều địa chỉ email, chia các địa chỉ vào các
vùng To, Cc và Bcc.

5.1.5 Nhập tiêu đề phù hợp; nhập, sao chép vào phần nội dung
của email

Page | 5
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

5.1.6 Thêm, xóa bỏ một một đính kèm

5.1.7 Gửi email có và không có tính Ưu tiên

5.2 Nhận 5.2.1 Mở, đóng một email


email

5.2.2 Sử dụng chức năng Trả lời, Trả lời tất cả và nhận biết thời
điểm sử dụng tương ứng

5.2.3 Chuyển tiếp email

5.2.4 Mở, lưu trữ file đính kèm tại một vị trị

5.2.5 Xem trước, in thư bằng cách sử dụng các lựa chọn in có
sẵn

5.3 Công 5.3.1 Sử dụng các chức năng tương trợ sẵn có
cụ và cài đặt

5.3.2 HIển thị, ẩn các thanh công cụ đi kèm. Tái lập, thu nhỏ
thanh ribbon

5.3.3 Tạo lập và thêm vào chữ kí văn bản trên email

5.3.4 Bật, tắt thư trả lời tự động khi không làm việc

5.3.5 Nhận biết trạng thái của email: đã đọc, chưa đọc
(read/unread). Đánh dấu email: đã đọc, chưa đọc. Đặt cờ
hiệu, bỏ cờ (flag/unflag) email

5.3.6 Tạo lập, xóa, cập nhật danh sách liên lạc, danh sách phân
phối/gửi tin

5.4 Sắp xếp 5.4.1 Thêm vào, xóa đề mục của thư như: người gửi, chủ đề,
email ngày nhận

5.4.2 Tìm kiếm email qua người gửi thư, tiêu đề, nội dung email

5.4.3 Sắp xếp email theo trình tự tên, ngày tháng, dung lượng

5.4.4 Tạo lập, xóa thư mục/nhãn email. Di chuyển các email đến
thư mục/nhãn

5.4.5 Xóa một email. Phục hồi email đã xóa

Page | 6
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

5.4.6 Xóa email trong mục Thư đã xóa/Thùng rác

5.4.7 Di chuyển email đến mục Thư rác, từ mục Thư rác đưa về
mục khác

5.5 Sử 5.5.1 Tạo lập, hủy bỏ, cập nhật lịch họp trong Lịch
dụng Lịch

5.5.2 Thêm lời mời, nội dung liên quan đến buổi họp trong Lịch.
Bỏ lời mời, nội dung họp ra khỏi Lịch

5.5.3 Chấp nhận, từ chối lời mời.

Page | 7

You might also like