You are on page 1of 49

NỘI DUNG CHI TIẾT

Data Analyst Bootcamp


Bộ khoá học toàn diện để trở thành DA chuyên nghiệp dành cho người mới
TỔNG QUAN
Lập trình SQL nền tảng, ứng
dụng xử lý dữ liệu
Thông thạo SQL, ngôn ngữ truy vấn dữ

CHƯƠNG TRÌNH liệu nhanh chóng và hiệu quả.

Lập trình Python nền tảng,


ứng dụng phân tích dữ liệu
Toàn tập ngôn ngữ lập trình Python từ
nền tảng đến phân tích dữ liệu.

Trực quan hóa dữ liệu với


Google Data Studio
Thiết lập các báo cáo, trực quan dữ liệu
phục vụ đa nghiệp vụ.

Kỹ Năng Phân Tích Dữ Liệu


Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao
Kỹ năng xác xuất thống kê, mô hình phân
tích, thuật toán nâng cao tăng hiệu suất
cho doanh nghiệp.
Tổng quan chương trình 01
Lập trình SQL nền tảng, 01
GIỚI THIỆU
VỀ SQL

ứng dụng xử lý dữ liệu 02


KEY STATEMENTS
TRONG SQL

NHỮNG FUNCTION
03 CƠ BẢN TRONG SQL

SUBQUERIES VÀ
04 COMMON TABLE
EXPRESSION

TABLE JOIN
05 TRONG SQL

ANALYTIC
06 FUNCTION

NHẬP VÀ XUẤT
07 DỮ LIỆU

Lập trình SQL nền tảng 02


Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Giới thiệu khái niệm dữ liệu dạng bảng trong đó các cột đại
diện cho biến và các hàng đại diện cho observe.

Giới thiệu về SQL


Giới thiệu về ngôn ngữ SQL: SQL phổ biến như thế nào và tại
sao chúng ta cần sử dụng chúng? Truy vấn (query) là gì và
GIỚI THIỆU các thành phần chính của chúng. Kết quả của truy vấn là gì
01 VỀ SQL (table, columns, rows, numbers, character...).

Hướng dẫn tải và cài đặt Mysql Workbench


Giới thiệu các công cụ (tools) & platforms để sử dụng cho
SQL. Hướng dẫn tải và cài đặt MySQL trên cả MACOS & WIN.

Sử dụng Mysql WorkBench


Giới thiệu ngắn gọn về cách sử dụng Mysql WorkBench.

Lập trình SQL nền tảng 03


Câu lệnh SELECT
Hướng dẫn cách chọn 1 hoặc nhiều cột trong SQL. Hướng dẫn
cách chọn các giá trị khác biệt trong một hoặc nhiều cột Hướng
dẫn cách sắp xếp lại table bằng select, đổi tên các cột bằng AS.
Sử dụng từ khóa LIMIT với SELECT.

Column Alias
Định nghĩa Column Alias và Column Alias được sử dụng để làm
gì? Quy ước đặt tên cho Column Alias và các ví dụ.
KEY STATEMENTS
02 TRONG SQL Giá trị NA trong SQL
Kiểu NULL và giá trị NULL trong mệnh đề WHERE.

Biểu thức có điều kiện trong SQL


Hướng dẫn cách sử dụng CASE WHEN, COALESCE và NULLIF.

Toán tử (Operators) trong SQL


Giới thiệu về toán tử so sánh (> <> = <= <>), toán tử logic (AND OR
NOT IN BETWEEN LIKE) và ví dụ về các toán tử đó được sử dụng
với mệnh đề WHERE.

Lập trình SQL nền tảng 04


String Functions cơ bản
Sử dụng các String Functions cơ bản để chuyển đổi một
string column: UPPER (), LOWER (), LENGTH (), TRIM ().

String Functions nâng cao


Sử dụng các String Functions nâng cao để chuyển đổi một
string column: SUBSTRING (), REPLACE (), POSITION (),
TO_CHAR.
NHỮNG FUNCTION
03 CƠ BẢN TRONG SQL Date Functions trong SQL
Giới thiệu về dữ liệu kiểu Date trong SQL và một số Date
function cơ bản: DATE_ADD (), DATE_SUB (), CURRENT_DATE
(), DATE_DIFF (), EXTRACT (), FORMAT_DATE () và
PARSE_DATE ().

Toán tử số học (Arithmetic Operators)


Giới thiệu về toán tử số học (+ - * /) và các ví dụ.

Lập trình SQL nền tảng 05


Các Functions tổng hợp
Tổng hợp là gì và một số Functions tổng hợp cơ bản: MIN (),
MAX (), AVG (), SUM (), COUNT () và COUNT (DISTINCT).

Tìm hiểu về Group by trong SQL


NHỮNG FUNCTION Mệnh đề (GROUP BY) là gì và nó được sử dụng như thế nào với
các Functions tổng hợp.
03 CƠ BẢN TRONG SQL
(T.T) Grouping data với các điều kiện
Cách sử dụng Functions tổng hợp với dữ liệu đã filter và filter
kết quả với mệnh đề HAVING.

Thực hành các truy vấn tổng hợp


Giải bài tập.

Lập trình SQL nền tảng 06


Giới thiệu Subqueries
Khái niệm về Subqueries trong SQL và cách Subqueries được
sử dụng trong mệnh đề WHERE & FROM / JOIN.
SUBQUERIES VÀ
Giới thiệu Common Table Expression
04 TABLE EXPRESSION
Giới thiệu khái niệm CTE và cách nó được sử dụng
PHỔ BIẾN
trong SQL.

Thực hành với Subqueries


Giải bài tập.

Lập trình SQL nền tảng 07


Table Join trong SQL
Định nghĩa Join trong SQL và mục đích sử dụng Join.
Table alias là gì và tại sao chúng ta nên sử dụng nó.

INNER JOIN
TABLE JOIN Định nghĩa INNER JOIN và cách thức hoạt động của nó.
05 TRONG SQL LEFT JOIN
Định nghĩa LEFT JOIN và cách thức hoạt động của nó.

RIGHT JOIN
Định nghĩa RIGHT JOIN và cách thức hoạt động
của nó.

Lập trình SQL nền tảng 08


OUTER JOIN
Định nghĩa OUTER JOIN và cách thức hoạt động
của nó.
Self-Join
TABLE JOIN
05 TRONG SQL (T.T)
Định nghĩa Self-Join và tại sao chúng ta cần sử dụng nó.

Mệnh đề UNION
UNION là gì, mệnh đề UNION và cách sử dụng.

JOIN Challenge Homework


Giải bài tập.

Lập trình SQL nền tảng 09


Analytic Function
Định nghĩa về hàm giải tích trong SQL, các thành phần của nó
và so sánh window với group.

Analytic Function (tiếp theo)


Giải thích từng thành phần trong window function: PARTITION BY,
ORDER BY và Window Frame.
06 ANALYTIC FUNCTION
ROW NUMBER Function
Định nghĩa ROW_NUMBER và cách thức hoạt động
của nó.

RANK, DENSE RANK Function


Định nghĩa RANK, DENSE_RANK và cách thức hoạt động
của nó.

Lập trình SQL nền tảng 10


LEAD Function
Định nghĩa LEAD và cách thức hoạt động của nó.

LAG Function
Định nghĩa LAG và cách thức hoạt động của nó.
ANALYTIC
06 FUNCTION (T.T) FIRST & LAST Function
Định nghĩa FIRST_VALUE, LAST_VALUE và cách thức hoạt động
của nó.

Thực hành với Window Functions


Giải bài tập.

Lưu SQL Script


NHẬP VÀ XUẤT Nhập dữ liệu vào MySQL
07 DỮ LIỆU
Xuất dữ liệu từ MySQL sang csv

Lập trình SQL nền tảng 11


Lập trình Python nền tảng, GIỚI THIỆU VỀ
01 PYTHON VÀ CÁCH
ứng dụng phân tích dữ liệu THIẾT LẬP TOOLS

02 PYTHON CƠ BẢN

03 NUMPY

04 PANDAS

05 VISUALIZE

Lập trình Python nền tảng 12


Giới thiệu khóa học
Giới thiệu về mục tiêu của khóa học.

Giới thiệu về Python


Ngôn ngữ Python là gì và tại sao chúng ta nên sử
dụng nó.

Anaconda
Hướng dẫn cài đặt Anaconda.
GIỚI THIỆU VỀ Thiết lập Jupyter Notebook
01 PYTHON VÀ CÁCH Hướng dẫn cài đặt Jupyter Notebook bằng pip và conda.
THIẾT LẬP TOOLS
Sử dụng Jupyter Notebook
Hướng dẫn một số thao tác cơ bản trên Jupyter Notebook.

Giới thiệu Google Colab


GG Colab là gì và tại sao chúng ta nên sử dụng nó.

Làm cách nào để viết Python?


Viết dòng đầu tiên của mã Python trong
Google Colab.

Lập trình Python nền tảng 13


Giới thiệu các biến Python
Làm thế nào để tạo một biến trong Python và nó được sử dụng
để làm gì?

Các kiểu dữ liệu cơ bản


Giới thiệu các kiểu dữ liệu cơ bản trong Python; cách kiểm tra kiểu dữ
liệu của một biến; kiểu số (float & int) và ví dụ.

Các kiểu dữ liệu cơ bản (tiếp)


Giới thiệu kiểu chuỗi, kiểu boolean và các ví dụ (slice string,
02 PYTHON CƠ BẢN concat string, sum boolean).

Cấu trúc dữ liệu phổ biến: List


Các phương thức + thuộc tính phổ biến của List: add, remove, pop,
concat 2 list,….

Indexing và Slicing
Giới thiệu indexing và slicing trong Python.

Cấu trúc dữ liệu phổ biến: Set


Các phương thức + thuộc tính phổ biến của Set.

Lập trình Python nền tảng 14


Cấu trúc dữ liệu phổ biến: Tuple
Các phương thức + thuộc tính phổ biến của Tuple.

Cấu trúc dữ liệu phổ biến: Dictionary


Các phương thức + thuộc tính phổ biến của Dictionary.

Toán tử số học
Cách sử dụng +, -, *, /, **,%, // trong Python.

PYTHON CƠ BẢN Toán tử so sánh


02 (T.T) Sử dụng>, <,> =, <=, ==,! = Để so sánh kiểu số và
kiểu chuỗi.

Toán tử logic
Sử dụng toán tử logic, or và not để kết hợp nhiều phép so
sánh trong Python.

Practice Exam 1
Bài tập đầu tiên liên quan đến các kiểu dữ liệu trong
Python và các toán tử cơ bản.

Lập trình Python nền tảng 15


String Methods
Các String Methods phổ biến trong Python: upper, lower,
capitalize, replace và ví dụ.

Date & Time Methods


Các Date & Time Methods phổ biến trong Python: add, sub,
convert to and from string, ....
PYTHON CƠ BẢN
02 (T.T)
Type Casting
Chuyển đổi dữ liệu từ loại này sang loại khác trong Python.

Python Script trên Shell


Các lệnh shell (terminal) cơ bản và cách chạy một tệp
script trong shell.

Comment Python code


Cách thêm comment bằng Python và thực hành comment.

Lập trình Python nền tảng 16


Python User Input
Ví dụ về khái niệm input từ người dùng và ứng dụng
của nó.

Practice Exam 2
Thực hành bài tập python cơ bản

Block và Statement
PYTHON CƠ BẢN Giới thiệu khái niệm về code block và các loại câu lệnh:
02 (T.T) assignment, conditional & looping statement.

Conditional Statement
Câu lệnh điều kiện trong Python là gì và các loại câu lệnh
điều kiện: if, elif, else.

Vòng lặp trong Python


Vòng lặp for là gì và nó hoạt động như thế nào
trong Python.

Lập trình Python nền tảng 17


Vòng lặp trong Python (tiếp)
Câu lệnh lặp while và so sánh giữa vòng lặp for và while.

Practice Exam 3
Thực hành viết một số control flows đơn giản.

Xác định Function


PYTHON CƠ BẢN Function là gì và cách để nó trả về một kết quả được
02 (T.T) tính toán.

Tham số (Parameters) và đối số (arguments)


Sử dụng function với các tham số và đối số.

Đọc và ghi dữ liệu vào tệp bằng Python


Đọc dữ liệu từ tệp, ghi dữ liệu trở lại tệp, từ List sang tệp
line seperator mới, ...

Lập trình Python nền tảng 18


Giới thiệu về NumPy
Giới thiệu ngắn gọn về thư viện NumPy.

Numpy Array
Numpy Array là gì và loại array: 1D, 2D, 3D array.

Tạo Array
So sánh giữa np array và python lists.
03 NUMPY Thuộc tính của Array
Các thuộc tính cơ bản của np array: shape, ndim, size.

Các thao tác cơ bản với Array


Một số thao tác cơ bản với np array: add (thêm), remove (bớt),
sort elements (sắp xếp các phần tử).

Indexing, Slicing và Iterating


Cơ bản, từng bước, Slicing có điều kiện.

Lập trình Python nền tảng 19


Thao tác hình dạng
Thay đổi hình dạng của một array.

Nối & Tách array


Tách một array thành nhiều array nhỏ hơn.
03 NUMPY (T.T)
Function tổng quát
Giới thiệu về np sum, mean, std, min, max, ...

Filter Elements
Cách áp dụng filter cho một array.

Lập trình Python nền tảng 20


Giới thiệu về Pandas
Pandas là gì và tại sao chúng ta sử dụng nó,
Pandas vs Numpy.

Giới thiệu về Series


Giới thiệu khái niệm pd Series, tạo một Series.

Giới thiệu về Dataframe


Giới thiệu khái niệm pd DataFrame, tạo DataFrame.
04 PANDAS Nhập và xuất dữ liệu với Pandas
Sử dụng GG Colab để đọc và ghi dữ liệu trong Pandas.

Indexing và chọn dữ liệu


Các thao tác phổ biến: một + nhiều cột, chọn hàng, loc, iloc,
range,...

Chức năng cơ bản cần thiết


Các phương thức phổ biến trong pd: head, tai, description,
shape, min, max, std, ...

Lập trình Python nền tảng 21


Cách Filter dữ liệu
Các cách Filter dữ liệu trong Dataframe.

Concat Function
Giới thiệu Concat Function và cách sử dụng nó.

Merge Function
Giới thiệu Merge Function và cách sử dụng nó.

04 PANDAS (T.T) Join Function


Giới thiệu Join Function và cách sử dụng nó.

So sánh concat, merge & join


So sánh concat, merge, join và mẹo về thời điểm sử
dụng nó.

Đối phó với dữ liệu bị thiếu


Cách xử lý dữ liệu bị thiếu trong Dataframe, giữ lại hoặc
filter ra.

Lập trình Python nền tảng 22


Đối phó với dữ liệu bị trùng lặp
Cách đối phó với tập dữ liệu bị trùng lặp.

Sort function
Order các giá trị trong Dataframe.

Giới thiệu về chức năng Groupby


Tổng hợp dữ liệu trong Dataframe và cách sử dụng
function tổng hợp.
04 PANDAS (T.T)
Áp dụng các functions cho dữ liệu
Cách sử dụng Function và lambda function để chuyển đổi dữ
liệu trong Pandas.

Crosstab hoạt động như thế nào?


Giới thiệu Pandas crosstab.

Thực hiện pivot table với pandas


Cách thực hiện pivot table trong pandas.

Lập trình Python nền tảng 23


Visualization Package phổ biến
Giới thiệu một số Visualization Package phổ biến trong Python
và cách cài đặt: matplotlib, seaborn, pandas.

Axes trong Matplotlib


Khái niệm axes, Member Functions trong Axes Clas trong
Matplotlib.

Tùy chỉnh Plot


Tùy chỉnh title, axis title, label,... trong Matplotlib.
05 VISUALIZE Line chart (biểu đồ đường)
Cách trực quan hóa biểu đồ đường & dữ liệu time
series trong Matplotlib.

Bar Chart (biểu đồ cột ngang)


Hướng dẫn trực quan hóa bar chart, stacked bar chart, group
bar chart trong Matplotlib.

Tùy chỉnh Plot (tiếp)


Thêm màu sắc, điểm đánh dấu và kiểu đường kẻ trong Matplotlib và
Seaborn.

Lập trình Python nền tảng 24


Histogram
Cách hình dung Histogram trong Matplotlib và Seaborn.

Kernel Density Estimate Plot


Hướng dẫn trực quan hóa KDE plot trong Seaborn.

Histogram phức tạp


Kết hợp histogram và KDE plot trong Seaborn.

Box Plot
05 VISUALIZE (T.T) Box Plot cơ bản và violin plot trong Seaborn.

Scatter Plot
Cách tạo Scatter Plot trong Seaborn.

Pie Chart
Cách tạo Pie Chart trong Seaborn.

Subplot
Tạo subplot trong Matplotlib, Seaborn và kết hợp nhiều
biểu đồ.

Lập trình Python nền tảng 25


Trực quan hóa dữ liệu
với Google Data Studio QUẢN LÝ REPORT
01 DATASOURCE

TRỰC QUAN HÓA


02 DỮ LIỆU

03 FILTER DỮ LIỆU

KIẾN THỨC
04 NÂNG CAO

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 26


Giới thiệu khóa học
Giới thiệu các mục tiêu của khóa học

Giới thiệu về trực quan hóa dữ liệu


Giới thiệu về các thuật ngữ của trực quan hóa dữ liệu và lý
do tại sao chúng ta cần trực quan hóa

Datasource và Dataset
QUẢN LÝ REPORT Datasource/dataset trong Google Data Studio
01 DATASOURCE Kết nối Data Source
Hướng dẫn cách kết nối một flat file (csv, excel,...)

Kết nối Data Source (tiếp theo)


Hướng dẫn kết nối với database (MySQL, Bigquery,...)

Các thành phần cơ bản của Data Source


Giới thiệu các thành phần cơ bản của data source bao gồm:
dimensions, metrics, calculated fields.

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 27


Các kiểu dữ liệu thông dụng trong GDS
Các kiểu dữ liệu cơ bản trong GDS: Numeric, Text,
Date&Time, Boleean, Geo

Calculated fields
Calculated fields là gì? Hiểu về cách nó hoạt động

Calculated fields (cont.)


Hướng dẫn cách tạo calculated fields trong data source và
chart; aggregation với calculated fields
QUẢN LÝ REPORT
01 DATASOURCE (T.T) Toán tử cơ bản của Calculated Fields
Create, rename, copy, disable, và remove fields

Aggregation Functions
Giới thiệu các thuật ngữ của aggregation và các hàm
aggregation thông dụng trong GDS

Các toán tử cơ bản của Data Source


Remove, delete, restore a data source; refresh data source
when update or remove fields

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 28


Những thuật ngữ chung về Dashboard
Dashboard là gì? Những thành phần cơ bản của nó: report
theme, layout, pages

Kiến thức cơ bản về Dashboard Page


Hướng dẫn cách add, move, edit, remove Pages

Kiến thức cơ bản về Charts - Table


TRỰC QUAN Hướng dẫn cách thêm table vào report và các toán tử cơ
02 HÓA DỮ LIỆU bản của tables.

Kiến thức cơ bản về Charts - Scorecard


Hướng dẫn cách thêm một scorecards vào report và các
toán tử cơ bản của scorecards.

Kiến thức cơ bản về Charts - Bar Chart


Hướng dẫn cách thêm một bar charts vào report và các toán tử
cơ bản của bar charts.

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 29


Kiến thức cơ bản về Charts - Time series
Hướng dẫn cách thêm time series vào report và các toán tử cơ
bản của time series.

Kiến thức cơ bản của Charts - Area chart


Hướng dẫn cách thêm một area charts vào report và các toán tử cơ
bản của area charts.

TRỰC QUAN HÓA Kiến thức cơ bản của Charts - Google Map Chart
02 DỮ LIỆU (T.T) Hướng dẫn cách thêm một maps vào report và các toán tử
cơ bản của maps.

Vietnam maps trong Report


Những tips về Vietnam map

Kiến thức cơ bản về Charts - Pie Chart


Hướng dẫn cách thêm một pie chart vào report và các toán tử cơ
bản của pie chart

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 30


Kiến thức cơ bản về Charts - Scatter Plot
Hướng dẫn cách thêm một scatter plot vào report và các toán tử
cơ bản của scatter plot

Kiến thức cơ bản về Charts - Pivot Table


Hướng dẫn cách thêm một pivot table vào report và các toán
TRỰC QUAN HÓA tử cơ bản của pivot table
02 DỮ LIỆU (T.T)
Kiến thức cơ bản về Charts - Treemap
Hướng dẫn cách thêm một treemap vào report và các toán
tử cơ bản của treemap

Hoàn thiện Report


Một báo cáo tóm tắt và Dashboard trên Ecommerce, ....

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 31


Filter Control
Các kiểu và cấp độ của filter (report>page>chart); hướng dẫn cách
thêm một filter và hiểu cách nó hoạt động

Control - Date range


Hướng dẫn cách thêm một date range thông qua ví dụ

03 FILTER DỮ LIỆU Control - Checkbox


Hướng dẫn cách thêm checkbox thông qua ví dụ

Control - Dropdown List


Hướng dẫn cách thêm dropdown list thông qua ví dụ

Control - Fixed-size List


Hướng dẫn cách thêm fixed-size list thông qua ví dụ

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 32


Control - Slider
Hướng dẫn cách thêm slider thông qua ví dụ

Control - Advanced Filter


Hướng dẫn cách thêm advanced filter thông qua ví dụ
03 FILTER DỮ LIỆU (T.T)
Control - Input box
Hướng dẫn cách thêm input box thông qua ví dụ

Control - Data control


Hướng dẫn cách thêm data control thông qua ví dụ

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 33


Report Template
Kiến thức về Report template. Hướng dẫn cách tạo
một report từ template có sẵn

Parameters
Kiến thức về Parameter. Hướng dẫn tạo và sử dụng parameters
trong report thông qua ví dụ

Data Freshness
Hướng dẫn cách quản lý freshness của data trong report
KIẾN THỨC Table Joining
04 NÂNG CAO Giới thiệu về các thuật ngữ trong data joining

Blend Data
Hiểu các thuật ngữ cơ bản về data blending

Quản lý khả năng truy cập


Kiểm soát quyền truy cập thông qua tính năng sharing

Quản lý ở cấp độ công ty


Hướng dẫn cách quản lý reports và dashboards ở mức độ cấp
công ty

Trực quan hóa dữ liệu với GDS 34


Kỹ Năng Phân Tích Dữ Liệu
Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao
GIỚI THIỆU
01 KHÓA HỌC

EXPLORATORY
02 DATA ANALYSIS

CUSTOMER
03 SEGMENTATION
CƠ BẢN

CUSTOMER
04 RETENTION

ASSOCIATION
05 RULE

Kỹ năng phân tích dữ liệu 35


Giới thiệu khóa học
GIỚI THIỆU Giới thiệu các mục tiêu trong khóa học
01 KHÓA HỌC Bài tập khởi động với Python
Read, Transform, Export Data using Jupyter Notebook

Exploratory Data Analysis


Kiến thức về Exploratory Data Analysis

Statistical Measures
EXPLORATORY Kiến thức về Mean, Mode, Median
02 DATA ANALYSIS
Variance và Standard Deviation
Kiến thức về Variance và Standard Deviation

Percentiles
Kiến thức về Percentiles

Kỹ năng phân tích dữ liệu 36


Percentile vs. Quartile vs. Quantile
Sự khác nhau giữa Percentile, Quartile và Quantile

Xử lý Missing values
Hướng dẫn cách xử lý Missing value ,Remove hoặc Replace
Missing values

Xử lý Duplicated values
Hướng dẫn cách xử lý Duplicated values, Filter duplicated
EXPLORATORY values

02 DATA ANALYSIS
Xử lý Outiers: Phát hiện outliers
(T.T) Boxplots, Scatter plot, Z-Score, Histogram, IQR

Xử lý Outiers: Trimming/Remove the outliers


Hướng dẫn cách remove Outliers

Xử lý Outiers: Tứ phân vị dựa trên flooring và capping


Thay đổi giá trị của outlier

Xử lý Outiers: Mean/Median imputation


Thay đổi giá trị của outlier

Kỹ năng phân tích dữ liệu 37


Ví dụ: Sử dụng Python để đọc và làm sạch dữ liệu
Ví dụ thực tế

Univariate Analysis: Các loại biến


Kiến thức về các biến continuous và categorical

Univariate Analysis: Giới thiệu về Univariate Analysis


EXPLORATORY
Trình bày Univariate Analysis: Frequency Distribution Tables,
02 DATA ANALYSIS Histograms, Frequency Polygons, Pie Charts
(T.T)
Ví dụ: Univariate Analysis
Ví dụ thực tế

Bivariate Analysis: Giới thiệu Bivariate Analysis


Mối quan hệ giữa hai biến tại cùng một thời điểm

Bivariate Analysis: Scatterplots

Kỹ năng phân tích dữ liệu 38


Bivariate Analysis: Correlation Coefficients
Bivariate Analysis: Simple Linear Regression

Ví dụ: Bivariate Analysis


Ví dụ thực tế

Multivariate Analysis: Giới thiệu Multivariate Analysis


EXPLORATORY
02 DATA ANALYSIS Multivariate Analysis: Pairplot
(T.T)
Ví dụ: Multivariate Analysis
Ví dụ thực tế

Tranform Data
Các kỹ thuật đặc trưng

Ví dụ: House Price, Stock Price, Home Credit Data


Ví dụ thực tế

Kỹ năng phân tích dữ liệu 39


Customer Segmentation
Kiến thức về Customer Segmentation và lợi ích của nó đối
với doanh nghiệp

Recency
Kiến thức về R- Recency trong RFM

Frequency
Kiến thức về R- Frequency trong RFM
CUSTOMER
03 SEGMENTATION Monetary
CƠ BẢN Kiến thức về R- Moneytary trong RFM

Tính điểm Monetary (Python)


Hướng dẫn cách tính điểm M

Tính điểm Frequency (Python)


Hướng dẫn cách tính điểm F

Tính điểm Recency (Python)


Hướng dẫn cách tính điểm R

Kỹ năng phân tích dữ liệu 40


Điểm RFM (Python)
Hướng dẫn cách tính điểm RFM
CUSTOMER
Xác định phân khúc khách hàng
03 SEGMENTATION
Hướng dẫn cách phân khúc khách hàng nâng cao
CƠ BẢN (T.T)
Trình bày dữ liệu
Hướng dẫn cách trình bày kết quả phân tích với
stakeholders

Customer Retention
Kiến thức về Customer Retention và tầm quan trọng của nó đối
với doanh nghiệp
CUSTOMER
04 RETENTION Cohort analysis
Kiến thức về Cohort Analysis

Acquisition Cohorts
Các Case study của Acquisition Cohorts

Kỹ năng phân tích dữ liệu 41


Behavioural Cohorts
Các case study của Behavioural Cohorts

Xây dựng Cohort Table


Sử dụng Python để xây dựng Cohort Table

Customer Retention KPIs


Net customer retention, MRR growth rate, Customer churn,
CUSTOMER Repeat purchase ratio ...
04 RETENTION (T.T) Customer Life Time Value (CLV)
Kiến thức về Customer Lifetime Value

Tính toán CLV


Sử dụng Python để tính toán CLV

Xây dựng Customer Retention Dashboard


Sử dụng Gooogle Data Studio để xây dựng Customer
Retention Dashboard

Kỹ năng phân tích dữ liệu 42


Giới thiệu về Association Rule Mining
Hướng dẫn cách quan sát các patterns, correlations hoăc
associations thường xuyên xảy ra từ dataset

Giới thiệu về Market Basket Analysis: Apriori


Hướng dẫn cách áp dụng Market Basket Analysis trong thực tế

Support, Confidence, Lift, Conviction, Leverage


ASSOCIATION Giải thích ý nghĩa của các thuật ngữ
05 RULE Sử dụng Python để phân tích Buying patterns
Thực hành Aprioi bằng cách sử dụng Python

Giới thiệu Web Access Logs Mining


Hướng dẫn tìm ra các quy luật từ việc phân tích nhật ký
truy cập của người dùng

Phân tích Access Logs với Python


Thực hành phân tích Access Logs với Python

Kỹ năng phân tích dữ liệu 43


Data Analyst Bootcamp

LỊCH TRÌNH KHÓA HỌC


Lịch trình khóa học 44
Data Analyst Bootcamp

HÌNH THỨC THAM GIA


Hình thức tham gia 45
Hẹn gặp lại bạn
trong khóa học!
Mọi thắc mắc về chương trình Data
Analyst Bootcamp bạn có thể liên
hệ với 200Lab tại các kênh sau đây:

facebook.com/edu.200lab

0794 456 669

200lab.io

edu@200lab.io

You might also like