Professional Documents
Culture Documents
Bài tập tuần.1
Bài tập tuần.1
Toán
Bài 1: Sắp xếp các số sau: 0, 10, 1, 6, 3, 9, 4.
Từ bé đến lớn:..........................................................................................
Từ lớn đến bé:..........................................................................................
Bài 2: Điền >, <, =?
3+0 7–3 9+0 9–0
2+6 9–1 4+2 10 – 2
5+4 6-6 6-1+4 8+0
Bài 3: Đọc, viết các số sau:
- Mười:……………. - 1:…………………….…
- 7:………………... - Hai:………………..
- Năm:……… - 8:……………………
- 9:………………... - Bảy:………………..
Bài 4: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ
7 + 3 = 10
Tiếng Việt
1. Đọc thầm và khoanh vào đáp án đúng nhất
Trời mưa to. Trên cây sấu già có hai con chim. Con chim bé run rẩy kêu:
Chíp! Chíp! Chim lớn dỗ dành : “Ti ri …Ti ri…” Rồi chim lớn dang rộng đôi
cánh, lấy thân mình che chở cho con chim bé dưới trời mưa gió.
Câu 1: ( M1- 0.5 điểm) Trên cây sấu có mấy con chim?
A. Một con chim B. Hai con chim C. Ba con chim
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Con chim bé kêu như thế nào?
A.Chít chít B. Ti ri…ti ri C. Chíp chíp
Câu 3: ( M3 – 1 điểm) Lúc chim bé run rẩy kêu, chim lớn đã làm gì?
2. Viết chính tả: Em hãy chép lại câu văn sau (Chữ cỡ nhỡ)
Gấu ngửi ngửi vào mặt người nằm nín thở dưới đất, tưởng là chết bèn bỏ
đi.
…… hình vuông
6 …... 3 = 9
10 …… 2 = 8 9 ….. 2 = 7 6 .…1 = 9 …. 2
Tiếng Việt
1. Đọc bài sau nhiều lần:
Thỏ và Rùa thi chạy
Rùa biết mình chậm chạp
Gắng bò thật là chăm
Thỏ mặc kệ, cứ nằm
Ngủ giấc say, chẳng dậy.
________________________________________________________
Bài 3: Tính
4+5-2= 8+1-1=
9+1-4= 9-4+2=
Bài 4: Hình khối thích hợp đặt vào dấu ? là hình khối nào?
? ?
Là………………………………………..
10 - 5 – 3 = 10 8- 5 - 3 = 2
10 - 5 > 10 - 6 6+ 3 < 4 + 6
10 - 3 = 4 + 3 1 - 0 = 6 - 6
TiếngViệt
1. Đọc bài sau nhiều lần:
Cây hoa mai
Hân rất thích ngắm nhìn cây mai vàng trổ hoa ngày tết. Cây có thân màu
nâu, lá nhọn, hao hao lá chè. Bông hoa mai có năm cánh, màu vàng ươm như
nắng. Cánh hoa mỏng manh, rung rinh trong gió như những cánh bướm.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong đoạn văn trên, hoa mai có màu gì?
A. màu đỏ B. màu xanh C. màu vàng
Câu 2: Cây mai thường trổ hoa vào dịp nào?
A. Ngày hè B. Ngày Tết C. Mùa thu
Câu 3: Đoạn văn trên có mấy câu?
A. 3 câu B. 4 câu C. 5 câu
- đi chơi/Mẹ/cho bé.
_______________________________________
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2021
Toán
Bài 1: Điền số?
3 + 5 - …. = 8 7 - 7 + …. = 4
0 + 5 - …. = 3 10 - 5 - …. = 2
Bài 2: Tính
5 + 4 + 1 =……. 8 – 7 – 1 =…..
3 – 3 + 5 = ……. 10 – 1 – 2 = …..
3 + 6 + 0 = …… 2 + 7 – 8 = …..
Bài 3. Viết phép tính thích hợp
Có hình tròn
2 6 8 5 2 7
8 7 1 2 1 3
2 5 8 5 2 4
8 4 2 9 3 7
Tiếng Việt
1. Đọc bài sau nhiều lần:
Chú công
Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. Sau vài
giờ, công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. Sau hai, ba
năm, đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. Mỗi chiếc lông
đuôi óng ánh màu xanh sẫm, được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc.
Câu 1: Viết tiếp câu sau cho hoàn chỉnh?
- Đuôi công ………..lớn thành một thứ xiêm áo…………………………………
_____________________________________
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2021
Toán
Bài 1: Viết các số: 5, 2, 10, 1, 9, 3, 0
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………
Bài 2: Điền số
2<…<9 10 > … > 8
…+1>8 …. + 3 < 7
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a) Có : 4 quả cam b) Có : 10 cái kẹo
Thêm : 5 quả cam Ăn hết : 2 cái kẹo
Có tất cả: ... quả cam? Còn lại : ... cái kẹo?
Tiếng Việt
1. Đọc bài sau nhiều lần:
Cảnh hồ
Mặt hồ mênh mang, phẳng lặng. Có chị cò dáng lênh khênh chăm chỉ mò
bắt cá. Chân và mỏ chị cắm ngập mặt hồ giá lạnh. Có khi chị bất ngờ nghếch cổ,
mắt ngó tứ bề như thể cảnh giác kẻ lạ mặt. Cạnh đó, có chú ếch đang trầm tư
suy ngẫm.
Câu 1: Trong đoạn văn trên, nhân vật nào chăm chỉ bắt cá?
A. Chú cò B. Chị cò C. Cô cò
Câu 2: Chị cò bắt cá trong thời tiết như thế nào?
A. Nóng bức B. Ấm áp C. Giá lạnh
2. Chính tả: Em hãy chép lại câu sau:
Có khi chị bất ngờ nghếch cổ, mắt ngó tứ bề như thể cảnh giác kẻ lạ mặt.
Cạnh đó, có chú ếch đang trầm tư suy ngẫm.
3. Làm bài tập
Bài 1: Điền d/gi/r vào chỗ chấm:
dặn dò rảnh rỗi giá đỗ
rổ rá con dao cô giáo
Bài 2: Em tìm và viết 4 từ có tiếng chứa vần: ươm