You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN CHUYÊN MÔN


Số: ……… /ĐHBK-KTHH

Căn cứ hợp đồng triển khai nhiệm vụ số 32/HĐ-ĐHBK-KHCN&DA, ngày 13 tháng


10 năm 2021 về hợp đồng triển khai nhiệm vụ đề tài NCKH cấp sinh viên thuộc chương
trình Đào tạo quốc tế (OISP) năm 2021 của Khoa Kỹ thuật Hóa học (Đợt 3).

Hôm nay, ngày……tháng……năm ……, hai bên gồm có:


BÊN A: Nguyễn Thị Minh Thu MSSV:1752523
Địa chỉ: 62/37 khu phố 10, phường An Bình, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0964977089
Email: Thu.nguyenbk_hcm.com@hcmut.edu.vn
Số tài khoản: 0025100004712004
Tại Ngân hàng: Phương Đông (OCB) – Chi nhánh Cát Lái
Mã số thuế cá nhân: 8616401998
Số CMND: 075199010533
Mã số đề tài: SVOISP-2021-KTHH-56
Đại diện cho: Bên nhận khoán

BÊN B: Trần Tấn Việt (MSCB: 002349) – Phó Trưởng khoa KTHH
Địa chỉ: Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK-ĐHQG
268 Lý Thường Kiệt, P14, Q10, Tp HCM
Điện thoại: (02) 38650484
Đại diện cho: Bên thuê khoán

Họ và tên thành viên


STT MSSV/CMND MST
trong nhóm đề tài
1 Nguyễn Thị Minh Thu 1752523/075199010533 8616401998
2 Nguyễn Đông Minh ……….. ………..
3 ……….. ……….. ………..
4 ……….. ……….. ………..

Cùng ký kết hợp đồng thuê khoán:


I. Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của người nhận khoán:
 Bên A thực hiện:
Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá ảnh hưởng của ba yếu tố - thời gian, tỷ lệ
dung môi trên nguyên liệu, và xử lý ban đầu (chần, đông lạnh, không chế biến) - đến
chiết xuất betacyanin từ vỏ củ dền và vỏ thanh long ruột đỏ, để thu được các chất
chiết xuất, có thể được chế biến thêm để sử dụng làm phụ gia thực phẩm tự nhiên.
 Sản phẩm giao nộp:
Dịch trích ly Betacyanin

II. Trách nhiệm và nghĩa vụ bên thuê khoán:


Bên B đảm bảo kinh phí thực hiện cho nhiệm vụ này là 8.000.000 đ (Tám triệu đồng.).

III. Những điều khoản chung về hợp đồng:


 Giá trị hợp đồng: 8.000.000 đ (Tám triệu đồng.).
 Thời gian thực hiện hợp đồng: từ 10/2021 đến 07/2022.
 Phương thức thanh toán:
 Đợt 1: 50% giá trị hợp đồng ngay sau khi ký hợp đồng.
 Đợt 2: 50% giá trị còn lại của hợp đồng sau khi Bên A giao nộp sản phẩm
đạt yêu cầu và hai Bên thanh lý hợp đồng.

 Xử phạt các hình thức vi phạm hợp đồng: hai bên cam kết thực hiện nghiêm
chỉnh các điều khoản trên. Mọi sự thay đổi phải có sự chấp thuận giữa hai bên
bằng văn bản. Bên nào đơn phương hủy bỏ hợp đồng phải chịu chi phí cho những
tổn thất xảy ra cho phía bên kia.

 Hai bên nhất trí ký hợp đồng thuê khoán chuyên môn. Hợp đồng được lập thành
02 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Trần Tấn Việt


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ

Căn cứ hợp đồng triển khai nhiệm vụ số 32/HĐ-ĐHBK-KHCN&DA, ngày 13 tháng


10 năm 2021 về hợp đồng triển khai nhiệm vụ đề tài NCKH cấp sinh viên thuộc chương
trình Đào tạo quốc tế (OISP) năm 2021 của Khoa Kỹ thuật Hóa học (Đợt 3).

Hôm nay, ngày……tháng……năm 2022, hai bên gồm có:


BÊN A: Nguyễn Thị Minh Thu MSSV:1752523
Địa chỉ: 62/37 khu phố 10, phường An Bình, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0964977089
Email: Thu.nguyenbk_hcm.com@hcmut.edu.vn
Số tài khoản: 0025100004712004
Tại Ngân hàng: Phương Đông (OCB) – Chi nhánh Cát Lái
Mã số thuế cá nhân: 8616401998
Số CMND: 075199010533
Mã số đề tài: SVOISP-2021-KTHH-56
Đại diện cho: Bên nhận khoán

BÊN B: Trần Tấn Việt (MSCB: 002349) – Phó Trưởng khoa KTHH
Địa chỉ: Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK-ĐHQG
268 Lý Thường Kiệt, P14, Q10, Tp HCM
Điện thoại: (02) 38650484
Đại diện cho: Bên thuê khoán

Họ và tên thành viên


STT MSSV/CMND MST
trong nhóm đề tài
1 Nguyễn Thị Minh Thu 1752523/075199010533 8616401998
2 Nguyễn Đông Minh ……….. ………..
3 ……….. ……….. ………..
4 ……….. ……….. ………..

Cùng ký kết biên bản nghiệm thu và thanh lý với nội dung sau:
 Bên A đã thực hiện các công việc Bên B yêu cầu và bàn giao đầy đủ cho Bên B, báo
cáo chi tiết bao gồm các kết quả sau:
Đánh giá ảnh hưởng của ba yếu tố - thời gian, tỷ lệ dung môi trên nguyên liệu, và xử
lý ban đầu (chần, đông lạnh, không chế biến) - đến chiết xuất betacyanin từ vỏ củ
dền và vỏ thanh long ruột đỏ.
 Thời gian thực hiện: 10 tháng
 Giá trị hợp đồng: 8.000.000 đ (Tám triệu đồng.).
 Quyết toán kinh phí: Bên B đã thanh toán đầy đủ cho Bên A với số tiền là
8.000.000đ (Tám triệu đồng.).
 Hai bên nhất trí ký biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên
môn số……/ĐHBK-KTHH ký ngày……tháng……năm 2021.
 Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau.
BÊN NHẬN (A) BÊN GIAO (B)

Trần Tấn Việt


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN NHẬN

Căn cứ hợp đồng triển khai nhiệm vụ số 32/HĐ-ĐHBK-KHCN&DA, ngày 13 tháng


10 năm 2021 về hợp đồng triển khai nhiệm vụ đề tài NCKH cấp sinh viên thuộc chương
trình Đào tạo quốc tế (OISP) năm 2021 của Khoa Kỹ thuật Hóa học (Đợt 3).

Hôm nay, ngày……tháng……năm 2022, hai bên gồm có:


BÊN A: Nguyễn Thị Minh Thu MSSV:1752523
Địa chỉ: 62/37 khu phố 10, phường An Bình, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0964977089
Email: Thu.nguyenbk_hcm.com@hcmut.edu.vn
Số tài khoản: 0025100004712004
Tại Ngân hàng: Phương Đông (OCB) – Chi nhánh Cát Lái
Mã số thuế cá nhân: 8616401998
Số CMND: 075199010533
Mã số đề tài: SVOISP-2021-KTHH-56
Đại diện cho: Bên nhận khoán

BÊN B: Trần Tấn Việt (MSCB: 002349) – Phó Trưởng khoa KTHH
Địa chỉ: Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK-ĐHQG
268 Lý Thường Kiệt, P14, Q10, Tp HCM
Điện thoại: (02) 38650484
Đại diện cho: Bên thuê khoán
(Đvt : đồng)
Họ và tên thành viên
STT Số tiền Ký nhận
trong nhóm đề tài
1 Nguyễn Thị Minh Thu 5.000.000 ……….
2 Nguyễn Đông Minh …….. ……….
3 ………. …….. ……….
4 ………. …….. ……….

Bên A có nhận của Bên B số tiền: 8.000.000 đ (Tám triệu đồng.) cho việc thực hiện công
việc trong hợp đồng thuê khoán chuyên môn ký ngày……tháng……năm 2022.

BÊN NHẬN (A) BÊN GIAO (B)

Trần Tấn Việt

You might also like