You are on page 1of 3

A. Trắc nghiệm.

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Đề kiểm tra môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

Điểm trung bình môn Toán của cả lớp là:


A. 7 B. 8 C. 7,5 D. 8,5
2. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng

a) Tần số của điểm 10 là:


A. 9 B. 4 C. 2 D. 9 và 4
b) Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng trên là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 4.
Câu 2: Trong bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời. Hãy chọn câu trả lời đúng
Điểm kiểm tra Toán của các bạn trong 1 tổ được ghi lại như sau:

a) Tần số điểm 7 là:


A. 7 B. 4 C. Hiền, Bình, Kiên, Minh
b) Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là:
7
A. 7 B. C. 6,9
10

Câu 3: Giá trị của biểu thức P   x 2 y  x 2  xy  2 tại x= -2 và y= 2 là:


A. -10 B. -14 C. -6 D. 2
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
1 2
A. x B.  xyz 2 C. 2 x  3 D. 0
2 3
1 2
Câu 5: Bậc của đơn thức  x 3  y 2 z  là
5
A. 9. B. 4. C. 11. D. 24.
Câu 6: Trong các tam giác có độ dài 3 cạnh cho sau đây, tam giác nào là tam giác vuông?
A. 2cm, 3cm, 4cm B. 6cm, 10cm, 8cm C. 4cm, 5cm, 6cm D. 1cm, 1cm,
2cm
2
 1 
Câu 7: Kết quả thu gọn đơn thức   x 2 y    xy  là:
2 
1 3 2 1 1 1 5 3
A. x y B.  x 3 y 2 C.  x 5 y 3 D. x y
4 4 4 4
Câu 8: Cho ABC vuông tại B có AB = 8 cm; AC = 17cm. Số đo cạnh BC là:
A. 13 cm B. 25 cm C. 19 cm D. 15 cm
Câu 9: Bộ ba số nào sau đây không thể là 3 cạnh của 1 tam giác
A. 3cm, 4cm, 5cm B. 6cm, 9cm, 12cm C. 1cm, 3cm, 5cm D. 5cm, 8cm,
10cm

Câu 10: Cho ABC có A  650 ; B


  570 thì ta suy ra được
A. BC > AC > AB C. AB > AC > BC
B. AC > BC > AB D. BC > AB > AC
Câu 11: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào có thể dựng được tam giác:
A. 3cm; 4cm; 7cm B. 3cm; 5cm; 8cm C. 3cm; 4cm; 8cm D. 3cm; 4cm;
5cm
Câu 12: Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng

A. MN  MA  NA C. MA  AP  NP
B. MN  NA  NP D. NA  NM và NA  NP
B. Tự luận.
Câu 1. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng
sau :

7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?


b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
1 3 3 2 2 2
Câu 2. Cho biểu thức A =
3 4
  . 2 x yz 
x . xy z .( xy ) 2 và B = 9 xy 3 2 3

a) Thu gọn biểu thức A và xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức thu gọn A.
b) Thu gọn biểu thức B và xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức thu gọn B.
c) Tính tích của hai đơn thức A và B.
d) Tính giá trị của biểu thức A.B tại x  1; y  1; z  2 .

Câu 3. Cho tam gi¸c ABC c©n ë A . KÎ BE vµ CF lÇn l­ît vu«ng gãc víi AC vµ AB
( E  AC ; F  AB )

a) Chøng minh r»ng BE = CF vµ 


ABE  
ACF .
b) Gäi I lµ giao ®iÓm cña BE vµ CF, chøng minh r»ng IE = IF.
c) Chøng minh AI lµ tia ph©n gi¸c cña gãc A.

You might also like