1.Sai sót về mặt số học ĐVT:1000 đồng Chỉ tiêu DN đã báo KTV tính lại cáo Tiền mặt 400,000 =55,000*18.3=1,006,500 Quyền sử 7,000,000 =16*16,000*12*17=52,224,000 dụng đất Hệ thống Không =25,000*18.3=457,500 phần mềm tính quản lí Hệ thống 3,000,000 3,700,000 làm lạnh Nợ ngắn hạn 60,000 100,000 Nhà cửa, vật 3,000,000 3,200,000 kiến trúc Nguồn vốn 17,940,000 =55,724,000+3,700,000+3,500,000+457,500+1,006,500 kinh doanh =64,388,000 2.Sai sót về mặt trình bày Chỉ tiêu DN đã báo cáo KTV phân loại và trình bày lại TGNH Tiền mặt/TSNH/TS TGNH/Tiền/ Tiền và các khoản tương đương tiền/TSNH/TS NVL NVL/TSNH/TS NVL/HTK/HTK/TSNH/TS Nhà cửa vật kiến NCVKT/TSDH/TS NCVKT/Nguyên trúc giá/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH/TS Hệ thống làm lạnh HTLL/TSDH/TS HTLL/Nguyên giá/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH/TS DCCB & ĐG DCCB&ĐG/TSDH/TS DCCB&ĐG/ Quyền sử dụng đất Đất/TSDH/TS QSDĐ/Nguyên giá/TSCĐ VH/TSCĐ/TSDH/TS Hệ thống phần Ko trình bày HTPM/Nguyên giá/TSCĐ mềm VH/TSCĐ/TSDH/TS Chi phí trả trước Ô tô vận tải/TSDH/TS CP TT DH/TSDH khác/TSDH/TS dài hạn( ô tô vận tải) Vốn chủ sở hữu NVKD/NV,quỹ/NV CSH/NV Vốn góp CSH/Vốn CSH/VCSH/NV 3.Sai sót về quyền và nghĩa vụ Công ty liên doanh đã vi phạm về quyền đối với vũ trụ bay – đây là tài sản thuê hoạt động. Nợ TK 142:100,000 Có TK 331:100,000 *Lập lại bảng cân dối kế toán Bảng cân đối kế toán Ngày 30/09/N Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A.Tài sản ngắn hạn 1,306,500 A.Nợ phải trả 100,000 I.Tiền và các khoản 1,006,500 1.Nợ ngắn hạn 100,000 tương đương tiền 1.Tiền 1,006,500 II.Hàng tồn kho 300,000 B. Vốn CSH 64,388,000 1.Hàng tồn kho 300,000 B.Tài sản dài hạn I.Vốn CSH 1.Vốn góp CSH 64,388,000 -Việt Nam 55,724,000 -Nước ngoài 8,664,000 I.Tài sản cố định 1.Tài sả cố định hữu 6,900,000 hình a,Nguyên giá 6,900,000 -Nhà cửa 3,200,000 -HTLL 3,700,000
2.Tài sản cố định vô 52,681,500
hình a,Nguyên giá -Quyền sở hữu đất 52,224,000 -Hệ thống phần mềm 457,500 3. II.Tài sản dài hạn khác 100,000 1.Chi phí trả trước dài hạn 100,000 Tổng tài sản 64,488,000 Tổng nguồn vốn 64,488,000