You are on page 1of 2

CHƯƠNG 2:

Bài 2.1:

1. Nợ TK 008: 500,000( dự toán chi hoạt động thường xuyên )


2. Nợ TK 111: 35,000
Có TK 3371: 35,000( tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền)
Có TK 008: 35,000
3. Nợ TK 141: 2,500 (tạm ứng)
Có TK 111: 2,500
4. Nợ TK 6111: 5,000
Có TK 111:5,000
Nợ TK 3371:5,000
Có TK 511 : 5,000
5. BT 1:Nợ TK 611: 2,200
Nợ TK 111: 300
Có TK 141: 2,500
BT2: Nợ TK 3371:2,200
Có TK 511: 2,200
6. Nợ TK 111: 20,000
Có 112: 20,000
7. Nợ TK 112: 50,000
Có TK 3371: 50,000
Nợ TK 012: 50,00
8. Nợ TK 152: 50,000
Có TK 112: 50,000
Nợ TK 3371: 50,000
Có TK 3661: 50,000

Bài 2.2:

1. Nợ TK 111: 120,000
Có TK 112: 120,000
2. Nợ TK 334: 108,000
Có TK 111: 108,000
( đã thực chi tền )
Nợ TK 3371: 108,000
Có TK 511: 108,000
3. Nợ TK 211:22,000
Có TK 111: 22,000
Nợ TK 3371: 22,000
Có TK 36611: 22,000
4. Nợ TK 112: 187,500
Có TK 3373: 187,500
5. Nợ TK 141: 2,000
Có TK 111: 2,000
6. Nợ TK 111: 112,500
Có TK 3373; 112,500
7. Nợ TK 111: 18,000
Có TK 211: 18,000
Có TK 0141: 18,000

Bài 5.2:

1.

You might also like