You are on page 1of 45

Chương 2

quản lý phạm vi
5 TIẾT
NỘI DUNG
Quản lý phạm vi dự án là gì?
Lập kế hoạch quản lý phạm vi dự án
Tạo cấu trúc Work Breakdown Structure (WBS)
Kiểm tra và kiểm sát phạm vi

8/16/2021 ĐTTH 2
QUẢN LÝ PHẠM VI DỰ ÁN LÀ GÌ?
Xác định những công việc gì cần làm? Công việc nào không?

NEEDS

FEATURES

REQUIREMENTS

8/16/2021 ĐTTH 3
QUẢN LÝ PHẠM VI DỰ ÁN LÀ GÌ?
Phạm vi đề cập đến tất cả các công việc có liên quan
đến việc tạo ra sản phẩm hay dịch vụ cùa DA và các tiến
trình để tạo ra chúng.
Quản lý phạm vi DA bao gồm các tiến trình có liên quan
đến việc định nghĩa và điều khiển những gì có hoặc
không có trong DA.
Đội DA và các bên tham gia phải biết về sản phẩm tạo ra
và các tiến trình tạo ra sản phẩm đó.

8/16/2021 ĐTTH 4
LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ PHẠM VI DỰ ÁN

Tập hợp các yêu cầu (Collect requirements)


Xác định phạm vi (Define Scope)
Cấu trúc WBS (Work Breakdown Structure)
Xác nhận phạm vi (Verify Scope)
Điều khiển phạm vi (Control Scope)

8/16/2021 ĐTTH 5
Tập hợp các yêu cầu
Collect requirements
Là quy trình xác định, tập hợp những yêu cầu của các
bên tham gia để đưa ra mục tiêu chung cho DA.

8/16/2021 ĐTTH 6
TẬP HỢP CÁC YÊU CẦU
COLLECT REQUIREMENTS
Thông tin nhập vào:
Điều lệ DA: Bản hợp đồng tổng hợp cho dự án.
Sự đăng ký của các bên tham gia DA: xác định những
bên liên quan có thể cung cấp thông tin chi tiết cho
DA như: hành chính, nhà tài trợ,…

8/16/2021 ĐTTH 7
Lập Project Charter

8/16/2021 ĐTTH 8
Tập hợp các yêu cầu
Collect requirements
Công cụ và kỹ thuật:
Phỏng vấn (Interviews): Phỏng vấn trực tiếp là một cách tiếp
cận để tìm thông tin liên quan và các bên tham gia DA.
Nhóm mục tiêu (Focus group): Họp với các bên tham gia và
các nhà chuyên môn để tìm hiểu về kết quả DA
Hội thảo tiện lợi (Facilitated workshop): Yêu cầu hội thảo là
tập trung vào yêu cầu chính mà các bên tham gia cùng quan
tâm đến DA cần đạt được.

8/16/2021 ĐTTH 9
Tập hợp các yêu cầu (Collect
requirements)
Kỹ thuật sáng tạo nhóm (Group creativity techniques):
 Vận dụng trí tuệ tập thể (Brainstorming)
Kỹ thuật nhóm định danh (Nominal group technique):
tăng cường động não bằng cách bỏ phiếu
Kỹ thuật Delphi (The Delphi Technique): Một nhóm
được chọn của những chuyên gia trả lời những câu
hỏi.

8/16/2021 ĐTTH 10
Tập hợp các yêu cầu (Collect
requirements)
Ánh xạ ý tưởng/trí tuệ (Idea/mind mapping): Những ý
tưởng được tạo ra, thông qua việc động não của từng cá
nhân được cũng cố và tạo ra ý tưởng mới
Kỹ thuật ra quyết định nhóm (Group Decision Making
Techniques):
Sự nhất trí (Unanimity): mọi người đều đồng ý

8/16/2021 ĐTTH 11
Tập hợp các yêu cầu (Collect
requirements)
Phần lớn (Majority): sự ủng hộ của trên 50% thành
viên của nhóm.
Đa số (Plurality): Khối lớn nhất trong nhóm ra quyết
định.
Độc tài (Dictatorship): Một cá nhân đưa ra quyết định
cho nhóm.

8/16/2021 ĐTTH 12
Tập hợp các yêu cầu (Collect
requirements)
Nguyên mẫu (Prototypes): Dựa trên các dự án đã hoạt
động và triển khai tìm ra các cách giải quyết và phạm vi
cho DA hiện tại.
Bảng câu hỏi và khảo sát (Questionnaires and Surveys):
tập các câu hỏi được thiết kế nhanh để tích lũy thông
tin từ những câu trả lời.

8/16/2021 ĐTTH 13
Tập hợp các yêu cầu (Collect
requirements)
Kết quả:
Tài liệu về các yêu cầu(Requirements documentation):
Mô tả các yêu cầu của các doanh nghiệp cần thiết cho DA
ntn?
Kế hoạch quản lý các yêu cầu (Requirements
management plan) : Hồ sơ về các yêu cầu được phân
tích, thu thập tài liệu, quản lý ntn trong suốt quá trình
thực hiện DA.
8/16/2021 ĐTTH 14
Xác định phạm vi (Define Scope)
Phạm vi(scope):
Đề cập đến tất cả những công việc liên quan đến mục
tiêu DA và các qui trình được sử dụng để tạo ra sản phầm
DA.
Phạm vi xác định điều gì cần làm và điều gì không cần
làm.

8/16/2021 ĐTTH 15
Xác định phạm vi (Define Scope)
Ưu điểm của xác định phạm vi:
Nâng cao tính chính xác của ước lượng chi phí, thời
gian và tài nguyên của dự án.
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc xác định trách
nhiệm một cách rõ ràng

8/16/2021 ĐTTH 16
Xác định phạm vi (Define Scope)

8/16/2021 ĐTTH 17
Xác định phạm vi (Define Scope)
Thông tin nhập vào:
Bản hợp đồng DA (Project Charter) Tài liệu các yêu
cầu (Requirements Documentation)
Tài sản của tiến trình tổ chức
Thủ tục, chính sách, mẫu biểu cho phạm vi DA có
thể.
Bài học rút kinh nghiệm từ các DA trước

8/16/2021 ĐTTH 18
Xác định phạm vi (Define Scope)
Công cụ và kỹ thuật:
Sự đánh giá có chuyên môn: phân tích các thông tin
cho việc phát biểu phạm vi DA.
Phân tích kết quả
Bảng phân tích các công việc có thể thay thế.
Các hội thảo chuyên môn

8/16/2021 ĐTTH 19
Xác định phạm vi (Define Scope)
Kết quả:
Quy định cho phạm vi DA: (Project Scope Statement) bao gồm:
Sự mô tả phạm vi sản phẩm (Product scope description)
Điều kiện chấp nhận sản phẩm (Product acceptance criteria)
Các bên trung gian DA (Project deliverables)
Công việc ngoài phạm vi DA (Project exclusions)
Các ràng buộc của DA (Project constraints)
Các giả thiết của DA (Project assumptions)

8/16/2021 ĐTTH 20
Xác định phạm vi (Define Scope)

Cập nhật hồ sơ dự án (Project Document Updates):


Đăng ký các bên tham gia (Stakeholder register)
Hồ sơ các yêu cầu (Requirements documentation)
 Ma trận vết các yêu cầu (Requirements traceability
matrix)

8/16/2021 ĐTTH 21
Tạo cấu trúc Work Breakdown
Là một phương pháp được sử dụng để chia các mục
tiêu chính của DA thành những nhiệm vụ nhỏ hơn
nhằm đạt được mục tiêu ban đầu đề ra.
Kế hoạch công việc trong WBS được gọi là các gói công
việc (work packages), một gói công việc có thể lên lịch
làm việc, ước lượng chi phí, theo dõi và điều khiển.

8/16/2021 ĐTTH 22
Tạo cấu trúc Work Breakdown
Các nguyên lý cơ bản tạo WBS
Một đơn vị công việc chỉ xuất hiện một lần trong
WBS.
Nội dung công việc trong một mục WBS bằng tổng các
công việc cấp dưới nó.
Một mục WBS là nhiệm vụ của chỉ một người, ngay cả
khi có nhiều người thực hiện công việc này
WBS phải nhất quán với cách thực hiện công việc

8/16/2021 ĐTTH 23
Tạo cấu trúc Work Breakdown
Các thành viên nhóm dự án phải tham gia phát triển
WBS để bảo đảm tính nhất quán.
Mỗi mục WBS phải có tài liệu đi kèm để bảo đảm
hiểu được chính xác phạm vi công việc.
WBS phải là công cụ linh hoạt để đáp ứng những
thay đổi không tránh được, điều khiển nội dung công
việc theo đúng tuyên bố về phạm vi

8/16/2021 ĐTTH 24
Tạo cấu trúc Work Breakdown

8/16/2021 ĐTTH 25
Tạo cấu trúc Work Breakdown
Structure (WBS)
Thông tin nhập vào:
Quy định về phạm vi DA
Tài liệu các yêu cầu
Tài sản hiện hữu của DA

8/16/2021 ĐTTH 26
Tạo cấu trúc Work Breakdown
Công cụ và kỹ thuật:
Kỹ thuật phân tách: chia mục tiêu của dự án thành
những nhiệm vụ nhỏ hơn, dễ quản lý hơn. Bao gồm
các hoạt động:
Xác định phân tích những sản phẩm trung gian và
các công việc liên quan.
Cấu trúc và tổ chức WBS

8/16/2021 ĐTTH 27
Tạo cấu trúc Work Breakdown
Phân tách công việc trong WBS từ tổng thể đến chi
tiết
Triển khai và gán những mã định danh cho những
thành phần của WBS.
Kiểm tra mức độ phân tách công việc có cần thiết
và hiệu quả không.
Cấu trúc WBS:

8/16/2021 ĐTTH 28
8/16/2021 ĐTTH 29
Cấu trúc WBS
WBS có cấu trúc phân cấp các hoạt động công việc của
DA.
WBS xác định phạm vi toàn thể của DA và minh họa nó
trong cấu trúc cấp bậc bằng việc phát triển các công
việc nhằm đạt tới kết quả cho DA.
Có 2 định dạng cấu trúc của WBS:
Cấu trúc cây
Cấu trúc dàn trang (outline)

8/16/2021 ĐTTH 30
Cấu trúc WBS: cấu trúc cây

8/16/2021 ĐTTH 31
Cấu trúc WBS: cấu trúc dàn trang
Retail Web site:
1.0 Project Management
2.0 Requirements Gathering
3.0 Analysis & Design
4.0 Site software Development
HTML Design and Creation
4.2 Backend Software
1 Database Implement

8/16/2021 ĐTTH 32
2 Middleware Development
3 Securuty Subsystems
4. Catalog Engine
5 Transaction processing
4.3 Graphics and Interface
4.4 Content Creation
5.0 Testing and Production:

8/16/2021 ĐTTH 33
Cấu trúc WBS
Có 2 loại WBS:
WBS theo kết quả đạt được (Product WBS)
WBS theo tiến trình thực hiện (Process WBS)

8/16/2021 ĐTTH 34
8/16/2021 ĐTTH 35
8/16/2021 ĐTTH 36
8/16/2021 ĐTTH 37
Cấu trúc WBS
Hướng tiếp cận:
Cách tiếp cận tương tự
Cách tiếp cận từ trên xuống
Cách tiếp cận từ dưới lên
Phương pháp lập bản đồ tư duy

8/16/2021 ĐTTH 38
8/16/2021 ĐTTH 39
Kiểm tra và kiểm sát phạm vi
Là quá trình hình thức hóa sự công nhận sản phẩm trung
gian của dự án đã hoàn tất.

8/16/2021 ĐTTH 40
Kiểm tra và kiểm sát phạm vi

Thông tin nhập vào:


Bản kế hoạch của dự án
Tài liệu tập hợp yêu cầu
Các yêu cầu với các bên liên quan và nguồn gốc DA
Sự chuyển giao hợp lệ

8/16/2021 ĐTTH 41
Kiểm tra và kiểm sát phạm vi
Công cụ và kỹ thuật:
Kỹ thuật kiểm tra: đo lường, kiểm chứng để xác định
xem công việc có đáp ứng được các yêu cầu và các
điều kiện công nhận hay không.

8/16/2021 ĐTTH 42
Kiểm tra và kiểm sát phạm vi
Kết quả:
Sự chấp nhận của khách hàng
Các yêu cầu thay đổi được công nhận
Cập nhật tài liệu DA(nếu có)
Kết thúc DA.

8/16/2021 ĐTTH 43
Câu hỏi:
1. Hãy trình bày một số kỹ thuật chính sử dụng trong
thu thập yêu cầu dự án.
2. Hãy trình bày nội dung của cấu trúc chia nhỏ công
việc WBS.
3. Hãy nêu tác dụng của áp dụng cấu trúc chia nhỏ công
việc WBS đối với nhà quản lý dự án.

8/16/2021 ĐTTH 44
4. Gói công việc cung cấp những thông tin gì?
5. Hãy trình bày và thảo luận về một ví dụ áp dụng cấu
trúc chia nhỏ công việc WBS cho một dự án cụ thể mà
anh/chị đã biết.
6. Hãy nêu nội dung của xác nhận phạm vi và kiểm soát
phạm vi dự án.

8/16/2021 ĐTTH 45

You might also like