You are on page 1of 47

Chương 10

Quản lý tích hợp

8/16/2021 ĐTTH 1
8/16/2021 ĐTTH 2
Quản lý tổng thể DA là gì?
Bao gồm những quá trình và những hoạt động được
yêu cầu để bảo đảm rằng những quá trình khác nhau
của DA được kết hợp
Thiết lập sự cân bằng giữa những giải pháp và hoàn
thành những mục tiêu của DA.

8/16/2021 ĐTTH 3
Các tiến trình Quản lý tổng thể DA
Triển khai hợp đồng DA (Develop a project charter)
Phát triển bản kế hoạch quản lý DA (Develop a project
management plan)
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct and Manage
Project Execution)

8/16/2021 ĐTTH 4
Các tiến trình Quản lý tổng thể DA
Theo dõi và điều khiển công việc của DA (Monitor and
Control Project Work)
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp (Perform
Integration Change Control)
Kết thúc DA hoặc giai đoạn (close project or phase)

8/16/2021 ĐTTH 5
Triển khai hợp đồng DA
(Develop a project charter)

8/16/2021 ĐTTH 6
Triển khai hợp đồng DA
(Develop a project charter)
Quá trình triển khai tài liệu chính thức cho phép một DA hay
một giai đoạn và tài liệu về những yêu cầu ban đầu mà thỏa
mãn những nhu cầu và mong đợi của các bên tham gia.
Hợp đồng DA giúp người quản lý DA có:
◦ Quyền để thực hiện công việc của DA
◦ Gán công việc hoặc giữ quyền điều khiển tài nguyên của DA
trong khoảng thời gian thực hiện DA.
◦ Cho người quản lý DA quyền sử dụng tiền và các tài nguyên
khác của công ty

8/16/2021 ĐTTH 7
Triển khai hợp đồng DA
(Develop a project charter)

Thông tin đầu vào (Input):


Bảng liệt kê công việc của DA (Project Statement of
Work-SOW) và yêu cầu kết quả của một DA phát triển
phần mềm.
◦ Kế hoạch chiến lược (strategic plan)

8/16/2021 ĐTTH 8
Triển khai hợp đồng DA
(Develop a project charter)
◦ Nhu cầu doanh nghiệp (Business need): nhu cầu
thị trường, sự phát triển kỹ thuật, tính hợp pháp,
hay sự quy định của chính phủ.
◦ Sự mô tả phạm vi sản phẩm (product scope
description): mô tả đặc điểm của sản phẩm mà
DA sẽ tạo ra.

8/16/2021 ĐTTH 9
Triển khai hợp đồng DA
(Develop a project charter)
Lĩnh vực kinh doanh (Business Case) : cung cấp thông tin
cần thiết từ một quan điểm kinh doanh để xác định DA có
đáng giá để đầu tư hay không. Các yếu tố:
◦ Nhu cầu thị trường
◦ Yêu cầu của khách hàng.
◦ Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
◦ Yêu cầu hợp pháp …

8/16/2021 ĐTTH 10
Triển khai hợp đồng DA
(Develop a project charter)
Công cụ và kỹ thuật (Tools and techniques):
- Sử dụng công cụ và kỹ thuật chuyên môn để đánh giá
giá trị đầu vào trong việc triển khai DA
- Các công cụ và kỹ thuật chuyên môn được cung cấp
bởi nhóm các thành viên bất kỳ như: nhà tư vấn, khách
hàng, nhà đầu tư, văn phòng DA, …

8/16/2021 ĐTTH 11
Triển khai hợp đồng DA
(Develop a project charter)
Thông tin đầu ra (output)
Nội dung tài liệu về hợp đồng DA phù hợp với nhu cầu
kinh doanh, sự hiểu biết về sản phẩm, dịch vụ hay kết
quả mà DA đề ra như: mục đích DA, các mối liên hệ cấp
cao, các yêu cầu cấp cao, sự rủi ro có thể xảy ra, bản kế
hoạch tóm tắt các công việc, ngân sách, …

8/16/2021 ĐTTH 12
Phát triển kế hoạch quản lý DA
(Develop a project management plan)
Phát triển kế hoạch quản lý DA là tài liệu xử lý các hoạt
động cần thiết để định nghĩa, chuẩn bị, tích hợp tất cả
các kế hoạch chi tiết của DA.
Phát triển kế hoạch QLDA là xác định DA thực thi, giám
sát, điều khiển và kết thúc ntn?
Kết thúc là 1 bản kế hoạch hoàn hảo đầy đủ và chi tiết
cho DA

8/16/2021 ĐTTH 13
Phát triển kế hoạch quản lý DA
(Develop a project management plan)
• Kế hoạch quản lý DA là một tập hợp những kế
hoạch khác:
◦ Phạm vi (Scope) ◦ Nguồn nhân lực (HR)
◦ Thời gian (Time) ◦ Truyền thông
◦ Chi phí (Cost) (Communication)

◦ Chất lượng (Quality ) ◦ Mua sắm (Procurement)

◦ Rủi ro (Risk)

8/16/2021 ĐTTH 14
Phát triển kế hoạch quản lý DA
(Develop a project management plan)
Thông tin đầu vào (Input):
◦ Bản hợp đồng của DA
◦ Kết quả từ quy trình lập kế hoạch
◦ Các nhân tố trong môi trường doanh nghiệp
◦ Tài sản của quy trình tổ chức

8/16/2021 ĐTTH 15
Phát triển kế hoạch quản lý DA
(Develop a project management plan)

8/16/2021 ĐTTH 16
Phát triển kế hoạch quản lý DA
(Develop a project management plan)
Công cụ và kỹ thuật:
◦ Đánh giá của chuyên giá cho việc phát triển chuyên
môn và chi tiết các bản kế hoạch cho QLDA
◦ Xác định tài nguyên cà mức độ kỹ năng cần thiết
trong công việc DA
◦ Xác định mức độ việc cấu trúc quản lý nhằm áp dụng
vào DA phù hợp.

8/16/2021 ĐTTH 17
Phát triển kế hoạch quản lý DA
(Develop a project management plan)
Kết quả:
◦ Tiến trình ứng dụng cho mỗi giai đoạn.
◦ Cách thực hiện các công việc để hoàn thành mục tiêu
dư án.

8/16/2021 ĐTTH 18
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct
and Manage Project Execution)
Tiến trình thực hiện những công việc được xác định trong kế
hoạch QLDA, các hoạt động gồm:
◦ Thực hiện những hoạt động để hoàn thành những yêu cầu
DA.
◦ Tạo các sản phẩm của DA
◦ Phân bổ cán bộ, huấn luyện, và quản lý những thành viên
của đội của DA.
◦ Tạo dữ liệu DA (chi phí, chương trình, kỹ thuật và chất
lượng…)
◦ Quản lý rủi ro và đối phó rủi ro.
◦ Rút kinh nghiệm và thực hiện các hoạt động cải tiến
8/16/2021 ĐTTH 19
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct
and Manage Project Execution)
Thông tin nhập vào:
◦ Kế hoạch quản lý DA (Project Management Plan)
◦ Phê chuẩn những yêu cầu thay đổi (Approved Change
Requests)
◦ Các nhân tố mội trường doanh nghiệp (Enterprise
Environmental Factors) như: Các tổ chức, khách hàng,
công ty. Cơ sở hạ tầng (Infrastructure), Quản trị nhân sự
(Personnel administration), Hệ thống thông tin quản lý DA
◦ Tiến trình tổ chức tài sản (Organizational Process Assets)
8/16/2021 ĐTTH 20
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct and
Manage Project Execution)
Công cụ và kỹ thuật (Tools and Techniques)
◦ Đánh giá của chuyên gia (Expert Judgment): đánh giá
đầu vào của việc Trực tiếp quản lý thực thi DA, bao
gồm:
◦ Các đơn vị khác bên trong DA
◦ Các cố vấn (Consultants)
◦ Các bên tham gia bao gồm khách hàng hoặc nhà tài
trợ, chuyên gia và hiệp hội kỹ thuật

8/16/2021 ĐTTH 21
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct and
Manage Project Execution)

◦ Hệ thông tin quản lý DA (Project Management


Information System) Là một bộ phận của nhân tố
môi trường doanh nghiệp, cung cấp việc truy cập
đến công cụ tự động như: phần mềm lập lịch, hệ
thống quản lý cấu hình, tập hợp thông tin và hệ
thống quản lý phân tán, hoặc giao diện web để hệ
thống tự động trực tuyến được sử dụng trong suốt
thời gian Trực tiếp quản lý thực thi DA

8/16/2021 ĐTTH 22
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct and
Manage Project Execution)
Kết quả:
◦ Sản phẩm DA (Deliverables): là sản phẩm, kết quả, hoặc
khả năng thực hiện một dịch vụ mà được tạo ra từ một
tiến trình, một giai đoạn hoặc một DA
◦ Work Performance Information: Thông tin từ những hoạt
động của DA được tập trung như là sự tiến triển của DA,
bao gồm:
◦ Tình trạng của các thành phẩm
◦ Sự tiến triển của kế hoạch làm việc
8/16/2021 ĐTTH 23
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct
and Manage Project Execution)
◦ Thay đổi yêu cầu (Change Requests)
◦ Hoạt động hiệu chỉnh (Corrective action)
◦ Hoạt đồng phòng ngừa (Preventive action)
◦ Hiệu chỉnh những thiếu sót (Defect repair)
◦ Cập nhật (Update)

8/16/2021 ĐTTH 24
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct
and Manage Project Execution)
◦ Cập nhật kế hoạch quản lý DA (Project Management Plan
Updates)
◦ Kế hoạch quản lý các yêu cầu
◦ Kế hoạch quản lý lịch làm việc
◦ Kế hoạch quản ký chi phí
◦ Kế hoạch quản lý chất lượng
◦ Kế hoạch quản lý nguồn nhân lực
◦ Kế hoạch quản lý truyền thông
◦ Kế hoạch quản lý rủi ro
8/16/2021 ĐTTH 25
Trực tiếp quản lý việc thực thi DA (Direct
and Manage Project Execution)

◦ Cập nhật hồ sơ DA (Project Document Updates)


◦ Tài liệu theo yêu cầu
◦ Nhật ký DA
◦ Rủi ro
◦ Các bên liên quan

8/16/2021 ĐTTH 26
Theo dõi và điều khiển công việc
(Monitor and Control Project Work)
Là quá trình theo dõi, tổng quan và sự điều chỉnh tiến độ để
đạt mục tiêu trong kế hoạch quản lý DA:
◦ So sánh việc thực hiện DA so với kế hoạch.
◦ Đánh giá việc thực hiện để xác định lỗi và những hoạt
động ngăn ngừa được chỉ định.
◦ Chỉ ra những rủi ro mới, phân tích, theo dõi và có kế hoạch
ngăn ngừa.

8/16/2021 ĐTTH 27
Theo dõi và điều khiển công việc của DA
(Monitor and Control Project Work)

◦ Duy trì sự chính xác, thông tin đúng lúc dựa trên
thông tin liên quan đến sản phẩm của DA.
◦ Cung cấp thông tin để hỗ trợ báo cáo về tình trạng và
tiến độ.
◦ Cung cấp những dự báo để cập nhật chi phí và thông
tin lịch làm việc.

8/16/2021 ĐTTH 28
Theo dõi và điều khiển công việc của DA
(Monitor and Control Project Work)

Thông tin nhập vào:


◦ Bản kế hoạch DA
◦ Thông báo hiệu suất hoạt động DA
◦ Các nhân tố của môi trương kinh doanh
◦ Tài sản của tổ chức

8/16/2021 ĐTTH 29
Theo dõi và điều khiển công việc của
DA (Monitor and Control Project Work)
Công cụ và kỹ thuật (Tools and Techniques)
◦ Expert Judgment: được sử dụng bởi đội quản lý DA để
giải thích thông tin được cung cấp bởi tiến trình theo
dõi và điều khiển DA.
◦ Hệ giao việc (Work Authorization System): một phương
pháp bảo đảm con người đủ điều kiện làm việc đúng lúc
và đúng trình tự

8/16/2021 ĐTTH 30
Theo dõi và điều khiển công việc của DA
(Monitor and Control Project Work)

◦ Họp đánh giá tình trạng (Status Review Meetings):


các buổi họp thường kỳ để trao đổi thông tin về DA
◦ Phần mềm quản lý DA (Project Management
Software): phần mềm đặc biệt hỗ trợ quản lý các DA.

8/16/2021 ĐTTH 31
Theo dõi và điều khiển công việc của DA
(Monitor and Control Project Work)
Kết quả:
◦ Các yêu cầu thay đổi (Change Requests)
◦ Hoạt động hiệu chỉnh (Corrective action)
◦ Hoạt động phòng ngừa (Preventive action)
◦ Chỉnh sửa những khuyết điểm (Defect repair)
◦ Cập nhật hồ sơ DA (Project Document Updates)
◦ Dự báo (Forecasts)
◦ Thực hiện báo cáo (Performance reports)
8/16/2021 ĐTTH 32
Theo dõi và điều khiển công việc của DA
(Monitor and Control Project Work)
◦ Cập nhật kế hoạch quản lý DA (Project Management
Plan Updates):
◦ Schedule management plan
◦ Cost management plan
◦ Quality management plan
◦ Scope baseline
◦ Schedule baseline
◦ Cost performance baseline

8/16/2021 ĐTTH 33
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)
Điều khiển thay đổi tích hợp gồm nhận diện, đánh giá, và
quản lý những thay đổi trong suốt chu trình sống của DA
Ba mục tiêu của điều khiển thay đổi:
◦ Tác động đến các yếu tố tạo ra sự thay đổi để bảo đảm
có lợi .
◦ Xác định những thay đổi đa xảy ra
◦ Quản lý những thay đổi thực tế khi xảy ra

8/16/2021 ĐTTH 34
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

Hệ điều khiển thay đổi


◦ Một qui trình mang tính hình thức mô tả các tài liệu
DA có thể được thay đổi khi nào và như thế nào
◦ Mô tả ai được phép thay đổi và thay đổi như thế
nào

8/16/2021 ĐTTH 35
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

• Ban điều khiển thay đổi (Change Controlling Board-CCB):


◦ Một nhóm người chịu trách nhiệm về phê duyệt hoặc từ
chối thay đổi của DA
◦ CCB cung cấp những hướng dẫn để chuẩn bị yêu cầu
thay đổi, đánh giá yêu cầu thay đổi, và quản lý việc thực
hiện những thay đổi được duyệt
◦ Gồm các bên tham gia của toàn công ty

8/16/2021 ĐTTH 36
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

Thực hiện điều khiển thay đổi tích hợp gồm các hoạt động
sau:
◦ So sánh hoạt động thực tế với kế hoạch DA
◦ Xác định các rủi ro mới, phân tích và theo dõi các rủi ro
đang tồn tại
◦ Duy trì sản phẩm của DA và các hồ sơ liên quan.

8/16/2021 ĐTTH 37
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

◦ Cung cấp thông tin để báo cáo, đánh giá tiến độ và


dự báo.
◦ Cung cấp dự báo để cập nhật chi phí và thông tin
chương trình.
◦ Theo dõi sự hiện thực những thay đổi đã được phê
chuẩn

8/16/2021 ĐTTH 38
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

Các bước thực hiện nếu khách hàng yêu cầu thay đổi:
◦ Đánh giá những sự thay đổi. Xác định những sự thay
đổi sẽ có một tác động trên DA như thế nào.
◦ Tranh luận với những thành viên trong đội, đưa ra
giải pháp tốt nhất để xử lý những thay đổi .

8/16/2021 ĐTTH 39
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

◦ Thông báo với khách hàng về những thay đổi


◦ Nếu khách hàng vẫn còn muốn thay đổi, thì thảo luận
với quản lý, những bên tham gia và những nhà đầu
tư.
◦ Những yêu cầu thay đổi sẽ được ghi nhận vào CMS

8/16/2021 ĐTTH 40
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

Hệ thống quản lý cấu hình (Configuration Management


system)
◦ Một phần của toàn bộ hệ thống quản lý DA
◦ Một nhóm các thủ tục được sử dụng để áp dụng kỹ
thuật, quản trị trực tiếp và điều khiển:
◦ Xác định và cung cấp tư liệu về những đặc điểm
chức năng và vật lý của sản phẩm/ thành phần/kết
quả/dịch vụ

8/16/2021 ĐTTH 41
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

◦ Điều khiển sự thay đổi những đặc điểm


◦ Ghi và báo cáo mỗi thay đổi và hiện thực trạng thái
của nó
◦ Giúp hỗ trợ sự kiểm soát sản phẩm/ thành phần/ kết
quả/ dịch vụ để xác nhận sự phù hợp tới những yêu
cầu.

8/16/2021 ĐTTH 42
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

Thông tin đầu vào:


◦Project management plan
◦Work Performance information
◦Change requests
◦Enterprise environmental factors
◦Organizatinal process assets

8/16/2021 ĐTTH 43
Thực hiện điều khiển sự thay đổi tích hợp
(Perform Integration Change Control)

Công cụ và kỹ thuật
◦ Expert judgement
◦ Change control meetings
Kết quả:
◦ Change requests status updates
◦ Project management plan updates
◦ Project document updates

8/16/2021 ĐTTH 44
Kết thúc DA hoặc giai đoạn (close project or
phase)

Hoàn thành mọi hoạt động của tất cả nhóm quy trình quản lý
DA, gồm các hoạt động:
◦ Hoàn tất những yêu cầu và các điều kiện của giai đoạn hoặc
DA.
◦ Bàn giao sản phẩm hoặc dịch vụ cho giai đoạn tiếp theo.
◦ Tập hợp các báo cáo của giai đoạn hoặc của DA, rút ra bài học
kinh nghiệm và lưu trữ thông tin cho những DA sau.

8/16/2021 ĐTTH 45
Kết thúc DA hoặc giai đoạn (close project or
phase)

Thông tin đầu vào:


◦ Kế hoạch quản lý DA (Project management plan)
◦ Những sản phẩm được chấp nhận (Accepted
deliverables
◦ Organizational process assets

8/16/2021 ĐTTH 46
Kết thúc DA hoặc giai đoạn (close project or
phase)

Công cụ và kỹ thuật
◦ Expert judgment
◦ Meeting
◦ Kỹ thuật phân tích
Kết quả
◦ Final product, service or result transition
◦ Organizational process assets updates

8/16/2021 ĐTTH 47

You might also like