- Mô tả chi tiết giữa actor và đối tượng hệ thống. - Mô tả sự tương tác giữa các đối tượng theo trình tự thời gian. - Dùng để biểu diễn các bước thực hiện trong một kịch bản khai thác của một use case.
Sơ đồ trình tự Usecase DangNhapHeThong
b) Sơ đồ cộng tác: (Collaboration Diagram) - Mô tả tương tác giữa actor và đối tượng hệ thống. - Dùng để biểu diễn một kịch bản khai thác của một use case. - Có thể tạo nhiều sơ đồ cộng tác cho một use case. - Có thể xác định được các lớp đối tượng và mối quan hệ giữa các lớp từ SDCT.
Sơ đồ cộng tác Usecase DangNhapHeThong
c) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
- Mô tả thành phần dữ liệu trong hệ thống. - Mô tả cấu trúc tĩnh giữa các lớp và mối quan hệ giữa các lớp. - Xây dựng lớp dựa trên sơ đồ tuần tự và SDCT. a) Sơ đồ trình tự: