Professional Documents
Culture Documents
Part-1 2
Part-1 2
How is your today? Ngày hôm nay của bạn thế nào?
(Is/are __to day; was/were_ yesterday).
I have a good day.(Tôi có một ngày tốt). (have a good day! chúc bạn có một
ngày tốt lành).
What is your name? ( first name: Tên. last name = surname: họ. middle
name: tên lót).
1a.
2.
Where do you live? Bạn sống ở đâu?
What is your address Number? Địa chỉ của bạn là số mấy?
What is your street Name? Đường gì? Tên gì?
What area? What district? Trong khu nào?
What country? Quận nào?
What city? Country? Thành phố nào?
2a.
I live in the city (trong thành phố). outside of the city (ngoại ô).
I live in the country side (thôn quê), in the farm (nông trại).
I live in the hotel (khách sạn).
I stay at the hotel
I work at the restaurant (tôi làm việc tại nhà hang).
I am standing right at the corner. (tôi đang đứng ngay tại góc đường).
I live near Ben Thanh market. (tôi sống ở gần chợ Bến Thành).
My address is….Địa chỉ của tôi là: Số nhà là 123/10 123 trên 10
The address number is: 123 over 10
Is it near by…+ N?..is it far from here? Có phải nó thì ở gần…. ?..nó thì ở
xa?
is it over here?... Nó thì ở đây?
or is it over there?......hay là nó ở đằng kia?...
It is here!… here it is….! nó thì đây rồi…!
There it is!… Nó kìa!…
Is this your house? Is that your bike? Cái nầy là nhà của bạn?
Cái đó là xe đạp bạn?
I rather stay home..than to go with him tôi thà là ở nhà…còn hơn là phải đi
với hắn…
I rather stop than to continue…tôi thà là ngưng làm còn hơn là tiếp tuc
3.
4.
Brother, sister,…older, younger. (anh, chị, người lớn hơn, người trẻ hơn)
Aunt, uncle, friend, cousin, neighbor. (dì, cậu, bạn, anh em, bà con hàng
xóm).
Man, woman, boy, girl, baby, infant. (đàn ông, đàng bà, nam, girl, trẻ con,
nhi đồng).
old friend, new friend, acquaintance.( bạn củ, bạn mới, bạn quen sơ sài).
5.
Do you live near your work place? (bạn có sống gần nơi làm việc của mìnih
không?).
How far are you from work place? bạn ở cách chỗ làm bao xa?
Which plane do you take? bạn lấy chuyến máy bay nào?
Do you live near the market? (post office, bus station, the airport).
Do yuh
ou go to school by motorbike? (by bus, on food đi bộ).