You are on page 1of 21

20

CẤU TRÚC VĂN NÓI


CƠ BẢN
H ã y h ọ c t h u ộ c l ò n g c h o đ ến k h i n h u y ễn n h ư
cháo. Đó là lúc bạn có thể nghe là hiểu
n g a y , m ở m i ệ n g n ó i l i ền k h ô n g c ần s u y n g h ĩ.

LỚP HỌC KHAI MỞ LANG KINGDOM


N ếu b ạ n m u ốn g i ỏ i t i ến g A n h g i a o t i ếp m ộ t l ần
cho mãi mãi, hãy tham dự khoá học khai mở của
Lang Kingdom:
Link đăng ký: khaimo.langkingdom.com

LIÊN HỆ HOTLINE ( ZALO ) : + 84973979109


20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I'm a... (Tôi là...)
I'm a student/teacher/an engineer.
Tôi là viên/giáo viên/kỹ sư.
I'm a sales manager.
Tôi là giám đốc kinh doanh.

I'm + adj (Tôi thì...)


I'm so happy today.
Hôm nay tôi rất vui. 1/20
I'm very tired after all of this.
Tôi rất mệt sau mấy vụ này.
I'm in... (Tôi đang ở trong...)
I'm in a meeting.
Tôi đang họp.
I'm in the lobby.
Tôi đang ở dưới sảnh.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I'm at... (Tôi đang ở...)
I'm at the airport.
Tôi đang ở sân bay.
I'm at a shopping mall.
Tôi đang ở một trung tâm mua sắm.
I'm at the doctor's office.
Tôi đang ở phòng khám bác sĩ.
I'm at work.
Tôi đang làm việc.
2/20
I'm at school.
Tôi đang học.
I'm on... (Tôi đang...)
I'm on the phone.
Tôi đang nghe điện thoại.
I'm on vacation.
Tôi đang đi nghỉ mát.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I'm good at... (Tôi giỏi môn...)
I'm good at swimming.
Tôi giỏi bơi lội.
I'm good at speaking in public.
Tôi giỏi việc nói trước đám đông.
I'm good at reading people.
Tôi giỏi việc đọc vị người khác.
I'm good at chess and sports.
Tôi giỏi chơi cờ và thể thao. 3/20
I'm good at nothing.
Tôi không giỏi gì cả.
I'm not good at... (Tôi không giỏi)
I'm not good at English.
Tôi không giỏi môn tiếng Anh.
I'm not good at making friends.
Tôi không giỏi làm quen bạn bè.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I'm V-ing... (Tôi đang...)
I'm having dinner with my family.
Tôi đang ăn tối cùng gia đình.
I'm doing some exercise.
Tôi đang tập thể dục một chút.
I'm working right now. 4/20
Hiện tôi đang làm việc.
I'm playing tennis.
Tôi đang chơi tennis.
I'm driving. I'm on my way to work.
Tôi đang lái xe. Tôi đang trên đường đi làm.
I'm not reading. I'm playing games.
Tôi không có đọc. Tôi đang chơi game.
I'm not going to work. I'm just going out.
Tôi không đi làm. Tôi chỉ đi chơi thôi.
You're just day-dreaming.
Bạn chỉ đang mơ mộng thôi.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I ' m i n t e r e s t e d i n . . . (Tôi hứng thú với...)
I'm interested in what you just said.
Tôi có hứng thú với những gì bạn vừa nói.
I'm interested in American politics.
Tôi có hứng thú với chính trị Mỹ.
I'm interested in making money.
Tôi hứng thú với việc kiếm tiền.
I'm interested in entrepreneurship.
Tôi hứng thú việc khởi nghiệp. 5/20
I'm interested in discussing ideas.
Tôi hứng thú với việc thảo luận ý tưởng.
I'm not interested in...
(Tôi không có hứng thú với...)
I'm not interested.
Tôi không có hứng.
I'm not interested in talking nonsense.
Tôi không hứng thú nói chuyện tầm phào.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I ' m g e t t i n g . . . (Tôi đang trở nên...)
I'm getting better day after day.
Tôi đang trở nên ngày càng tốt hơn.
I'm getting ready for everything.
Tôi đang trở nên sẵn sàng cho mọi thứ.
I'm getting good at doing business.
Tôi đang trở nên giỏi hơn trong KD.
I'm getting tired after all the work. 6/20
Tôi đang rất mệt sau ngần đó việc.
I think I'm getting old.
Tôi nghĩ là tôi đang già đi.
I'm getting a new cat.
Tôi đang mua một con mèo mới.
I'm getting married next month.
Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I'm trying... (Tôi đang cố gắng...)
I'm trying to find a new job,
Tôi đang cố gắng tìm một công việc mới.
I'm trying to get a hold of my girlfriend.
Tôi đang cố gắng liên lạc với bạn gái.
I'm trying to study harder.
Tôi đang cố gắng học chăm chỉ hơn.
I'm trying to understand you. 7/20
Tôi đang cố gắng hiểu bạn đây.
I'm trying to explain that to him.
Tôi đang cố gắng giải thích điều đó với anh ta.
I'm trying not to cry.
Tôi đang cố gắng để không khóc.
I'm trying not eat junk food every day.
Tôi đang cố gắng không ăn thức ăn rác mỗi ngày.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I'm gonna... (Tôi dự định sẽ...)
I'm gonna hang out with friends tonight.
Tối nay tôi sẽ đi chơi với bạn tôi.
I'm gonna have some coffee. You want some?
Tôi sẽ uống chút cà phê. Bạn muốn không?
I'm gonna go out of town this weekend.
Tôi sẽ đi tỉnh vào cuối tuần này.
I'm gonna apply for a job.
Tôi sẽ nộp đơn xin việc. 8/20
I'm gonna ask her out for dinner.
Tôi sẽ mời cô ấy đi ăn tối.
I'm gonna stop smoking.
Tôi sẽ bỏ hút thuốc.
I'm gonna take evening classes.
Tôi sẽ đi học thêm buổi tối.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I have... (Tôi có...)
I have a wife and two children.
Tôi có vợ và hai con.
I have what it takes to do this job.
Tôi có những gì cần thiết để làm công việc này.
I have a house but I don't have a car.
Tôi có nhà nhưng không có xe hơi.
I don't have any pets.
Tôi không có thú cưng. 9/20
I have a headache.
Tôi bị đau đầu.
I don't have enough money for that.
Tôi không có đủ tiền cho việc đó.
I don't have the courage to pursue my dream.
Tôi không có dũng khí để theo đuổi ước mơ.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I have + V-3... (Tôi đã xong...)
I have done it already.
Tôi đã làm xong việc đó rồi.
I have heard about that before.
Tôi đã nghe về việc đó trước đây.
I have had dinner already.
Tôi đã ăn tối xong rồi.
I have read that book.
Tôi đã đọc quyển sách đó rồi. 10/20
I have done terrible things.
Tôi đã làm những việc rất tồi tệ.
I have seen everything you just said.
Tôi đã thấy tất cả những điều bạn nói.
I think I have seen you before.
Tôi nghĩ tôi đã thấy bạn trước đây.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I used to... (Trước đây tôi thường...)
I used to exercise every day.
Trước đây tôi thường tập thể dục hàng ngày.
I used to smoke but not any more.
Trước đây tôi hút thuốc nhưng giờ không còn nữa.
I used to be a lazy guy.
Tôi từng là một anh chàng lười biếng.
I used to live in the countryside.
Tôi đã từng sống ở thôn quê.
I used to have bad habbits. 11/20
Tôi từng có những thói quen tồi tệ.
I used to get angry easily.
Trước đây tôi thường dễ nổi nóng.
I used to cook and eat home every day.
Trước đây tôi thường nấu và ăn ở nhà.
I used to work overtime a lot.
Tôi từng làm việc ngoài giờ rất nhiều.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I h a v e t o . . . (Tôi phải...)
I have to live from hand to mouth.
Tôi phải sống kiểu tay làm hàm nhai.
I have to try harder to succeed.
Tôi phải cố gắng nhiều hơn để thành công.
I have to go right now.
Tôi phải đi ngay bây giờ.
I have to take this call.
Tôi phải nhận cuộc gọi này. 12/20
I have to reject this call.
Tôi phải từ chối cuộc gọi này.
I have to be hurry to catch the last bus.
Tôi phải nhanh lên để bắt chuyến xe buýt cuối.
I have to go meet my friends.
Tôi phải đi gặp đám bạn của tôi.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I wanna... (Tôi muốn...)
I wanna get a job and make my own living.
Tôi muốn kiếm việc làm và tự sống riêng.
I wanna make a lot of money.
Tôi muốn kiếm thật nhiều tiền.
I wanna speak English fluently.
Tôi muốn nói tiếng Anh lưu loát.
I wanna start a startup.
Tôi muốn khởi nghiệp. 13/20
I wanna get back what I have lost.
Tôi muốn lấy lại những gì tôi đã mất.
I don't wanna talk about this.
Tôi không muốn nói về chuyện này.
I don't wanna do anything you want.
Tôi không muốn làm thứ gì bạn muốn cả.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I gotta... (Tôi phải...)
I gotta go now.
Bây giờ tôi phải đi.
I gotta talk to her heart to heart.
Tôi phải nói chuyện thật lòng với cô ấy.
I gotta quit this job and start my company.
Toi phải nghỉ việc và mở công ty riêng.
I gotta tell her everything. 14/20
Tôi phải nói cho cô ấy tất cả.
I gotta apologize for what I've done.
Tôi phải xin lỗi về những chuyện mình làm.
I gotta learn more about sales.
Tôi phải học thêm về kinh doanh.
I gotta listen more instead of talking.
Tôi phải lắng nghe nhiều hơn thay vì nói.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I ' d l i k e t o . . . (Tôi muốn...)
I'd like to invite you to dinner tonight.
Tôi muốn mời bạn đi ăn tối nay.
I'd like to see you more often.
Tôi muốn gặp bạn nhiều hơn.
I'd like to take you out for dinner.
Anh muốn đưa em đi ăn tối.
I'd like to meet Mr. Jones, please.
Xin cho tôi gặp ông Jones. 15/20
I'd like to discuss this matter.
Tôi muốn bàn về vấn đề này.
I'd like to meet with you about that.
Tôi muốn họp với ông về vấn đề đó.
I'd like to thank you for what you've done.
Tôi muốn cảm ơn về những gì bạn đã làm.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I plan to... (Tôi dự định...)
I plan to take a vacation next month.
Tôi dự định đi nghỉ mát và tháng tới.
I plan to save some money for my wedding.
Tôi dự định để dành ít tiền tổ chức đám cưới.
I plan to read some books.
Tôi dự định đọc vài quyển sách.
I plan to meet my grand parents. 16/20
Tôi dự định đi thăm ông bà.
I plan to adopt a child.
Tôi dự định xin con nuôi.
I plan to write a book about marketing.
Tôi dự định viết 1 quyển sách về marketing.
I plan to buy a house by end of this year.
Tôi dự định mua nhà vào cuối năm nay.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I ' v e d e c i d e d t o . . . (Tôi đã quyết định...)
I've decided to accept the job offer.
Tôi đã quyết định nhận công việc đó.
I've decided to change my bad habits all together.
Tôi đã quyết định thay đổi mọi thói quen xấu.
I've decided to sell my house.
Tôi đã quyết định bán nhà.
I've decided to get married.
Tôi đã quyết định kết hôn. 17/20
I've decided to stay over for dinner.
Tôi đã quyết định ở lại ăn tối.
I've decided to reject his offer.
Tôi đã quyết định từ chối đề nghị của anh ta.
I've decided to take more responsibilities.
Tôi đã quyết định nhận thêm trách nhiệm.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I w a s a b o u t t o . . . (Tôi cũng sắp...)
I was about to leave.
Tôi cũng sắp đi rồi.
I was about to go home and have dinner.
Tôi cũng sắp đi về nhà và ăn tối.
I was about to go to bed.
Tôi cũng sắp đi ngủ.
I was about to go to work.
Tôi cũng sắp đi làm rồi. 18/20
I was about to say the same thing.
Tôi cũng định nói y như thế.
I was about to call you.
Tôi cũng định gọi cho bạn.
I was about to order some drinks.
Tôi cũng định gọi nước uống.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I d i d n ' t m e a n t o . . .( T ô i k h ô n g c ó ý . . . )
I didn't mean to say those things.
Tôi không cố ý nói những điều như thế.
I didn't mean to hurt your feelings.
Tôi không cố ý làm tổn thương cảm xúc của bạn.
I didn't mean to embarrass you.
Tôi không cố ý làm bạn xấu hổ.
I didn't mean to leave you out.
Tôi không cố ý loại bạn ra. 19/20
I didn't mean to cause you trouble.
Tôi không cố ý gây rắc rối cho bạn.
I didn't mean to lie about what happen.
Tôi không cố ý nói dối về những gì đã xảy ra.
I didn't mean to put you in that situation.
Tôi không cố ý đặt bạn vào tình huống đó.
20 CẤU TRÚC VĂN NÓI CƠ BẢN
I don't have time to... ( K h ô n g c ó t h ờ i g i a n . . . )
I don't have time to explain to you.
Tôi không có thời gian để giải thích cho bạn.
I don't have time to talk nonsense.
Tôi không có thời gian để nói chuyện tầm phào.
I don't have time to exercise.
Tôi không có thời gian để thể dục.
I don't have time to rest. 20/20
Tôi không có thời gian để nghỉ ngơi.
I don't have time to meet anyone.
Tôi không có thời gian để gặp ai cả.
I don't have time to talk to anyone.
Tôi không có thời gian để nói chuyện với ai cả.
I don't have time to talk about this.
Tôi không có thời gian để nói về việc này.

You might also like