You are on page 1of 1

GVHD: ThS.

NGUYỄN NHỰT NHỨT


3
Lớp 1: SM γ = 18.63 kN/m
Cát mịn đến trung lẫn bột, ít γsat = 19.40 kN/m3 pi (kN/m2) 0 25 50 100 200 400 Giai đoạn
sét, hữu cơ, màu xám đen, c = 4.5 kN/m2 gia tải
ei 0.778 0.762 0.730 0.695 0.659 0.622
nâu vàng, trạng thái rời. φ = 26.62 độ
NSPT = 12
> 24.0m 6.0m 18.9m 4.0m 10.0m > 8.0m

2.5m 1.5m
MNN -1.5m γ = 19.80 kN/m3 Lớp 1: SM
γsat = 20.20 kN/m3 pi (kN/m2)
c = 20.20 kN/m2 0 25 50 100 200 400 800 Giai đoạn
Lớp 2: CL φ = 10.90 độ ei 0.800 0.788 0.773 0.752 0.723 0.692 0.658 gia tải
Sét, xám vàng - nâu đỏ, trạng
11.8m

NSPT = 8 pi (kN/m2)
thái dẻo cứng. 800 400 200 100 50 25 0 Giai đoạn
pc = 55 kN/m2
Cc = 0.100 ei 0.658 0.660 0.664 0.670 0.675 0.680 0.690 dỡ tải

7.5m
Cs = 0.018 (kN/m2) 0 25 50 100 200 400 800
> 20.3m

Giai đoạn

> 20.0m
Cr = 0.025
cv = 0.819x10-3cm2/s ei 0.690 0.688 0.685 0.678 0.670 0.660 0.648 gia tải lại

Lớp 3: SM γ = 20.80 kN/m3 pi (kN/m2) 0 100 200 400 800 Giai đoạn
γsat = 21.10 kN/m3
> 8.5m

> 8.5m
Á cát, xám trắng, nâu đỏ, nâu gia tải
c = 9.80 kN/m2 ei 0.526 0.504 0.491 0.478 0.462
vàng, trạng thái dẻo
φ = 25.83 độ
NSPT = 15

39.9m

> 13.0m 17.0m 10.9m 8.0m 4.0m > 18.0m

Chiều rộng B (m)

> 10.0m

> 34.3m
14.3m
> 10.0m

39.9m > 18.0m

> 13.0m 17.0m 10.9m 8.0m 4.0m 10.0m > 8.0m

B (m)

H (m)
2.5m 1.5m

MNN -1.5m 1.5m

Đường QL Móng M1 Móng M2 Tường kè


11.8m

7.5m
> 20.3m

> 20.0m
> 8.5m

> 8.5m

You might also like