Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Lap Trinh Advance
Huong Dan Lap Trinh Advance
Hà Nội 2015
vietanjsc.vn
MỤC LỤC
A. Hướng dẫn cài đặt phần mềm .................................................................................................. 3
B. Hướng dẫn sử dụng phần mềm ................................................................................................ 6
1.Hoạt động chung ................................................................................................................... 6
1.1 Khởi tạo một chương trình mới....................................................................................... 6
1.2 Lưu chương trình ............................................................................................................ 6
2. Bố trí màn hình..................................................................................................................... 6
2.1 Thanh Menu ................................................................................................................... 6
2.1.1 File .......................................................................................................................... 6
2.1.2 Edit .......................................................................................................................... 7
2.1.3 Assistants ................................................................................................................. 7
2.1.4 Option...................................................................................................................... 7
2.1.5 Help ......................................................................................................................... 7
2.2. Thanh công cụ ............................................................................................................... 7
2.3 Vùng Site List................................................................................................................. 9
2.4 Vùng Panle Details ......................................................................................................... 9
2.5 Vùng Panel Summary ..................................................................................................... 9
3.Chức năng ............................................................................................................................. 9
3.1 Chỉnh sửa thiết bị trong loop........................................................................................... 9
3.1.1 Thêm/ Xóa thiết bị ................................................................................................. 10
3.1.2 Thêm thông tin cho thiết bị .................................................................................... 10
3.1.3 Cài đặt cho thiết bị tại vùng Point Detail ................................................................ 12
3.2 Thông tin về tủ báo cháy Panel Dails ............................................................................ 13
3.2.1 General (thông tin chung) ...................................................................................... 13
3.2.2 Display Option (lựa chọn hiển thị) ......................................................................... 14
3.2.3 Service Option (Hướng dẫn): để mặc định ............................................................. 14
3.2.4 Investigation Output Delays (Kiểm tra trễ đầu ra): để mặc định ............................. 14
3.2.5 Loop Device Option ( lựa chọn thiết bị trên loop) .................................................. 15
3.2.6 Daylight Saving Setting( thời ký thực hiện việc đó) ............................................... 15
3.3 Tạo một Logic .............................................................................................................. 15
3.4 Tạo một output group ................................................................................................... 17
3.5 Cài đặt chuông .............................................................................................................. 17
3.6 Kết nối với máy tính ..................................................................................................... 17
C. Thực hành.............................................................................................................................. 19
2
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
3
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
4
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
5
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
2.1.1 File
Gồm các hoạt động để xử lý một File chương trình
In File chương trình Print (Ctrl+P)
6
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
2.1.2 Edit
Khi xuất hiện Edit thì nó thực hiện các chức năng chỉnh
sửa các thiết bị báo cháy:
Add Device: thêm thiết bị
Remove Device: Xóa thiết bị
Cut: Cắt thiết bị
Copy: Sao chép thiết bị
Pate: Dán thiết bị vừa sao chép
Pate Special: Dán nhiều thiết bị cùng một lúc
Change Address: Đổi 2 thiết bị cùng một lúc
2.1.3 Assistants
Thực hiện các chức năng chỉnh sửa loop thiết bị:
Swap Loops: Đổi loop
Convert Panel: Đổi một loại tủ mới
Assig Device Category: Chỉnh sửa loại thiết bị
Check Design: Kiểm tra lại chương trình
Cause and Effect Check: Kiểm tra đầu ra của từng
thiết bị
2.1.4 Option
Lựa chọn cài đặt: để mặc định
2.1.5 Help
Trợ giúp lập trình: vietanjsc.vn
Biểu tượng Mô tả
Tạo một chương trình mới
New Configuration File
7
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
8
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
3.Chức năng
3.1 Chỉnh sửa thiết bị trong loop
9
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
3.1.1 Thêm/ Xóa thiết bị
Thêm thiết bị
Kích giữ chuột trái vào thiết bị cần
thêm bên Device Selector rồi kéo
sang phần Add Remve Device nhả
vào phần địa chỉ cần thêm.
Hoặc kích chọn 1 thiết bị bên
Device Selector rồi sang phần Add
Remve Device kích đúp vào một
địa chỉ cần thêm thiết bị.
Xóa thiết bị
Kích chuột phải vào thiết bị cần
xóa bên Add Remve Device rồi
chọn Remove Device Ok.
Đổi loại thiết bị
Thao tác giống như thêm một thiết bị
mới và sau đó xuất hiện 1 thông báo rằng thiết bị này sẽ thay chỗ thiết bị kia, chọn
Yes.
Các thao tác khác
Khi kích chuột phải vào thiết bị bên Add Remve Device, xuất hiện các chức năng
khác như cắt, dán, coppy thiết bị giống như soạn thảo văn bản.
10
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
Cài đặt tên thiết bị: Kích chuột
phải tại vùng Device
Information chọn Quick Edit
Xuất hiện bảng Quick Edit rồi
ghi thông tin vào ô Location
Text( tối đa 26 kí tự)
Quick Edit
Address Địa chỉ thiết bị
Location Text Ghi nội dụng tên,vị trí thiết bị
Zone Chọn khu vực cho thiết bị
Module điều khiển đầu ra sẽ kích hoạt khi 1 trong các thiết bị
Output Group
trong nhóm được lựa chọn bị kích hoạt
Group được chọn sẽ không hoạt động nếu thiết bi này bị kích
Disablement Group
hoạt
11
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
3.1.3 Cài đặt cho thiết bị tại vùng Point Detail
Thiết bị đầu vào Input devce
Gồm: đầu báo(V100, V350, LV100, LV350,…), nút ấn(VCP 100), Module giám sát
đầu báo thường( VMCZ100), Module giám sát đầu vào( VMMI100)
Các chức năng
Input Action (hoạt động của thiết bị khi bị kích hoạt)
Fire, Pre-Alarm, Fault, Secirty, Record, Alarm1, Alarm 2, Alarm3, No Active,
Silence, Re- Sound, Mute, Key Lock, Disable Group, Control Signal, Fire Evacuate,
Reset, Acknowledge & LED Test.
Blink on Poll: Bật trạng thái Led nháy (để mặc định không cần tích chọn)
Led Collor: Màu led trạng thái hoạt động của thiết bị( mặc định màu xanh)
Fire cateloge: chủng loại thiết bị (để mặc định)
Incidence: loại tín hiệ( để mặc định)
Investigation Delay Output: Kiểm tra trễ đầu ra(để mặc định)
Disablement Group: Khi kích hoạt thiết bị thì ngừng hoạt động nhóm này
SSM TimeClock No: Điều chỉnh độ nhạy của thiết bị khi chức năng đồng hô mở
(không sử dụng chức năng này)
Sensitivity Adjust Mode: Điều chỉnh độ nhạy của thiết bị khi không sử dụng chức
năng đồng hồ
• Pree- Alarm: Điều kiện tiền báo cháy của đầu báo
• Delay(s): Khi các thiết bị đạt đến ngưỡng làm việc của mình thì sau một
khoảng trễ tủ trung tâm mới nhận được thông tin này( Để mặc định là 0)
• Mode: có 4 mức độ nhạy đối với đầu báo khói: Hight( độ nhạy cao), Med-
Hight( độ nhạy cao trung bình), Med- Low(độ nhạy trung bình thấp), Low(độ
nhạy thấp)
• Cirrent Limit( giới hạn dòng): Có 13 mức độ lựa chọn dòng giới hạn và
ngưỡng báo động (Alarm threshold )cho Module đâu báo thường VMCZ100
• Reset: lựa chọn này dùng cho VMCZ100, thiết lập trong 1s
Thiết bị đầu ra Output device
Gồm: Thiết bị đầu ra có nguồn (VMMC 100), thiết bị đầu ra dạng Relay
(VMMC 120,…)
Các chức năng:
• May Silence( có thể im lặng): cho phép dừng điều khiển thiết bị ngoại vi khi
ta ấn nút Silence trên bảng điều khiển.
• MayWalk Test (có thể kiểm tra thiết bị) cho phép kiểm tra hoạt động đầu ra
của thiết bị báo cháy.
12
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
• Invert Output: không sử dụng
• Blink On Poll: Không chọn
• Led collor: Green
• Disablement Group: cách li hoạt động của nhóm
• Investigation Output Delay: cho phép kiểm tra trễ đầu ra
13
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
3.2.2 Display Option (lựa chọn hiển thị)
Display Options Mô tả
Inhibit Logo Không hiển thị logo lên màn hình LCD
3.2.4 Investigation Output Delays (Kiểm tra trễ đầu ra): để mặc định
Investigation Output Delays Mô tả
Stage 1 Delay (s) Trễ trạng thái 1
Stage 1 Delay (s) Trễ trạng thái 2
Time Clock Đồng hồ
Cancel on Coincidence Bỏ kiểm tra trễ khi 2 thiết bị cùng sự kiện
14
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
3.2.5 Loop Device Option ( lựa chọn thiết bị trên loop)
Loop Devices Options Mô tả
Max.No.Leds ON Chu kỳ Led trạng thái hoạt động:5s
Blinking Scheme Lựa chọn thiết bị: All
Kích chuột vào biểu tượng View/ Edit Logic Statement. Tại vùng làm việc
Logic Statement, kích chuột phải rồi chọn Add New Logic Statement
Bảng Logic Statement Description hiện ra, ghi tên logic vào ô text rồi chọn Ok.
15
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
Bảng Add Input Event
Input Event: sự kiện thiết bị đầu vào
• Input Point :các thiết bị đầu vào
• Time Clock: thời gian
• General: sự kiện chung gồm : any
fire(vài thiết bị báo cháy), any 2
device in fire(chỉ 2 thiết bị báo
cháy),any 2 zone in fire(chỉ 2 zone
báo cháy),….
Logic Gate : cổng logic
• And : và
• Or: Hoặc
Lựa chọn các thiết bị đầu vào trong loop và các sự kiện( Input Activated, Pre Alarm,
Test Alarm,…)
16
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
3.4 Tạo một output group
18
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
C. Thực hành
Ví dụ lập trình cho chung cư gồm 5 tầng gồm
-Tầng 1-4: Đầu báo khói địa chỉ(V100) ở văn phòng, đầu báo nhiệt địa chỉ(V350) ở phòng
bếp, nút ấn địa chỉ (VCP) ở hành lang, module điều khiển chuông(VMMC 100), module
điều khiển hút khói(VMMC120), module giám sát công tắc dòng chảy(VMMI100).
-Tầng 5: Module giám sát đầu báo thường(ZCM100) , đầu báo nhiệt địa chỉ(V350) ở
phòng bếp, nút ấn địa chỉ (VCP) ở hành lang, module điều khiển chuông(VMMC 100),
module điều khiển hút khói(VMMC120).module điều khiển thang máy( VMMC120)
Yêu cầu:
19
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
20
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
Bước 2: Thêm thông tin cho từng thết bị
21
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced
vietanjsc.vn
-Chọn tất cả thiết bị tầng 1ta được 1 Logic:
-Tương tự ta tạo các Logic Tầng 1,2,3,4,5
Bước 5: Kiểm tra lại chương trình vào Assistans chọn Check Design
Bước 6: Nạp dữ liệu vào tủ.
22
Hướng dẫn lập trình tủ báo cháy Advanced