Professional Documents
Culture Documents
01. THPT Chuyên Bắc Ninh Lần 1
01. THPT Chuyên Bắc Ninh Lần 1
Câu 1: Chọn D.
TXĐ: D = R
y ' 3x 2 6 x
x 0
y' 0
x 2
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (;0) và (2; ) .
Câu 2: Chọn D.
Phương án A có u1 2, u2 5, u3 10 nên không phải cấp số cộng.
Phương án B có u1 2, u2 4, u3 8 nên không phải cấp số cộng.
Phương án C có u1 2, u2 3, u3 2 nên không phải cấp số cộng.
Bằng phương pháp loại trừ, ta chọn đáp án D
Chú ý:
- Cách khác: Xét dãy số (un) với un 2n 3, n 1
u n1 u n 2n 1 2n 3 2, n N *
Nên (un) là cấp số cộng với u1 = - 1 và công sai d = 2.
- Có thể sử dụng kết quả: Số hạng tổng quát của mọi cấp số cộng (un) có công sai a đều có dạng un = an +
b, với n là số tự nhiên khác 0. Nên thấy ngay un 2n 3, n 1 là cấp số cộng với công sai d = 2.
Câu 3: Chọn D.
2x 3 2 2 2
Ta có y 2 x 2 y' 4 x 2
x x x
x 1
3
1 1
y x 2 y' 2 x 2
x x x
3x 3x
3
y 3x 2 3, x 0 y' 6 x, x 0
x
x3 5 x 1 1 1
y x 2 5 y 2 x 2
x x x
nên chọn đáp án D.
Chú ý: Khi học sinh đã học nguyên hàm thì đối với câu hỏi này, cách nhanh nhất là tìm họ các nguyên
hàm của hàm số đề cho.
Câu 4: Chọn C.
Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M x0 ; f x0 có hệ số góc
là f ' x0 . Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M x0 ; f x0 là:
y f x0 x x0 f x0 .
Câu 5: Chọn B.
Chia cả tử và mẫu cho x 0 ta được:
2 2
1
x 2 2
2
x2 x 1 0 0 1
lim lim
x x2 x
1
2 1 0
x
Câu 6: Chọn B.
Mỗi tập con gồm 3 phần tử của S là một tổ hợp chập 3 của 20 phần tử thuộc S và ngược lại. Nên số các
3
tập con gồm 3 phần tử của S bằng số các tổ hợp chập 3 của 20 phần tử thuộc S và bằng C20 .
Câu 7: Chọn B.
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm I 1;3 . Lần lượt thay tọa độ điểm I vào các biểu thức hàm số ở các đáp
án, cho ta đáp án B.
Câu 8: Chọn A.
2x 3
Ta có lim 2 nên y 2 là tiệm cận ngang (2 bên).
x x 1
2x 3 2x 3
lim , lim nên x 1 là tiệm cận đứng (2 bên).
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 9: Chọn D.
Có 3 loại hoa khác nhau, chọn 3 bông đủ ba màu nên dùng quy tắc nhân.
- Chọn một bông hồng đỏ có 7 cách.
- Chọn một bông hồng vàng có 8 cách.
- Chọn một bông hồng trắng có 10 cách.
Theo quy tắc nhân có 7.8.10 = 560 cách.
Câu 10: Chọn C.
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:
m 2 m 2
2 m 6 0
a 0
0 m m 2 m 3 0
m 2 2 m 6
2m 0 .
S 0 m 2 m 0 m 3
P 0 m 3 m 2
0
m 2 m 3
Chú ý:
Câu này có thể thử bằng máy tính bằng cách lần lượt thay các giá trị của m vào phương trình và tìm
nghiệm của phương trình bậc hai tương ứng.
Thay m 7 , phương trình vô nghiệm, loại A.
Thay m 2 , phương trình có một nghiệm âm, loại B, D.
Chọn C.
Câu 11: Chọn A.
Hình ảnh minh họa hai mặt phẳng ( P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng ( R) nhưng không song
song với nhau.
Câu 12: Chọn A.
A'
B'
A C
.
Câu 22: Chọn C
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi v 0 hoặc v là một vectơ chỉ
phương của d . Từ phương trình đường thẳng d, ta thấy v1;2 là một vectơ chỉ phương của d nên chọn
đáp án C.
Câu 23: Chọn B
y x3 2 y 3x 2 0, x ố không có điểm cực trị.
y x 2 1 y’ = 2x, y’’ = 2.
y ' 0 0
Vì nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , chọn B.
y" 0 0
y x 3 x 1 y' 3x 2 1. Vì y’(0) = 1 nên hàm số không đạt cực trị tại x = 0, loại C
x 0
y x3 3x 2 2 y 3x 2 6 x 0 , y” = 6x - 6.
x 2
y ' 0 0
Vì nên hàm đạt cực đại tại điểm x 0 , loại D
y" 0 0
Chú ý: Có thể lập bảng biến thiên của các hàm số để tìm đáp án.
Câu 24: Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (1;0) và (1; ) .
2a
A D
a
B C
1 1 1 a3
Ta có: VSABC S ABC SA a 2 2a .
3 3 2 3
2a 3
Lời bình: Có thể cho 1 đáp án nhiễu là vì có thể học sinh cần rút kinh nghiệm khi hấp tấp đọc đề
3
nhanh thành tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD.
Câu 26: Chọn D
Ta có g x f x 2 2
g ' x f ' x 2 2 .2 x
x 0
x 0 x 1
x 0 2
g ' x 0 x 1
x 2 1
f' x 2 0
2
x 2 2 2
x 2
x 2
Ta có g ' 3 6. f ' 7 0 , g’(x) đổi dấu qua các nghiệm đơn hoặc bội lẻ, không đổi dấu qua các nghiệm
bội chẵn nên ta có bảng xét dấu g’(x):
x -2 -1 0 1 2
g’(x) - 0 + 0 + 0 - 0 - 0 +
Suy ra đáp án là D.
Câu 27: Chọn A
TXĐ: D \{m}
m2 1
y
( x m) 2
mx 1 m2 1 0
Hàm số y đồng biến trên khoảng (2; )
xm m 2;
m2 1 0 m (; 1) (1; ) m (; 1) (1; )
y' 0, x 2;
m 2 m 2 m 2
m [2; 1) (1; ) .
Câu 28: Chọn D
Giả sử ba số hạng liên tiếp là u1q n , u1q n1 , u1q n 2 . Ba số hạng này là độ dài ba cạnh của một tam giác
u1q n u1q n 2 u1q n1 0 q 2 q 1 0
n 1 5 1 5
n 1 n2
u1q u1q u1q 0 1 q q 2 0 q .
n1 2 2
n 2
u1q u1q u1q n 0 q q2 1 0
Câu 29: Chọn A
Cách 1: Ta có AB (2; 2) , BC 3;3
AB.BC 0 , suy ra tam giác ABC vuông tại B .
1 1
S ABC AB . BC .2 2.3 2 6 .
2 2
Cách 2:
AB 2 2
S 2001.C2000
0
2000.C2000
1
... 2C2000
1999
C2000
2000
, (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được 2S 2002.C2000
0
2002.C2000
1
... 2002.C2000
1999
2002.C2000
2000
0
S 1001. C2000 C2000
1
... C2000
1999
C2000
2000
1001.2 2000
Câu 31: Chọn C
- Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a 0
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab 0 b 0
- Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c 0 .
Câu 32: Chọn C.
+) Ta có y 3x2 6mx 27 , y 0 x 2 2mx 9 0 (1)
+) Theo giả thiết hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 0
m 3
m2 9 0 (*)
m 3
x x 2m
+) Với điều kiện (*) thì phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 , theo Vi-ét ta có: 1 2
x1 x2 9
+) Ta lại có x1 x2 5 x1 x2 25 x1 x2 4 x1 x2 25 0
2 2
61 61
4m2 61 0 m (**)
2 2
a 3
61
+) Kết hợp (*), (**) và điều kiện m dương ta được: 3 m 61 T 2b a 61 3 .
2 b
2
Câu 33: Chọn B
AM DN x AM MD AD
AD DB a 2
Ta có nên .
DN NB DB
Áp dụng định lí Ta-lét đảo, ta có AD, MN , BD lần lượt nằm trên ba mặt phẳng song song.
M song song với mặt phẳng ( P) chứa BD và song song với AD .
AM DN
Theo định lí Ta-lét ta có:
AD DB
Mà các mặt của hình hộp là hình vuông cạnh a nên AD DB a 2
Từ ta có AM DN DN DN N N M (Q)
(Q) / / A DCB suy ra M luôn song song với mặt phẳng cố định A DCB hay A BC
Câu 34: Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là: | | C114
Trong 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 có 6 tấm thẻ được ghi số lẻ và 5 tấm thẻ được ghi số chẵn.
Gọi A là biến cố: “Tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ là một số lẻ”.
TH1: Chọn 4 tấm thẻ gồm 1 tấm thẻ được ghi số lẻ và 3 tấm thẻ được ghi số chẵn
Có C61C53 60 (cách)
TH2: Chọn 4 tấm thẻ gồm 3 tấm thẻ được ghi số lẻ và 1 tấm thẻ được ghi số chẵn
Có C63C51 100 (cách)
Vậy số phần tử của 1 là: | A | 60 100 160
| A | 160 16
P( A)
| | 330 33
1 1 1 6
Ta có SGPQ S IPQ IPIQ 2 | a 1| 2.
3 6 6 | a 1|
Câu 36: Chọn D
E
N
A D
B C
A'
D'
B' C'
Do BC : x 7 y 13 0 nên gọi I (13 7n; n) là trung điểm của BC, khi đó ta có: IE IF
mà IE 50n2 164n 146; IF 50n2 190n 185
3
50n2 164n 146 50n2 190n 185 n
2
5 3
I ;
2 2
Gọi B(13 7m; m) . Vì I là trung điểm của BC nên C (7m 8;3 m) .
BE (7m 11;5 m); CE (10 7m;2 m) .Vì BE AC nên BECE 0 m2 3m 2 0
m 1
m 2
2 11
+ Với m 1 B(6;1), C (1; 2) A ; , trường hợp này không thỏa mãn các đáp án.
3 3
+ Với m 2 B(1;2); C (6;1) A(1;6) . Vậy D.
Câu 40: Chọn D
Điều kiện x 1
x 1 x 1
Ta có phương trình 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 3 m 24
x 1 x 1
x 1 4 2
Đặt t 4 1 0 t 1.
x 1 x 1
Phương trình trở thành: m 3t 2 2t (1)
Nhận xét: Mỗi giá trị của t [0;1) cho ta 1 nghiệm x [1; ) .
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt
phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt t [0;1) .
Bảng biến thiên:
t 0 1/3 1
1/3
f (t )
0 –1
1
Từ bảng biến thiên suy ra 0 m
3
Câu 41: Chọn D
Phương trình đã cho tương đương với
1 2 1 1 3 1 2 1
1 sin 2 x sin 2 x sin 2 x 0 sin 2 x sin 2 x 1 0
2
2 2 2 2 2 2
sin 2 x 1
sin 2 x 2(VN )
Với sin 2 x 1 2 x k 2 x k , k .
2 4
Câu 42: Chọn D
n(1 (2n 1))
1 3 2n 1 1 3 (2n 1) 2
1
Ta có un 2 2 2 2
2
n n n n n
Vậy lim un lim1 1 .
Câu 43: Chọn C
13
Từ bảng biến thiên ta có max P max f (t ) ; min P min f (t ) 7
2
Lời bình: Có thể thay bbt thay bằng
13
Ta có t 1 [2; 2]; t 2 [2; 2]; f (0) 7; f (1) ; f (2) 1 suy ra kết luận.
2
Bài tương tự.
(D-2009). Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x y 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S 4 x 2 3 y 4 y 2 3x 25xy
Lời giải.
S 4 x 2 3 y 4 y 2 3x 25xy 16 x 2 y 2 12 x3 y 3 34 xy
f ( x) 12 x 12 x 24 x 12 x x 2 x 2
3 2
x 0
f ( x) 0 x 1 .
x 2
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có hàm số y f ( x) có T điểm cực trị đồ thị hàm số y f ( x) cắt Ox tại 4
điểm phân biệt m 6 0 m 1 1 m 6 .
Câu 47: Chọn C
ĐK: cos x 0
Khi đó, phương trình 2cos2 x 1 cos2 x 1 cos2 x cos2 x cos3 x 1
2cos4 x cos3 x cos2 x 0
2cos2 x cos x 1 0 (vì cos x 0)
x k1 2
cos x 1
1 x k2 2
cos x 3
2
x k3 2
3
Vì x [1;70] nên 0 k1; k2 10;1 k3 11
Áp dụng công thức tính tổng 11 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng, ta có
S
11
10.2 11 10.2 11 2 11.2 363 .
2 2 3 3 2 3 3
(Lưu ý: Tất cả các nghiệm này không có nghiệm nào trùng nhau. Và giả như phương trình có một số họ
nghiệm trùng nhau thì tổng các nghiệm trên đoạn [1; 70] vẫn không thay đổi vì đề không yêu cầu tính
tổng các nghiệm phân biệt ).
Câu 48: Chọn B
+)Gọi M x0 ; y0 (C ) và là tiếp tuyến của C tại M .
+) y 3x 2 2 x 2 hệ số góc của là k 3x02 2 x0 2 .
2 1 5
+) Ta có k 3 x02 x0
3 9 3
2
1 5 5
3 x0 , x0 .
3 3 3
5 1
min k , đạt được khi x0 .
3 3
Câu 49: Chọn B
Nhận xét:
+ f ( x) mx 2 2 x 3 có bậc 1 nên đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận ngang.
+ Do đó: Yêu cầu bài toán 9 đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng.
3
+ m 0 , đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là đường thẳng x m = 0 thỏa bài toán.
2
+ m 0 , đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình mx2 - 2x + 3 = 0 có nghiệm
1
f 0 m
kép hoặc nhận x = 1 làm nghiệm 3
f (1) 0
m 1
1
+ KL: m 0; ; 1 .
3
Câu 50: Chọn B
1
Ta có f ( x) x 1
x 1
f ' x 1
1
x 12
f " x
2.1 2!
x 1 3
x 13
f 3 x
3.2.1 3!
x 1 4
x 14
f 4 x
4.3.2.1 4!
x 1 5
x 15
....
2018! 2018!
Suy ra: f (2018) ( x)
( x 1) 2019
(1 x)2019
Chú ý: Có thể dùng phương pháp quy nạp toán học chứng minh được f n x 1
n 1 n!
, n N *
x 1 n 1