Professional Documents
Culture Documents
THTHKT BC
THTHKT BC
SV :
Lớp :
www.hutech.edu.vn
TRANG 1| BÁO CÁO THỰC HÀNH TIN HỌC KỸ THUẬT
Ấn bản 2019
TRANG 1 > BÁO CÁO THỰC HÀNH TIN HỌC KỸ THUẬT
MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................1
BÀI 1: CƠ SỞ VỀ MATLAB............................................................................................2
BÀI 3: SYMBOLIC.......................................................................................................12
BÀI 4: SIMULINK.......................................................................................................16
BÀI 4: SIMULINK 2
BÀI 1: CƠ SỞ VỀ MATLAB
Bài 1.1 Cho ma trận A = [STT 7 9 7; 3 1 5 6; 8 1 STT 5], giải thích kết quả của các
lệnh sau: STT: là số thứ tự của sinh viên
a. A'
16 3 8
7 1 1
9 5 16
7 6 5
b. A(:,[1 4])
16 7
3 6
8 5
5 3
16 8
d. reshape(A,2,6)
16 8 1 9 16 6
3 7 1 5 7 5
e. A(:)
16
3
3 BÀI 4: SIMULINK
16
f. [A;A(end,:)]
16 7 9 7
3 1 5 6
8 1 16 5
8 1 16 5
g. A(1:3,:)
16 7 9 7
3 1 5 6
8 1 16 5
h. [A ; A(1:2,:)]
16 7 9 7
3 1 5 6
8 1 16 5
16 7 9 7
3 1 5 6
BÀI 4: SIMULINK 4
i. sum(A)
27 9 30 18
j. sum(A')
39 15 30
16 7 9 7 39
3 1 5 6 15
8 1 16 5 30
27 9 30 18 84
Bài 1.2 Cho ma trận A = [STT 4 1; 6 7 STT; 3 5 9], các lệnh cần thiết để:
16 4 1
B = [ 6 7 16; 3 5 9]
c. Tính tổng các phần tử trên các cột của A. (gợi ý: tính tổng các phần tử trên cột
1: sum(A(:,1))).
25
21
Bài 1.3 Giải hệ phương trình sau: STT: là số thứ tự của sinh viên
5 BÀI 4: SIMULINK
Mã lệnh:
>> syms x1 x2 x3 x4
pt1 =
pt2 =
pt3 =
pt4 =
BÀI 4: SIMULINK 6
>> [x1,x2,x3,x4]=solve(pt1,pt2,pt3,pt4,'x1','x2','x3','x4')
Kết quả:
x1 = -6437/737
x2 = 939/737
x3 =-228/737
x4 =2762/737
Mã lệnh:
A=
10 -2
20 4
3 6
>> B = [3 1; -10 2; 0 5]
B=
7 BÀI 4: SIMULINK
3 1
-10 2
0 5
>> C = [-3 4; 6 1]
C=
-3 4
6 1
Kết quả:
>> A*C+B*C
ans =
-45 51
6 46
57 23
>> (A+B)*C
ans =
-45 51
6 46
57 23
BÀI 4: SIMULINK 8
Bài 1.5 Cho vector x = [3 STT 5 7 9 2 6], giải thích kết quả của các lệnh sau:
a. x(3)
b. x(1:7)
c. x(1:end)
d. x(1:end-1)
e. x(6:-2:1)
f. x([1 6 2 1 1])
g. sum(x)
Bài 1.6 Tạo một vector x có 100 phần tử, sao cho: x(n) = (-1) n+1/(2n+1) với n = 0
– 99.
Mã lệnh:
Bài 1.7 Cho phương trình a*STTx2+b*STTx+c*STT=0, giải phương trình dùng hàm
roots.
Kết quả: 16 16 16
Bài 1.8 Giải phương trình STTx3- 2*STTx2+4*STTx+5*STT=0. Kiểm chứng kết quả
thu được bằng hàm polyval. Sinh viên có nhận xét gì về kết quả kiểm chứng.
9 BÀI 4: SIMULINK
A =128
polyval =
128 2
Bài 1.9 Lặp lại bài 1.8 cho phương trình x7-2*STT=0.
polyval =
1 0 0 0 0 0 0 -2 2
Nhận xét:
Bài 1.10 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
Kết quả:
Bài 1.11 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
Kết quả:
Bài 1.12 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
Kết quả:
Bài 1.13 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
Kết quả:
Bài 1.14 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
Kết quả:
BÀI 4: SIMULINK 10
Bài 1.15 Thực hiện ghi các công thức toán học.
Mã lệnh:
Bài 1.16 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
Mã lệnh:
Bài 1.17 Vẽ đồ thị hàm số y1=sinx.cos2x và hàm số y2=sinx 2 trong [0-2], trên
cùng hệ trục tọa độ:
Kết quả:
Bài 1.18 Dùng các hàm semilogx, semilogy, loglog thay thế cho plot.
Kết quả:
11 BÀI 4: SIMULINK
Semilogy
Loglog
BÀI 4: SIMULINK 12
e− x
Bài 1.19 Thực hiện như trên cho hàm số y =
2 e−x + 2
Mã lệnh: x=0:0.01:5;
>> y=(exp(-x)./(2*exp(-x)+2));
>> plot(x,y)
Kết quả:
13 BÀI 4: SIMULINK
Kết quả:
Mã lệ r = 2*16*sin(theta) + 3*16*cos(theta);
polar(theta,r)nh: theta=0:0.05:2*pi;
Kết quả:
Mã lệnh: theta=0:0.05:2*pi;
r = sqrt(160./32*(cos(theta)).^2+(16*(sin(theta)).^2));
polar(theta,r)
Kết quả:
Kết quả:
15 BÀI 4: SIMULINK
Kết quả:
sin ( √ x + y )
2 2
Mã lệnh: x=-8:0.5:8;
y=x;
[x,y]=meshgrid(x,y);
r=2*sqrt(x.^2+y.^2);
z=sin(r)./r;
surf(x,y,z)
Kết quả:
BÀI 4: SIMULINK 16
Bài 1.26 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
Kết quả:
Bài 1.27 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
Kết quả:
Bài 1.28 Kiểm tra kết quả hàm gptb2 để giải phương trình bậc hai
STT*ax2+STT*bx+STT*c=0.
>>[x1,x2]=gptb2(1,6,-7)
Kết quả:
>>[x1,x2]=gptb2(2,7,14)
Kết quả:
>>[x1,x2]=gptb2(0,4,3)
Kết quả:
17 BÀI 4: SIMULINK
>>[x1,x2]=gptb2(1,6)
Kết quả:
>>vdcongdb(1,5,’Becnulli’)
Kết quả:
>>vdcongdb(1,5,’ Astroit’)
Kết quả:
>>vdcongdb(1,5,’Xoanoc’)
Kết quả:
>> vdcongdb(1,5,’saikieu’)
Kết quả:
>> vdcongdb(5,’becnulli’)
Kết quả:
Bài 1.30 Hàm dudoan() để dự đoán kết quả sau mỗi lần tung một xúc xắc đồng
nhất, 6 mặt.
Kết quả:
Kết luận về sự khác nhau giữa script file và hàm không có tham số vào.
Bài 1.31 Viết function xuất ra màn hình bảng cửu chương.
Mã lệnh:
BÀI 4: SIMULINK 18
Kết quả:
Bài 1.32 Viết function giaimach(E1,E2,J,R1,R2,C,R3) xuất ra công suất trên E1,
E2, J; dòng điện trên R3.
Viết script md1 nhập các giá trị E1, E2, J, R1, R2, C, R3; dùng function giaimach
để tính và xuất ra các giá trị công suất trên E1, E2, J; dòng điện trên R3.
Mã lệnh:
Kết quả:
19 BÀI 4: SIMULINK
Kết quả:
STT*40 oF = ? 0C
STT*40 oF = ? 0R
STT*40 oF = ? K
Mã lệnh:
Kết quả:
n = 4, 2D:
n = 4, 3D:
Mã lệnh:
Kết quả:
Bien do = 4:
BÀI 4: SIMULINK 20
Mã lệnh:
Kết quả:
Giao diện:
Mã lệnh:
Kết quả:
21 BÀI 4: SIMULINK
BÀI 3: SYMBOLIC
Bài 3.38 Dùng hàm diff để xác định đạo hàm của một hàm số.
func =x^2
>> diff=(func,x)
diff =[ x^2, x]
Kết quả:
ans = int(func,x)
>> expr = -2 * x / (1 + x ^ 2) ^ 2;
F =1/(x^2 + 1)
1 2 2
x (2 x +1)
Bài 3.41 Tính tích phân: y=∫ dx
−1 5(x 3+ 3)
>> k = 3;
>> q = polyint(conv(p,v),k)
BÀI 4: SIMULINK 22
q=
>> a=-1
a = -1
>> a=-1;
>> b=1;
Kết quả:50
g(x) = atan(1/x)
Kết quả:
23 BÀI 4: SIMULINK
Mã lệnh: syms x
y=diff(sin(x^3))
y =[ atan(1/sin(x^3)), sin(x^3)]
Kết quả:
x
f ( x , y )=
2 x + y2
2
Mã lệnh: ezsurf('x\2*(x^2)+(y^2)')
Kết quả:
Bài 3.46 Dùng hàm solve giải phương trình và hệ phương trình.
Kết quả:
y=solve(x^3+2*x^2+1)
y=
root(z^3 + 2*z^2 + 1, z, 1)
root(z^3 + 2*z^2 + 1, z, 2)
root(z^3 + 2*z^2 + 1, z, 3)
Bài 3.47 Giải phương trình: e x =x
Mã lệnh: syms x e
BÀI 4: SIMULINK 24
>> y=solve(e^x-x)
Kết quả:
y =-lambertw(0, -log(e))/log(e)
{
2 2
x sin x − y=7
Bài 3.48 Giải hệ phương trình:
x− y=2
Mã lệnh: syms x y
>> [x,y]=solve(x^2*sin(x^2)-y-7,x-y-2)
y =-7.0132041491753126897135846656655
Bài 3.49 Dùng hàm dsolve giải phương trình và hệ phương trình vi phân.
y=
>> y=simplify(y)
y=
>> pretty(y)
4 C4 + 2 x + sin(2 x)
---------------------
4 cos(x)
Mã lệnh: syms y e x
solx=solve(eqn,y)
Bài 3.51 Giải phương trình y’’ - 3y’ + 2y = 3x +5sin2x với điều kiện đầu y(0) = 1
và y’(0) = 1.
Mã lệnh:
Kết quả:
Mã lệnh:
Kết quả:
Bài 3.53 Giải phương trình với ngõ vào F(t) là hàm bước.
Mã lệnh:
Kết quả:
Mã lệnh:
BÀI 4: SIMULINK 26
Kết quả:
27 BÀI 4: SIMULINK
BÀI 4: SIMULINK
Kết quả:
Sơ đồ khối:
Kết quả:
Sơ đồ khối:
Kết quả:
BÀI 4: SIMULINK 28
Sơ đồ khối:
Kết quả:-0.02084
Sơ đồ khối:
Kết quả:
29 BÀI 4: SIMULINK
Kết quả:
Kết quả:
Bài 4.62
Sơ đồ khối:
Kết quả:
Bài 4.63
Sơ đồ khối:
BÀI 4: SIMULINK 30
Kết quả:
Bài 43: Giải hệ phương trình bằng phương pháp mô phỏng Simulin
x2+y2–x=10 x + y = 3
So sánh kết quả mô phỏng với kết quả giải bằng lệnh fsolve
Bài 44: Giải phương trình vi phân bằng phương pháp mô phỏng Simulink: dy/dx = cos(x+y) +
2,6(x-y)
So sánh kết quả mô phỏng với kết quả giải bằng lệnh ode23
31 BÀI 4: SIMULINK
TRANG 32
BÁO CÁO THỰC HÀNH TIN HỌC KỸ THUẬT