Professional Documents
Culture Documents
rD5sPfaAg9
rD5sPfaAg9
Câu 4: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 160 . B. 180 . C. 200 . D. 150 .
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên?
A. 25 . B. C52 . C. 5! . D. A52 .
Câu 6: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách
chọn thực đơn.
1
A. 15 . B. 25 . C. 75 . D. 100 .
Câu 7: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong
hộp?
A. 6 . B. 10 . C. 20 . D. 5 .
Câu 8: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là
2
A. A20 . B. 2C202 . C. 2A202 . D. C202 .
Câu 9: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu
cách chọn?
A. 12! B. C123 C. 123 D. A123
Câu 10: Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2
nam và 1 nữ?
A. 528 . B. 520 . C. 530 . D. 228 .
Câu 11: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó.
A. A108 . B. 102 . C. A102 . D. C102 .
Câu 12: Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là:
A. 1 . B. 5! . C. 4! . D. 5 .
Câu 13: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là
3
A. C30 . B. 330 . C. 10 . D. A303
.
Câu 14: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
1 143 1 9
A. . B. . C. . D. .
28 280 560 40
Câu 15: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều
là nữ.
8 1 2 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 16: Một cái hộp chứa 6 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Lấy hai viên từ cái hộp đó. Tính xác suất
để hai viên bi lấy được đều là viên bi màu xanh.
2 7 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 24 12 9
Câu 17: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
1 9 1 143
A. . B. . C. . D. .
560 40 28 280
Câu 18: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả
cầu từ hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả khác màu.
9 26 18 17
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
2
Câu 19: Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được số lẻ bằng
2 5 1 4
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 9
Câu 20: Một hộp chứa 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn A lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để bạn
A lấy được hai viên bi đều đánh số lẻ.
1 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 9 18 4
Câu 21: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn
được một học sinh nữ.
10 9 19 1
A. . B. . C. . D. .
19 19 9 38
Câu 22: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được
cả hai quả trắng là:
6 12 10 9
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Câu 23: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán.
37 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 21
Câu 24: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d, n 2. ?
A. un u1 n 1 d . B. un u1 n 1 d .
C. un u1 n 1 d . D. un u1 d .
Câu 25: Cho cấp số cộng un với số hạng đầu tiên u1 2 và công sai d 2 . Tìm u2018 ?
A. u2018 4038 B. u2018 22018 C. u2018 22017 D. u2018 4036
Câu 26: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 B. 250 C. 22 D. 17
Câu 27: Cho un là cấp số nhân có u1 2 , q 3 . Tính u3 .
A. 18 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Câu 28: Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. .
2
Câu 29: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tính u5 .
A. 14 B. 11 C. 15 D. 12
Câu 30: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 . Số hạng thứ sáu của un là:
A. u6 160 . B. u6 320 . C. u6 160 . D. u6 320 .
CHỦ ĐỀ 2. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
3
1
Câu 31: Đường thẳng y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
x 1 3x 1 x 1 2x 1
A. y B. y C. y D. y
3x 1 x 3 3x 3 3x 1
Câu 35: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Câu 36: Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục và có bảng biến thiên dưới đây:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
4
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên
2022 2 x
Câu 40: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là :
x5
A. x 5 . B. y 2022 . C. x 2 . D. y 2 .
Câu 41: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
y
-1 1
O x
-1
-2
x 2
Câu 42: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
2 x
A. y 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. y 1 .
5
x2
Câu 43: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2
A. x 2 . B. x 1 . C. y 2 . D. y 1 .
Câu 44: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; ?
x 1
A. y . B. y x3 3x 2 9 x .
x2
x 1
C. y . D. y x3 x 1 .
x3
Câu 45: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị.
A. y 2 x4 4 x2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?
y
1 O 2 3 x
Câu 50: Cho hàm số y f x phù hợp với bảng biến thiên bên dưới. Tổng số đường tiệm cận là:
6
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 51: Hàm số y x 3 3 x 2 1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x 0 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 1 .
Câu 52: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
5
Câu 53: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên 1, và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
2
5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x trên 1, là:
2
7 7
A. M 4, m 1 B. M , m 1 C. M , m 1 D. M 4, m 1
2 2
Câu 54: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt
là.
7
A. x 1 và y 2 . B. x 1 và y 2 . C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 .
Câu 55: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị M m bằng
A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .
Câu 56: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 57: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
x 1 3x 4 x 1 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
2 x 1 x2 x2 x 1
Câu 58: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 . Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 59: Trong các hàm số sau hàm số nào có 2 điểm cực tiểu:
x3
A. y x x
4 2
B. y x 2 x 1 . C. y x 2 x 3 .
4 2 2
D. y x 2 1
3
Câu 60: Cho hàm số f x . Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
8
.
A. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x 1 . B. Hàm số f x đạt cực đại tại x 0 .
C. Hàm số f x có hai điểm cực trị. D. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x 1 .
Câu 62: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Hàm số không có đạo hàm tại x 1.
Câu 63: Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu là
x0 ; y0 là toạ độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0 2 . B. y0 1 . C. y0 4 . D. y0 0 .
Câu 64: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
9
Số nghiệm của phương trình f ( x) 2 0 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0 .
Câu 65: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 4 4 x 2 . B. y x 4 4 x 2 . C. y x 3 4 x . D. y x3 4 x .
Câu 66: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số
sau?
x2 x2 x 3 x 2
y y y y
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 69: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0; ?
3x 1
A. y x4 x2 1. B. y . C. y x4 x2 1. D. y x3 3x .
x 1
Câu 70: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
10
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đổ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
3x 2
Câu 71: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2;0 là:
x 1
4 2 8
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 3
x 1
Câu 72: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2, 0 .
2x 1
Tính giá trị của biểu thức 5M m .
24 4 24
A. . B. . C. 0 . D. .
5 5 5
Câu 73: Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào là đúng?
.
A. Giá trị cực đại của hàm số là 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và đạt cực đại tại x 3 .
Câu 74:
4
Câu 75: Giá trị nhỏ nhất của hám số y 3x trên khoảng 0; bằng:
x
301
A. 4 3 . B. 4 2 . C. . D. 7.
5
Câu 76: Cho hàm số y f x có lim f x 3 và lim f x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x x
Câu 77: Hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
11
A. a 0; b 0; c 0 . B. a 0; b 0; c 0 . C. a 0; b 0; c 0 . D. a 0; b 0; c 0 .
A. a 0; b 0; c 0; d 0 . B. a 0; b 0; c 0; d 0 .
C. a 0; b 0; c 0; d 0 . D. a 0; b 0; c 0; d 0 .
4 x 2 3x 1 3x
Câu 79: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
2x 5
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 80: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y mx 4 m 1 x 2 2 có 3 điểm cực trị.
m 0
A. 0 m 1 . B. 0 m 1 . C. 0 m 1 . D. .
m 1
x 2 3x 6
Câu 81: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0 ;1 .
x2
A. min y 3; max y 4 . B. min y 3; max y 4 .
0 ;1 0 ;1 0 ;1 0 ;1
A.
;1 . B.
1; . C.
0;1 . D.
1;2 .
4
Câu 83: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 trên đoạn [-1; 5].
x2
46
A. max y . B. max y 3 . C. max y 4 . D. max y 5 .
1;5 7 1;5 1;5 1;5
Câu 84: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1 x 2 x . Số điểm cực tiểu của hàm số
2 4
f x là.
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 85: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c với ab 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số có ba điểm cực trị khi ab 0 .
B. Với mọi giá trị của a, b đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân.
C. Hàm số có ba điểm cực trị khi ab 0 .
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại với mọi giá trị của a, b .
12
Câu 86: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m có ba cực trị.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 1 .
Câu 87: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt.
Câu 88: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 2 x 2 m 1 x 2 nghịch biến trên
khoảng ; .
7 7 7 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
ax b
Câu 89: Cho hàm số y có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx d
A. bc 0 , ad 0 . B. ac 0 , bd 0 . C. bd 0 , ad 0 . D. ab 0 , cd 0 .
Câu 90: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị C của hàm số y x3 3x m cắt trục hoành tại
đúng 3 điểm phân biệt.
A. m ; 2 . B. m 2; . C. m 2; 2 . D. m .
Câu 91: Cho hàm số y x 4 8x 2 10 có đồ thị C . Gọi A , B , C là 3 điểm cực trị của đồ thị C . Tính
diện tích S của tam giác ABC .
A. S 32 . B. S 24 . C. S 12 . D. S 64 .
x2
Câu 92: Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị của hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây
2x 1
13
Hình 1 Hình 2
Câu 94: Đồ thị hàm số y x3 3x2 5 có hai điểm cực trị A và B . Diện tích S của tam giác OAB với
O là gốc tọa độ.
A. S 10 . B. S 5 . C. S 9 . D. S 6 .
Câu 95: Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng ( 60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng
2
xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức S t t 3 63t 2 3240t 3100
5
với 1 t 60 . Hỏi trong 60 ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng xuất khẩu gạo cao nhất.
A. 25 B. 60 C. 45 D. 30
2x m
Câu 96: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng xác định của
x 1
nó.
A. m ; 2 . B. m 1; 2 . C. m 2; . D. m 2; .
A. . B. . C. . D. .
Câu 98: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng:
A. 8 3 cm. B. 16 3 cm. C. 4 3 cm. D. 24 cm.
14
Câu 99: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình f x m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 m 3 . B. 4 m 0 . C. m 4; m 0 . D. 3 m 4 .
Câu 100: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y f 2 x 2 đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
Câu 101: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;
x 1 x 1
A. y x 3 x . B. y x3 3x . C. y . D. y .
x2 x3
Câu 102: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1 với trục Ox là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 103: Cho hàm số y f x xác định liên tục trên và có bảng biến thiên:
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. Hàm số có GTLN bằng 1 , GTNN bằng . B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 .
3
15
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 104: Để hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x đạt cực đại và cực tiểu thì:
A. Không có giá trị nào của m . B. m .
C. m 3 . D. m 3 .
x2 2 x 3
Câu 105: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1 là
x2
A. 0;1 . B. 2; 1 . C. 1; 2 . D. 1;0 .
Câu 106: Hàm số y f x có đạo hàm là f '( x) x2 ( x 1)3 (2 3x) . Số điểm cực trị của hàm số f x là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 107: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y mx m 1 x 1 2m có một cực tiểu và hai
4 2 2
cực đại
A. m 0; 1 B. m ;0 1; C. m 1; D. m ; 1
x 1
Câu 108: Hàm số y nghịch biến trên khoảng ; 2 khi và chỉ khi:
xm
A. m 1 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 1 .
mx 2
Câu 109: Tìm m để hàm số y nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
x m3
A. m 2 hoặc m 1. B. m 2 hoặc m 1. C. 1 m 2. D. 1 m 2.
x 2 2 x m2 1
Câu 110: Cho hàm số y có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để C
x 1
có tiệm cận đứng.
A. m 0 . B. m 0 . C. m . D. m .
Câu 111: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.
A 2 cm E B
x cm
H
3 cm
D C
G y cm
Tìm tổng x y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
7 2
A. . B. 7 . C. 5 . D. 4 2 .
2
xm 16
Câu 112: Cho hàm số y ( m là tham số thực) thoả mãn: min y max y . Mệnh đề nào dưới đây
x 1 1;2 1;2 3
đúng?
A. 0 m 2 . B. m 0 . C. m 4 . D. 2 m 4 .
16
Câu 113: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x xác định, liên tục trên và f ' x có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
O 1
-1 3 x
-4
Câu 114: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3x 2 mx đạt cực tiểu tại x 2 .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
Câu 115: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 2 m là 3 2 . Giá trị của m là
2
A. m 2 . B. m 2 2 . C. m . D. m 2 .
2
ax 1
Câu 116: Cho hàm số f x a, b, c có bảng biến thiên như sau?
bx c
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 117: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x4 2(m 1) x 2 m 2 đồng biến trên
khoảng (1;3) ?
A. m 5; 2 . B. m ; 2 . C. m 2, . D. m ; 5 .
Câu 118: Tìm giá trị của tham số m biết giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x m trên 2;5 bằng 7 ?
x 1
A. m 3 B. m 8 C. m 3 D. m 18
x3
Câu 119: Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 2 m2 1 x 1 đạt cực trị tại x0 1
3
, các giá trị của m0 tìm được sẽ thoả mãn điều kiện nào sau đây?
17
A. 1 m0 3 . B. m0 0 . C. m0 0 . D. m0 1 .
Câu 120: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. m 2 . B. m 3 C. 3 m 2 . D. 3 m 2 .
Câu 121: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3mx 2 m nghịch biến trên khoảng 0;1 ?
1 1
A. m 0 . B. m . C. m . D. m 0 .
2 2
Câu 122: Cho hàm số y mx 4 m2 6 x 2 4 . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị
trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 123: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 4 nghịch biến trên khoảng 3;1 .
mx
A. m 1;2 . B. m 1;2 . C. m 1; 2 . D. m 1;2 .
Câu 124: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y 2019 f x đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
Câu 125: Cho hàm số y x4 8x2 4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. 2;0 và 2; . B. 2;0 và 0;2 .
C. ; 2 và 0;2 . D. ; 2 và 2; .
1
Câu 126: Cho hàm số y x 3 mx 2 3m 2 x 1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
3
.
18
m 1 m 1
A. . B. 2 m 1 . C. 2 m 1 . D. .
m 2 m 2
Câu 127: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số
A. y 2 x 2 . B. y 2 x 3 . C. y x 2 . D. y 2 x 1 .
x 1 x 1 2x 2 x 1
Câu 128: Số giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 2020;2021 để hàm số y 3sin x 1 nghịch biến
2sin x m
trên khoảng 0; là
6
A. 2021 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2019 .
2 cos x m2
Câu 129: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0;
cos x m
là
A. 0;2 . B. 2; . C. 1;0 D. 1; 2 .
1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
f x 2
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 131: Biết m0 là giá trị tham số m để hàm số y x3 3x 2 mx 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho
x12 x2 2 x1 x2 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0 1;7 B. m0 7;10 C. m0 15; 7 D. m0 7; 1
Câu 132: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của
m thuộc khoảng?
2 3
A. 0;1 . B. 1;0. C. ; 2 . D. ; 1 .
3 2
19
Câu 133: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm
Câu 135: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2021;2021 để hàm số y x 6 x 1 m x m
3 2
1 1 1
A. 0; 2 . B. 0; . C. 2;0 . D. ; .
2 2 2
Câu 137: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , dấu của đạo hàm được cho bởi bảng sau
A. ; 1 . B. 1;2 . C. 1;1 . D. 2; .
Câu 138: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g x f 1 2 x x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
20
3 1
A. 1; . B. 0; . C. 2; 1 . D. 2;3 .
2 2
Câu 139: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đồ thị y f x trên 1;3 như hình vẽ dưới.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x f x 2 trên đoạn 1;5 .
A. f 1 . B. f 1 . C. f 3 . D. f 3 .
Câu 140: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong như hình bên. Giá trị lớn nhất của
1
hàm số g x f 2 x 1 2 x 2 trên đoạn 2; bằng
2
21
Câu 143: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
A. 5 . B. 9 . C. 3 . D. 4 .
Câu 144: Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
2 6 3
Câu 145: Khối chóp có thể tích 6a3 , diện tích đáy của khối chóp là a 2 . Chiều cao của khối chóp đó là
A. 6a . B. 3a . C. 2a . D. 18a
Câu 146: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA bằng a 2 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC là
a 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 12 4
Câu 147: Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng
A. 9cm3 . B. 9cm2 . C. 27cm3 . D. 27cm2 .
Câu 148: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 1;2;3 bằng
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 149: Độ dài đường chéo của một khối lập phương bằng 3a. Thể tích V của khối lập phương đã cho bằng
A. V a3 3. B. V 3 3a3 . C. V a 3 . D. V 8a 3 .
Câu 150: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó bằng
A. 125 . B. 200 . C. 100 . D. 625 .
Câu 151: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a; BC 2a . Hai mặt bên
SAB và SAD cùng vuông góc với đáy ABCD , cạnh SA a 15 . Thể tích V của khối chóp
S . ABCD là
a 3 15 2a 3 15 2a 3 15
A. V . B. V . C. V . D. V 2a 3 15 .
3 6 3
Câu 152: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều có cạnh bằng a , cạnh bên SA a và SA
vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 4 12 4
Câu 153: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
22
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 .
6 3 2
Câu 154: Cho lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3a , AC 5a ,
A1 B 4a . Thể tích V của lăng trụ ABC. A1 B1C1 là
A. V 6 7a3 . B. V 2 7a3 . C. V 30a3 . D. V 12 7a3 .
Câu 155: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B . SA AC 2a
. Thể tích của khối chóp S . ABC là
4 3 2 2 3 2 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 156: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
8 2a 3 2 2a 3 4 2a 3 8a 3
A. . B. . C. D.
3 3 3 3
Câu 157: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó, thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. . B. . C. . D. a 3.
6 2 4
Câu 158: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có AB 2a 3; AD 2a . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABD là.
2 3 3
A. 2 3a3 . B. 4 3a3 . C. 4a3 . D. a .
3
Câu 159: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng
vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
3a
Câu 160: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD , hình chiếu vuông góc của
2
S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 161: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
2 3 3 3 2 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
4 4 3 2
Câu 162: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B;
AB a , BAC 60; AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 3a 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 9 2 3
23
Câu 163: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB AA a , AC 2a . Thể
tích khối lăng trụ đã cho là
a3 2a 3
A. . B. . C. a 3 . D. 2a3 .
3 3
Câu 164: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA 3a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 165: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với đáy, SA a .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) là
a 3 a 6 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 6 3
Câu 166: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ
trọng tâm G của tam giác ABC đến mặt phẳng SBC là
a 26 a 46 a 6 a 46
A. . B. . C. . D. .
12 5 12 12
Câu 167: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 3a ; SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA 30a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 168: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABCD
, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng ABCD bằng 600 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Câu 170: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a; BC a 3 , cạnh bên SA vông góc với
đáy và đường thẳng SC tạo với SAB góc 300 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a là
a3 3 2a 3 6 2a 3
A. V . B. V . C. V a 3
3. D. V .
3 3 3
Câu 171: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC AA a . Biết rằng góc
giữa cạnh bên AA và mặt phẳng đáy là 60 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 8
Câu 171: Cho khối chóp O. ABC . Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy 3 điểm A’ ; B’ ; C’ sao cho
24
2OA ' OA; 4OB ' OB;3OC ' OC
VO. A ' B 'C '
Tỉ số thể tích bằng
VO. ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 32 24 16
Câu 173: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SC 2a, AB a 2,
SC ABC . Mặt phẳng đi qua C và vuông góc với SA tại D . Gọi E là trung điểm của SB
. Thể tích của khối chóp S .CDE theo a là
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 9
Câu 174: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABC tạo với mặt đáy
góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 2 4 8
Câu 175: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối
chóp S . ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Câu 176: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A
a 2
đến mặt phẳng SBC bằng . Thể tích V của khối chóp đã cho là
2
a3 a3 3a 3
A. V a3 . B. V . C. V . D. V .
2 3 9
Câu 177: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên ( SAD) là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng mặt phẳng SBC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30 , Thể tích khối chóp S . ABCD là
2 3a 3 4 3a 3 3a 3
A. 2 3a3 . B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 178: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại P . Thể tích của khối đa diện
MBP. ABN là
7 3a 3 3a 3 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
32 24 12 96
500 3
Câu 179: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m
3
. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000
đồng /m 2 . Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là
25
10
A. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao m.
27
5
B. Chiều dài 15m chiều rộng 10m chiều cao m .
8
5
C. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao m .
6
10
D. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao m.
3
Câu 180: Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V 18m3 , biết đáy bể là hình chữ nhật có
chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao bao nhiêu để nguyên
vật liệu xây dựng là ít nhất?
A. h 1 m . B. h 2 m .
5 3
C. h m . D. h m .
2 2
HẾT
Yêu cầu: Học sinh làm đề cương vào một cuốn vở riêng và nộp lại cho GVBM.
26