You are on page 1of 26

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINSCHOOL

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I


NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN:TOÁN - LỚP:12

PHẦN A - NỘI DUNG TRỌNG TÂM


1. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, xác suất, cấp số cộng, cấp số nhân
- Khái niệm, công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, xác suất, cấp số cộng, cấp số nhân
- Các bài toán về chọn người, vật.
- Xác suất của một biến cố.
2. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

- Tính đơn điệu của hàm số.


- Cực trị của hàm số.
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Tiệm cận của đồ thị hàm số
- Đồ thị hàm số
- Sự tương giao của hai đồ thị.
3. Góc, khoảng cách, khối đa diện.
- Các bài toán xác định góc, khoảng cách
- Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
- Thể tích các khối đa diện
PHẦN B - BÀI TẬP THAM KHẢO
Ngoài các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập, các bài tập thầy, cô hướng dẫn trên lớp, các em tham
khảo các bài tập dưới đây:
CHỦ ĐỀ 1. HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP, TỔ HỢP, XÁC SUẤT, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN
Câu 1: Cho n, k  , 1  k  n . Tìm mệnh đề sai?
n! k! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  . D. Pn  n ! .
k ! n  k  ! n ! n  k  !  n  k !
Câu 2: Cho tập hợp X gồm 10 phần tử. Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X là
A. 210 . B. 1010 . C. 10! . D. 102 .
Câu 3: Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát
song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 24 . B. 10 . C. C102 . D. 1 .

Câu 4: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 160 . B. 180 . C. 200 . D. 150 .
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên?
A. 25 . B. C52 . C. 5! . D. A52 .
Câu 6: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách
chọn thực đơn.

1
A. 15 . B. 25 . C. 75 . D. 100 .
Câu 7: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong
hộp?
A. 6 . B. 10 . C. 20 . D. 5 .
Câu 8: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là
2
A. A20 . B. 2C202 . C. 2A202 . D. C202 .

Câu 9: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu
cách chọn?
A. 12! B. C123 C. 123 D. A123

Câu 10: Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2
nam và 1 nữ?
A. 528 . B. 520 . C. 530 . D. 228 .
Câu 11: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó.
A. A108 . B. 102 . C. A102 . D. C102 .

Câu 12: Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là:
A. 1 . B. 5! . C. 4! . D. 5 .
Câu 13: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là
3
A. C30 . B. 330 . C. 10 . D. A303
.

Câu 14: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
1 143 1 9
A. . B. . C. . D. .
28 280 560 40
Câu 15: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều
là nữ.
8 1 2 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 16: Một cái hộp chứa 6 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Lấy hai viên từ cái hộp đó. Tính xác suất
để hai viên bi lấy được đều là viên bi màu xanh.
2 7 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 24 12 9
Câu 17: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
1 9 1 143
A. . B. . C. . D. .
560 40 28 280
Câu 18: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả
cầu từ hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả khác màu.
9 26 18 17
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35

2
Câu 19: Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được số lẻ bằng
2 5 1 4
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 9
Câu 20: Một hộp chứa 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn A lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để bạn
A lấy được hai viên bi đều đánh số lẻ.
1 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 9 18 4
Câu 21: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn
được một học sinh nữ.
10 9 19 1
A. . B. . C. . D. .
19 19 9 38
Câu 22: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được
cả hai quả trắng là:
6 12 10 9
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Câu 23: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán.
37 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 21
Câu 24: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d, n  2. ?
A. un  u1   n  1 d . B. un  u1   n  1 d .
C. un  u1   n  1 d . D. un  u1  d .

Câu 25: Cho cấp số cộng  un  với số hạng đầu tiên u1  2 và công sai d  2 . Tìm u2018 ?
A. u2018  4038 B. u2018  22018 C. u2018  22017 D. u2018  4036

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 B. 250 C. 22 D. 17
Câu 27: Cho  un  là cấp số nhân có u1  2 , q  3 . Tính u3 .
A. 18 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .

Câu 28: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. .
2
Câu 29: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tính u5 .
A. 14 B. 11 C. 15 D. 12

Câu 30: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là:
A. u6  160 . B. u6  320 . C. u6  160 . D. u6  320 .
CHỦ ĐỀ 2. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

3
1
Câu 31: Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
x 1 3x  1 x 1 2x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
3x  1 x 3 3x  3 3x  1

Câu 32: Các điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  3x 2  2 là


A. x  5 . B. x  1 . C. x  1 và x  2 . D. x  0 .
Câu 33: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
2 x  3 2x  3 3x  4 4x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x2
4x 1
Câu 34: Cho hàm số y  . Tìm khẳng định sai?
x2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  4 .
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
D. Giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm M  4;2  .

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là


A. y  5 B. x  5 C. x  1 D. x  2

Câu 36: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục và có bảng biến thiên dưới đây:

Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 là:

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

4
Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng dưới đây:


A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  27;    . B.  ;5  . C.  ;  1 . D.  1;    .

2022  2 x
Câu 40: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là :
x5
A. x  5 . B. y  2022 . C. x  2 . D. y  2 .

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
y

-1 1
O x
-1

-2

A.  0;1 B.    1 C.  1;1 D.  1;0 

x  2
Câu 42: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2 x
A. y  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. y  1 .

5
x2
Câu 43: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
A. x  2 . B. x  1 . C. y  2 . D. y  1 .

Câu 44: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;    ?
x 1
A. y  . B. y   x3  3x 2  9 x .
x2
x 1
C. y  . D. y   x3  x  1 .
x3
Câu 45: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị.
A. y  2 x4  4 x2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?
y

1 O 2 3 x

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1 .


B. Hàm số có hai điểm cực đại x  1 , x  2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2 .
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0 , x  3 .

Câu 47: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  1 với trục Ox là


A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 48: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau đây?
x  1 0 1 
y'  0   0 
 
y

 

A. (1; 0) B. (0;  ) C. (;  1) D. (1; 1)

Câu 49: Khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  9 x  1 là


A.  ; 1 . B.  3;1 . C.  ; 1   3;   . D.  1;3 .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  phù hợp với bảng biến thiên bên dưới. Tổng số đường tiệm cận là:

6
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 51: Hàm số y  x 3  3 x 2  1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  0 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .

Câu 52: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;2  . B.  0;  . C.  2;  . D.  2;0  .

 5
Câu 53: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  1,  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
 2

 5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x  trên  1,  là:
 2

7 7
A. M  4, m  1 B. M  , m  1 C. M  , m  1 D. M  4, m  1
2 2
Câu 54: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt
là.

7
A. x  1 và y  2 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .
Câu 55: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị M  m bằng

A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .

Câu 56: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 57: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
x 1 3x  4 x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2 x  1 x2 x2 x 1
Câu 58: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  3 . Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 59: Trong các hàm số sau hàm số nào có 2 điểm cực tiểu:
x3
A. y  x  x
4 2
B. y   x  2 x  1 . C. y  x  2 x  3 .
4 2 2
D. y   x 2  1
3
Câu 60: Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

8
.

A. Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số f  x  đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số f  x  có hai điểm cực trị. D. Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x  1 .

Câu 61: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  ; 2  ;  2;   . B. Hàm số nghịch biến trên .


C. Hàm số nghịch biến trên \ 2 . D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  ;  2;   .

Câu 62: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Hàm số không có đạo hàm tại x  1.

Câu 63: Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm duy nhất; kí hiệu là
 x0 ; y0  là toạ độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0  2 . B. y0  1 . C. y0  4 . D. y0  0 .

Câu 64: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

9
Số nghiệm của phương trình f ( x)  2  0 là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 0 .
Câu 65: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 4  4 x 2 . B. y   x 4  4 x 2 . C. y   x 3  4 x . D. y  x3  4 x .
Câu 66: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số
sau?

x2 x2 x 3 x  2
y y y y
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .

Câu 67: Hàm số y  x 4  2 x3  2019 có bao nhiêu điểm cực trị:


A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 68: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  ?

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .

Câu 69: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0; ?
3x 1
A. y x4 x2 1. B. y . C. y x4 x2 1. D. y x3 3x .
x 1
Câu 70: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

10
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đổ thị hàm số đã cho là

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
3x  2
Câu 71: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;0 là:
x 1
4 2 8
A. . B. 2 . C.  . D. .
3 3 3
x 1
Câu 72: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2, 0 .
2x 1
Tính giá trị của biểu thức 5M  m .
24 4 24
A. . B.  . C. 0 . D.  .
5 5 5
Câu 73: Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào là đúng?

.
A. Giá trị cực đại của hàm số là 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đạt cực đại tại x  3 .
Câu 74:

4
Câu 75: Giá trị nhỏ nhất của hám số y  3x  trên khoảng  0;   bằng:
x
301
A. 4 3 . B. 4 2 . C. . D. 7.
5
Câu 76: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   3 và lim f  x   3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x  x 

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 ; x  3 .


B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 ; y  3 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

Câu 77: Hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

11
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 78: Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị sau

A. a  0; b  0; c  0; d  0 . B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 . D. a  0; b  0; c  0; d  0 .

4 x 2  3x  1  3x
Câu 79: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x  5
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 80: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2 có 3 điểm cực trị.
m  0
A. 0  m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D.  .
m  1

x 2  3x  6
Câu 81: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0 ;1 .
x2
A. min y  3; max y  4 . B. min y  3; max y  4 .
0 ;1 0 ;1 0 ;1 0 ;1

C. min y  4; max y  3 . D. min y  4; max y  3 .


0 ;1 0 ;1 0 ;1 0 ;1

Câu 82: Khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  x 2 là

A.
 ;1 . B.
1;   . C.
 0;1 . D.
1;2  .
4
Câu 83: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  trên đoạn [-1; 5].
x2
46
A. max y  . B. max y  3 . C. max y  4 . D. max y  5 .
 1;5 7  1;5  1;5  1;5

Câu 84: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x  x  1  x  2  x  . Số điểm cực tiểu của hàm số
2 4

f  x  là.
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Câu 85: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c với ab  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số có ba điểm cực trị khi ab  0 .
B. Với mọi giá trị của a, b đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân.
C. Hàm số có ba điểm cực trị khi ab  0 .
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại với mọi giá trị của a, b .

12
Câu 86: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m có ba cực trị.
A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  1 .

Câu 87: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt.

A.   ; 2 . B.  4; 2  . C.  4; 2  . D.  4; 2 .

Câu 88: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  2 x 2   m  1 x  2 nghịch biến trên
khoảng  ;   .
7 7 7 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
ax  b
Câu 89: Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx  d

A. bc  0 , ad  0 . B. ac  0 , bd  0 . C. bd  0 , ad  0 . D. ab  0 , cd  0 .

Câu 90: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x  m cắt trục hoành tại
đúng 3 điểm phân biệt.
A. m   ; 2  . B. m   2;   . C. m   2; 2  . D. m  .

Câu 91: Cho hàm số y  x 4  8x 2  10 có đồ thị  C  . Gọi A , B , C là 3 điểm cực trị của đồ thị  C  . Tính
diện tích S của tam giác ABC .
A. S  32 . B. S  24 . C. S  12 . D. S  64 .
x2
Câu 92: Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị của hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây
2x  1

13
Hình 1 Hình 2

x2 x 2 x2 x2


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x  1 2 x 1 2x 1 2x 1

x  mx 2   m2  m  1 x  1 đạt cực đại tại x  1


1 3
Câu 93: Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số y 
3
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 94: Đồ thị hàm số y   x3  3x2  5 có hai điểm cực trị A và B . Diện tích S của tam giác OAB với
O là gốc tọa độ.
A. S  10 . B. S  5 . C. S  9 . D. S  6 .
Câu 95: Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng ( 60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng
2
xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức S  t   t 3  63t 2  3240t  3100
5
với 1  t  60  . Hỏi trong 60 ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng xuất khẩu gạo cao nhất.
A. 25 B. 60 C. 45 D. 30
2x  m
Câu 96: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng xác định của
x 1
nó.
A. m   ; 2  . B. m  1; 2  . C. m   2;    . D. m   2;    .

Câu 97: Hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị nào dưới đây:

A. . B. . C. . D. .
Câu 98: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng:
A. 8 3 cm. B. 16 3 cm. C. 4 3 cm. D. 24 cm.

14
Câu 99: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình f  x   m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.

A. 0  m  3 . B. 4  m  0 . C. m  4; m  0 . D. 3  m  4 .

 
Câu 100: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y  f 2  x 2 đồng biến trên khoảng nào
sau đây?

A.  0;1 . B. 1;   . C.  2;1 . D.  1; 0  .

Câu 101: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;  
x 1 x 1
A. y  x 3  x . B. y   x3  3x . C. y  . D. y  .
x2 x3
Câu 102: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 với trục Ox là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 103: Cho hàm số y  f  x  xác định liên tục trên và có bảng biến thiên:

.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

1
A. Hàm số có GTLN bằng 1 , GTNN bằng  . B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 .
3

15
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 104: Để hàm số y  2 x3  3 m  1 x 2  6  m  2  x đạt cực đại và cực tiểu thì:
A. Không có giá trị nào của m . B. m .
C. m  3 . D. m  3 .
x2  2 x  3
Câu 105: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  x  1 là
x2
A.  0;1 . B.  2;  1 . C. 1; 2  . D.  1;0  .

Câu 106: Hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '( x)  x2 ( x  1)3 (2  3x) . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 107: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  mx   m  1 x  1  2m có một cực tiểu và hai
4 2 2

cực đại
A. m   0; 1 B. m   ;0   1;   C. m  1;   D. m   ; 1

x 1
Câu 108: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng  ; 2  khi và chỉ khi:
xm
A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1 .
mx  2
Câu 109: Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
x  m3
A. m  2 hoặc m  1. B. m  2 hoặc m  1. C. 1  m  2. D. 1  m  2.

x 2  2 x  m2  1
Câu 110: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  C 
x 1
có tiệm cận đứng.
A. m  0 . B. m  0 . C. m  . D. m  .
Câu 111: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.
A 2 cm E B
x cm
H
3 cm

D C
G y cm

Tìm tổng x  y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
7 2
A. . B. 7 . C. 5 . D. 4 2 .
2
xm 16
Câu 112: Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả mãn: min y  max y  . Mệnh đề nào dưới đây
x 1 1;2 1;2 3
đúng?
A. 0  m  2 . B. m  0 . C. m  4 . D. 2  m  4 .

16
Câu 113: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  xác định, liên tục trên và f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
y

O 1
-1 3 x

-4

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  3;   .


B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .
D. Hàm số đồng biến trên 1;   .

Câu 114: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  mx đạt cực tiểu tại x  2 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .
Câu 115: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2  m là 3 2 . Giá trị của m là
2
A. m  2 . B. m  2 2 . C. m  . D. m   2 .
2
ax  1
Câu 116: Cho hàm số f  x    a, b, c   có bảng biến thiên như sau?
bx  c

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 117: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x4  2(m  1) x 2  m  2 đồng biến trên
khoảng (1;3) ?
A. m   5; 2  . B. m   ; 2 . C. m   2,   . D. m   ; 5  .

Câu 118: Tìm giá trị của tham số m biết giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  m trên  2;5 bằng 7 ?
x 1
A. m  3 B. m  8 C. m  3 D. m  18

x3
Câu 119: Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để hàm số y   mx 2   m2  1 x  1 đạt cực trị tại x0  1
3
, các giá trị của m0 tìm được sẽ thoả mãn điều kiện nào sau đây?
17
A. 1  m0  3 . B. m0  0 . C. m0  0 . D. m0  1 .
Câu 120: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. m  2 . B. m  3 C. 3  m  2 . D. 3  m  2 .

Câu 121: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2  m nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
1 1
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  0 .
2 2
Câu 122: Cho hàm số y  mx 4   m2  6  x 2  4 . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị
trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 123: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx  4 nghịch biến trên khoảng  3;1 .
mx
A. m  1;2 . B. m  1;2 . C. m  1; 2  . D. m  1;2  .

Câu 124: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  2019  f  x  đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.  0;1 . B.  2;1 . C.  3;0  . D. 1; 2  .

Câu 125: Cho hàm số y  x4  8x2  4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A.  2;0  và  2;   . B.  2;0  và  0;2  .
C.  ; 2  và  0;2  . D.  ; 2  và  2;   .

1
Câu 126: Cho hàm số y   x 3  mx 2   3m  2  x  1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
3
.

18
 m  1  m  1
A.  . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D.  .
 m  2  m  2
Câu 127: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số

A. y  2 x  2 . B. y  2 x  3 . C. y  x  2 . D. y  2 x  1 .
x 1 x 1 2x  2 x 1

Câu 128: Số giá trị nguyên của tham số m trong khoảng  2020;2021 để hàm số y  3sin x  1 nghịch biến
2sin x  m
 
trên khoảng  0;  là
 6
A. 2021 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2019 .

2 cos x  m2
Câu 129: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0;  
cos x  m

A.  0;2  . B.  2;  . C.  1;0  D. 1; 2  .

Câu 130: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
f  x  2

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 131: Biết m0 là giá trị tham số m để hàm số y  x3  3x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho
x12  x2 2  x1 x2  13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0   1;7  B. m0   7;10  C. m0   15; 7  D. m0   7; 1

Câu 132: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x  2m  1 trên đoạn  0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của
m thuộc khoảng?
2   3 
A.  0;1 . B.  1;0. C.  ; 2 . D.   ; 1 .
3   2 

19
Câu 133: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm

số y x3 m 3 x2 x 1 tại ba điểm phân biệt A 1; yA , B, C sao cho BC 2 3. Tổng bình


phương tất cả các phần tử của tập hợp S là:
A. 40 . B. 32 . C. 52 . D. 64 .
Câu 134: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
x   m  1 x 2   m 2  2m  x  3 nghịch biến trên khoảng  1;1 .
1 3
y
3

A. S   . B. S   1;0 . C. S  1 . D. S   0;1 .

Câu 135: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2021;2021 để hàm số y   x  6 x  1  m  x  m
3 2

nghịch biến trên khoảng  0;  .


A. 2009 . B. 2008 . C. 2035 . D. 2034 .

Câu 136: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y  f  x 2  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

 1  1 1
A.  0; 2  . B.  0;  . C.  2;0  . D.   ;  .
 2  2 2

Câu 137: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , dấu của đạo hàm được cho bởi bảng sau

Hàm số y  f  2 x  2  nghịch biến trong khoảng nào?

A.   ;  1 . B. 1;2  . C.  1;1 . D.  2;    .

Câu 138: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g  x   f 1  2 x   x 2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

20
 3  1
A.  1;  . B.  0;  . C.  2; 1 . D.  2;3 .
 2  2

Câu 139: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có đồ thị y  f   x  trên  1;3 như hình vẽ dưới.

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  x  2  trên đoạn 1;5 .

A. f  1 . B. f  1 . C. f  3  . D. f  3  .

Câu 140: Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f '  x  là đường cong như hình bên. Giá trị lớn nhất của
 1
hàm số g  x   f  2 x  1  2 x  2 trên đoạn  2;  bằng
 2

A. f 1  2 . B. f  3  6 . C. f  1  2 . D. f  2   1 .


CHỦ ĐỀ 3. GÓC, KHOẢNG CÁCH, KHỐI ĐA DIỆN

Câu 141: Khối đa diện đều loại 5 ;3 có số mặt là


A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 14 .
Câu 142: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .

21
Câu 143: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là

A. 5 . B. 9 . C. 3 . D. 4 .
Câu 144: Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 6 3
Câu 145: Khối chóp có thể tích 6a3 , diện tích đáy của khối chóp là a 2 . Chiều cao của khối chóp đó là
A. 6a . B. 3a . C. 2a . D. 18a

Câu 146: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA bằng a 2 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC  là
a 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 12 4
Câu 147: Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng
A. 9cm3 . B. 9cm2 . C. 27cm3 . D. 27cm2 .
Câu 148: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 1;2;3 bằng
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 149: Độ dài đường chéo của một khối lập phương bằng 3a. Thể tích V của khối lập phương đã cho bằng
A. V  a3 3. B. V  3 3a3 . C. V  a 3 . D. V  8a 3 .
Câu 150: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó bằng
A. 125 . B. 200 . C. 100 . D. 625 .
Câu 151: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB  a; BC  2a . Hai mặt bên
 SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy  ABCD  , cạnh SA  a 15 . Thể tích V của khối chóp
S . ABCD là
a 3 15 2a 3 15 2a 3 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a 3 15 .
3 6 3
Câu 152: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều có cạnh bằng a , cạnh bên SA  a và SA
vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 12 4
Câu 153: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC  a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

22
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 .
6 3 2
Câu 154: Cho lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  3a , AC  5a ,
A1 B  4a . Thể tích V của lăng trụ ABC. A1 B1C1 là
A. V  6 7a3 . B. V  2 7a3 . C. V  30a3 . D. V  12 7a3 .
Câu 155: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B . SA  AC  2a
. Thể tích của khối chóp S . ABC là
4 3 2 2 3 2 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 156: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
8 2a 3 2 2a 3 4 2a 3 8a 3
A. . B. . C. D.
3 3 3 3
Câu 157: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó, thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. . B. . C. . D. a 3.
6 2 4
Câu 158: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có AB 2a 3; AD 2a . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABD là.
2 3 3
A. 2 3a3 . B. 4 3a3 . C. 4a3 . D. a .
3
Câu 159: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng
vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
3a
Câu 160: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD  , hình chiếu vuông góc của
2
S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh AB . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 161: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
2 3 3 3 2 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
4 4 3 2
Câu 162: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B;
AB  a , BAC  60; AA  a 3 . Thể tích khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 3a 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 9 2 3
23
Câu 163: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tam giác ABC vuông tại A , AB  AA  a , AC  2a . Thể
tích khối lăng trụ đã cho là
a3 2a 3
A. . B. . C. a 3 . D. 2a3 .
3 3

Câu 164: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  3a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Câu 165: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với đáy, SA  a .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) là
a 3 a 6 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 6 3
Câu 166: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ
trọng tâm G của tam giác ABC đến mặt phẳng  SBC  là
a 26 a 46 a 6 a 46
A. . B. . C. . D. .
12 5 12 12
Câu 167: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  3a ; SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  30a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Câu 168: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD 
, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

3 3a3 3a3 3a3


A. 3a . B. . C. . D. .
3 6 9
Câu 169: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD) , góc giữa SD và mặt phẳng
( SAB) bằng 30 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 6 a3 6
A. V  B. V  C. V  a 3 . D. V 
3
. . .
3 18 3

Câu 170: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a; BC  a 3 , cạnh bên SA vông góc với
đáy và đường thẳng SC tạo với  SAB  góc 300 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a là
a3 3 2a 3 6 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  a 3
3. D. V  .
3 3 3
Câu 171: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC  AA  a . Biết rằng góc
giữa cạnh bên AA và mặt phẳng đáy là 60 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 8
Câu 171: Cho khối chóp O. ABC . Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy 3 điểm A’ ; B’ ; C’ sao cho

24
2OA '  OA; 4OB '  OB;3OC '  OC
VO. A ' B 'C '
Tỉ số thể tích bằng
VO. ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 32 24 16

Câu 173: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SC  2a, AB  a 2,
SC   ABC  . Mặt phẳng   đi qua C và vuông góc với SA tại D . Gọi E là trung điểm của SB
. Thể tích của khối chóp S .CDE theo a là
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 9
Câu 174: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng  ABC   tạo với mặt đáy
góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 2 4 8

Câu 175: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối
chóp S . ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Câu 176: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A
a 2
đến mặt phẳng  SBC  bằng . Thể tích V của khối chóp đã cho là
2
a3 a3 3a 3
A. V  a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 9
Câu 177: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên ( SAD) là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng mặt phẳng  SBC  tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30 , Thể tích khối chóp S . ABCD là
2 3a 3 4 3a 3 3a 3
A. 2 3a3 . B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 178: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại P . Thể tích của khối đa diện
MBP. ABN là
7 3a 3 3a 3 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
32 24 12 96
500 3
Câu 179: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m
3
. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000
đồng /m 2 . Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là

25
10
A. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao m.
27
5
B. Chiều dài 15m chiều rộng 10m chiều cao m .
8
5
C. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao m .
6
10
D. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao m.
3
Câu 180: Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V  18m3 , biết đáy bể là hình chữ nhật có
chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao bao nhiêu để nguyên
vật liệu xây dựng là ít nhất?
A. h  1 m  . B. h  2  m  .
5 3
C. h   m  . D. h   m  .
2 2
HẾT
Yêu cầu: Học sinh làm đề cương vào một cuốn vở riêng và nộp lại cho GVBM.

26

You might also like