Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG
TRUYỀN NHIỆT
TỔNG QUÁT
q tw1 tw 2
tf1
tw1
tw2
q 2 tw2 t f 2
tf2
q
x
2/2/2020 Truyền nhiệt tổng quát 6
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH PHẲNG
Trong hÖ ph-¬ng tr×nh nµy q, tw1, tw2 ch-a biÕt, gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh
nµy ta cã thÓ x¸c ®Þnh ®-îc q, tw1, tw2
Ta cÇn chó ý r»ng víi qua tr×nh æn ®Þnh, gi¸ trÞ q kh«ng ®æi. BiÕn ®æi
c¸c ph-¬ng tr×nh trªn thµnh :
1
t f 1 tw1 q tf1 tf 2
q
1
1 1
tw1 tw2 q
1 2
1
tw2 t f 2 q
2/2/2020
2 Truyền nhiệt tổng quát 7
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH PHẲNG
Gọi K –hệ số truyền nhiệt tổng quát của vách phẳng 1 lớp,. (W/m2K)
; W / m 2 K
1
K
1 1
1 2
Mật độ dòng nhiệt trao đổi q, (W/m2)
q K T f K (T f 1 T f 2 ); W / m 2
Q KF T f KF (T f 1 T f 2 ); W
Đại lượng nghịch đảo của hệ số truyền nhiệt tổng quát gọi là nhiệt trở truyền nhiệt R
1
; m2 K / W
1
R
1 2
2/2/2020 Truyền nhiệt tổng quát 8
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH PHẲNG
2. TruyÒn nhiÖt qua v¸ch ph¼ng nhiÒu líp.
V¸ch ng¨n giữa hai m«i tr-êng lµ v¸ch ph¼ng nhiÒu líp cã
ChiÒu dµy t-¬ng øng lµ : 1, 2,... n (m)
HÖ sè dÉn nhiÖt t-¬ng øng lµ : 1, 2,... n (W/mK)
t
3
tf1
tw1
tw2
tw3
tw4
tf2
q
x
3
2/2/2020 Truyền nhiệt tổng quát 9
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH PHẲNG
; W / m 2 K
1
K
1 i 1
n
1 1 i 2
i 1
R ; m2 K / W
n
1
1 1 i 2
Tf 1 Tf 2
q K T f K (T f 1 T f 2 ) ; W / m 2
1 i 1n
1 1 i 2
(T f 1 T f 2 ) F
Q KF T f KF (T f 1 T f 2 ) ; W
1 n
i 1
1 1 i 2
2/2/2020 Truyền nhiệt tổng quát 10
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH PHẲNG
Trở nhiệt tiếp xúc giữa 2 vách phẳng Rij
; W / m 2 K
1
K
1 i 1 n
Rij
1 1 i 2
q K T f K (T f 1 T f 2 )
Tf 1 Tf 2
1 n
i 1
; W / m 2
Rij
1 1 i 2
(T f 1 T f 2 ) F
Q KF T f ; W
1 n
i 1
Rij
1 1 i 2
2/2/2020 Truyền nhiệt tổng quát 11
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH TRỤ
ql 1 d1 Tf1 Tw1
Tw1 Tw2
ql (W / m )
1 d2
Ln
2 d1
ql 2 d2 Tw2 Tf2
ql 1 1 d2 1
Tf1 Tf2 ( Ln )
1 d1 2 d1 2 d2
2/2/2020 Truyền nhiệt tổng quát 14
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH TRỤ
Gọi KL –hệ số truyền nhiệt tổng quát tính cho 1m dài của vách trụ, (W/mK)
KL ; W / m K
1 1 d2 1
Ln
d11 2 d1 d 2 2
Mật độ dòng nhiệt truyền qua 1 m dài của ống qL, (W/m)
(T f 1 T f 2 )
qL K L T f K L (T f 1 T f 2 ) ; W / m
1 1 d 1
Ln 2
d11 2 d1 d 2 2
(T f 1 T f 2 ) L
Q qL L K L LT f K L L(T f 1 T f 2 ) ; W
1 1 d 1
Ln 2
2/2/2020
d 1
Truyền nhiệt tổng quát 1
2 d1 d 2 2 15
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH TRỤ
1
R Rt1 RtW Rt2
K1
vôùi: 1 1 1 d
Rt1 Rt2 RtW Ln 2
1 d1 2 d2 2 d1
cường độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt trong hay bề mặt ngoài của ống như sau:
Q ql L K l
qF1 ( r1 ) ( Tf1 Tf2 ) K F1 ( Tf1 Tf2 ) (W / m2 trong )
d1 L d1 L d1
Q ql L K l
qF 2 ( r2 ) ( Tf1 Tf2 ) K F2 ( Tf1 Tf2 ) (W / m2 ngoaøi)
d2 L d2 L d2
2/2/2020 Truyền nhiệt tổng quát 16
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH TRỤ
1
K F1 ( r1 ) (W / ñoä m2 maët trong )
1 d1 d2 d1
Ln
1 2 d1 2 d2
1
K F2 ( r2 ) (W / ñoä m2 maët ngoaøi)
d2 d2 d2 1
Ln
1 d1 2 d1 1
Tf1
α1 λ1 λ2 λ3
Tw1 q
Tw2
Tw3
Tw4 α2
d1 Tf2
d2
d3
d
2/2/2020 4 Truyền nhiệt tổng quát 18
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH TRỤ
Gọi KL –hệ số truyền nhiệt tổng quát tính cho 1m dài của vách trụ, (W/mK)
KL n
; W / mK
1 1 di 1 1
Ln
d11 i 1 2i di di 1 2
Mật độ dòng nhiệt truyền qua 1 m dài của ống qL, (W/m)
(T f 1 T f 2 )
qL K L T f K L (T f 1 T f 2 ) n
; W / m
1 1 di 1 1
Ln
d11 i 1 2i di d n 1 2
Nhiệt lượng trao đổi qua vách trụ n lớp , Q (W)
(T f 1 T f 2 ) L
Q qL L K L LT f K L L(T f 1 T f 2 ) n
; W
1 1 di 1 1
Ln
2/2/2020
d i 1 2i
Truyền nhiệt tổng 1quát1
di d n 1 2 19
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH TRỤ
Đường kính tới hạn: Khảo sát đại lượng R∑ và xác định mối quan hệ
giữa R∑ và đường kính d2 (khi d1= const):
n
1 1 1 d 1
R
kl
1d1
2i
Ln i1
d1 2dn1
i1
d( R ) 1 1
d( d2 ) 2d2 2 d22
Cho đạo hàm trên bằng không và gọi đường kính ấy là “đường kính tới hạn”
1 1 2
2
0 dth
2dth 2dth 2