Câu 1: Nêu đặc điểm đại thể và vi thể của nhồi máu
Câu 2: Các nguyên nhân gây viêm và cho ví dụ
Có nhiều nguyên nhân gây viêm , thường là nguyên nhân gây tổn thương tế bào và tổ chức . + Nhiễm khuẩn : có thể do vi khuẩn , vi rút , động vật đơn bào, nấm ,và ký sinh trựng . + Tác nhân hoá học : hữu cơ , vô cơ trong công nghiệp hoặc trong y học + Tác nhân vật lý : Dị vật , núng , tia xạ , chấn thưong … + Miễn dịch : dặc biệt trong các phản ứng quá mẫn là tình trạng phản ứng nặng và quá mức của cơ thể với các kháng nguyên lạ như lông thú , phấn hoa , các chất trong thức ăn hoặc thuốc , các sản phẩm của phản ứng quá mẫn ( chất trung gian hoá học như histamine … ) gây tổn thương viêm . Trong các bệnh tự miễn như viêm tuyến giáp Hashimoto , viêm khớp dạng thấp … + Ngoài ra ta còn có thể kể ra một số các nguyên nhân nội sinh gây viêm như tổ chức hoại tử kín gây viêm vô trùng , viêm xung quanh tổ chức ung thư , sản phẩm chuyển hoá gây viêm như ure máu tăng gây viêm màng phổi và màng tim . Câu 3: Đặc điểm và ý nghĩa của dịch phù viêm Câu 4: Nêu các hiện tượng vách tụ bạch cầu, xuyên mạch bạch cầu trong viêm Câu 5: Mô tả đặc điểm vi thể của các tế bào tham gia trong việm mạn Câu 6: Nêu cấu tạo chung của mô u và cho ví dụ Câu 7: Hãy nêu sự khác biệt chung giữa ua lành và u ác tính Câu 8: Trình bày sự tiến triển tại chỗ và di căn của ung thư Câu 9: Tóm tắt các bước di căn của tế bào ung thư Câu 10: Mô tả tổn thương cơ bản của phế quản Câu 11: Trình bày đặc điểm hình thái bệnh học của xơ gan Câu 12: Trình bày vi thể của ung thư biểu mô tế bào gan? Câu 13: Trình bày những tổn thương cơ bản của viêm dạ dày mạn tính Câu 14: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của loét dạ dày mạn tính Câu 15: Trình bày đại thể của ung thư dạ dày giai đoạn muộn Câu 16: Trình bày vi thể của ung thư dạ dày Câu 17: Đặc điểm vi thể của loạn sản (hoặc tân sản nội biểu mô) cổ tử cung Câu 18: Trình bày đặc điểm hình thái và tiến triển của ung thư biểu mô tại chỗ của cổ tử cung Câu 19: Trình bày đặc điểm vi thể của tuyến giáp trong quá trình tạo tuyến giáp to do thiếu iode Câu 20: Trình bày đặc điểm đại thể và phân loại U lympho Hodgkin