BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc UNIVERSITY OF ECONOMICS HO CHI MINH CITY Independence - Freedom - Happiness TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 10 năm2022 Ho Chi Minh City, October 21, 2022 BẢNG ĐIỂM RÈN LUYỆN SINH VIÊN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TRANSCRIPT OF ETHICS AND SOCIAL ACTIVITY RECORD TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHỨNG NHẬN: THE UNIVERSITY OF ECONOMICS HO CHI MINH CITY HEREBY CERTIFIES: Họ và tên sinh viên/Full Name: Trần Tấn Phúc Ngày sinh/Date of birth: 26/01/2002 Mã số sinh viên/Student ID: 31201025972 Lớp/ Class: DH46IB004 Khóa/ Cohort: Khóa 46 CTT Ngành/Major: Kinh doanh quốc tế/International Business Chuyên ngành/Specialization: / 1. Kết quả rèn luyện theo học kỳ, năm học/Records by Semester, Year STT Học kỳ, Năm Điểm rèn luyện Xếp loại No. Semester, Year Point Ranking 1 Học kỳ cuối/Fall 2020 88 Tốt/Distinction 2 Học kỳ đầu/Spring 2021 90 Xuất sắc/High Distinction 3 Học kỳ cuối/Fall 2021 99 Xuất sắc/High Distinction 4 Học kỳ đầu/Spring 2022 97 Xuất sắc/High Distinction 2. Kết quả rèn luyện toàn khóa học/Cumulative Record - Điểm rèn luyện toàn khóa học/ Total points: /100 Xếp loại/Ranking: / - Đạt thành tích đặc biệt/ Outstanding Achievement(s): + Giải I Chương trình: Sinh viên khoa TCC tìm hiểu về tiếng Anh học thuật - CLB Anh văn Apple + Giải I Hoạt động phong trào tại Trung tâm Giáo dục quốc phòng năm 2021 Văn bản này được cấp từ hệ thống quản lý hồ sơ điện tử có xác thực của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh [UEH]. Vui lòng xác minh nội dung tại: https://student.ueh.edu.vn/e-confirm/D1E636B583D6 This document is issued from the authenticated electronic document management system of the University of Economics Ho Chi Minh City (UEH). Please verify e-documents at: https://student.ueh.edu.vn/e-confirm/D1E636B583D6
Mã xác minh/Verification code: D1E636B583D6
Ngày cấp/Issued date: 21/10/2022 NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ / EVALUATION RUBRIC DESCRIPTION STT Nội dung Diễn giải No Criteria Description
1 Tiêu chí 1 Ý thức tham gia học tập
Criteria 1 Actively engage in continuous learning 2 Tiêu chí 2 Ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong nhà trường Criteria 2 Rigorously comply with the university’s rules, regulations and policies 3 Tiêu chí 3 Ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể Criteria 3 thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội Enthusiastically participate in all political, social, cultural, artistic and sports activities, along with crime and social misdemeanor prevention 4 Tiêu chí 4 Ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng Criteria 4 Responsibly upholding their civic duties in public relations 5 Tiếu chí 5 Ý thức và kết quả tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ chức Criteria 5 khác trong nhà trường hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện Dutifully contribute to being class officials, members of many unions and organizations within the university and/or achieving outstanding achievement(s)during academically and ethically 6 Đạt thành tích đặc biệt - Đạt giải thưởng nghiên cứu khoa học hoặc đạt giải thưởng các cuộc thi, Outstanding hội thi, hoạt động ở cấp trường trở lên. Achievement(s) - Winning scientific research awards or competitions, contests and activities at the university-level or above - Được biểu dương, khen thưởng từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên về: công tác giữ gìn trật tự xã hội, đấu tranh bảo vệ pháp luật, cứu người; danh hiệu “Sinh viên 5 tốt”; thành tích xuất sắc trong học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - Receiving commendations at the provincial and/or municipal level(s) on the following categories: maintaining social order, protecting the law and people’s lives, achieving the title “Student of 5 Merits”, upholding Ho Chi Minh’s moral standards - Nhận bằng khen cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên về công tác Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, Hội Liên hiệp thanh niên. - Receiving Certificates of Merit at the provincial and/or municipal level(s) for the contribution in the Youth Union, Student Union, Vietnam Youth Federation THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI/ GRADING SYSTEM Xếp loại/ Ranking Thang điểm 100/ 100-Point Scale Đạt/ Pass Xuất sắc/ Distinction Từ 90 đến 100/ From 90 to 100 Tốt/ Excellent Từ 80 đến dưới 90/ From 80 to less than 90 Khá/ Good Từ 65 đến dưới 80/ From 65 to less than 80 Trung bình/ Pass Từ 50 đến dưới 65/ From 50 to less than 65 Không đạt/ Fail Yếu/ Weak Từ 35 đến dưới 50/ From 35 to less than 50 Kém/ Poor Từ 0 đến dưới 35/ From 0 to less than 35