You are on page 1of 2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
UNIVERSITY OF ECONOMICS HO CHI MINH CITY Independence - Freedom - Happiness
TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm2022
Ho Chi Minh City, December 11, 2022
BẢNG ĐIỂM RÈN LUYỆN SINH VIÊN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
TRANSCRIPT OF ETHICS AND SOCIAL ACTIVITY RECORD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHỨNG NHẬN:
THE UNIVERSITY OF ECONOMICS HO CHI MINH CITY HEREBY CERTIFIES:
Họ và tên sinh viên/Full Name: Nguyễn Gia Khánh
Ngày sinh/Date of birth: 24/10/2002 Mã số sinh viên/Student ID: 31201026201
Lớp/ Class: DH46IB002 Khóa/ Cohort: Khóa 46 CTT
Ngành/Major: Kinh doanh quốc tế/International Business
Chuyên ngành/Specialization: /
1. Kết quả rèn luyện theo học kỳ, năm học/Records by Semester, Year
STT Học kỳ, Năm Điểm rèn luyện Xếp loại
No. Semester, Year Point Ranking
1 Học kỳ cuối/Fall 2020 83 Tốt/Distinction
2 Học kỳ đầu/Spring 2021 89 Tốt/Distinction
3 Học kỳ cuối/Fall 2021 92 Xuất sắc/High Distinction
4 Học kỳ đầu/Spring 2022 90 Xuất sắc/High Distinction
2. Kết quả rèn luyện toàn khóa học/Cumulative Record
- Điểm rèn luyện toàn khóa học/ Total points: /100 Xếp loại/Ranking: /
- Đạt thành tích đặc biệt/ Outstanding Achievement(s):
+ Giải I Cuộc thi online REALX: STEP IN PROTECH - CLB Bất động sản
Văn bản này được cấp từ hệ thống quản lý hồ sơ điện tử có xác thực của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
[UEH]. Vui lòng xác minh nội dung tại: https://student.ueh.edu.vn/e-confirm/F6AE5EA3EFE0
This document is issued from the authenticated electronic document management system of the University of
Economics Ho Chi Minh City (UEH). Please verify e-documents at:
https://student.ueh.edu.vn/e-confirm/F6AE5EA3EFE0

Mã xác minh/Verification code: F6AE5EA3EFE0


Ngày cấp/Issued date: 11/12/2022
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ / EVALUATION RUBRIC DESCRIPTION
STT Nội dung Diễn giải
No Criteria Description

1 Tiêu chí 1 Ý thức tham gia học tập


Criteria 1 Actively engage in continuous learning
2 Tiêu chí 2 Ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong nhà trường
Criteria 2 Rigorously comply with the university’s rules, regulations and policies
3 Tiêu chí 3 Ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể
Criteria 3 thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội
Enthusiastically participate in all political, social, cultural, artistic and
sports activities, along with crime and social misdemeanor prevention
4 Tiêu chí 4 Ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng
Criteria 4 Responsibly upholding their civic duties in public relations
5 Tiếu chí 5 Ý thức và kết quả tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ chức
Criteria 5 khác trong nhà trường hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong
học tập, rèn luyện
Dutifully contribute to being class officials, members of many unions and
organizations within the university and/or achieving outstanding
achievement(s)during academically and ethically
6 Đạt thành tích đặc biệt - Đạt giải thưởng nghiên cứu khoa học hoặc đạt giải thưởng các cuộc thi,
Outstanding hội thi, hoạt động ở cấp trường trở lên.
Achievement(s) - Winning scientific research awards or competitions, contests and
activities at the university-level or above
- Được biểu dương, khen thưởng từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trở lên về: công tác giữ gìn trật tự xã hội, đấu tranh bảo vệ pháp
luật, cứu người; danh hiệu “Sinh viên 5 tốt”; thành tích xuất sắc trong
học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Receiving commendations at the provincial and/or municipal level(s) on
the following categories: maintaining social order, protecting the law and
people’s lives, achieving the title “Student of 5 Merits”, upholding Ho
Chi Minh’s moral standards
- Nhận bằng khen cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên về
công tác Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, Hội Liên hiệp thanh niên.
- Receiving Certificates of Merit at the provincial and/or municipal level(s)
for the contribution in the Youth Union, Student Union, Vietnam Youth
Federation
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI/ GRADING SYSTEM
Xếp loại/ Ranking Thang điểm 100/100-Point Scale
Đạt/ Pass Xuất sắc/ Distinction Từ 90 đến 100/ From 90 to 100
Tốt/ Excellent Từ 80 đến dưới 90/ From 80 to less than 90
Khá/ Good Từ 65 đến dưới 80/ From 65 to less than 80
Trung bình/ Pass Từ 50 đến dưới 65/ From 50 to less than 65
Không đạt/ Fail Yếu/ Weak Từ 35 đến dưới 50/ From 35 to less than 50
Kém/ Poor Từ 0 đến dưới 35/ From 0 to less than 35

You might also like