You are on page 1of 330

Người soạn: Thầy Nguyễn Trần Vương

GIẢ I C H I
T I Ế T P A R T
56 B Ộ 8 5 0 +
Giải thích chi tiết
Dịch song ngữ đầy đủ
Liệt kê mọi từ vựng mới trong bài
LỜI MỞ ĐẦU

Xét thấy tình hình đề thi TOEIC hiện nay đang trên đà khó dần, đề thi cả nghe và đọc ngày
càng dài và đòi hỏi phải tư duy nhiều, gây rất nhiều khó khăn cho các em khi tự luyện và
ôn tại nhà nên thầy quyết định soạn thảo bộ giải chi tiết Full PART 56 5 TEST CUỐI BỘ
850+ để cho các em tiện tham khảo sau khi giải và ôn lại đề.

Bộ giải chi tiết này bao gồm 3 phần lớn: phần giải thích chi tiết; phần dịch song ngữ và
phần liệt kê toàn bộ từ vựng có trong bài. Khi tự ôn tại nhà, các em nên tự canh thời gian
giải đề như đi thi trước, sau đấy check đáp án rồi xem phần giải thích để hiểu rõ lý do
mình làm sai, tiếp đến, sau khi biết lý do sai, các em viết lại các từ vựng và ngữ pháp mới
có trong bài vào trực tiếp sách đề của mình hoặc viết ra vở/sổ rồi học thuộc sau cùng là
dựa trên bản dịch song ngữ của thầy để dịch hiểu lại được nhuyễn nhanh nội dung có trong
bài, học như vậy sẽ giúp các em hiểu rõ bài hơn và nhớ bài lâu hơn

Dù đã đọc lại nhiều lần để rã soát lại độ chính xác của sách tuy nhiên chắc chắn sẽ không
tránh khỏi các sai sót đáng tiếc nên nếu trong quá trình học, các em có phát hiện bất cứ sai
sót nào trong sách hoặc muốn góp ý để hoàn thiện bộ sách này hơn hoặc nếu các em có bất
cứ thắc mắc nào liên quan đến sách thì các em có thể ib cho thầy theo facebook cá nhân
sau nhé: https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Sắp tới đây, thầy sẽ sắp xếp soạn bản giải của các bộ như XANH-CAM, YBM, 950+ nên
các em theo dõi Group TOEIC MAX 990 của thầy để nhận được các tài liệu giải chi tiết
trên nhé: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

Bạn nào có nhu cầu ôn thi TOEIC ONLINE do thầy kèm thì có thể ib thầy qua fb:
https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Sau cùng, thầy mong các em hiểu được rằng quá trình ôn luyện là cả một sự nổ lực không
ngừng nghỉ, phải giải đề, ôn luyện đề đấy thật kỹ thì mới lên trình được nên nhiều lúc các
em sẽ thấy nản, thấy mệt mỏi, những lúc đấy, các em nếu thấy nản quá thì cứ tạm dừng
việc học lại một hai hôm để đầu óc thoải mái lại rồi học tiếp, như vậy sẽ hiệu quả hơn các
em nhé. Thầy chúc các em ôn luyện tốt, thi tốt và đạt được các kết quả như các em mong
đợi nhé. Nếu đạt được target các em có thể chia sẻ kết quả và câu chuyện ôn luyện của
mình lên group https://www.facebook.com/groups/577426722640320 để giúp các bạn
khác có động lực phấn đấu hơn các em nhé!

Sài Gòn, Ngày 05/02/2021


--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

TEST 6 BỘ 850+
--PART 5-TEST 6--

101. Eugene Peters will meet with the KEY C.


chief executive officer-------3 P.M this
afternoon Giải thích:

a) On (prep) vào *On+ Ngày trong tuần/ngày,


tháng/ngày, tháng, năm
b) In (prep) trong
*In+ Tháng/năm/mùa/thập kỷ/thế
c) At (prep) vào lúc
kỷ/buổi trong ngày
d) Within (prep) trong vòng
*At+ Số giờ

=>Vì ngay sau khoảng trống là số giờ (3


P.M) nên ta chọn giới từ AT

Tạm dịch: Eugene Peters sẽ gặp mặt giám đốc điều hành VÀO LÚC 3h trưa nay

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Meet (v) gặp mặt/ đáp ứng

2. Meet with sb= gặp mặt ai

3. Chief executive officer= CEO (n) giám đốc điều hành

4. Executive (adj, n) quản trị, người trong ban quản trị

5. Officer (n, v) sĩ quan/viên chức, chỉ huy

6. Chief (n, adj) người lãnh đạo/ổng chủ, quan trọng

7. This (adj, p) nay/này, cái này

8. Afternoon (n) buổi trưa

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
1
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

102. Sales of the new cold medicine KEY D.


will be------by the Food and Drug
Administration until more tests are Giải thích: dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa
completed

a) Expired (adj) hết hạn


b) Delivered (adj) được giao
c) Involved (adj) có liên quan
d) Suspended (adj) bị hoãn

Tạm dịch: Việc bán hàng ra thị trường của loại thuốc cảm lạnh mới sẽ BỊ HOÃN bởi Ban
Quản Lý Thuốc Và Thực Phẩm cho tới khi các đợt thử nghiệm thuốc được hoàn tất

-TỪ VỰNG CẦN HỌC-

1. Sale (n) việc bán hàng/doanh thu/đợt giảm giá

2. New (adj)=fresh= mới

3. Cold (adj, n) lạnh/cảm lạnh

4. Medicine (n) thuốc

5. By (prep) bởi

6. Food and Drug Administration (n) Ban Quản Lý Thuốc Và Thực Phẩm

7. Food (n) thực phẩm/món ăn/thức ăn

8. Drug (n, v) thuốc, cho hít ma tuý

9. Administration (n) ban quản lý/sự quản trị

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
2
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

10. Until = till (prep, conj) cho tới khi

11. More (adj, adv, p) nhiều hơn

12. Test (n, v) đợt thử nghiệm/bài kiểm tra, thử nghiệm/kiểm tra

13. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành/hoàn tất

103. Delta Computer, which has the KEY D.


potential to become one of the fastest-
-----companies in the computer Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
industry, has struggled to attract
foreign investment

a) Demanding (adj) khắc khe


b) Engaging (adj) hấp dẫn/duyên dáng
c) Distinguishing (adj) nổi bật
d) Emerging (adj) nổi lên

Tạm dịch: Công ty Delta Computer, công ty mà có tìm năng trở thành một trong số những
công ty NỔI LÊN nhanh nhất trong ngành máy tính, đã phải nổ lực rất nhiều để thu hút đầu
tư nước ngoài

-TỪ VỰNG CẦN HỌC-

1. Computer (n) máy tính

2. Has/have (v thường) có
3. Potential (adj, n) tiềm năng

4. Become (v) trở thành


5. One of+ Ns= một trong những/một trong số

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
3
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

6. Industry (n) ngành/công nghiệp

7. Struggle (n, v) sự nỗ lực rất nhiều, nỗ lực rất nhiều


8. Attract = draw (v) thu hút

9. Foreign (adj) nước ngoài


10. Investment (n) sự đầu tư

104. The merger of Mando Technology KEY C.


and Komi International is expected to
be complete------the next two weeks. Giải thích:

a) Along (prep) dọc theo * Dịch nghĩa ta thấy các giới từ until,
within, about có vẻ hợp nghĩa. TUY NHIÊN:
b) Until (prep, conj)=till= cho đến khi
* Giới từ until= till= cho tới khi+ mốc thời
c) Within (prep) trong vòng gian MÀ ngay sau khoảng trống là khoảng
d) About (prep) khoảng/về thời gian (the next two weeks) nên LOẠI
until

* Giới từ about+ khoảng thời gian NHƯNG


ta vẫn loại là vì cụm “About the next two
weeks” dùng để chỉ về thời gian là cụm từ
không tồn tại

* Giới từ Within+ khoảng thời gian, ngay


sau khoảng trống là khoảng thời gian (the
next two weeks) NÊN ta chọn

Tạm dịch: Việc sáp nhập của công ty Mando Technology và công ty Komi International được
cho rằng sẽ được hoàn tất TRONG VÒNG 2 tuần tới

-TỪ VỰNG CẦN HỌC-

1. Merger (n, v) sự sáp nhập, sáp nhập

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
4
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

2. Technology (n) công nghệ

3. International (adj) quốc tế

4. Be expected to= được cho rằng/được dự kiến

5. Expect (v) cho rằng/nghĩ rằng/mong đợi

6. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành/hoàn tất

7. Next (adj, adv) tới/tiếp theo

8. Two (n) 2

9. Week (n) tuần

105. ------to World Business can be KEY A.


renewed online or with the automated
telephone renewal service. Giải thích:

a) Subscriptions (Ns) các đăng ký * Trước động từ chính “Can be renewed”


phải là chủ ngữ của câu MÀ chủ ngữ của
b) Subscribers (Ns) những người đăng
câu phải là một cụm Noun NÊN [-------to

World Business] là cụm Noun
c) Subscribes (Vs) đăng ký
d) Subscribed (Ved) đã đăng ký * Ta có cụm Noun có cấu trúc: [N1 giới từ
N2]= [-------to World Business]

=>Khoảng trống cần điền một Noun

=>loại C, D vì không phải là Noun

=>dịch nghĩa và chọn từ phù hợp

=>chọn “Subscriptions” vì hợp nghĩa

Tạm dịch: CÁC ĐĂNG KÝ đối với tờ báo World Business có thể được gia hạn online hoặc (gia
hạn) với dịch vụ gia hạn tự động bằng điện thoại

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
5
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

-TỪ VỰNG CẦN HỌC-

1. World (n) thế giới

2. Business (n) kinh doanh/doanh nghiệp/công ty

3. Can (n, v) cái bình/cái hộp, có thể

4. Renew (v) gia hạn=extend

5. Online (adj, adv) trực tuyến

6. Or (conj) hoặc

7. With (prep) với/có

8. Automate (v) tự động hoá

9. Automated (adj) tự động

10. Telephone (n, v) điện thoại, gọi điện thoại

11. Renewal (n) sự gia hạn

12. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

106. If you have tires that are too----- KEY B.


on a small vehicle, you may not feel
comfortable while driving. Giải thích:
* Be + (adv)+ …ADJ…
a) Width (n) bề ngang =>Are + (too)+…ADJ…
b) Wide (adj, adv) rộng, xa =>Khoảng trống cần một ADJ. Trạng từ
c) Widen (v) mở rộng/lớn “too” bổ nghĩa cho tính từ đứng sau nó
d) Widely (adv) rộng rãi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
6
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

Tạm dịch: Nếu bạn lắp những lốp xe mà quá LỚN lên một chiếc xe nhỏ thì bạn có thể cảm
thấy không dễ chịu trong khi lái xe

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. If (conj, n) nếu, sự không chắc chắn

2. Have/has (v thường) có

3. Tire (n, v) lốp xe, lắp lốp xe vào

4. Too (adv) quá

5. On (prep) trên

6. Small (adj, adv) nhỏ, thành phần nhỏ

7. Vehicle (n, v) xe cộ, đi bằng xe

8. May (n, v) tháng 5, có thể

9. Not (adv) không

10. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy

11. Comfortable (adj) thoải mái/dễ chịu/tiện nghi/ấm cúng/yên tâm

12. While (n, v, conj) khoản thời gian, giết thời gian, trong khi

13. Drive (n, v) cuộc đi chơi bằng xe/cuộc phát động, lái xe

107. Our goal is to provide every KEY C.


customer with full service and complete Giải thích:
satisfaction, and we look forward to ---
*Look forward to+ N/Ving= mong đợi
----you for many years to come
điều gì/mong đợi làm điều gì
=> Server (n) và Serving (ving) đều hợp
a) Serve (v) phục vụ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
7
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

b) Server (n) máy chủ/người phục vụ => Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Serving (ving) phục vụ => Chọn Serving
d) Served (ved) phục vụ

Tạm dịch: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho mỗi khách hàng dịch vụ đầy đủ cũng như
sự hài lòng hoàn toàn, và chúng tôi cũng mong đợi sẽ PHỤC VỤ cho bạn trong nhiều năm sau
nữa

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Goal (n) mục tiêu/khung thành

2. Provide (v) cung cấp= supply

3. Every (adj) mỗi

4. Customer= client= patron=regular=custom=consumer (n) khách hàng

5. With (prep) với

6. Full (adj, n) đầy/đầy đủ/no nê, toàn bộ

7. Complete (adj, v) hoàn toàn, hoàn thành/hoàn tất

8. Satisfaction (n) sự hài lòng

9. Look forward to+ N/ving= mong đợi điều gì/mong đợi làm điều gì

10. Many (adj, p) nhiều

11. Year (n) năm

12. Years to come= những năm sắp tới/những năm tiếp theo

108. For over a decade, jazz-----both KEY B.


young and old have made 105.8 F.M the
place to be on the radio. Giải thích:

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
8
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

* [Jazz -----both young and old] đứng


a) Enthusiasm (n) sự nhiệt tình trước động từ chính của câu [have made]
b) Enthusiasts (n) người nhiệt => cụm [Jazz -----both young and old]
tình/người đam mê/người yêu là chủ ngữ của câu
thích
* Chủ ngữ của câu thường là cụm N
c) Enthusiastic (adj) nhiệt tình
=> cụm [Jazz -----both young and old]
d) Enthusiastically (adv) một cách
là cụm N
nhiệt tình
* [both young and old] cụm từ bổ nghĩa,
là thành phần phụ nên ta xem như
không tồn tại
=> cụm [Jazz-----] là cụm N
=> khoảng trống cần 1 N để làm N chính
của cụm N

* A và B đều là N
=> Dịch và chọn từ hợp nghĩa
=> Chọn B

Tạm dịch: Khoảng hơn một thập kỷ qua, NHỮNG NGƯỜI ĐAM MÊ nhạc Jazz cả già lẫn trẻ
đều đã xem kênh 105.8 FM là kênh yêu thích của họ trên radio

--TỪ VỰNG CẦN HỌC----


1. For (prep) khoảng

2. Over (adv, prep) qua, hơn

3. Decade (n) thập kỷ/10 năm

4. Jazz (n) nhạc Jazz

5. Both….and= cả…..lẫn….

6. Young (adj, n) trẻ, người trẻ

7. Old (adj) già

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
9
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

8. Make sth the place to be= xem cái gì đấy là cái yêu thích/là nơi yêu thích

9. The place to be= nơi yêu thích/nơi mọi người thích đến

109. Mr. Kensington established------ KEY D.


as one of the most competent
biochemists in the world as he Giải thích:
published six papers in Bio World las
* Công thức: establish oneself as+ tên
year alone.
nghề nghiệp= thành công trong vai
a) He (p nhân xưng ở vị trí S, vị trí S) trò/trong công việc gì
anh ấy/ông ấy
=>chọn D
b) His (ttsh, + N) của anh ấy/của ông
ấy

c) Him (p nhân xưng ở vị trí O, vị trí O)


anh ấy/ông ấy

d) Himself (p phản thân-đứng ở vị trí


O, đại từ nhấn mạnh-đứng ngay sau
N được nhấn mạnh) chính anh
ấy/chính ông ấy/tự

Tạm dịch: Ông Kensington đã THÀNH CÔNG TRONG VAI TRÒ là một trong số các nhà hoá
sinh tài giỏi nhất trên thế giới vì ông ấy đã xuất bản tận sáu bài báo trên tờ Bio World chỉ
riêng trong năm trước thôi

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. One of+ Ns= một trong những/một trong số

2. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn

3. Competent (adj) tài giỏi/thạo

4. Biochemist (n) nhà hoá sinh

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
10
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

5. World (n) thế giới

6. As (prep, conj) với vai trò là/là, vì

7. Publish (v) xuất bản/công bố

8. Six (n) 6

9. Paper (n) báo/giấy/giấy tờ

10. Last (adj, adv, v) cuối/trước/ngoái, cuối, kéo dài

11. Year (n) năm

12. Alone (adj, adv) một mình/cô đơn, chỉ riêng

110. One of the greatest-----of the KEY D.


social network system is that it offers
instant access to the databases of Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
plenty of libraries and educational
institutions all over the world.

a) Profits (n, v) lợi nhuận, có lợi

b) Flaws (n) lỗi lầm/thiếu sót/cơn bão

c) Favors (n, v) thiên vị, thiên vị

d) Advantages (n, v) sự thuận lợi/lợi


thế, có lợi

Tạm dịch: Một trong các LỢI ÍCH tuyệt vời nhất của hệ thống mạng lưới xã hội là nó cung
cấp sự truy cập ngay lập tức vào hệ thống dữ liệu của nhiều thư viện cũng như các cơ sở giáo
dục trên khắp thế giới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
11
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

1. One of + Ns= một trong các/một trong số

2. Great (adj, n) tuyệt vời, người vĩ đại

3. Social (adj, n) xã hội, buổi họp mặt

4. Network (n, v) mạng lưới, kết nối

5. System (n) hệ thống

6. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp

7. Instant (adj, n) ngay tức khắc/ngay lập tức, thức ăn nhanh/chốc lát

8. Access (n, v) sự truy cập, truy cập

9. Database (n) hệ thống dữ liệu

10. Of (prep) của

11. Plenty of + Ns= nhiều/các

12. Library (n) thư viện

13. And (conj) và/cũng như

14. Educational (adj) giáo dục

15. Institution (n) cơ sở/tổ chức

16. All (adj, adv, p) toàn bộ/tất cả

17. Over (prep) khắp

18. World (n) thế giới

111. The revised regulations require that KEY A.


all customers-----at least two forms of
Giải thích:
identification when opening a new
checking account at a bank. *Công thức câu giả định

S1+ Require/ask/demand/….+ THAT+


a) Supply (n, Vo) nguồn cung cấp/vật
S2+ (should) + Vo
tư, cung cấp

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
12
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

b) Supplies (Ns, Vs) nguồn cung cấp/vật *Áp dụng câu thức, có:
tư, cung cấp
+ [The revised regulations] là S1
c) Are supplied (be+ Ve/ed- dạng bị
+ [require] là động từ thuộc công thức câu
động) được cung cấp
giả định
d) Will supply (Will+ Vo- thì TLĐ) sẽ
+ [all customers] là S2
cung cấp
=>Khoảng trống phải là vị trí của Vo

=>Chọn supply

Tạm dịch: Các quy định được chỉnh sửa lại yêu cầu rằng tất cả khách hàng phải CUNG CẤP ít
nhất 2 dạng giấy tờ tuỳ thân khi mở một tài khoản checking mới tại ngân hàng

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Revise (v) chỉnh sửa lại

2. Regulation (n) quy định

3. Require (v) yêu cầu/cần đến

4. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ

5. Customer (n)= client= consumer=patron=regular=custom= khách hàng

6. At least= ít nhất

7. Two (n) 2

8. Form (n, v) dạng/tờ đơn, hình thành

9. Identification (n) sự nhận dạng/giấy tờ tuỳ thân

10. When (adv, conj) khi nào, khi

11. Open (v, n) mở, không gian thoáng

12. New= fresh (adj) mới

13. Checking account (n) tài khoản checking

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
13
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

14. Bank (n, v) ngân hàng/bờ sông, chuyển tiền vào ngân hàng/đào bờ

112. According to a newspaper report KEY D.


today, it is expected that the euro will
fall to $1.28 ------the next three weeks. Giải thích:

*Dịch nghĩa thì thấy around và over đều


a) Into (prep) thành/vào trong có vẻ hợp lý về nghĩa TUY NHIÊN, xét về
b) Up to (adv) không quá cách dùng thì:

c) Around (adv, prep) đây đó, vòng + Around (=vào khoảng thời gian)+ mốc
quanh/khoảng thời gian MÀ “the next three weeks” là
khoảng giời gian NÊN loại
d) Over (prep) trong vòng/hơn

=>Chọn đáp án còn lại là Over. Over the


next three weeks= TRONG VÒNG 3 tuần
tới

Tạm dịch: Theo một bản tin trên báo hôm nay, dự đoán rằng đồng Euro sẽ giảm xuống mức
1.28 Đô la TRONG VÒNG 3 tuần tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. According to (prep) theo

2. Newspaper (n) báo

3. Report (n, v) bản tin/bản báo cáo, báo cáo

4. Today (adv, n) hôm nay

5. It is expected that = dự đoán/ dự kiến rằng

6. Fall (n, v) mùa thu/sự ngã, giảm/ngã

7. Next (adj, adv) tới/tiếp theo

8. Three (n) 3

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
14
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

9. Week (n) tuần

113. Our Monday meetings are always KEY D.


held in the seminar room-----otherwise
indicated in the weekly schedule. Giải thích:

*Ta có cụm Unless otherwise indicated=


a) Before (adv, prep, conj) trước đó,
trừ phi có thông báo khác
trước, trước khi

b) Because (conj) bởi vì

c) Despite (prep) mặc dù

d) Unless (conj) trừ phi

Tạm dịch: Các cuộc họp diễn ra vào thứ 2 của chúng ta luôn luôn được tổ chức trong phòng
hội nghị TRỪ PHI có thông báo khác trong lịch biểu hằng tuần

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Our (ttsh) của chúng ta/của chúng tôi

2. Monday (n) thứ 2

3. Meeting (n) cuộc họp/cuộc gặp mặt

4. Always (adv) luôn luôn

5. Hold-held-held (v) tổ chức

6. Seminar (n) hội nghị

7. Room (n, v) phòng, chừa chỗ

8. Unless otherwise indicated= trừ phi có thông báo khác/trừ khi được ghi khác

9. Weekly (adj, adv) hàng tuần

10. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
15
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

114.When----- a customer service KEY D.


representative to ask questions, it would
Giải thích: câu này thuộc dạng rút gọn
be better to have a list of them ready.
mệnh đề trạng ngữ khi chủ ngữ của 2 câu
a) Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện giống nhau
thoại/gọi tên
*Câu đầy đủ, lúc chưa rút gọn sẽ là
b) To call (to+ Vo) gọi
When YOU CALL a customer service
c) Called (Ved) gọi representative to ask questions, it would
be better (FOR YOU) to have a list of them
d) Calling (ving) gọi
ready

*Ta thấy, chủ ngữ của 2 câu đều giống


nhau, đều là YOU nên ta được áp dụng
kiến thức RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG
NGỮ. Khi rút gọn, ta được phép bỏ chủ
ngữ trong mệnh đề trạng ngữ (câu mở đầu
bằng when, because, before, after,… được
gọi là mệnh đề trạng ngữ), động từ chính
trong câu chuyển đổi thành Ving nếu ở
dạng chủ động, V3/ed nếu ở dạng bị động

*Sau khi RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG


NGỮ, ta được:

When YOU CALL a customer service


representative to ask questions, it would
be better (FOR YOU) to have a list of them
ready

*Lưu ý: FOR YOU là thành phần phụ có


thể có hoặc không

Tạm dịch: Khi GỌI ĐIỆN cho nhân viên bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng để hỏi các câu
hỏi thì tốt nhất là bạn nên có một danh sách các câu hỏi được chuẩn bị sẵn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
16
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. When (adv, conj) khi nào, khi

2. Customer service (n) dịch vụ chăm sóc khách hàng

3. Representative (n) người đại diện/nhân viên

4. Ask (v) hỏi/yêu cầu

5. Question (n, v) câu hỏi, hỏi

6. It would be better= tốt nhất là nên

7. Have/has (v thường) có

8. List (n, v) danh sách, liệt kê

9. Ready (adj, adv, v, n) sẵn sàng, sẵn sàng, chuẩn bị sẵn sàng, tiền mặt

115. Customers are required to present KEY D.


a valid form of-----to a teller when
Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
transferring a large sum of money from
a bank.

a) Currency (n) sự lưu hành

b) Demonstration (n) sự chứng


minh/sự biểu hiện

c) Withdrawal (n) sự rút lui/sự rút

d) Identification (n) sự nhận


dạng/giấy tờ tuỳ thân

Tạm dịch: Các khách hàng được yêu cầu xuất trình một loại GIẤY TỜ TUỲ THÂN có hiệu lực
cho thu ngân khi chuyển một số tiền lớn từ ngân hàng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
17
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Customer (n)= client=patron=regular=custom= consumer= khách hàng

2. Require (v) yêu cầu/ cần đến

3. Present (n, adj, v) món quà, hiện tại, xuất trình

4. Valid (adj) có hiệu lực

5. Form (n, v) loại/dạng/tờ đơn, hình thành

6. Teller (n) thu ngân/người kể chuyện

7. When (adv, conj) khi nào, khi

8. Transfer (n, v) sự chuyển/chuyển

9. Large (adj) lớn

10. Sum (n, v) tổng, tổng cộng

11. Money (n) tiền

12. From (prep) từ

13. Bank (n, v) ngân hàng/bờ sông, chuyển tiền vào ngân hàng/đào bờ

116. Several leading oil companies have KEY D.


been trying to gain access to the rights--
Giải thích: ta có Rights to do sth= quyền
---crude oil in the oil fields in South
làm gì
America.
=>Rights TO PRODUCE crude oil= quyền
a) Produce (v, n) sản xuất, sản phẩm sản xuất dầu thô

b) Production (n) sự sản xuất/ năng


suất

c) Being produced (being+ Ved) sản


xuất

d) To produce (to+ Vo) sản xuất

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
18
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

Tạm dịch: Các công ty dầu dẫn đầu trong ngành đã cố gắng giành được CÁC QUYỀN khai
thác dầu thô trong các khu khai thác dầu ở vùng Nam Mỹ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Several (adj, p) nhiều/các

2. Leading (adj, n) dẫn đầu/hàng đầu

3. Oil (n, v) dầu, bôi trơn

4. Company=firm=enterprise=business=corporation (n) công ty

5. Try (n, v) sự cố gắng, cố gắng

6. Gain (n, v) bổng lộc, đạt được/giành được

7. Access (n, v) sự sử dụng/sự truy cập, truy cập

8. Right (n, v, adj) quyền, chỉnh lại, đúng

9. Crude (adj) thô/thô lỗ/nguyên/chưa luyện

10. Field (n) khu vực/cánh đồng/ngành/lĩnh vực

11. South (n) phía nam

12. America (n) nước Mỹ

117.-------the state of the economy these KEY B.


days, most consumers cannot afford to
buy expensive new products. Giải thích: có 2 cách làm câu này

C1- dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) If (conj) nếu+ SVO
C2- xét ngữ pháp, cụ thể:
b) Given (prep) xét+ N/VING

c) Considered (adj) được cân nhắc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
19
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

d) Provided (conj)= providing= miễn + Sau khoảng trống là một cụm N [the
là/với điều kiện là + SVO state of the economy] nên ta loại A, D vì
sau A, D phải là SVO

+ C có thể đứng đầu câu ở dạng thức rút


gọn mệnh đề trạng ngữ của mệnh đề trạng
ngữ becauce hoặc since. MẶC DÙ điền C
vào đúng ngữ pháp nhưng lại sai về mặt
nghĩa NÊN loại

Tạm dịch: XÉT tình hình kinh kế bây giờ, hầu hết người tiêu dùng đều không thể đủ khả năng
mua các sản phẩm mới đắt tiền

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. State (n, v, adj) tình hình/bang, khẳng định, đất nước

2. Economy (n) kinh tế/tiết kiệm

3. These (adj, n) này, những cái này

4. Day (n) ngày

5. These day (adv)=now= hiện giờ/bây giờ

6. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, hầu hết

7. Consumer (n) người tiêu dùng

8. Cannot=can’t (v) không thể

9. Afford (v) đủ khả năng làm gì

10. Buy =purchase (v) mua

11. Expensive (adj) đắt tiền

12. New=fresh (adj) mới

13. Product (n)=produce=goods= sản phẩm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
20
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

118. Some stock brokerage companies KEY B.


have been reducing fees for trading
Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
stocks in order to------new customers.

a) Provide (v) cung cấp=supply

b) Attract (v) thu hút=draw

c) Discover (v) khám phá= explore

d) Lose (v) mất/thất bại

Tạm dịch: Một số công ty môi giới cổ phiếu đã cố gắng giảm chi phí cho việc mua bán cổ phiếu
để THU HÚT khách hàng mới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Some (adj, p) một vài, một số

2. Stock (n) cổ phiếu

3. Brokerage (n) môi giới

4. Company (n)= firm=enterprise=business=corporation= công ty

5. Reduce (v) giảm

6. Fee (n, v) chi phí, trả lương

7. For (prep) cho/về

8. Trade (n, adj, v) thương mại, thương mại, mua bán

9. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì

10. New= fresh (adj) mới

11. Customer=consumer=client=regular=patron=custom (n) khách hàng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
21
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

119. Some stock analysts strongly KEY D.


suggested to------that they pull out of
the project to develop the copper mine Giải thích: dịch nghĩa và chọn từ hợp
in Venezuela. nghĩa

a) Invest (v) đầu tư

b) Investing (ving) việc đầu tư

c) Investment (n) sự đầu tư

d) Investors (Ns) nhà đầu tư

Tạm dịch: Một số nhà phân tích cổ phiếu đề xuất với CÁC NHÀ ĐẦU TƯ rằng họ nên rút ra
khỏi dự án phát triển mỏ đầu ở Venezuela

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Some (adj, p) một vài/một số

2. Stock (n) cổ phiếu

3. Analyst (n) nhà phân tích

4. Strongly (adv) rất/rất nhiều

5. Suggest (v) đề xuất

6. That (conj) rằng

7. Pull out of sth= rút ra khỏi cái gì

8. Project (n, v) dự án, lên dự án làm gì/dự kiến

9. Develop (v) phát triển

10. Cooper (n, adj, v) đồng, bằng đồng, bọc đồng

11. Mine (p, n) của tôi, mỏ

12. In (prep) ở

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
22
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

120. Transcent Telecom, which KEY C.


announced its plan to------with Ciao,
Inc., the largest domestic software Giải thích: trong 4 đáp án chỉ có merge và
development company, will increase its deal đi với with, cụ thể
influence in the telecommunication
+ Merge with (v) sáp nhập với
industry.
+ Deal with (v) xử lý
a) Acquire (v) giành được/ đạt
=>Dịch và chọn câu hợp nghĩa với bài
được/thu mua

b) Sell (v) bán

c) Merge (n, v) sự sáp nhập, sáp nhập

d) Deal (n, v) thoả thuận, xử lý/chia bài

Tạm dịch: Công ty Transcent Telecom, cái công ty mà đã thông báo về kế hoạch của nó về
việc SÁP NHẬP với tập đoàn Ciao-một công ty phát triển phần mềm trong nước lớn nhất, sẽ
tăng sự ảnh hưởng của nó trong ngành viễn thông

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Announce (v)=notify=notice= thông báo

2. Its (ttsh) của nó

3. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì/dự kiến làm gì

4. With (prep) với

5. Inc. = tập đoàn

6. Largest (adj) lớn nhất

7. Domestic (adj, n) trong nước, người hầu

8. Software (n) phần mềm

9. Development (n) sự phát triển

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
23
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

10. Company=firm=business=enterprise=corporation (n) công ty

11. Increase=boost (n, v) sự tăng, tawng

12. Influence (n, v) sự ảnh hưởng, ảnh hưởng

13. Telecommunication (n) viễn thông

14. Industry (n) ngành/công nghiệp

121. The federal government has so far KEY D.


not tried to raise the retirement age-----
questions regarding the long-term Giải thích:
adequacy of the national pension plan.
*Dịch nghĩa, ta thấy C, D có nghĩa phù
hợp
a) Nevertheless (adj, conj) tuy nhiên
*Xét ngữ pháp: ngay sau khoảng trống là
b) However (adv, conj) cho dù, tuy
một cụm N dài [questions regarding the
nhiên
long-term adequacy of the national
c) Although (conj) mặc dù pension plan]= [nhiều câu hỏi có liên
quan đến sự thích hợp trong giai đoạn dài
d) In spite of (prep) mặc dù= despite hạn đối với kế hoạch nghỉ hưu trên cả
nước]

=>Chọn in spite of vì nó cộng được với


N/cụm N

=>Loại C vì sau Although phải cộng với


SVO

Tạm dịch: Chính phủ liên bang đến giờ vẫn không cố gắng độ tuổi nghỉ hưu MẶC DÙ có rất
nhiều câu hỏi (được đặt ra) liên quan đến sự thích hợp của kế hoạch nghỉ hưu áp dụng cho cả
nước trong giai đoạn dài hạn

Dịch thoáng: Chính phủ liên bang đến giờ vấn không cố gắng tăng độ tuổi nghỉ hưu MẶC DÙ
có rất nhiều câu hỏi xoay quanh việc liệu rằng kế hoạch nghỉ hưu áp dụng cho cả nước có thật
sự hiệu quả trong giai đoạn dài hạn không

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
24
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Federal (adj) liên bang

2. Government (n) chính phủ

3. So far= until now= đến giờ

4. Not (adv) khongp/chưa

5. Try (n, v) sự cố gắng, cố gắng/thử

6. Raise (n, v) sự tăng, tăng

7. Retirement (n) sự nghỉ hưu

8. Age (n, v) tuổi, làm cho già đi

9. Question (n, v) câu hỏi, hỏi

10. Regarding=about=pertaining to (prep) về/có liên quan

11. Long-term= dài hạn

12. Adequacy (n) sự thích hợp/ sự đầy đủ

13. National (adj, n) quốc gia/khắp cả nước, kiều bào

14. Pension (n, v) lương hưu, trả lương hưu

15. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì

122. Some economists expect that fuel- KEY C.


-----, which have been stable for the
past ten years, will likely soar next year. Giải thích:

*Khoảng trống cần 1 N=>A, C có khả năng


a) Price (n, v) giá, định giá=cost=rate đúng
b) Priced (ved) có giá/định giá *N ở khoảng trống sẽ có sự hoà hợp với
c) Prices (Ns, Vs) giá, định giá động từ trong mệnh đề quan hệ về số ít,
số nhiều

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
25
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

d) Pricing (ving) định giá/có giá =>Động từ trong mệnh đề quan hệ là động
từ số nhiều Have NÊN N ở khoảng trống
phải là N số nhiều

=>Chọn prices

Tạm dịch: Một số nhà kinh tế học cho rằng GIÁ nhiên liệu, cái mà đã ở mức ổn định trong
vòng 10 năm qua, thì sẽ có khả năng đạt ở mức giá cao vào năm tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Some (adj, p) một vài/một số

2. Economist (n) nhà kinh tế học

3. Expect (v) mong đợi/cho rằng/dự kiến

4. That (conj) rằng

5. Fuel (n, v) nhiên liệu/chất đốt, cung cấp nhiên liệu/chất đốt

6. Stable (adj, n, v) ổn định, chuồng ngựa, cho ngựa vào chuồng

7. For the past+ số năm+ years= trong vòng + số năm+ qua

=>For the past ten years= trong vòng 10 năm qua

8. Past (adv, prep, adj, n) qua, qua, qua/quá khứ, quá khứ

9. Year (n) năm

10. Likely (adj, adv) có khả năng

11. Soar (v, n) đạt ở mức cao, sự bay lên vút

12. Next (adj, adv) tới/tiếp theo

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
26
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

123. Mr. Wilson-----from jet lag since KEY D.


he came to London the day before the
Giải thích:
meeting with some important clients.
*Ngữ cảnh câu nhấn mạnh hành động trải
a) Suffer (v) chịu đựng qua (suffer) đã đang diễn ra trong giai đoạn
ngay sau khi ông Wilson bay đến London
b) Is suffered (is + ved) bị/được chịu
và hiện giờ đã kết thúc rồi nên ta sẽ dùng
đựng
thì Quá Khứ Tiếp Diễn để diễn tả hành
c) Had suffered (had+ Ved) đã chịu động đấy.
đựng
*Loại A vì ông Wilson là số ít nên phải thêm
d) Was suffering (was+ ving) đã đang s vào động từ suffer mới đúng
chịu đựng
*Loại B vì suffer from sth là nội động từ nên
không chia ở thể bị động được

*Loại C vì hành động suffer không xảy ra


trước hành động bay đến London, nó xảy
ra sau hành động bay tới London nên ta
không dùng thì Quá Khứ Hoàn Thành
được

Tạm dịch: Ông Wilson ĐÃ PHẢI TRẢI QUA hội chứng jet lag từ khi ông ấy đến London vào
ngày trước khi cuộc họp với với một số khách hàng quan trọng diễn ra

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. From (prep) từ

2. Jet lag (n) hội chứng jet lag là hội chứng rối loạn thay đổi múi giờ do di chuyển từ
múi giờ này sang múi giờ khác. Hội chứng này thường gây ra mất ngủ, mệt
mỏi,…..

3. Since (prep, conj) kể từ khi, kể từ khi/vì

4. Come-came-come (v) đi đến

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
27
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

5. Day (n) ngày

6. Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, trước khi

7. Meeting (n) buổi gặp mặt/cuộc họp

8. With (prep) với

9. Some (adj, p) một vài

10. Important (adj) quan trọng

11. Client= customer=consumer=patron=regular=custom (n) khách hàng

124. The shutdown of the power plant KEY D.


was very------as the mechanical
problems were repaired more quickly Giải thích: Dịch và chọn từ hợp nghĩa
than expected.

a) Sure (adj, adv) chắc chắn

b) Ready (adj, adv, v, n) sẵn sàng, sẵn


sàng, chuẩn bị sẵn sàng, tiền mặt

c) Prompt (adj, adv, v, n) ngay lập tức,


đúng giờ, nhắc, sự nhắc

d) Brief (adj, n, v) ngắn, bản tóm tắt,


tóm tắt

Tạm dịch: Việc ngừng hoạt động của nhà máy năng lượng đã diễn ra rất NGẮN vì các vấn đề
kỹ thuật đã được sửa chữa nhanh hơn dự kiến

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Shutdown (n) việc ngừng hoạt động

2. Power (n, v) năng lượng, nối điện

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
28
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

3. Plant (n, v) nhà máy/xưởng/cây cối, trồng cây

4. Very (adv) rất

5. As (conj) vì

6. Mechanical (adj) kỹ thuật

7. Problem (n) vấn đề

8. Repair (n, v) sự sửa chữa, sửa chữa

9. More (adj, adv, p) nhiều hơn/hơn

10. Quickly (adv) nhanh

11. Than (prep, conj) hơn

12. Expect (v) dự kiến/cho rằng/mong đợi

125. Drug prices have been rising at--- KEY D.


--an unprecedented rate that people are
worried that the drugs they need will be Giải thích:
beyond their ability to purchase.
*Công thức SUCH a/an+ Noun+ THAT +
SVO = ĐỄN NỖI
a) So (adv, conj) như vậy, để/vì thế
=>Such an unprecedented rate that= mức
b) Too (adv) quá
giá chưa từng có ĐẾN NỖI
c) Very (adj) rất

d) Such (adj, p) như vậy, điều như vậy

Tạm dịch: Giá thuốc đã và đang tăng ở mức giá chưa từng có ĐẾN NỖI mọi người đều lo lắng
rằng thuốc mà họ cần sẽ vượt ngoài khả năng mua của họ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Drug (n, v) thuốc, chơi ma tuý

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
29
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

2. Price (n, v) giá định giá= cost

3. Rise (n, v) sự tăng, tăng

4. Unprecedented (adj) chưa từng có/chưa có tiền lệ

5. Rate (n, v) mức giá/tỷ lệ, xếp loại/định giá

6. People (n, v) mọi người, di dân đến một vùng mới

7. Be worried that = lo lắng rằng

8. Worry (n, v) sự lo lắng, lo lắng=concern

9. Need (n, v) nhu cầu, cần

10. Beyond (adv, prep) ở nơi xa, vượt ngoài /vượt ngoài phạm vi

11. Ability (n) khả năng

12. Purchase=buy (v) mua

126. Employees who wish to attend the KEY A.


upcoming seminar are required to
register online by October 8, and then Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
details ------it will be e-mailed to them.

a) Pertaining to (prep)= about=


regarding=về/có liên quan

b) After (prep, conj) sau, sau khi

c) Related (adj) có liên quan

d) As soon as =ngay khi

Tạm dịch: Các nhân viên mà muốn tham dự hội nghị sắp tới được yêu cầu phải đăng ký online
không quá ngày 8/10, và sau đấy các thông tin chi tiết CÓ LIÊN QUAN đến buổi hội nghị (nó)
sẽ được email đến họ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
30
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Employee = worker=attendant=personnel=staff=staff member (n) nhân viên

2. Wish (n, v) điều ước, muốn

3. Attend =participate in=take part in= join= enter (v) tham dự

4. Upcoming=forthcoming (adj) sắp tới

5. Seminar (n) hội nghị

6. Require (v) yêu cầu/ càn đến

7. Register (n, v) sổ sách, đăng ký

8. Online (adj, adv) trực tuyến

9. By (prep) bởi/không quá

10. October (n) tháng 10

11. Then (adv) sau đấy

12. Detail (n, v) thông tin chi tiết, nêu chi tiết

13. Email (n, v) bức email, gửi email

14. To (prep) đến

127. -----trivial the mistranslation of a KEY A.


passage in a contract may appear to be,
it could lead to a lawsuit and the loss of Giải thích:
money between the two companies.
*Câu này thuộc công thức sau:

a) However (adv, conj) dù thế nào, tuy Công thức 1: However + adj+ S+ tobe,
nhiên SVO= Dù….. nhưng…..

b) Nevertheless (adv, conj) tuy nhiên Công thức 2: However + adv+ S+ V, SVO=
Dù….. nhưng…..
c) Despite (prep) mặc dù

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
31
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

d) Although (conj) mặc dù =>Câu hỏi này thuộc công thức 1

=>Khoảng trống cần điền từ However

Tạm dịch: DÙ việc dịch sai một đoạn trong hợp đồng có vẻ ít quan trọng nhưng nó có thể dẫn
đến tổn thất về tiền cũng như việc kiện tụng giữa 2 công ty

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Trivial (adj) ít quan trọng/bình thường/tầm thường

2. Mistranslation (n) việc dịch sai/ bản dịch sai

3. Passage (n) đoạn văn/hành lang

4. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp đồng

5. May (n, v) tháng 5, có thể

6. Appear (v) có vẻ/ xuất hiện

7. Could (v) có thể

8. Lead (v) dẫn đến

9. Lawsuit (n) việc kiện tụng

10. Loss (n) sự tổn thất/sự thiệt hại/sự mất mát

11. Money (n) tiền

12. Between (prep, adv) giữa, ở giữa

13. Two (n) 2

14. Company =business=enterprise=firm=corporation (n) công ty

128. It is very hard to determine------ KEY D.


proposal will be more effective when
Giải thích:
implementing a new financial policy.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
32
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

*Nếu dịch nghĩa thì cả 4 đáp án đều có


a) Whenever (adv, conj) khi nào, bất
nghĩa hợp lý. TUY NHIÊN, chỉ WHOSE và
cứ khi nào
WHICHEVER khi điền vào mới tạo thành
b) How (adv, conj) như thế nào, như câu đúng ngữ pháp. Khi điền Whenever
thế nào/cách mà hoặc How vào thì câu sẽ bị sai ngữ pháp
ở chỗ proposal là 1 N đếm được, nó phải
c) Whichever (adj, p) bất cứ….nào, được thêm s ở sau mới đúng ngữ pháp
bất cứ cái nào/người nào/vật nào NÊN loại A, B
d) Whose (adj, từ hạn định) của ai

*Từ hạn định Whose+ N (N này có thể là


N không đếm được, N số ít, N số nhiều đều
được)

*Tính từ Whichever + N số ít

=>Cả Whose và Whichever khi điền vào


đều đúng ngữ pháp TUY NHIÊN,
whichever thường được dùng để chỉ sự
lựa chọn 1 trong 2 hoặc các sự lựa chọn
và nếu dùng whichever thì câu thường có
đề cập đến tập hợp các sự lựa chọn dấy.
Xét trong bài, ta không thấy có đề cập đến
bất cứ tập hợp các sự lựa chọn nào NÊN
ta chọn Whose sẽ đúng hơn

*Lưu ý: đôi khi giải đề thi TOEIC ta sẽ thấy


có 2 hoặc thậm chí 3 đáp án đều đúng,
khi đấy ta thường phân vân, suy nghĩ rất
nhiều. CÁCH TỐT NHẤT để chọn đáp án
trong trường hợp đấy là hãy chọn câu
đúng hơn trong các câu thấy đúng là được
các em nhé!

Tạm dịch: Rất khó để xác định đề xuất CỦA AI sẽ có hiệu quả hơn khi thực hiện một chính
sách tài chính mới

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
33
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Very (adv) rấ t

2. Hard (adj, adv) khó, rấ t nổ lự c

3. Determine (v) xác đị nh/quyế t đị nh

4. Proposal (n) đề xuấ t

5. More (adj, adv, p) nhiề u hơ n

6. Effective (adj) hiệ u quả

7. When (adv, conj) khi nào, khi

8. Implement (v, n) thực hiện, dụng cụ

9. New (adj) mới

10. Financial (adj) tài chính

11. Policy (n) chính sách

129. -----you require more information, KEY B.


please visit the Oxford Film Festival
Web site at www.off.org and click on Giải thích:
“Upcoming Events”.
*Dịch nghĩa câu này ta thấy vị trí khoảng
trống cần một từ có nghĩa là NẾU. Nhìn 4
a) Had (v2, v3) đã có đán án ta thấy các đáp án A, B, C là các
b) Should (v) nên từ mở đầu mệnh đề IF dạng đảo ngữ

c) Were (v2) thì/là/ở =>loại D

d) Did (v2) đã làm *Nhìn vào mệnh đề phụ, ta thấy động từ


chính là Vo (visit)

=>Câu hỏi này phải thuộc dạng đảo ngữ


của mệnh đề IF loại 1

*Công thức đảo ngữ của mệnh đề IF loại 1:

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
34
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

+ Công thức 1: SHOULD + S1+ Vo, S2+


will/may/might/should/can + Vo

+ Công thứ 2: SHOULD + S1+ Vo,


please+ Vo

=>Câu hỏi này thuộc công thứ 2

=>khoảng trống cần điền từ SHOULD

*LƯU Ý: khi dịch mệnh đề IF dạng đảo


ngữ, các từ mở đầu mệnh đề IF trong
dạng đảo ngữ như SHOULD, WERE,
HAD, ta không dịch mà thay vào đó khi
dịch ta sẽ thêm từ NẾU vào

Tạm dịch: NẾU bạn cần thêm thông tin, vui lòng ghé thăm website Liên Hoan Phim Oxford
tại www.off.org và nhấp vào mục “Các sự kiện sắp diễn ra”

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Require (v) yêu cầu/ cần đến

2. More (adj, adv, p) nhiều hơn/thêm

3. Information (n) thông tin

4. Please (v) vui lòng làm gì

5. Visit (n, v) sự ghé thăm, ghé thăm

6. Film (n, v) phim, quay phim

7. Festival (n) liên hoan/lễ hội

8. Click (n, v) sự nhấp chuột, nhấp chuột

9. Upcoming =forthcoming (adj) sắp tới/sắp diễn ra

10. Event (n) sự kiện

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
35
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

130. The financial manager rejected the KEY C.


new budget proposal to remodel the
boardroom and chose----to make the Giải thích: dịch và chọn đáp án thích hợp
spare room into a new employee lounge.

a) So as

b) Exchangeably (adv) có thể trao đổi


được

c) Instead (adv) thay thế/thay vào đó

d) Somewhere else =một nơi khác

Tạm dịch: Giám đốc tài chính đã từ chối đề xuất ngân sách mới về phương án tân trang lại
phòng họp của ban giám đốc và THAY VÀO ĐÓ đã chọn phương án chuyển căn phòng dư thành
phòng mới của nhân viên

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Financial manager (n) giám đốc tài chính

2. Reject (v) từ chối

3. New= fresh (adj) mới

4. Budget (n, v, adj) ngân sách, ghi vào ngân sách, rẻ

5. Proposal (n) đề xuất

6. Remodel (v) = refurbish= tân trang lại

7. Boardroom (n) phòng họp của ban giám đốc

8. And (conj) và

9. Choose-chose-chosen (v) chọn

10. Make sth into= biến cái gì thành cái gì/chuyển đổi cái gì thành cái gì

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
36
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

11. Spare (adj, n, v) dư/thừa/dự phòng, đồ phụ tụng/ đồ dự phòng, tiết kiệm

12. Room (n, v) phòng, chừa phòng

13. Into (prep) thành/vào trong

14. Employee= personnel=worker=attendant=staff= staff member (n) nhân viên

15. Lounge (n, v) sự đi lang thang/phòng, đi lang thang

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
37
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

-PART 6-TEST 6-

Questions 131-134 refer to the following letter

Dear Ms. Kim,


I am writing to let you know that the bicycle you required about is currently out of
stock and can only be purchased with a special order. You can get your order—
[131]—a week from today if you pay for express delivery service in advance.
Please reply to this letter or call me directly at 692-9815 at your earliest convenience
and let me know—[132]—you still want to purchase the bicycle. If so, I will contact
the manufacturer as quickly as possible. –[133]--.
I look forward to—[134]—from you.

Yours truly,
Brandon Lee

Các câu hỏi 131-134 tham khảo bức thư sau:

Bà Kim kính mến,


Tôi viết bức thư này là để cho bà biết rằng chiếc xe đạp mà bà hỏi về hiện tại thì không
còn hàng trong kho và chỉ có thể được mua với một đơn hàng riêng. Bà có thể nhận
đơn hàng của bà –[131]- trong vòng một tuần từ hôm nay nếu bài chi trả cho dịch vụ
giao hàng nhanh trước
Vui lòng phản hồi lại bức thư này hoặc gọi điện cho tôi trực tiếp tại số 692-9815 vào
bất cứ khi nào bà có thời gian và cho tôi biết –[132]- liệu rằng bà vẫn muốn mua
chiếc xe đạp đấy không. Nếu bà vẫn muốn, tôi sẽ sẽ liên hệ nhà sản xuất nhanh nhất
có thể. –[133]- Sau đấy, bà sẽ được thông báo bằng email khi nào bà có thể nhận
được chiếc xe đạp mơ ước của bà.
Tôi mong đợi -[134]- nghe tin từ bà

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
38
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

Chân thành,
Brandon Lee

131. KEY C.
a) By (prep) bởi Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa, ta
thấy over và within đều có vẻ hợp nghĩa
b) Over (prep) hơn
*Over + khoảng thời gian DÙNG ĐỂ diễn tả
c) Within (prep) trong vòng thời gian diễn ra một một hành động dài.
d) Between (prep) giữa TUY NHIÊN, khi phân tích sâu, ta thấy:
Vd1: He stays over two years (anh ấy ở lại hơn
2 năm)
=>Hành động ở lại là hành động dài
*Within + khoảng thời gian DÙNG ĐỂ diễn tả
thời gian diễn ra của một hành động ngắn.
Vd2 The tickets should be reach you within
this week (vé sẽ đến tay bạn trong vòng tuần
này)
=>Hành động đến tay người nhận của các tấm
vé là một hành động ngắn, vé đến rồi thôi chứ
không thể nào cứ đến hoài hoài, xảy ra dài
như hành động ở lại trên vd1 nên trong Vd2
ta phải dùng within chứ không thể dùng over
được
*Xét câu trong bài, ta thấy hành động nhận
được là một hành động ngắn, tức có nghĩa là
nhận rồi thôi chứ không thể kéo dài được
tương tự như hành động đưa thư đến tay
người nhận trong vd2 nên ta CHỌN within

132. KEY A.
a) Whether (conj) liệu rằng….hay Giải thích: Dịch và chọn từ hợp nghĩa
không

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
39
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

b) What (adj nghi vấn, P nghi vấn,


adj, n) gì, cái gì, mà, cái mà
c) Even though=though=although
(conj) mặc dù
d) Since (adv, prep, conj) từ đó, kể
từ đó, vì

133. KEY B.
a) Some highly customized bicycles a) Một vài xe đạp làm theo ý khách hàng thì
are specifically designed for được thiết kế đặc biệt dành cho việc đi
touring tham quan
b) Then, you will be notified by e- b) Sau đấy, bà sẽ được thông báo bằng email
mail when you can receive your khi nào bà có thể nhận được chiếc xe đạp
dream bicycle mơ ước của bà
c) In this situation, bicyclists are c) Trong tình hình này, những người đi xe
usually concerned about the risk đạp thường xuyên lo về rủi ro xảy ra tai
of accidents nạn
d) The city will build new bicycle d) Thành phố sẽ xây dụng các làng xe đạp
lanes to help its residents mới để hỗ trợ cho người dân trong việc tập
exercise. thể dục

Giải thích:
*Đán án B đúng vì khi điền B vào, ta thấy:
1. Tạo thành mạch văn hợp nghĩa
2. Tạo thành mạch văn có sự liên kết logic với
ý ngay trước khoảng trống, cụ thể: ngay trước
khoảng trống, bà Lee có đề cập với bà Kim là
khách hàng về việc nếu khách hàng vẫn
muốn mua xe đạp thì bà Lee sẽ liên hệ với
nhà sản xuất sớm nhất có thể cho khách
hàng MÀ sau khi liên hệ thì tất nhiên, khách

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
40
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

hàng sẽ nhận được phản hồi, nhận được


thông báo từ nhà sản xuất

134. KEY B.
a) Hear (Vo) nghe Giải thích: áp dụng công thức look forward
b) Hearing (Ving) nghe to+ N/ving=mong đợi điều gì/mong đợi làm

c) Being heard (being v3) nghe
d) Heard (v2,3) nghe

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


39. Want (n, v) sự mong muốn, muốn
1. Letter (n, v) bức thư/chữ cái,
viết chữ 40. Purchase =buy (v) mua
2. Write (v) viết/viết thư 41. If so= nếu vậy
3. Let (v) để 42. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
4. Know (n) biết 43. Manufacturer (n) nhà sản xuất
5. That (conj) rằng 44. As quickly as possible = nhanh
nhất có thể
6. Bicycle (n, v) xe đạp, đi bằng xe
đạp 45. Quickly (adv) nhanh
7. Inquire (v) hỏi 46. Possible (adj, n) có thể, sự có thể
8. About (prep) về 47. Look forward to+ N/ving=mong
muốn điều gì/mong muốn làm gì
9. Currently (adv) hiện tại
48. From (prep) từ
10. Out of stock= không còn hàng
trong kho 49. Yours truly= chân thành
11. Stock (n, v) kho/cổ phiếu, cất 50. Some (adj, p) một vài/một số
hàng trong kho
51. Highly (adv) rất
12. And (conj) và

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
41
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

13. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ 52. Customized (adj) làm theo ý khách
hàng
14. Purchase=buy (v) mua
53. Customize (v) làm theo ý khách
15. With (prep) với hàng
16. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện 54. Specifically (adv) riêng/ đặc biệt
đặc biệt
55. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế
17. Order (n, v) đơn hàng, đặt đơn
hàng 56. Tour (n, v) cuộc tham quan, đi
tham quan
18. Can (n, v) hộp, có thể
57. Then (adv) sau đó
19. Get (v) nhận được
58. Notify (v)=announce=notice =
20. Week (n) tuần thông báo
21. From (prep) từ 59. Email (n, v) email, gửi bằng email
22. Today (adv, n) hoomnay 60. When (adv, conj) khi nào, khi
23. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự 61. Receive (v) nhận
không chắc chắn
62. Dream (n, v) giấc mơ/mơ ước, mơ
24. Pay (n, v) lương, sự thanh toán
63. In (prep) trong
25. Pay for (v) thanh toán/trả tiền
64. Situation (n) tình hình/hoàn
26. Express (adj, adv, n, v) nhanh, cảnh/tình trạng
rõ ràng, tàu hoả tốc, thể hiện
65. Bicyclist (n) người đi xe đạp
27. Delivery (n) sự giao hàng
66. Usually (adv) thường xuyên
28. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
67. Concern (n, v) sự lo lắng, lo lắng
29. In advance = trước
68. Be concerned about= lo lắng về
30. Please (v) vui lòng làm gì
69. Risk (n, v) rủi ro, liều
31. Reply (n, v) sự phản hồi, phản
hồi 70. Accident (n) tai nạn
32. This (adj, p, adv) này, cái này, 71. City (n) thành phố
đến mức này
72. Build (v) xây dựng/đóng tàu

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
42
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

33. Or (conj) hoặc 73. New=fresh (adj) mới


34. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện/gọi 74. Lane (n) làng đường
35. Directly= in person= direct (adv) 75. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
trực tiếp
76. Resident (n)=people = người dân
36. At (prep) tại
77. Exercise (n, v) bài tập thể dục, tập
37. At your earliest convenience= thể dục
bất cứ khi nào bạn có thời gian
38. Still (adv, adj, n, v) vẫn/đứng
yên, phẳng lặng, sự phẳng lặng,
làm cho phẳng lặng

Questions 135-138 refer to the following e-mail

To: Ethan McGowan em@mimielectronics.com


From: Wesley Park wp@zenithtech.com
Subject: Alternative Product Redress
Date: July 3
Dear Mr.McGowan,
We received the e-mail you sent yesterday to place an order for product Belden 192.
Unfortunately, the Belden 192 is no longer being manufactured, and we currently do
not have any belden 192 models available at any of –[135]—stores.
--[136]—we would like to suggest our new model, the Belden 201, which basically
has the same functions as the Belden 192, except for its sound quality, which is more
advanced. –[137]—Once you do that, we will change your order request and arrange
a shipment of the Belden 201 right away. We will be awaiting your –[138]—of our
offer.
Sincerely yours,
Wesley Park

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
43
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

Các câu hỏi 135-138 tham khảo email sau:

Gửi đến: Ethan McGowan em@mimielectronics.com


Gửi từ: Wesley Park wp@zenithtech.com
Chủ đề: Sự chọn lại sản phẩm khác
Ngày: 3 tháng 7

Ông McGowan kính mến,


Chúng tôi đã nhận được email mà ông đã gửi đi vào ngày hôm qua để đặt một đơn
hàng cho sản phẩm Belden 192. Không may thay, sản phẩm Belden 192 hiện không
còn được sản xuất nữa, và chúng tôi hiện tại không có bất cứ mẫu sản phẩm Belden
192 nào có sẵn tại bất cứ cửa hàng nào –[135]- của chúng tôi cả.
-[136]- Vì vậy, chúng tôi muốn đề xuất mẫu sản phẩm mới của chúng tôi, Belden 201,
sản phẩm này cơ bản có cùng các chứ năng như sản phẩm Belden 192, ngoại trừ chất
lượng âm thanh của nó, thì tốt hơn nhiều. –[137]- Nếu ông chấp nhận mẫu sản
phẩm này, vui lòng cho chúng tôi biết. Khi ông làm điều đấy (cho chúng tôi biết),
chúng tôi sẽ thay đổi yêu cầu đặt hàng của ông và sắp xếp một đợt giao hàng của sản
phẩm Belden 201 ngay tức khắc. Chúng tôi sẽ đợi –[138]- sự đồng ý của ông về sự
đề xuất của chúng tôi.
Chân thành,
Wesley Park

135. KEY D.
a) Your (ttsh) của bạn Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Its (ttsh) của nó
c) Their (ttsh) của họ
d) Our (ttsh) của chúng tôi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
44
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

136. KEY B.
a) Unfortunately (adv) không may Giải thích:
thay
+ Ngay trước khoảng trống là các câu mang
b) Therefore (adv) vì vậy/do đó nghĩa chỉ nguyên nhân: “Unfortunately, the
c) In addition (adv) ngoài ra Belden 192 is no longer being manufactured,
and we currently do not have any belden 192
d) To make things worse=làm mọi models available at any of our store”
thứ tệ hơn

+ Ngay sau khoảng trống là câu mang nghĩa


chỉ kết quả: “we would like to suggest our
new model, the Belden 201”

=>Ta dùng trạng từ Therefore đóng vai trò


làm từ liên kết 2 ý câu chỉ nguyên nhân và
kết quả này lại với nhau. (sau Therefore là
câu chỉ ý kết quả)

137. KEY B.
a) Let us give you the details on the a) Hãy để chúng tôi đưa (cung cấp) cho
quality of sound that this model bạn các thông tin chi tiết về chất lượng
can produce âm thanh mà mẫu sản phẩm này có thể
tạo ra
b) If this model sound acceptable to
you, please let us know b) Nếu ông chấp nhận mẫu sản phẩm này,
c) Please report any technical vui lòng cho chúng tôi biết
defects in the Belden 192 you c) Vui lòng báo cáo bất cứ lỗi kỹ thuật nào
purchased ở trong sản phẩm Belden 192 mà bạn
d) It is an honor to produce the best đã mua
audio system in collaboration d) Là một vinh dự khi sản xuất ra được
with you một hệ thống âm thanh tốt nhất khi
hợp tác với bạn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
45
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

Giải thích: B là đáp án hợp lý vì khi điền


B vào khoảng trống, ta thấy:

1. Tạo thành mạch văn hợp nghĩa


2. Tạo thành mạch văn có sự liên kết logic
với câu ngay sau khoảng, cụ thể là câu
B và câu ngay sau khoảng trống đều đề
cập đến một ý tuy nhiên cách diễn đạt
câu từ lại khác đi: please let us know ≈
Once you do that. Cụ thể:
+ Câu B có đề cập đến việc đến việc ông
McGowan hãy cho người của công ty bán
hàng biết (please let us know) nếu ông
McGowan chấp nhận mẫu sản phẩm
Belden 201
+ Câu ngay sau khoảng trống cũng đề cập
đến việc nếu ông McGowan làm điều đó,
tức là ông ấy cho người của công ty biết
(Once you do that) thì họ sẽ thay đổi yêu
cầu đơn hàng của ông ấy và sắp xếp việc
giao hàng ngay

138. KEY A.
a) Approval (n) sự đồng ý/sự Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
chấp thuận
b) Dedication (n) sự cống hiến/sự
tận tâm/lời đề tựa
c) Favor (n, v) thiên vị, thiên vị
d) Advice (n) lời khuyên

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
46
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


33. Except for (prep) ngoại trừ
1. Email (n, v) email, gửi email
34. Sound (n, v, adj) âm thanh, có vẻ,
2. To (prep) gửi đến khoẻ mạnh
3. From (prep) gửi từ 35. Quality (n) chất lượng
4. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất 36. More (adj, adv, p) nhiều hơn
phục, phải chịu
37. Advance (n, v, adj) sự tiến bộ, tiến bộ,
5. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò trước
6. Receive (v) nhận 38. Once (adv, adj, conj) đã có 1 thời,
7. Send-sent-sent (v) gửi trước đây, khi

8. Yesterday (adv, n) ngày hôm qua 39. Do (v) làm

9. Place (n, v) chỗ, đặt 40. That (adj, n) đó, điều đó

10. Place an order= đặt một đơn hàng 41. Change (n, v) sự thay đổi, đổi

11. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng 42. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

12. For (prep) cho 43. Arrange (v) sắp xếp

13. Product (n) sản 44. Shipment (n) sự giao hàng


phẩm=produce=goods=merchandi 45. Right away = immediately (adv) ngay
se tức khắc/ngay lập tức
14. Unfortunately (adv) không may 46. Await (v) chờ đợi
thay
47. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung
15. No longer=không còn nữa= not
cấp
any longer
48. Sincerely yours= trân trọng
16. Manufacture (n, v) sự sản xuất,
sản xuất 49. Let (v) để
17. Manufactures (ns) hàng hoá sản 50. Give (v) cho/tặng/cung cấp
xuất theo phương thức công
nghiệp 51. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết
52. Produce (n, v) sản phẩm, tạo ra

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
47
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

18. Currently (adv)=now=at the 53. Acceptable (adj) có thể chấp nhận
moment=at present= hiện tại được
19. Not (adv) không 54. Please (v) vui lòng
20. Any (adj, p) bất cứ 55. Know (v) biết
21. Model (n) mẫu/người mẫu 56. Report (n, v) bản tin/bản tường
thuật/bản báo cáo, báo cáo
22. Available (adj) có sẵn
57. Technical (adj) kỹ thuật
23. Any of= bất cứ….của
58. Defect (n, v) lỗi, bỏ đạo
24. Store (n, v) cửa hàng, trữ
59. Purchase (v)=buy= mua
25. Would like to= muốn làm gì
60. Honor (n, v) sự vinh danh, vinh danh
26. Suggest (v) đề xuất= come up with
61. Best (adj, adv, n) tốt nhất, tốt nhất,
27. New = fresh (v) mới cái tốt nhất
28. Basically (adv) cơ bản 62. System (n) hệ thống
29. Same (adj, n) giống nhau, cái 63. In collaboration with= hợp tác với
giống nhau
30. Function (n, v) chức năng, hoạt
động
31. Except (prep, v) ngoại trừ, trừ ra
32. Except that (conj) ngoại trừ

Questions 139-142 refer to the following letter

Mr.Thomas Lee
Komi Electronics
909 Sunhill Street
San Diego, CA 92110

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
48
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

Dear Mr. Lee,


We are pleased to –[139]—your order of November 23.
--[140]—because of an unexpected shortage of computer chips, the digital computer
graphic card is out of stock, and we are unable to fill your order at this time.
We can provide a substitute product, called the ultimate computer graphic card, for
you. It is a minor upgraded version of the graphic card you are looking for, and there
is no big difference between them. Please let me know how you feel about—[141]—
proposal.
--[142]--.
Sincerely yours,

Kelly Ha
Head of Sales
Choff Electronics Outlet

Các câu hỏi 139-142 tham khảo bức thư sau:


Ông Thomas Lee
Công ty Komi Electronics
909 đường Sunhill
San Diego, CA 92110

Ông Lee kính mến!


Chúng tôi vui mừng –[139]- thông báo cho ông biết là chúng tôi đã nhận được
đơn hàng vào ngày 23/11 của ông.
-[140]- Tuy nhiên bởi vì sự hết hàng không lường trước đối với sản phẩm con chíp
máy tính, card đồ hoạ máy tính kỹ thuật số thì không còn hàng trữ trong kho, nên
chúng tôi không thể đáp ứng được đơn hàng của ông vào thời điểm này

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
49
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

Nhưng chúng tôi có thể cung cấp cho ông một sản phẩm thay thế, được gọi là card đồ
hoạ máy tính tối ưu. Nó là một phiên bản được nâng cấp một ít của card đồ hoạ mà
ông đang tìm mua, và không có sự khác biệt lớn giữa chúng. Vui lòng cho tôi biết
rằng ông cảm giác như thế nào về đề xuất –[141]- của chúng tôi.
-[142]- Chúng tôi mong được sớm phục vụ lại ông một lần nữa.
Chân thành,

Kelly Ha
Trưởng bộ phận bán hàng
Đại lý Choff Electronics

139. KEY A.
a) Acknowledge (v) thông báo là đã Giải thích: Dịch và chọn từ hợp nghĩa
nhận được
b) Place (n, v) chỗ, đặt
c) Fulfill (v) đáp ứng
d) Terminate (v, adj) chấm dứt, cuối
cùng

140. KEY B.
a) Although (conj) mặc dù Giải thích:
b) However (conj) tuy nhiên + Câu trước khoảng trống: “We are pleased
c) Thus (adv) do đó to acknowledge our order of November
23= chúng tôi vui mừng thông báo cho ông biết
d) In addition (adv) ngoài ra là chúng tôi đã nhận được đơn hàng của ông
vào ngày 23/11”
+ Câu sau khoảng trống: “because of an
unexpected shortage of computer chips,
the digital computer graphic card is out
of stock, and we are unable to fill your
order at this time= bởi vì sự hết hàng không

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
50
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

lường trước đối với sản phẩm con chíp máy


tính, card đồ hoạ máy tính kỹ thuật số thì
không còn hàng trữ trong kho, nên chúng tôi
không thể đáp ứng được đơn hàng của ông vào
thời điểm này”
=>Câu trước và câu sau khoảng trống là hai
câu đối lập nhau về nghĩa nên ta có thể chọn
however hoặc although TUY NHIÊN, khi dịch
nghĩa thì ta thấy However hợp lý hơn nên ta
chọn However

141. KEY A
a) Our (ttsh) của chúng tôi Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Its (ttsh) của nó
c) Which (adj, p) nào, cái nào
d) One (n, p) một, một….

142. KEY C.
a) We will return your payment for a) Chúng tôi sẽ trả lại khoản thanh toán của
this order bạn cho đơn hàng này
b) Thank you for giving us this b) Cảm ơn vì đã cho chúng tôi cơ hội này để
opportunity to serve you phục vụ bạn
c) We look forward to serving you c) Chúng tôi mong được sớm phục vụ lại
soon again ông một lần nữa
d) I am confident you will find it was d) Tôi tự tin bạn sẽ cảm thấy nó đáng để chờ
worth waiting for đợi

Giải thích:

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
51
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

*MẶC DÙ sau khi thế lần lượt 4 đáp án và


khoảng trống ta thấy B, C, D đều hợp nghĩa
TUY NHIÊN chỉ có C mới là câu hay được
dùng trong các ngữ cảnh email phản hồi
khách hàng trong việc mua hàng như thế
này NÊN ta chọn C

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


31. Graphic (adj) đồ hoạ
1. Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết
chữ 32. Look for (v) tìm kiếm
2. Following (adj, prep, n) sau đây, 33. There is/are= có
theo sau, người ủng hộ
34. No (adj) không
3. Electronic (n) điện tử học
35. Big (adj, n) lớn, điều lớn lao
4. Street (n) con đường
36. Difference (n) sự khác biệt/sự bất
5. Be pleased to= vui mừng làm điều đồng

37. Between (prep, adv) giữa, ở giữa
6. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
38. Please (v) vui lòng
7. November (n) tháng 11
39. Let (v) để
8. Because of= owing to= due to
(prep) bởi vì 40. Know (v) biết

9. Unexpected (adj) không lường 41. How (adv) bằng cách nào/như thế
trước/không dự đoán trước được nào

10. Shortage of (n) thiếu/thiếu hụt 42. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy

11. Computer chip (n) con chíp máy 43. About (prep) về
tính 44. Proposal (n) đề xuất
12. Digital computer graphic card (n) 45. Sincerely yours= chân thành
card đồ hoạ máy tính kỹ thuật số
46. Head of sales (n) trưởng bộ phận
13. Be out of stock= hết hàng trong bán hàng
kho
47. Outlet (n) đại lý

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
52
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

14. Stock (n, v) kho, trữ vào kho 48. Return (n, v) sự trả lại/trả lại=
refund
15. Be unable to=không thể làm gì
49. Payment (n) khoảng thanh toán
16. Fill (v) đổ đầy/đáp ứng
50. Thank you for= cảm ơn vì
17. At this time= tại thời điểm này
51. Give (v) cho
18. This (adj, p, adv) này, cái này, đến
mức này 52. Opportunity (n) cơ hội
19. Time (n, v) thời gian/lần, tính thời 53. Serve (v) phục vụ
gian
54. Look forward to= mong đợi
20. Can (n,v) cái hộp, có thể
55. Soon (adv) sớm
21. Provide = supply (v) cung cấp
56. Again (adv) lại/một lần nữa
22. Substitute (n, v) người/vật thay
thế, thay thế 57. Confident (adj) tự tin

23. Product = 58. Find (n, v) sự tìm thấy, cảm thấy


goods=merchandise=produce (n) 59. Worth (n, adj) giá trị, đáng giá
sản phẩm
60. Wait (n, v) sự đợi, đợi
24. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
25. Ultimate (adj, n) tối thượng/tối
ưu/cuối cùng, cái tốt nhất
26. For (prep) cho
27. Minor (adj, n, v) nhỏ/ít, người vị
thành niên, học môn phụ
28. Upgraded (adj) được nâng cấp
29. Upgrade (n, v) sự nâng cấp, nâng
cấp
30. Version (n) phiên bản

Questions 143-146 refer to the following notice

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
53
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

SARA DESIGN FACTORY


Notice Number: 7399
NOTICE OF POLICY CHANGES
The Accounting Department has just finished—[143]—its new payroll software
package, and there are some changes we all need to be aware of.
From now on, all time sheets for the preceding calendar month need to be submitted
by the 3rd of the month.—[144]--. The use of regular vacation and personal leave is –
[145]—to the personnel director’s approval. Ideally, regular vacation and personal
leave requests should be made with at least ten days’notice
Expense reports are also due on the 3rd of the month. Purchase orders may be
submitted at any time, but they—[146]—on Fridays.
If you have any urgent requests or questions about the new time sheet system, please
fell free to talk to Ms. Ryan in the accounting office in person. Thank you for your
cooperation in advance.

John Wilson
Chief Executive Officer

Các câu hỏi 143-146 tham khảo thông báo sau:


XƯỞNG THIẾT KẾ SARE
Số thông báo: 7399

THÔNG BÁO VỀ CÁC SỰ THAY ĐỔI VỀ CHÍNH SÁCH


Bộ phận kế toán vừa mới hoàn tất –[143]- việc cài đặt gói phần mềm tính toán lương
mới của nó, và có một vài thay đổi mà tất cả chúng ta cần phải biết
Từ giờ về sau, tất cả phiếu chấm công của tháng trước cần được nộp trước ngày 3 của
tháng. –[144]- Lương hiện giờ sẽ được cấp vào ngày 10 của mỗi tháng. Việc sử
dụng kỳ nghỉ thông thường và việc nghỉ riêng cá nhân thì –[145]- phải có sự đồng ý

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
54
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

của giám đốc nhân sự. Lý tưởng thay, các yêu cầu về việc nghỉ thông thường và nghỉ
riêng cá nhân đều phải báo trước chỉ có 10 ngày.
Các báo cáo chi phí cũng đến hạn phải nộp vào ngày 3 của tháng. Các yêu cầu mua
hàng có thể được nộp bất cứ khi nào, nhưng chúng –[146]- sẽ được xử lý vào các
ngày thứ 6
Nếu bạn có bất cứ yêu cầu hoặc câu hỏi gấp nào về hệ thống chấm công mới này, vui
lòng thoải máy nói chuyện với bà Ryan trong phòng tài chính trực tiếp. Cảm ơn về sự
hợp tác của các bạn trước nhé.
John Wilson
Giám đốc điều hành

143. KEY D.
a) Install (v) cài đặt/lắp đặt Giải thích: áp dụng cấu trúc finish+
b) Installation (n) sự cài đặt/ sự lắp Sth/Doing sth
đặt =>Đáp án B, D hợp với cấu trúc trên TUY
c) Installed (ved) cài đặt/ lắp đặt NHIÊN nếu điền B vào, ta sẽ có [Finish
installation its new payroll software
d) Installing (ving) cài đặt/ lắp đặt package] là một cụm không đúng ngữ pháp
vì không có sự tồn tại của cấu trúc finish sth
sth =>Loại B

144. KEY A.
a) Paychecks will now be issued on a) Lương hiện giờ sẽ được cấp vào ngày 10
the 10th of each month của mỗi tháng
b) All employees are allowed to b) Tất cả nhân viên được cho phép điều
adjust their work hours chỉnh giờ làm việc của họ
c) We need to understand why c) Chúng ta cần phải hiểu tại sao chúng ta
we’ve done our accounting the thực hiện các công việc về kế toán theo
way we have cái cách mà chúng ta đã và đang thực
d) Some experts are appropriately hiện
handling our accounting
troubles

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
55
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

d) Một vài chuyên gia đang xử lý các vấn đề


rắc rối về kế toán của chúng ta một cách
thích hợp

Giải thích:

*Đán án A điền vào khoảng trống sẽ hợp lý


vì:
1. Tạo thành mạch văn hợp nghĩa
2. Tạo thành mạch văn có sự liên kết logic
với các ý trước và ý sau của khoảng
trống, cụ thể:
+ Mở đầu đoạn 2 của văn bản, người viết
dùng cụm From now on= Từ giờ về sau để
mở đầu việc liệt kê các sự thay đổi trong
chính sách của xưởng sản xuất, nào là
trước khoảng trống, người viết đề cập sẽ
thay đổi về “all time sheets for the
preceding calendar month need to be
submitted by the 3rd of the month”. Ngay
sau khoảng trống, người viết lại tiếp tục đề
cập về sự thay đổi “The use of regular
vacation and personal leave is subject to
the personnel director’s approval. Ideally,
regular vacation and personal leave
requests should be made with at least ten
days’notice”
=>Khoảng trống cũng phải đề cập về một sự
thay đổi về chính sách, trong 4 đáp án chỉ
có câu A, B TUY NHIÊN chỉ chọn A là hợp
lý nhất vì ngay trước khoảng trống có đề cập
đến vấn đề về phiếu chấm công (time sheet)
nên khoảng trống đề cập về lương bổng sẽ
hợp lý hơn so với việc điều chỉnh giờ của
nhân viên ở câu B

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
56
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

145. KEY A.
a) Subject (adj) phải chịu/phải có Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Ready (adj) có
c) Entitled (adj) được đặt tiêu đề
d) Responsible (adj) chịu trách
nhiệm

146. KEY D.
a) Process (v) xử lý Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa
b) Were processed (were+ ved) đã
được xử lý
c) Are processing (are+ ving) đang
xử lý
d) Will be processed (will be+ ved)
sẽ được xử lý

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


39. Also (adv) cũng/ngoài ra
1. Notice (n, v) thông báo, thông báo
40. Due (n, v) phí, đến hạn
2. Factory (n) phân xưởng/nhà máy
41. Purchase (n, v) việc mua, mua
3. Number (n, v) số, đánh số
42. Order (n, v) đơn hàng/sự đặt hàng,
4. Policy (n) chính sách đặt hàng
5. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 43. May (n, v) tháng 5, có thể
6. Accounting department (n) bộ
44. At any time= bất cứ khi nào
phận kế toán
45. But (conj) nhưng
7. Just (adv) chỉ/vừa mới
46. Friday (n) thứ 6

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
57
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

8. Finish (n, v) phần cuối, hoàn tất 47. Have (v thường) có


9. New = fresh (adj) mới 48. Urgent (adj) khẩn cấp
10. Payroll (n) lương bổng 49. Question (n, v) câu hỏi, hỏi
11. Software (n) phần mềm 50. About (prep) về
12. Package (n, v) gói/bưu kiện, đóng 51. System (n) hệ thống
bưu kiện
52. Please (v) vui lòng
13. There+ are/is= có
53. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy
14. Some (adj, p) một vài/một số
54. Free (adj, adv, v) tự do, tự do,
15. All (adj, adv, p) tất cả phóng thích
16. Need (n, v) nhu cầu, cần 55. Feel free= cảm thấy thoải mái
17. Be aware of= biết/ có ý thức 56. Talk (n, v) cuộc nói chuyện, nói
chuyện
18. From now on= từ giờ về sau
57. Accounting office (n) phòng kế
19. Time sheet (n) phiếu chấm công toán
20. Preceding (adj) trước 58. In person (adv) trực tiếp
21. Calendar month (n) tháng/tháng 59. Cooperation (n) sự hợp tác
dương lịch
60. In advance (adv) trước
22. Calendar (n, v) lịch, ghi vào lịch
61. Paycheck (n) lương
23. Submit (v) nộp
62. Now (adv, conj) bây giờ, vì
24. By (prep) bởi/không quá
63. Issue (n, v) số báo, cấp/phát hành
25. Month (n) tháng
64. Employee (n) nhân viên
26. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
65. Allow (v) cho phép
27. Regular (adj, n) thông thường,
khách quen 66. Adjust (v) điều chỉnh
28. Vacation (n, v) nghỉ lễ, đi nghỉ lễ 67. Work hour (n) giờ làm việc
29. Personal (adj) riêng/cá nhân 68. Need (n, v) nhu cầu, cần

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
58
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương---

30. Leave (n) việc nghỉ phép 69. Understand (v) hiểu
31. Personal director (n) giám đốc 70. Do one’s account= làm công việc
nhân sự về kế toán
32. Approval (n) sự đồng ý/ sự chấp 71. Way (n) cái cách
thuận
72. Some (adj, p) một vài
33. Ideally (adv) lý tưởng thay
73. Expert (n, adj) chuyên gia, có
34. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu chuyên môn
35. At least = ít nhất 74. Appropriately (adv) thích hợp
36. Day (n) ngày 75. Handle (n, v) tay cầm, xử lý
37. Expense (n) chi phí 76. Trouble (n) rắc rối
38. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
59
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

TEST 7-SÁCH 850+


--PART 5-TEST 7--

101. All the participants in the trade KEY B.


seminar are required to bring----laptop
Giải thích: CÂU HỎI ĐẠI TỪ
computers and employees badges
*Sau khoảng trống có 2 noun là [laptop
a) They (p nhân xưng ở vị trí S) họ computers] và [employee badges] NÊN ta
cần điền một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho
b) Their (ttsh, + N) của họ 2 noun đấy
c) Them (p nhân xưng ở vị trí O) họ

d) Theirs (p sở hữu) cái….của họ

Tạm dịch: Tất cả người tham gia trong hội nghị thương mại đều được yêu cầu phải mang theo
laptop và thẻ nhân viên CỦA HỌ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. All (adj, adv, p) toàn bộ

2. Participant= attendee (n) người tham gia/người tham dự

3. In (prep) trong

4. Trade (n, adj, v) thương mại, thương mại, buôn bán

5. Seminar (n) hội nghị

6. Require (v) yêu cầu/cần đến

7. Bring (v) mang theo

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 1
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

8. Computer (n) máy tính

9. Employee= personnel= worker= staff= staff member= attendant (n) nhân viên

10. Badge (n) huy hiệu/thẻ

102. Every employee in our office must KEY C.


be able to work independently in an --
---busy environment. Giải thích: CÂU HỎI TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)

*Khoảng trống nằm trong cụm N [an------


a) Accidentally (adv) tình cờ/ngẫu busy environment] và nằm ngay trước tính
nhiên từ busy NÊN khoảng trống có thể là ADJ bổ
nghĩa cho N chính hoặc ADV bổ nghĩa cho
b) Accessibly (adv) có thể tiếp cận
tính từ ngay sau nó TUY NHIÊN nhìn vào 4
c) Extremely (adv) vô cùng/cực kỳ đáp án ta thấy cả 4 đáp án đều là ADV nên
bắt buộc phải dịch mới đưa ra được đáp án
d) Energetically (adv) mạnh mẽ/hăng
đúng
hái
*Dịch lần lượt 4 đáp án, ta thấy đáp án C
hợp nghĩa nhất

Tạm dịch: Mỗi nhân viên trong văn phòng của chúng ta đều phải có thể làm việc độc lập trong
một môi trường VÔ CÙNG bận rộn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Every (adj) mỗi

2. Employee =personnel=worker=attendant=staff= staff member (n) nhân viên

3. In (prep) trong

4. Our (ttsh) của chúng ta

5. Office (n) văn phòng/cơ quan/chức vụ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 2
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

6. Must (v) phải

7. Be able to= có thể làm gì

8. Work (n, v) công việc/tác phẩm, làm việc/thi công

9. Independently (adv) độc lập

10. Busy (adj, v) bận rộn

11. Environment (n) môi trường

103. Her cultural background is KEY D.


different than -----, so she can view the
matter from an entirely unique Giải thích: CÂU HỎI ĐẠI TỪ
perspective.
*Trong trường hợp này Than là giới từ nên
sau nó cần một O của giới từ
a) I (p nhân xưng ở vị trí S) tôi
=>Loại A, B vì chúng không thể làm O của giới
b) My (ttsh) của tôi từ

c) Me (p nhân xưng ở vị trí O) tôi *Còn C, D ta dịch nghĩa để chọn từ hợp nghĩa

d) Mine (p sở hữu) của tôi =>Chọn Mine (=my cultural background)

* Đại từ sở hữu= tính từ sở hữu+ N

Tạm dịch: Nền tảng kiến thức về văn hoá của cô ấy khác so với nền tảng kiến thức văn hoá
của tôi, vì thế cô ấy có thể nhìn vấn đề từ một góc nhìn hoàn toàn độc đáo

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Her (ttsh, p nhân xưng ở vị trí O) của cô ấy, cô ấy

2. Cultural (n, v) văn hoá, trồng trọt

3. Background (n) nền/nền tảng kiến thức/thông tin cần thiết

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 3
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

4. Different=various (adj) khác nhau

5. Than (prep, conj) so với

6. So (conj) vì thế

7. She (p nhân xưng ở vị trí S) cô ấy

8. Can (n, v) cái hộp, có thể

9. View (n, v) quan điểm/cảnh, nhìn

10. Matter (n, v) vấn đề, có ý nghĩa

11. From (prep) từ

12. Entirely (adv) hoàn toàn

13. Unique (adj, n) độc nhất, vật có một không hai

14. Perspective (n) góc nhìn/triển vọng

104. Both the exteriors and the KEY C.


interiors of our cars have been-----
redesigned to appeal to domestic and Giải thích: CÂU HỎI TỪ LOẠI
foreign customers
*Khoảng trống đứng kẹp giữa cấu trúc của
thể bị động, cụ thể là been và redesigned
a) Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn NÊN ta cần điền một trạng từ để bổ nghĩa
thành cho động từ chính của thể bị động này

b) Completing (ving) hoàn thành

c) Completely (adv) hoàn toàn

d) Completion (n) sự hoàn thành

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 4
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Tạm dịch: Cả phần bên ngoài và phần bên trong của các chiếc ô tô của chúng ta đã được thiết
kế lại HOÀN TOÀN để thu hút các khách hàng trong và ngoài nước

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Both….and (conj) cả….và/cả….lẫn/vừa…..vừa

2. Both (adj, p) cả hai

3. Exterior (n, adj) phần bên ngoài, ở bên ngoài

4. Interior (n, adj) phần bên trong, ở bên trong

5. Our (ttsh) của chúng ta

6. Car (n) xe ô tô/toa xe lửa/giỏ khinh khí cầu/buồng thang máy

7. Redesign (v) thiết kế lại

8. Appeal (v)=draw= thu hút

9. Appeal (n, v) sự hấp dẫn/sự kháng cáo, hấp dẫn

10. Domestic (adj, n) trong nhà/trong gia đình/trong nước, người đầy tớ

11. Foreign (adj) ngoài nước/nước ngoài

12. Complete= finish=achieve (v) hoàn thành/hoàn tất

13. Completion = achievement (n) sự hoàn thành

105. A discount coupon is a kind of KEY B.


ticket or document that can be ----for
a financial discount or rebate when Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)
purchasing a product
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Refunded (ved) hoàn trả

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 5
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

b) Exchanged (ved) đổi/trao đổi

c) Purchased (ved) mua

d) Subtracted (ved) trừ

Tạm dịch: Phiếu giảm giá là một loại vé hoặc giấy tờ mà có thể được ĐỔI để lấy một khoản
giảm giá về tiền hoặc sự giảm giá khi mua một sản phẩm.

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Discount (n, v) sự giảm giá, giảm giá

2. Coupon (n) phiếu

3. Discount coupon (n) phiếu giảm giá

4. Kind (adj, n) tử tế, loại

5. Kind=type (n) loại

6. Or (conj) hoặc

7. Document (n, v) tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu

8. Can (n, v) hộp, có thể

9. For (prep) để nhận lấy/cho

10. Financial (adj) tài chính

11. Rebate (n) sự giảm giá

12. When (conj, adv) khi, khi nào

13. Purchase (n, v) việc mua hàng, mua

14. Product= goods= produce=merchandise=item (n) sản phẩm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 6
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

106. The library contains a wide range KEY D.


of fiction and nonfiction books and is
open to the public----regular business Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
hours.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) For (prep) cho/ để đạt được/để có


được

b) Total (adj, n, v) toàn bộ, toàn bộ,


tính tổng

c) Down (adj, prep, adv, v) xuống,


xuống, xuống, đặt xuống

d) During (prep) trong suốt

Tạm dịch: Thư viện chứa đủ loại các sách tiểu thuyết hư cấu cũng như các sách về người
thật việc thật và mở cửa đến cộng động TRONG SUỐT giờ làm việc thông thường

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Library (n) =athenaeum=thư viện/phòng đọc

2. Contain (v) chứa đựng/chứa/bao gồm

3. A wide range of= đủ loại

4. Fiction (n) tiểu thuyết hư cấu

5. Nonfiction (n) sách về người thật việc thật

6. Book (n, v) sách, đặt chỗ/đặt phòng/đặt vé

7. Book=reserve=make a reservation for= order= arrange for= secure (v) đặt trước

8. Open (n, v, adj) không gian thoáng mát, mở cửa, mở cửa/cởi mở

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 7
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

9. Public (adj, n) cộng đồng

10. Regular (adj, n) thông thường, khách quen

11. Business (n) kinh doanh/doanh nghiệp/công ty

12. Hour (n) giờ

107. SK Penny, Inc. currently awards KEY C.


long-serving employees with up to 14
days of vacation-----two years. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ

b) Much (adj, adv, p) nhiều

c) Every (adj) mỗi

d) Some (adj, p) một vài

Tạm dịch: Tập đoàn SK Penny hiện tại tặng thưởng cho các nhân viên làm việc lâu dài ở công
ty tối đa là 14 ngày nghỉ MỖI hai năm

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Inc.= incorporation= tập đoàn

2. Currently= now= at present= at the moment = hiện tại

3. Award (n, v) giải thưởng, tặng thưởng

4. Long-serving= làm việc lâu dài cho công ty

5. Employee = personnel= worker=attendant= staff= staff member (n) nhân viên

6. With (prep) với

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 8
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

7. Up to (adv) muộn nhất là/tối đa là/không quá

8. Day (n) ngày

9. Vacation (n, v) kỳ nghỉ, đi nghỉ lễ

10. Two (n) 2

11. Year (n) năm

108. -----receiving his law degree from KEY C.


a local law school, Mr. kennedy began
his career in law enforcement. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Unlike (prep) không giống

b) About (prep) về

c) Upon (prep) ngay khi/khi

d) For (prep) cho

Tạm dịch: NGAY KHI nhận được bằng luật học của ông ấy từ một trường luật ở địa phương,
ông Kennedy đã bắt đầu sự nghiệp của ông ấy trong việc thực thi pháp luật

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Receive (v) nhận

2. Law (n) luật/luật học

3. Degree (n) bằng cấp/độ

4. From (prep) từ

5. Local (adj, n) địa phương, người địa phương

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 9
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

6. Law school (n) trường luật

7. School (n, v) trường học, đào tạo

8. Begin-began-begun (v) bắt đầu

9. Career (n, adj, v) sự nghiệp, chuyên nghiệp, lao nhanh

10. Enforcement (n) sự thi hành/ sự tuân theo

109. The new desktop computers are KEY B.


equipped-----the latest word-
processing software and high- Giải thích: CÂU GIỚI TỪ
resolution monitors
*Ta có cụm be equipped with= được trang bị
với
a) By (prep) bởi

b) With (prep) với

c) Through (prep) thông qua

d) For (prep) cho

Tạm dịch: Các máy tính để bàn mới đều được trang bị VỚI phần mềm xử lý word mới nhất và
các màn hình có độ phân giải cao

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. New=fresh (adj) mới

2. Desktop (adj, n) mặt bàn, màn hình nền

3. Computer (n) máy tính

4. Be equipped with= được trang bị với

5. Latest (adj) mới nhất

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 10
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

6. Word-processing software (n) phần mềm xử lý word

7. High-resolution (n) độ phân giải cao

8. Monitor (n, v) màn hình, giám sát

110.------the personnel head’s KEY C.


absence, the staff meeting on the
welfare of the employees will be held as Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
planned.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Due to (prep) vì

b) Ahead of (prep) trước

c) Regardless of (prep) bất kể

d) Nonetheless (adv) tuy nhiên

Tạm dịch: BẤT KỂ sự vắng mặt của người đứng đầu bộ phận nhân sự, cuộc họp nhân viên về
vấn đề phúc lợi của nhân viên sẽ vẫn được tổ chức như dự kiến

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Personnel head (n) người đứng đầu bộ phận nhân sự

2. Absence (n) sự vắng mặt

3. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

4. Meeting (n) cuộc họp/cuộc gặp mặt

5. On (prep) về

6. Welfare (n) phúc lợi xã hội/tiền trợ cấp

7. Of (prep) của

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 11
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

8. Employee = personnel = staff= staff member= attendant=worker (n) nhân viên

9. Hold-held-held (v) tổ chức

10. As planned= như dự kiến/như kế hoạch

111. If you are interested in any of our KEY A.


new items, please contact us via e-
mail, telephone, or fax so that we can Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
send you----information.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Further (adj) thêm/bổ sung *Không chọn D vì dịch không hợp nghĩa:
“detail information= thông tin sự chi tiết”
b) Few (adj, + Ns) quá ít
*Khi muốn chỉ “thông tin chi tiết” ta dùng
c) Little (adj, + N kđđ) quá ít “detailed information” không dùng “detail
information”
d) Detail (N) sự chi tiết

Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm bất cứ sản phẩm mới nào của chúng tôi, vui lòng liên hệ với
chúng tôi qua email, điện thoại hoặc fax để chúng tôi có thể gửi cho bạn các thông tin THÊM

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

2. Be interested in= quan tâm muốn làm gì/thú vị với cái gì

3. Any (adj, p) bất cứ

4. New= fresh (adj) mới

5. Item (n) món hàng/ sản phẩm

6. Please+ Vo= vui lòng làm gì

7. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 12
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

8. Contact= reach (v) liên hệ/liên lạc

9. Via (prep= by = qua

10. Email (n, v) email, gửi bằng email

11. Telephone (n, v) điện thoại, gọi điện thoại

12. Fax (n, v) fax, đánh fax

13. So that (conj) = in order that= để

14. Can (n, v) hộp, có thể/đóng hộp

15. Send (v)= forward=direct= gửi/chuyển

16. Information (n) thông tin= detail=background

17. Further= added= supplementary= supplemental= extra= additional (adj)


phụ /thêm

112. In an effort----prices, our KEY D.


company streamlined the production
process and minimized package Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
volume and weight.
*Áp dụng công thức in an effort to+ Vo= in an
attempt to+ Vo= Để cố gắng làm điều gì
a) Reduced (ved) giảm

b) Reduces (Vs) giảm

c) Would reduce (would+ vo) sẽ giảm

d) To reduce (to+ vo) giảm

Tạm dịch: Để cố gắng GIẢM giá cả, công ty của chúng ta đã cải tiến quy trình sản xuất cũng
như giảm thiểu tối đa khối lượng và trọng lượng của bao bì sản phẩm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 13
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. In an effort to Vo= in an attempt to Vo= để cố gắng làm điều gì

2. Price (n,v) giá cả, định giá= cost=rate

3. Company (n)= enterprise=business=firm= công ty

4. Streamline (v) cải tiến

5. Production (n) sự sản xuất/sản lượng/tác phẩm

6. Process (n, v) sự xử lý, xử lý

7. And (conj) và/cũng như

8. Minimize (v) giảm thiểu tối đa

9. Package (n, v) bao bì/bưu kiện, đóng gói

10. Volume (n) khối lượng/thể tích/quyển sách

11. Weight (n, v) cân nặng/sức nặng/sự ảnh hưởng, đè nặng lên

113. The recently purchased fax KEY C.


machine on the third floor works------
more quietly than the old one on the Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)
second floor.
*Quan sát sau khoảng trống có more+ adv+
than. Đây là cấu trúc của câu so sánh hơn
a) Very (adv) rất
*Khoảng trống đứng trước trạng từ ở dạng so
b) Quite (adv) khá sánh hơn more quietly

c) Even (adv) thậm chí/còn/còn lại =>Ta cần một trạng từ dùng để nhấn mạnh
mức độ so sánh
d) So (adv) đến mức/rất
*Các trạng từ nhấn mạnh so sánh hơn:

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 14
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

- Nhấn mạnh tính chất NHIỀU HƠN NHIỀU,


ta dùng các trạng từ: far/much/a lot/ even/
still/ greatly

- Nhấn mạnh tính chất HƠN MỘT CHÚT, ta


dùng các trạng từ: a bit/ a little/slightly

=>Áp dụng các lý thuyết trên, ta chọn C

Tạm dịch: Chiếc máy fax mới được mua gần đây nằm ở tầng 3 làm việc CÒN êm hơn cả chiếc
máy fax cũ ở tầng 2

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Recently (adv) gần đây

2. Purchase (v, n) mua, sự mua

3. Fax (n, v) máy fax, gửi fax

4. Machine (n, v, adj) máy móc, làm bằng máy, máy móc

5. On (prep) ở trên

6. Third (n) thứ 3

7. Floor (n, v) tầng/lầu, lót sàn

8. Work (n, v) công việc/tác phẩm, làm việc/hiệu quả

9. More (adj, adv, p) nhiều hơn

10. Quietly (adv) êm/yên lặng

11. Than (prep, conj) so với

12. Old (adj) già/cũ

13. Second (adj, n, v) đứng thứ 2, người đứng ở vị trí thứ 2, giúp đỡ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 15
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

114. The sales contract-----indicates KEY C.


that some photo files may be used for
commercial purposes. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)

*Dịch và chọn từ họp nghĩa


a) Recently (adv) gần đây

b) Courteously (adv) lịch sự/nhã nhặn

c) Straightforwardly (adv) rõ
ràng/rõ/dễ hiểu

d) Elegantly (adv) thanh lịch/tao nhã

Tạm dịch: Hợp đồng bán hàng chỉ ra RÕ rằng một vài file hình ảnh có thể được sử dụng cho
các mục đích thương mại

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Sale (n) doanh thu/bán hàng/đợt giảm giá

2. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp đồng

3. Indicate (v) chỉ rõ/nói rõ

4. That (conj) rằng

5. Some (adj, p) một vài

6. Photo= photograph (n, v) hình ảnh, chụp ảnh

7. May (n, v) tháng 5, có thể

8. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

9. For (prep) cho

10. Commercial (adj, n) thương mại, quảng cáo

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 16
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

11. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm gì=aim

115. Providing a toll-free number for KEY A.


its-----customers, the company will get
more orders and calls for information Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
on its products
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Potential (adj) tiềm năng

b) Confidential (adj) bí mật

c) Artificial (adj) nhân tạo/giả

d) Progressive (adj) tiến bộ

Tạm dịch: Việc cung cấp số điện thoại không mất phí cho các khách hàng TIỀM NĂNG của
nó thì công ty sẽ nhận được nhiều đơn hàng và các cuộc gọi hỏi thăm các thông tin về sản
phẩm hơn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Provide (v) cung cấp/xuất trình

2. Toll-free= không tính phí

3. Number (n, v) con số/số điện thoại, đánh số

4. Its (ttsh) của nó

5. Customer = client=patron=regular=consumer=custom (n) khách hàng

6. Company=firm=business=enterprise=corporation (n) công ty/tập đoàn

7. Get (v) nhận được

8. More (adj, adv, p) nhiều hơn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 17
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

9. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng

10. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện

11. For (prep) về/đề nhận được

12. Information (n) thông tin

13. Product= produce=goods=item=merchandise (n) sản phẩm

116. Financial institutions need---- KEY C.


storage space to upload all of the
information about their monetary Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
transactions.
* Ta có: Need (V ngoại)----ADJ------storage
space (N kép)
a) Security (n) sự an ninh
=>Khoảng trống cần một ADJ để bổ nghĩa
b) Securely (adv) an toàn cho N kép

c) Secure (adj) an toàn

d) Securing (ving) buột chặt

Tạm dịch: Các tổ chức tài chính cần không gian lưu trữ AN TOÀN để đăng tải tất cả các
thông tin về các giao dịch về tiền tệ của họ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Financial (adj) tài chính

2. Institution (n)= organization= institute= tổ chức/cơ sở

3. Need (n, v) nhu cầu, cần

4. Storage (n) sự lưu trữ

5. Space (n, v) không gian, đặt cách khoảng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 18
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

6. Upload (v) đăng tải

7. All (adj, adv, p) tất cả

8. Information= detail= background (n) thông tin

9. About (prep)= regarding = pertaining to= về

10. Their (adj) của họ

11. Monetary (adj) tiền/tiện tệ

12. Transaction (n) giao dịch/ sự thực hiện

117. Many single people are not----for KEY B.


some tax benefits that married couples
can enjoy. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)

*Dịch và chọn đáp án đúng


a) Responsible (adj) chịu tránh nhiệm

b) Eligible (adj) có đủ điều kiện

c) Easy (adj) dễ dàng

d) Possible (adj) có thể

Tạm dịch: Nhiều người độc thân không CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN để nhận được một vài gói lợi ích
về thuế mà các cặp đôi đã kết hôn có thể nhận

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Many (adj, p) nhiều

2. Single (adj, n, v) đơn độc/duy nhất, người độc thân, chọn lựa cái gì ra trong
những cái khác

3. People (n, v) người, di dân

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 19
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

4. Not (adv) không

5. Be eligible for= đủ điều kiện để nhận được

6. Some (adj, p) một vài/một số

7. Tax (n, v) thuế, đánh thuế

8. Benefit (n, v) lợi ích, có lợi

9. That (conj) rằng/mà

10. Married (adj) đã kết hôn

11. Couple (n) cặp đôi

12. Can (n, v) hộp, có thể

13. Enjoy (v) tận hưởng, trong bài này ta nên dịch thoáng là “nhận được”

118. The Cal State Union Bank closes KEY B.


at 5:00 P.M,-----you can withdraw
money from your account all day. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Or (conj) hoặc

b) But (conj) nhưng

c) Even (adv) thậm chí

d) Which (adj, p) nào, cái nào/cái


mà/mà

Tạm dịch: Ngân hàng Cal State Union Bank đóng của vào lúc 5h chiều, NHƯNG bận vẫn có
thể rút tiền từ tài khoản của bạn nguyên cả ngày

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 20
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

1. Bank (n, v) ngân hàng/bờ sông, chuyển tiền vào ngân hàng/đào bờ

2. Close (n, v, adj) khu vực có rào xung quanh, đóng cửa, gần gũi

3. At (prep) vào lúc

4. Can (n, v) cái hộp, có thể

5. Withdraw (v) rút tiền/rút lui

6. Money (n) tiền

7. From (prep) từ

8. Your (adj) của bạn

9. Account (n, v) tài khoản, giải thích

10. All (adj, adv, p) tất cả/nguyên, tất cả, tất cả

11. Day (n) ngày

119. Our sales manager----next KEY D.


quarter’s sales to increase twofold
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ

a) Project (Vo) dự đoán *Khoảng trống nằm sau chủ ngữ câu là [Our
sales manager] nên ta cần điền vào một
b) Projecting (ving) dự đoán
động từ chia thì để làm động từ chính của
c) Are projected (be+ ved) được dự câu
đoán
=>Loại B vì Ving không phải là đọng từ chi
d) Projects (Vs) dự đoán thì

=>Loại A vì chủ ngữ [Our sales manager] là


số ít nên động từ project phải thêm s vào
mới đúng ngữ pháp

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 21
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

=>Loại C vì chủ ngữ số ít [Our sales


manager] nên ta phải dùng động từ tobe là
is mới đúng

Tạm dịch: Quản lý bán hàng của chúng ta DỰ ĐOÁN doanh thu của quý tiếp theo sẽ tăng gấp
đôi

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Our (ttsh) của chúng ta

2. Sales manager (n) quản lý bán hàng

3. Next (adj, adv) tới/tiếp theo

4. Quarter (n, v) quý/một phần tư, chia ra một phần tư

5. Sale (n) doanh thu/sự bán hàng/đợt giảm giá

6. Increase= boost (n, v) sự tăng, tăng

7. Twofold (adj, adv) gấp đôi/gồm 2 phần

120. The Yellow Chip Travel Agency KEY C.


will---package tours to New York with
free hotel accommodations next year. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Inform (v) thông báo

b) Remind (v) nhắc nhở

c) Offer (v) đề xuất/cung cấp

d) Notify (v) thông báo

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 22
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Tạm dịch: Công ty lữ hành Yellow Chip sẽ CUNG CẤP các gói tua đi đến New York có kèm chỗ
ở tại khách sạn miễn phí vào năm tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Travel agency (n) công ty lữ hành

2. Package (n, v) gói, đóng gói

3. Package tour (n) gói tua

4. To (prep) đi đến

5. With (prep) có kèm/với

6. Free (adj)=complementary= at no cost= at no charge= miễn phí

7. Hotel (n) khách sạn

8. Accommodation (n) chỗ ở

9. Next (adj, adv) tới

10. Year (n) năm

121. If-----by the board of directors, KEY C.


the relocation of General Stell to
Detroit will probably occur in October. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ

*Câu này thuộc dạng RÚT GỌN MỆNH ĐỀ


a) Approve (v) chấp thuận TRẠNG NGỮ, cụ thể

b) Approval (n) sự chấp thuận - Các mệnh đề bắt đầu bằng if, because,
after, before,…được gọi là mệnh đề trạng ngữ
c) Approved (ved) được chấp thuận
=>Mệnh đề If……by the board of directors
d) Approving (ving) chấp thuận
là mệnh đề trạng ngữ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 23
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

-Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ mà một trong


2 mệnh đề có một mệnh đề là mệnh đề trạng
ngữ thì ta có thể áp dụng RÚT GỌN MỆNH ĐỀ
TRẠNG NGỮ để làm câu văn ngắn gọn hơn

*Câu 121 là dạng thức RÚT GỌN MỆNH ĐỀ


TRẠNG NGỮ, câu đầy đủ sẽ là:

If the relocation of General Stell to Detroit IS


APPROVED by the board of directors, the
relocation of General Stell to Detroit will
probably occur in October

*Khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ, ta bỏ chủ


ngữ trong mệnh đề trạng ngữ, động từ chính
chuyển thành VING (nếu động từ ở dạng chủ
động) hoặc V3/ED (nếu động từ ở dạng bị
động)

=>Sau khi rút gọn sẽ là:

If APPROVED by the board of directors, the


relocation of General Stell to Detroit will
probably occur in October (động từ chính
trong mệnh đề trạng ngữ được chuyển thành
Ved bởi vì nó ở dạng bị động)

Tạm dịch: Nếu ĐƯỢC CHẤP THUẬN bởi hội đồng quản trị, thì việc chuyển chổ của công ty
General Steel đến Detroit hầu như chắc chắn sẽ diễn ra vào tháng 10

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

2. By (prep) bởi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 24
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

3. The board of directors (n) hội đồng quản trị/ban giám đốc

4. Relocation (n) sự chuyển chỗ

5. Steel (n) thép

6. Probably (adv) hầu như chắc chắn

7. Occur (v) diễn ra=happen=take place

8. In (prep) vào

9. October (n) tháng 10

122. Neither the quality of products--- KEY C.


--workplace safety should be
compromised in the name of profits. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ

*Ta có Neither….nor= cả….và….đều không


a) And (conj) và

b) Or (conj) hoặc

c) Nor (conj)

d) But also= mà còn

Tạm dịch: Cả chất lượng sản phẩm và an toàn chỗ làm đề không nên THOẢ HIỆP dưới danh
nghĩa lợi nhuận

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Quality (n) chất lượng/phẩm chất

2. Product = item=goods=merchandise=produce (n) sản phẩm

3. Workplace (n) chỗ làm/nơi làm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 25
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

4. Safety (n) sự an toàn= security

5. Should (v) nên

6. Compromise (v, n) dàn xếp, thoả hiệp, sự thoả hiệp

7. Name (n, v) tên/danh nghĩa, đặt tên

8. Profit (n, v) lợi nhuận, có lợi

123. -----concerns about the KEY D.


possibility of complaints by the
residents, the city government will Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ
grant a new development contract to
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
the housing developer.
=>C, D hợp nghĩa
a) But (conj) nhưng *Sau khoảng trống là một cụm N [concerns
b) Despite of = cụm này không tồn tại about the possibility of complaints by the
residents], cụm này có 3 cụm giới từ đóng
c) Even though (conj) mặc dù vai trò là thành phần phụ bổ nghĩa, cụ thể là
[about the possibility]; [of complaints] và
d) In spite of (prep) mặc dù
[by the residents]. N chính của cụm N trên
là từ “concerns” NÊN ta cần điền một GIỚI
TỪ vào khoảng trống=>chọn In spite of

Tạm dịch: Mặc dù CÁC MỐI BẬN TÂM về khả năng nhận được các phàn nàn từ người dân
nhưng chính quyền thành phố vẫn sẽ giao gói thầu xây dựng mới cho công ty nhà đất

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Concern (n,v) mối bận tâm, lo lắng

2. About (prep) về

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 26
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

3. Possibility (n) khả năng

4. Complaint (n) sự phàn nàn

5. Of (prep) của

6. By (prep) bởi, trong trường hợp này dịch là “từ” thì câu văn sẽ dễ hiểu hơn

7. Resident (n) người dân

8. City (n) thành phố

9. Government (n) chính quyền

10. Grant (v, n) giao/cấp, lợi lộc

11. New= fresh (adj) mới

12. Development (n) sự phát triển/sự xây dựng

13. The housing developer (n) công ty nhà đất

124. A lot of people who showed up at KEY B.


the art auction in Chicago-----great
interest in purchasing works from the Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
famous art collection.
*Khoảng trống đứng sau chủ ngữ của câu [A
lot of people who showed up at the art
a) Express (Vo) bày tỏ auction in Chicago] nên ta cần điền vào
một V đóng vai trò là V chính của câu MÀ
b) Expressed (Ved) bày tỏ
động từ chính của câu phải là một động từ
c) Expression (n) sự bày tỏ chia thì NÊN loại C, D

d) Expressing (ving) bày tỏ * Chủ ngữ số nhiều nên A cũng có khả năng
đúng. Để tìm ra được câu trả lời chính xác
của bài, ta phải dựa trên ngữ cảnh bài để xét
thì của động từ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 27
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

=>Dựa vào ngữ cảnh bài, ta thấy buổi đấu


giá đã diễn ra nên việc mọi người thể hiện
hành động BÀY TỎ sự vô cùng quan tâm của
họ đến việc việc mua các tác phẩm cũng phải
đã diễn ra trong quá khứ

=>V chính phải được chia ở thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Rất nhiều người mà đã xuất hiện tại buổi đấu giá nghệ thuật ở Chicago thì ĐÃ BÀY
TỎ sự vô cùng quan tâm đến việc mua các tác phẩm từ các bộ sưu tâm nghệ thuật nổi tiếng

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. A lot of+ N số nhiều= rất nhiều…..

2. People (n, v) người, di dân

3. Who (p) mà/người mà

4. Show up= appear (v) xuất hiện

5. At (prep) tại

6. Art (n) nghệ thuật/ sự khéo tay

7. Auction (n, v) sự đấu giá, bán đấu giá

8. In (prep) ở

9. Great interest (n) sự vô cùng quan tâm

10. Purchase (n, v) sự mua, mua

11. Work (n, v) tác phẩm/công việc, làm việc

12. From (prep) từ/đến từ

13. Famous= renowned= well-known= popular (adj) nổi tiếng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 28
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

14. Collection (n) bộ sưu tập

125. Due to a massive gas-----, the gas KEY A.


pipelines running along the bottom of
the Straits of Mackenzie were shut Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
down yesterday.
*Ta có cụm N [a massive gas-----]. Khoảng
trống nằm cuối cụm N nên ta cần điền vào một
a) Leak (N ít) sự rò rỉ N đóng vai trò là N chính của cụm N

b) Leaks (N nhiều) *Ta có mạo từ A + N số ít NÊN N cần điền


phải là N số ít
c) Leaked (ved) bị rỉ
=>chọn A
d) To leak (to+ Vo) rỉ

Tạm dịch: Vì một SỰ RÒ RỈ khí đốt lớn, nên các đường ống dẫn khí đốt chạy dọc ở phần dưới
đáy của eo biển Mackenzie đã bị đóng lại vào ngày hôm qua

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Due to= owing to= because of (prep) vì

2. Massive (adj)= big= lớn

3. Gas (n, v) khí đốt, cung cấp khí đốt

4. Pipeline (n) đường ống dẫn

5. Run along= chạy dọc theo

6. Along (adv, prep) về phía trước, dọc theo

7. Bottom (n) phần dưới/dưới đáy

8. Straits of + tên eo biển= eo biển+ tên=> straits of Mackenzie= eo biển Mackenzie

9. Shut down (v) đóng/tắt/ngừng hoạt động

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 29
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

10. Yesterday (adv, n) hôm qua

126. Located in the center of Toronto, KEY C.


the Royal Ontario Museum makes the
history of Ontario ------to every Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
resident and visitor.
*Ta có công thức Make+ O + ADJ= làm
cho/khiến cho cái gì đó có tính chất như thế
a) Access (n) lối vào/quyền sử nào
dụng/sự lên thuỷ triều
=>khoảng trống cần điền một ADJ để bổ
b) Accessing (ving) truy cập nghĩa cho O của động từ make

c) Accessible (adj) có thể tiếp cận

d) Accessibly (adv) một cách có thể


tiếp cận

Tạm dịch: Nằm ở trong trung tâm của Toronto, viện bảo tàng Royal Ontario Museum khiến
cho lịch sử của Ontario CÓ THỂ ĐƯỢC TIẾP CẬN đến mọi người dân và khách viếng thăm

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Be located in= nằm ở trong

2. Center (n, v) trung tâm, đặt ở vị trí trung tâm

3. Museum (n) viện bảo tàng

4. History (n) lịch sử

5. Every (adj) mỗi/mọi

6. Resident (n) người dân= people= public

7. And (conj) và

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 30
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

8. Visitor (n) khách viếng thăm

127. Last week, some scuba divers KEY D.


went underwater without any
protective gear, ------could be very Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ
dangerous and even fatal.
*Khoảng trống cần một đại từ có thể thay thế
cho cả mệnh=> chọn Which vì chỉ có Which
a) That (p) mà/cái mà mới có chức năng thay thế nguyên mệnh đề

b) Who (p) mà/người mà *Loại When vì sau when phải là SVO

c) When (adv) khi *Loại That vì That không được sử dụng ngay
sau dấu phải trong mệnh đề quan hệ
d) Which (p) cái mà/điều mà
*Loại Who vì không hợp nghĩa

Tạm dịch:Tuần trước, một vài thợ lặn có bình khí đã lặn xuống chỗ nước sâu mà không có
bất cứ dụng cụ bảo vệ nào, ĐIỀU MÀ có thể rất nguy hiểm và thậm chí có thể chết người

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Last (adj, adv, v) rồi/trước/cuối, cuối, kéo dài

2. Week (n) tuần

3. Some (adj, p) một vài/một số

4. Scuba (n) bình khí nén

5. Diver (n) thợ lặn

6. Go underwater= lặn xuống chỗ nước sâu

7. Underwater (adj, adv, n) dưới mặt nước, dưới mặt nước, chỗ nước sâu

8. Without (prep) mà không

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 31
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

9. Any (adj, p) bất cứ

10. Protective (adj) bảo vệ

11. Gear (n, v) thiết bị, sang số

12. Could (v) có thể

13. Very (adv) rất

14. Dangerous (adj) nguy hiểm

15. And (conj) và

16. Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng

17. Fatal (adj) chết người/chí mạng

128. Economists and financial market KEY C.


analysts need to pinpoint the exact
cause of the global financial crisis----- Giải thích: CÂU LIÊN TỪ
find some working solutions.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) In order that (conj) để =>A, C hợp nghĩa

b) Rather than (conj) thay vì =>xét ngữ pháp: sau khoảng trống là 1 động
từ Vo nên chọn C- so as to+ Vo
c) So as to= để

d) Provided that (conj) miễn là

Tạm dịch: Các chuyên gia kinh tế và các nhà phân tích thị trường tài chính cần xác định ra
nguyên nhân chính xác của khủng hoảng tài chính toàn câu ĐỂ tìm ra một vài giải pháp tạm
thời

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 32
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Economist (n) nhà kinh tế học

2. And (conj) và

3. Financial (adj) tài chính

4. Market (n, v) thị trường/chợ, đưa ra thị trường/đưa ra chợ bán

5. Analyst (n) nhà phân tích

6. Need (n, v) nhu cầu, cần

7. Pinpoint (n, v) đầu đinh ghim, xác định

8. Exact (adj, v) chính xác, đòi hỏi

9. Cause (n, v) nguyên nhân, gây ra

10. Of (prep) của

11. Global (adj) toàn cầu

12. Crisis (n) khủng hoảng

13. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy

14. Some (adj, p) một vài

15. Working (adj) tạm thời

16. Solution (n) giải pháp/đáp án

129. Astronomical studies in the past KEY C.


few decades have shown that the
gravity of the moon is about 20 percent Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ
of -----of the Earth.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 33
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

*Câu này là dạng câu sử dụng đại từ, câu khi


a) It (p) nó không sử dụng đại từ sẽ là
b) One (p) một…. Astronomical studies in the past few decades
have shown that the gravity of the moon is
c) That (p) cái đó/…dịch tuỳ ngữ
about 20 percent of the gravity of the Earth
cảnh
=>Ta thấy đại từ cần điền vào phải là một đại
d) Those (p) những cái đó
từ có thể thay thế được cho danh từ the
gravity (danh từ không đếm được)

=> loại one và those vì 2 đại từ này không


dùng thay thế cho danh từ không đếm được

=>loại it vì it không đứng ở giữa 2 chữ of

Tạm dịch: Các nghiên cứu về thiên văn học trong vòng các thập kỷ qua đã cho thấy rằng trọng
lực của mặt trăng thì khoảng 20% của TRỌNG LỰC của trái đất

*Lưu ý: khi dịch ta đưa câu về dạng đầy đủ và dịch sẽ cho ra được câu dịch dễ hiểu hơn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Astronomical= astronomic (adj) thiên văn học

2. Study (n, v) nghiên cứu, nghiên cứu

3. In the past few+ weeks/months/years/decades= trong vòng vài


tuần/tháng/năm/thập kỷ qua

4. Show (v) cho thấy

5. That (conj) rằng

6. Gravity (n) trọng lực

7. Moon (n, v) mặt trăng, đi lang thang

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 34
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

8. About (prep) khoảng

9. Percent (n) %

10. Earth (n) trái đất

130. This type of heater is a good KEY C.


choice for the quick heating of
enclosed spaces; however, it should Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
not be left -----
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Unused (adj) chưa sử dụng

b) Inorganized (adj) không ngắn nắp

c) Unattended (adj) không có người


giám sát

d) Unexpected (adj) trạ ng thái không


được mong đợi

Tạm dịch: Loại lò sưởi này là một sự lựa chọn tốt cho việc làm nóng nhanh ở không gian kín,
tuy nhiên, nó không nên được để ở trạng thái không có người giám sát

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này

2. Type (n, v) loại, đánh máy

3. Heater (n) lò sưởi

4. Good (adj) tốt

5. Choice (n) sự lựa chọn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 35
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

6. For (prep) cho

7. Quick (adj) nhanh

8. Heat (v) làm nóng

9. Enclosed (adj) khép kín

10. Space (n, v) không gian, đặt cách nhau

11. However (adv, conj) dù như thế nào, tuy nhiên

12. Should (v) nên

13. Not (adv) không

14. Be left unattended= để ở trạng thái không có người giám sát

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 36
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

--PART 6-TEST 7--

Questions 131-134 refer to the following letter

JOB TRANSFER REQUEST LETTER


Dear Head of Human Resources,

I would like to respectfully inquire about the possibility of a transfer to the Columbus, Ohio location.
My spouse has received a job offer there, --[131]—will begin next month.

I –[132]—working here for the past six years, first as an assistant manager, and now in my current
position as department head. I feel that I have been an asset in Accounting and would like to continue
my association with the company.

I am—[133]—to stay on for several weeks to help train someone to fill the position I will leave. I
know several employees who would make good candidates for the position and would be happy to
share my thoughts with you.

My experience at Syracuse’s has been very rewarding, and I would appreciate the opportunity to
continue my career with the company. –[134]--.

Sincerely,

Michael Moore

Các câu hỏi 131-134 tham khảo bức thư sau:

THƯ YÊU CẦU CHUYỂN CHỖ CÔNG VIỆC

Kính gửi người đứng đầu bộ phận nhân sự!

Tôi xin hỏi về khả năng chuyển chỗ công việc đến chi nhanh ở Columbus, Ohio. Vợ của tôi đã nhận
được một đề xuất công việc ở đó, -[131]- công việc sẽ bắt đầu vào tháng tới.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 37
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Tôi -[132]- đã rất thích làm việc ở đây trong 6 năm qua, đầu tiên với vai trò là trợ lý quản lý, và
hiện giờ trong vị trí hiện tại của tôi là trưởng bộ phận. Tôi cảm thấy rằng tôi đã và đang là một người
có ích trong bộ phận kế toán và tôi vẫn muốn tiếp tục làm việc ở công ty

Tôi –[133]- có thể ở lại trong vài tuần để hỗ trợ tập huấn một người sẽ lắp vào vị trí mà tôi sẽ rời đi.
Tôi biết nhiều nhân viên mà có thể là các ứng cử viên tốt cho vị trí đấy và sẽ vui lòng chia sẻ suy
nghĩ của tôi với ông.

Trải nghiệm của tôi tại công ty Syracuse’s là các trải nghiệm rất bổ ích, và tôi sẽ rất biết ơn cơ hội
có thể tiếp tục sự nghiệp của mình tại công ty. –[134]- Sự cân nhắc kỹ càng của ông về yêu cầu
của tôi là điều tôi rất biết ơn.

Trân trọng,

Michael Moore

131. KEY B.

a) That (conj) mà/rằng Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

b) Which (p) cái mà/mà *Mệnh đề [-----will begin next month] là mệnh
đề bổ nghĩa cho danh từ được đề cập trước đấy
c) Who (p) mà/người mà
là [a job offer]. Cái gì sẽ bắt đầu vào tháng tới,
d) Since (adv, conj, prep) kể từ đấy chính là “một đề xuất công việc= a job offer”
đó, vì, kể từ khi
=>Mệnh đề [-----will begin next month] phải là
mệnh đề quan hệ

=>Khoảng trống đứng đầu mệnh đề quan hệ nên


khoảng trống có thể là Who, whom, which, that,
where, when, why

=>loại D vì since không mở đầu mệnh đề quan


hệ được

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 38
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

=>Loại that vì trong mệnh đề quan hệ, that


không đứng ngay sau dấu phẩy

=>Loại who vì danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ


nghĩa là danh từ chỉ vật “a job offer” mà who là
phải mở đầu mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho
danh từ chỉ người

132. Key C.

a) Enjoying (ving) tận hưởng/rất Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
thích
*Nhìn vào dấu hiệu: for the past+ số năm+
b) Am enjoying (be+ ving) đang years=> đây là dấu hiệu về thì HIỆN TẠI HOÀN
tận hưởng/đang rất thích THÀNH nên khoảng trống cần điền một động từ
ở thì hiện tại hoàn thành
c) Have enjoyed (have+ ved) đã
tận hưởng/đã rất thích

d) Will have enjoyed (will+ have+


ved) sẽ tận hưởng/sẽ rất thích

133. KEY D.

a) Ready (adj) sẵn sàng Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)

b) Possible (adj) có khả năng *Dịch và chọn từ hợp nghĩa=> có A, D hợp nghĩa
TUY NHIÊN chỉ có D mới thường được sử dụng
c) Considerate (adj) thận
trong ngữ cảnh bài này NÊN ta chọn D
trọng/chu đáo

d) Able (adj) có thể

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 39
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

134. KEY B.

a) I look forward to having the a) Tôi mong đợi có được cơ hội làm việc với bạn
opportunity to work with you sớm
soon
b) Sự cân nhắc kỹ càng của ông về yêu cầu của
b) Your thoughtful consideration tôi là điều tôi rất biết ơn.
of my request will be greatly
c) Chúng tôi đã quyết định cắt giảm ngân sách
appreciated
để tối đa hoá hiệu quả về chi phí trong việc
c) We decided to cut the budget thuê nhân viên mới
to maximize cost efficiency in
d) Tôi muốn thông báo cho bạn biết rằng tôi sẽ
hiring new employees
từ chức chức vụ người đứng đầu bộ phận kế
d) I would like to inform you that toán
I am resigning from my
position as head of Accounting
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO
KHOẢNG TRỐNG

*Thế lần lượt 4 đáp án vào khoảng trống để


dịch và chọn ra câu trả hợp nghĩa nhất

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Job (n,v) công việc, làm việc vặt

2. Transfer (n, v) sự chuyển chỗ, chuyển chỗ

3. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

4. Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ

5. Head (n) cái đầu/người đứng đầu

6. Human resources (n) bộ phận nhân sự

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 40
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

7. Would like to= muốn làm gì

8. Respectfully (adv) kính cẩn/lễ phép

9. Inquire (v) hỏi

10. About (prep) về

11. Possibility (n) khả năng

12. To (prep) đến

13. Location (n) địa điểm/chi nhánh

14. Spouse (n) vợ/chồng

15. Receive (v) nhận

16. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp

17. There (adv, n) ở đó, nơi đó

18. Begin (v) bắt đầu= start

19. Next (adj, adv) tiếp/tới

20. Month (n) tháng

21. Work (n, v) công việc, làm việc

22. Here (adv) ở đây

23. For the past+ số năm+ years= trong + số năm+ năm qua=> for the past six
years= trong 6 năm qua

24. First (adj, adv) đầu tiên

25. As (prep) với vai trò là

26. Assistant manager (n) trợ lý quản lý

27. Now (adv, conj) bây giờ, vì

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 41
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

28. Current (adj, n) hiện tại, dòng

29. Position (n) vị trí

30. Department (n) bộ phận

31. Department head (n) trưởng bộ phận

32. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy

33. That (conj) rằng

34. Asset (n) tài sản/ người có ích

35. Accounting (n) bộ phận kế toán

36. Continue (v) tiếp tục

37. Association (n) sự hợp tác/ sự kết hợp

38. With (prep) với

39. Company (n) công ty= firm= enterprise=business

40. Be able to= có thể

41. Stay on (v) ở lại

42. For (prep) khoảng

43. Several (adj, p) nhiều

44. Week (n) tuần

45. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

46. Train (n, v) xe lửa, tập huấn

47. Someone (p) một người đó

48. Fill (v) lắp vào/ đáp ứng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 42
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

49. Leave (v) rời khỏi

50. Know (v) biết

51. Employee (n)= worker= personnel= staff= staff member = nhân viên

52. Good (adj) tốt

53. Candidate (n) ứng cử viên= applicant

54. Happy (adj) vui vẻ/ hạnh phúc

55. Share (n, v) cổ phần, chia sẻ

56. Thought (n) suy nghĩ

57. Experience (n, v) kinh nghiệm/trải nghiệm, trải nghiệm

58. Very (adv) rất

59. Rewarding (adj) có ích/ đáng giá

60. Appreciate (v) đánh giá cao/ biết ơn/cảm ơn

61. Opportunity (n) cơ hội

62. Career (n, adj, v) sự nghiệp, chuyên nghiệp, lao nhanh

63. Sincerely (adv) chân thành

64. Look forward to+ N/ving= mong muốn làm gì

65. Soon (adv) sớ

66. Thoughtful (adj) chu đáo/ tỷ mĩ/ kỹ lưỡng

67. Consideration (n) sự cân nhắc

68. Greatly (adv) rất

69. Decide (v) quyết định

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 43
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

70. Cut (v) cắt giảm

71. Budget (n, v, adj) ngân sách, ghi vào ngân sách, giá rẻ

72. Maximize (v) tối đa hoá

73. Cost (n, v) chi phí, định giá

74. Efficiency (n) hiệu quả

75. Hire (n, v) sự thuê, thuê

76. New (adj) mới

77. Inform (v) thông báo

78. Resign (v) từ chức

Questions 135-138 refer to the following letter

BK Computer World
1123 Orchard Ave

Fremont, CA 94513

Dear Mr. Pinkman:

Thank you for your letter describing the problem you had with your laptop computer. We believe, as
you do, that electronic equipment should be built to last.—[135]—laptop computers are highly
reliable, occasionally, units fail for a number of reasons.

Although we cannot provide you with a replacement since it is now past the 30-day return period, we
can provide you with information to get your unit—[136]--.You need to call BK technical support at
(510) 603-0110. Someone there will provide you with instructions on how to package and return your
unit for repairs.

--[137]--, you may purchase a new unit from us. We have several of the Andromeda units in stock
and have recently dropped the price to $299. We also have plenty of the new G909 and G911 units in
stock.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 44
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Whatever route you choose, feel free to visit us for a product demonstration anytime.—[138]--.

Sincerely,

Stacy McKintire

Customer Service Head

BK Computer World

Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức thư sau:

Thế Giới Máy Tính BK


1123 Đại lộ Orchard

Fremont, CA 94513

Ông Pinkman kính mến

Cảm ơn vì bức thư của ông đã mô tả vấn đề mà ông trải qua với chiếc máy tính xách tay của ông.
Chúng tôi tin là theo thông thường thì thiết bị điện tử nên được tạo ra để sử dụng lâu dài. –[135]-
Trong khi các máy tính xách tay đều rất bền, nhưng thi thoảng, chúng vẫn bị hỏng vì một số lý do.

Mặc dù chúng tôi không thể cung cấp cho ông sản phẩm thay thế vì hiện giờ nó đã quá thời gian đổi
trả 30 ngày, nhưng chúng tôi vẫn có thể cung cấp cho ông thông tin để ông yêu cầu -[136]- sửa chữa
máy tính của ông. Ông cần phải gọi đến bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của cửa hàng BK tại số (510) 603-
0110. Nhân viên ở đấy sẽ cung cấp cho ông các hướng dẫn về cách đóng gói và gửi trả máy tính xách
tay của ông để nhận được sự sửa chữa

-[137]- Hay cách khác, ông có thể mua một chiếc máy tính xách tay mới từ chúng tôi. Chúng tôi có
rất nhiều máy tính dòng Andromeda trong kho và gần đây có giảm giá xuống còn 299 Đô la. Chúng
tôi cũng có nhiều dòng máy mới G909 và G911 trong kho

Dù bất cứ sự lựa chọn nào mà ông chọn lựa, cứ hãy thoải mái đến cửa hàng của chúng tôi để xem buổi
trình bày về sản phẩm vào bất cứ khi nào. –[138]- Chúng tôi rất vui khi phục vụ ông và hi vọng sẽ
tiếp tục làm điều đấy trong tương lai.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 45
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

135. KEY C.

a) Despite (prep) mặc dù Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ

b) Once (conj) khi *Khoảng trống cần điền một LIÊN TỪ nối kết
hai mệnh đề đối lập nhau, cụ thể mệnh đề
c) While (conj) trong khi
[laptop computers are highly reliable] và
d) As if (conj) như thể mệnh đề [units fail for a number of
reasons] là hai mệnh đề đối lập nhau

=>chọn C vì While là liên từ nối hai mệnh


đề trái ngược nhau, không chọn despite vì
sau despite phải là một N hoặc một Ving mà
trong bài, sau khoảng trống là một mệnh đề

136. KEY D.

a) Repair (v) sửa chữa Giải thích: ta có công thức get/have sth+
b) To repair (to+ Vo) sửa chữa v3/ed= nhờ ai đó làm gì cho mình

c) Repairing (ving) sửa chữa Ex: get/have your car repaired= nhờ
người/yêu cầu ai đó sửa xe cho bạn
d) Repaired (ved) sửa chữa
*Áp dụng vào bài, có: get your unit
REPAIRED= nhờ/yêu cầu ai đó sửa chữa
máy tính cho bạn (từ unit trong bài là từ
được sử dụng thay thế cho từ laptop
computer để tránh trường hợp lặp từ NÊN
khi dịch ta có thể trả về dạng ban đầu, trước
khi thế bằng từ đồng nghĩa để dịch)

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 46
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

137. KEY D.

a) Additionally (adv) ngoài ra Giải thích: CÂU LIÊN TỪ


b) Consequently (adv) do đó/vì vậy
*Vị trí đứng ở đầu câu và đứng ngay trước dấu
c) Apparently (adv) hình như phẩy nên ta cần một liên từ hoặc một trạng từ
có chức năng giống liên từ dùng để nối kết các
d) Alternatively (adv) cách khác câu lại với nhau

*Câu trước khoảng trống và câu sau khoảng


trống đều đề cập đến các phương án lựa chọn,
cụ thể

- Câu trước khoảng trống: “You need to


call BK technical support at (510) 603-
0110. Someone there will provide you
with instructions on how to package
and return your unit for repairs”. Câu
này đề cập phương án lựa chọn là khách
hàng nếu muốn sửa laptop thì nên gọi đến
nhân bộ phận hỗ trợ kỹ thuật để họ hướng
dẫn đóng gói và gửi lại laptop cho hãng để
sửa

- Câu sau khoảng trống: “you may


purchase a new unit from us”. Đây cũng
là một lựa chọn mà khách hàng có thể chọn
để giải quyết vấn đề của mình, đấy là có thể
mua máy tính xách tay mới

=>Chọn trạng từ Alternatively là thích hợp


nhất vì trạng từ này dùng để chỉ lựa chọn
một trong các lựa chọn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 47
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

*Không chọn trạng từ Additionally vì sau


trạng từ này ta phải đề cập thêm một điều gì
đấy ngoài điều đã được đề cập NHƯNG lưu
ý là các điều được đề cập phải có cùng tính
chất, ví dụ cùng đồng tình về một điều gì
hoặc cùng không tình về điều gì,….

=>Bài này, hai sự lựa chọn không có cùng


tính chất với một, một lựa chọn là đề xuất
khách hàng sửa máy tính, một lựa chọn là
đề xuất khách hàng bỏ máy tính và mua
máy tính mới. Hai lựa chọn này gần như có
tính chất trái ngược nhau NÊN không chọn
Additionally

138. KEY B.

a) We apologize for our carelessness a) Chúng tôi xin lỗi vì sự bất cẩn của chúng
tôi
b) We’re glad to serve you and hope
to continue to do so in the future b) Chúng tôi rất vui khi phục vụ bạn và hi
c) We hope that you will strongly vọng sẽ tiếp tục làm điều đấy trong tương
consider joining us lai

d) On behalf of us all, I would like to c) Chúng tôi hi vọng rằng ông sẽ cân nhắc
express our sincere thanks tham gia cùng chúng tôi

d) Đại diện tất cả chúng tôi, tôi muốn bày tỏ


lời cảm ơn chân thành của chúng tôi

Giải thích: thế lần lượt 4 đáp án vào chỗ


trống và chọn đáp án có nghĩa thích hợp

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 48
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

1. Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ

2. Computer (n) máy tính

3. World (n) thế giới

4. Orchard (n) vườn cây ăn quả

5. Thank you for= cảm ơn vì

6. Describe (v) mô tả

7. Problem (n) vấn đề

8. With (prep) với

9. Laptop computer (n) máy tính xách tay

10. Believe (v) tin tưởng

11. As you do= như thông thường/theo thông thường

12. That (conj) rằng

13. Electronic (n) điện tử

14. Equipment (n) thiết bị

15. Should (v) nên

16. Build-built-built (v) xây dựng/tạo ra

17. Be built to last= bền/ sử dụng được lâu dài

18. Laptop computer (n) máy tính xách tay

19. Highly (adv)= very = rất

20. Reliable= be built to last= durable (adj)= bền

21. Occasionally (adv) thi thoảng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 49
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

22. Unit (n) món đồ, trong bài này, từ unit là từ dùng để thay thế cho danh từ
laptop computer để tránh trường hợp lặp từ, nên ta có thể dịch unit= laptop
computer= máy tính xách tay

23. Fail for= bị hỏng vì

24. Fail (v, n) bị hỏng/thi rớt, sự thi rớt

25. A number of= nhiều/một số

26. Reason (n, v) lý do, lập luận

27. Although (conj) mặc dù

28. Cannot= can’t= không thể

29. Provide (v) cung cấp

30. With (prep) với

31. Replacement (n) sự thay thế/người thay thế/vật thay thế/ sản phẩm thay thế

32. Since (adv, conj, prep) kể từ đấy, vì, kể từ

33. Now (adv, conj) hiện giờ, vì

34. Past (adv, prep) qua/quá

35. Day (n) ngày

36. Return (n, v) sự trả lại, trả lại

37. Period (adj, n) giai đoạn, giai đoạn

38. Can (n, v) cái hộp, có thể

39. Information (n) thông tin= detail= background

40. Need (n, v) nhu cầu, cần

41. Call (n, v) cuộc gọi, gọi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 50
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

42. Technical (adj) kỹ thuật

43. Support (n, v) sự hỗ trợ/người hỗ trợ, hỗ trợ

44. At (prep) tại

45. Someone (p) một ai đó, trong bài này, ta nên dịch là “nhân viên” sẽ hay hơn

46. There (adv, n) ở đấy, nơi đấy

47. Instruction=direction (n) sự hướng dẫn

48. On (prep) trên/ về

49. How to+ Vo= cách làm gì

50. Package (n, v) bưu kiện, đóng gói bưu kiện

51. Repair (n, v) sự sửa chữa, sửa chữa

52. May (n, v) tháng 5, có thể

53. Purchase (n, v) sự mua, mua

54. New (adj) mới

55. From (prep) từ

56. Several (adj, p) nhiều

57. Be in stock = ở trong kho

58. Stock (n, v) cái kho/cổ phần, cất trong kho

59. Recently (adv) gần đây

60. Drop (v) giảm

61. Price (n, v) giá, định giá

62. Also (adv) cũng/ngoài ra

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 51
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

63. Plenty of= nhiều

64. Whatever (adj, p) bất cứ thứ gì

65. Route (n, v) tuyến đường, gửi hàng hoá theo một tuyến đường

66. Choose (v) chọn

67. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy

68. Feel free to do sth= cứ thoải mái làm gì

69. Visit (n,v) sự đến thăm, đến thăm

70. Product= goods=item=produce=merchandise (n) sản phẩm

71. Demonstration (n) sự trình bày

72. Anytime (adv) bất cứ khi nào

73. Sincerely (adv) chân thành

74. Apologize (v) xin lỗi

75. Carelessness (n) sự bất cẩn

76. Glad (adj) rất vui

77. Serve (v) phục vụ

78. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

79. Continue (v) tiếp tục

80. So (adv) như thế/như vậy

81. Future (adj, n) tương lai

82. Strongly (adv) rất

83. Consider (v) cân nhắc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 52
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

84. Join (n, v) chỗ nối, tham gia

85. On behalf of = đại diện

86. Would like to + vo= muốn làm gì

87. Express (adj, adv, v, n) nhanh chóng, rõ ràng, biểu đạt/thể hiện, tàu hoả tốc

88. Sincere (adj) chân thành

89. Thanks (n) những lời cảm ơn

Questions 139-142 refer to the following letter:

Aifa Apartment Communities

The Office of Resident Services

Palm Tree Avenue, Miami, FL 32003

Dear Ms. Jordan,

I am writing to notify you of the current status of your apartment renter’s insurance. As of March 31,
your insurance has expired. You must—[139]—a new renter’s insurance application form before May
1. Failure to supply complete coverage of your rented property will –[140]—in the termination of
your lease for apartment #310 at Aifa Apartment Communities.

--[141]--.It will protect you and your family from fire, water, and wind damage and will also reimburse
you for any losses—[142]—in case of theft. It can’t stop something from happening. However, if
something unexpected does happen and it is covered by your policy, you won’t have to pay the full
cost of a loss. Please bring proof of insurance to the office of Resident Services before the May 1
deadline.

Sincerely,

Charles Parker

Manager

The Office of Resident Services

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 53
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Các câu hỏi 139-142 tham khảo bức thư sau:

Khu chung cư Aifa

Văn phòng cung cấp dịch vụ cho khu chung cư

Đại lội Palm Tree, Miami, FL 32003

Bà Jordan kính mến!

Tôi viết bức thư này để thông báo cho bà biết về tình trạng hiện tại về bảo hiểm người thuê căn hộ
của bà. Từ 31/3, bảo hiểm của bà đã hết hạn. Bà phải –[139]- hoàn thành tờ đơn đăng ký bảo hiểm
mới dành cho người thuê trước 1/5. Không đóng bảo hiểm đầy đủ cho căn hộ bà thuê sẽ -[140]- dẫn
đến việc chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ số 310 của bà tại khu chung cư Aifa.

-[141]- Mục đích chính của bảo hiểm dành cho người thuê căn hộ là sự an tâm trong tâm trí. Nó
sẽ bảo vệ bà và gia đình bà khỏi các hư hại có liên quan đến lửa, nước và gió và cũng sẽ hoàn trả lại
cho bà đối với bất cứ tổn thất nào mà bà –[142]- phải chịu trong trường hợp bị trộm cắp. Nó không
thể làm mọi chuyện dừng xảy ra. Tuy nhiên, nếu một điều gì đấy không lường trước có xảy ra và nó
nằm trong phạm vi bảo hiểm của chúng tôi, bà sẽ không phải trả toàn bộ chi phí tổn thất. Vui lòng
mang theo giấy tờ bảo hiểm đến văn phòng cung cấp dịch vụ cho khu chung cư trước hạn chót là ngày
1/5.

Chân thành,

Charles Parker

Quản lý

Văn phòng cung cấp dịch vụ cho khu chung cư

139. KEY D.

a) Agree (v) đồng ý Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 54
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

b) Understand (v) hiểu *Dịch và chọn từ hợp nghĩa

c) Renew (v) gia hạn/làm mới =>chọn D

d) Complete (v) hoàn thành =>Không chọn C vì renew là gia hạn hoặc làm
mới, nếu gia hạn hoặc làm mới thì phải gia
hạn hoặc làm mới từ cái cũ, cái đã có rồi mà
sau khoảng trống ta thấy “a new renter’s
insurance application= đơn đăng ký bảo
hiểm mới dành cho người thuê”. Đây là tờ
đơn mới nên ta không thể gia hạn được NÊN
ta loại đáp án C

140. KEY C.

a) Give (v) cho/tặng Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)


b) Cause (v) gây ra
*Ta có cụm động từ “result in= dẫn đến”
c) Result (v) dẫn đến
=>chọn result vì là từ đi theo cụm với giới từ
d) Cancel (v) huỷ in

*Không chọn cause vì cause không đi theo


cụm với giới từ in

141. KEY A.

a) The primary purpose of renter’s a) Mục đích chính của bảo hiểm dành cho
insurance is peace of mind người thuê căn hộ là sự an tâm trong tâm
b) It will protect your assets from trí
financial risk if something goes b) Nó sẽ bảo vệ tài sản của bạn khỏi các rủi ro
wrong tài chính nếu có điều gì bất trắc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 55
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

c) You may have to pay for expensive c) Bạn có thể phải trả phí cho các cuộc phẩu
surgeries and treatments if you thuật và các đợt điều trị đắt đỏ nếu bạn
have no insurance không có bảo hiểm

d) We currently provide top security d) Chúng tôi hiện tại cung cấp an ninh hàng
to meet the needs of our residents đầu để đáp ứng nhu cầu của người dân

Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO


KHOẢNG TRỐNG

*Thế lần lượt 4 đáp án và chọn đáp án hợp


nghĩa

=> A, B đều hợp nghĩa, tuy nhiên ta không


chọn B được vì nếu điền B vào đoạn văn chứa
khoảng trống [141] sẽ mở đầu đại từ it MÀ
câu trước khoảng trống [141] không hề đề cập
đến danh từ mà đại từ it thay thế NÊN ta
không chọn B được.

142. KEY D.

a) Be incurred (be+ ved) phải chịu Giải thích: BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Incurring (ving) chịu
*Ta có FOR đứng ở giữ câu như vậy là phải
c) Incurs (vs) chịu FOR ở dạng giới từ MÀ giới từ đi với N/VING.
Nhìn vào bài thấy sau FOR không phải VING
d) Incurred (ved) chịu
=>Any losses------in case of theft PHẢI LÀ
một cụm N

=>Khoảng trống phải là một động từ không


chia thì vì nếu động từ đấy chia thì thì nó sẽ
làm cụm đứng sau FOR biến thành mệnh đề
mà như vậy là sai ngữ pháp

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 56
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

=>loại C vì incurs là động từ ở thì HTĐ

=>Chọn D vì đây là trường hợp rút gọn mệnh


đề quan hệ dạng bị động, câu đầy đủ là

“…FOR any losses WHICH/THAT are


incurred in case of theft”

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Apartment (n) căn hộ

2. Apartment communities (n) khu chung cư

3. Office (n) văn phòng/chức vự

4. The office of resident services (n) phòng cung cấp dịch vụ cho khu chung cư

5. Avenue (n) đại lộ

6. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

7. Write (v) viết thư/viết

8. Notify (v) = inform= announce = thông báo

9. Current (n, adj) dòng, hiện tại

10. Status (n) tình trạng/hiện trạng

11. Renter (n) người thuê

12. Insurance (n) bảo hiểm

13. As of= kể từ/từ

14. March (n, v) tháng 3, diễu hành

15. Expire (v) hết hạn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 57
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

16. Must (v) phải

17. New (adj) mới

18. Application (n) tờ đơn

19. Form (n) tờ đơn

20. Before (adv, conj, prep) trước đây, trước khi, trước

21. May (n, v) tháng 5, có thể

22. Failure (n) sự thất bại

23. Supply (n, v) sự cung cấp/nguồn cung cấp/vật tư, cung cấp

24. Complete (v, adj) hoàn thành, đầy đủ

25. Coverage (n) phạm vi bảo hiểm

26. Rent (n, v) sự cho thuê, thuê

27. Property (n) tải sản/nhà cửa/đất đai, trong bài từ property được dùng để thay
thế cho từ apartment nên ta có thể dịch property= apartment= căn hộ

28. Termination (n) sự chấm dứt/sự sẩy thai

29. Lease (n, v) hợp đồng cho thuê, cho thuê

30. #: viết tắt của từ number= số

31. At (prep) tại

32. Protect (v) bảo vệ

33. Family (n) gia đình

34. Fire (n, v) lửa, đốt

35. Water (n, v) nước, tưới nước

36. Wind (n, v) gió, thổi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 58
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

37. Damage (n, v) hư hỏng, làm hỏng

38. Also (adv) ngoài/cũng

39. Reimburse (v) hoàn trả

40. For (prep) đối với

41. Any (adj, p) bất cứ

42. Loss (n) sự tổn thất/sự mất mát

43. In case of= trong trường hợp

44. Theft (n) trộm cắp

45. Can’t= cannot= không thể

46. Stop (n, v) sự dừng, dừng

47. Something (p) một điều gì đó

48. From (prep) từ/khỏi

49. Happen = take place= occur= xảy ra

50. However (adv, conj) dù thế nào, tuy nhiên

51. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

52. Unexpected (adj) không lường trước

53. Cover (n,v) bìa, chi trả bởi bảo hiểm

54. Policy (n) chính sách/hợp đồng

55. Won’t= will not= sẽ không

56. Have to (v) phải

57. Pay (n, v) lương, thanh toán/trả phí/trả

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 59
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

58. Full (adj, n) toàn bộ, toàn bộ

59. Cost (n, v) chi phí, định giá

60. Please (v) vui lòng

61. Bring (v) mang theo

62. Proof (n) bằng chứng/giấy tờ làm bằng chứng

63. Deadline (n) hạn chót

64. Primary (adj, n) chính yếu, điều chính yếu

65. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm gì

66. Peace (n) sự yên tâm/sự hoà bình

67. Mind (n) tâm trí

68. Asset (n) tài sản/người có ích

69. Financial (adj) tài chính

70. Risk (n, v) rủi ro, liều

71. Go wrong= xảy ra vấn đề/ xảy ra bất trắc

72. May (n, v) tháng 5, có thể

73. Expensive (adj) đắt đỏ

74. Surgery (n) cuộc phẩu thuật

75. Treatment (n) sự trị liệu

76. No (adj) không

77. Currently (adv) hiện tại

78. Top (adj) hàng đầu

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 60
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

79. Security (n) an ninh

80. Meet (v) gặp mặt/ đáp ứng

81. Need (n, v) nhu cầu, cần

82. Resident (n) người dân

Questions 143-146 refer to the following notice

The City of Spokane


Public Notice
ORDINANCE NO.1123

Next month, the city of Spokane will host a big parade for the fire department.—[143]--.These brave
men have been sorely neglected, and we would like—[144]—them to the forefront of our memories
and remind ourselves that we are protected by these men every day.

Their sacrifices were not in vain because the local firefighting community will always be—[145]—to
saving the lives of those caught in house and forest fires.

Residents are invited to pay their—[146]--. If you are unable to attend the event, please send flowers
to let our heroes’loved ones know that they are still in your thoughts.

Các câu hỏi 143-146 tham khảo thông báo sau:

Thành Phố Spokane


Thông Báo Cộng Đồng
QUI ĐỊNH SỐ 1123

Vào tháng tới, thành phố Spokane sẽ tổ chức một buổi diễu hành có qui mô lớn dành phòng phòng
cháy chữa cháy. –[143]- Buổi diễu hành này sẽ tôn vinh những người anh hùng đã ngã xuống-
những người mà đã hi sinh mạng sống của họ trong khi cứu sống người khác. Những chàng trai
dũng cảm này đã bị lãng quên trong một thời gian lâu, và chúng tôi muốn –[144]- mang họ trở về ký

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 61
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

ức của chúng ta và nhắc nhở chính chúng ta rằng chúng ta được bảo vệ bởi những chàng trai này mỗi
ngày.

Những sự hi sinh của họ không phải là vô nghĩa bởi vì phòng chữa cháy địa phương sẽ vẫn luôn luôn
–[145]- tận tâm thực hiện trách nhiệm cứu sống những người mắc kẹt trong các đám cháy nhà, cháy
rừng

Tất cả dân được mời đến để thể hiện –[146]- sự tôn trọng của mình. Nếu bạn không thể tham gia sự
kiện này, vui lòng gửi hoa đến để những người thân yêu của những người anh hùng biết rằng họ vẫn
tồn tại trong suy nghĩ của bạn.

143. KEY D.

a) For some people, saving lives is a) Đối với một vài người, việc cứu mạng người
just a part of their job description chỉ là một phần trong mô tả công việc của
b) There will be different events họ
related to fire safety in other b) Sẽ có các sự kiện khác nhau liên quan đến
regions đến an toàn cháy nổ ở các vùng khác
c) We must improve the treatment of c) Chúng ta phải cử xử với những người lính
firefighters and their working chữa cháy tốt hơn cũng như phải cải thiện
conditions điều kiện làm việc của họ
d) The parade will honor fallen d) Buổi diễu hành này sẽ tôn vinh những
heroes who tragically lost their người anh hùng đã ngã xuống-những
lives while saving others người mà đã hi sinh mạng sống của họ
trong khi cứu sống người khác

Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO


VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG

*Thế lần lượt 4 đáp án vào khoảng trống, dịch


và chọn ra đáp án hợp nghĩa

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 62
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

=>Chọn D vì nó vừa hợp nghĩa vừa tạo nên sự


liên kết về câu từ giữa câu nằm ở khoảng
trống và câu ngay sau khoảng trống, cụ thể

+ Câu D có đề cập đến “fallen heroes=


những người anh hùng đã ngã xuống”

+ Câu ngay khoảng trống cũng có đề cập đến


cùng đối tượng đấy tuy nhiên đối tượng lại
được diễn đạt dưới hình thức là từ đồng
nghĩa, chứ không lặp lại hoàn toàn cụm
“fallen heroes”, cụ thể là họ đã dùng cụm
“these brave men”

144. KEY B.

a) Bring (vo) mang theo Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) To bring (to+ vo) mang theo
*Ta có would like to+ Vo
c) Brought (v2,3) mang theo
=>chọn to bring
d) Being brought (being+ v3) mang
theo

145. KEY A.

a) Dedicated (ved) tận tâm/tận tuỵ Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Dedicating (ving) cống hiến
*Ta có cụm Be dedicated to+ Ving= tận
c) Dedication (n) sự cống hiến tâm/tận tuỵ làm gì

d) Dedicate (vo) cống hiến

146. KEY D.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 63
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

a) Expectations (n) sự mong đợi Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

b) Earnings (n) doanh thu *Dịch và chọn từ hợp nghĩa


c) Proceeds (n) số tiền thu được

d) Respects (n) sự tôn trọng

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. City (n) thành phố

2. Public notice (n) thông báo cộng đồng

3. Public (adj, n) cộng đồng

4. Notice (n, v) thông báo

5. Ordinance (n) qui định

6. No.= number= số

7. Next (adj, adv) tới/tiếp theo

8. Month (n) tháng

9. Host (n, v) người dẫn chương trình/người đăng cai tổ chức, tổ chức

10. Big (adj) lớn/có qui mô lớn

11. Parade (n, v) buổi diễu hành, diễu hành

12. Fire department (n) phòng phòng cháy chữa cháy

13. These (adj, p) này, những cái này

14. Brave (adj) dũng cảm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 64
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

15. Men (n) chàng trai/đàn ông

16. Sorely (adv) rất lớn, trong bài này, ta dịch thoáng là “trong một khoảng thời
gian lâu”

17. Neglect (v) bỏ mặc/lãng quên

18. Would like to+ vo= muốn làm gì

19. Forefront (n) phía trước/mặt trước

20. Memory (n) ký ức

21. Bring them to the forefront of our memories=> dịch thoáng= mang họ trở về ký
ức của chúng ta

22. Remind (v) nhắc nhở

23. Ourselves (P) chính chúng ta

24. Protect (v) bảo vệ

25. Every (adj) mỗi

26. Day (n) ngày

27. Sacrifice (n) sự hi sinh

28. Be not in vain= không phải là vô ích/không phải là vô nghĩa

29. Because (conj) bởi vì

30. Local (adj, n) địa phương, người địa phương

31. Firefighting community (n) phòng chữa cháy

32. Always (adv) luôn luôn

33. Save (v) cứu sống

34. Lives (ns) tính mạng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 65
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

35. Those (n) người người

36. Catch-caught-caught (v) bắt gặp, trong bài, ta dịch thoáng là “mắc kẹt”

37. House (n, v) nhà, chứa

38. Forest (n) rừng

39. Resident (n) người dân

40. Invite (n, v) thư mời, mời

41. Pay one’s respect= thể hiện sự tôn trọng của ai

42. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

43. Be unable to= không thể

44. Attend (v) tham gia= take part in= participate in

45. Event (n) sự kiện

46. Send (v) gửi

47. Flower (n) hoa

48. Let (v) để

49. Loved one (n) người thân/người thân yêu

50. Know (v) biết

51. Still (adv, adj, v) vẫn, bằng phẳng, san bằng

52. In (prep) trong

53. Thought (v2, n) suy nghĩ

54. For (prep) đối với

55. Some (adj, p) một vài

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 66
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

56. People (n, v) người, di dân

57. Just (adv) chỉ/vừa mới

58. Part (n) phần

59. Job (n, v) công việc, làm việc vặt

60. Desciption (n) sự mô tả

61. Different (adj) khác nhau

62. Be related to= có liên quan

63. Fire safety (n) an toàn về cháy nổ

64. Other (adj) khác

65. Region (n) vùng/miền

66. Must (v) phải

67. Improve (v) cải tiến

68. Treatment (n) sự cư xử/sự đối xử

69. Firefighter (n) lính cứu hoả

70. Working condition (n) điều kiện làm việc

71. Honor (n, v) sự tôn vinh, tôn vinh

72. Fallen (v3) ngã xuống

73. Hero (n) người anh hùng

74. Tragically (adv) bi thương

75. Lost (v2, v3) mất

76. Whille (conj) trong khi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 67
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
-TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

77. Others (n) người khác

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 68
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

TEST 8-BỘ 850+


-PART 5-TEST 8-

101. European financial institutions KEY C.


will pull ----funds out of China due to
monetary difficulties occurring in Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ
America.
*Sau khoảng trống có danh từ funds nên
khoảng trống cần điền một tính từ sở hữu để
a) They (p nhân xưng ở vị trí S) họ bổ nghĩa cho danh từ đấy

b) Them (p nhân xưng ở vị trí O) họ

c) Their (ttsh, + N) của họ

d) Theirs (p sở hữu) cái gì đấy của họ

Tạm dịch: Các tổ chức tài chính ở Châu Âu sẽ rút tiền đầu tư CỦA HỌ ra khỏi Trung Quốc vì
các khó khăn liên quan đến tiền tệ đang xảy ra ở Mỹ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. European (adj, n) thuộc Châu Âu, người Châu Âu

2. Financial (adj) tài chính

3. Institution (n)= institute = organization= tổ chức

4. Pull (v) kéo

5. Pull sth out of= kéo cái gì ra khỏi cái gì

6. Pull funds out of= rút tiền ra khỏi…

7. China (n) Trung Quốc

8. Due to= owing to= because of (prep) bởi vì

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 1
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

9. Monetary (adj) tiền tệ

10. Difficulty (n) sự khó khăn

11. Occur (v)= happen= take place= diễn ra/xảy ra

12. America (n) nước Mỹ

102. All of the department heads are KEY A.


expected to perform well on both
familiar-----new tasks Giải thích: CÂU LIÊN TỪ

*Ta có cặp liên từ both….and= cả…


a) And (conj) và lẫn…/vừa….vừa…

b) But (conj) nhưng

c) Or (conj) hoặc

d) Nor (conj) cũng không

Tạm dịch: Tất cả các trưởng bộ phận đều được yêu cầu phải thực hiện tốt cả các nhiệm vụ
quen thuộc LẪN các nhiệm vụ mới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ

2. Department (n) bộ phận

3. Head (n) cái đầu/người đứng đầu/trưởng

4. Be expected to= được mong đợi/ được yêu cầu/được dự kiến

5. Perform (v) thực hiện/biểu diễn/hoạt động

6. Well (adv, n) tốt, cái giếng

7. On (prep) trên

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 2
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

8. Both (adj, p) cả hai, cả hai

9. Familiar (adj, n) quen thuộc, bạn thân

10. New=fresh (adj) mới

11. Task (n, v) nhiệm vụ, giao nhiệm vụ

103. The municipal gallery is----closed KEY A.


for refurbishment and is due to reopen
in September of next year. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Currently (adv) hiện giờ
=> A, D hợp nghĩa. TUY NHIÊN, trạng từ
b) Quickly (adv) nhanh chóng Lately chỉ sử dụng cho thì HTHT mà câu 103
thuộc thì HTĐ nên ta loại lately
c) Instantly (adv) ngay lặp tức

d) Lately (adv) vừa mới/gần đây

Tạm dịch: Nhà trưng bày thành phố HIỆN GIỜ thì đóng cửa để tân trang và được sắp xếp mở
cửa lại vào tháng 9 của năm tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Municipal (adj) thành phố/ đô thị

2. Gallery (n) nhà trưng bày

3. Close (v, n) đóng cửa, khu đất có rào

4. For (prep) để làm gì

5. Refurbishment (n) sự tân trang

6. Due (adj) được sắp xếp/ đến hạn

7. Reopen (v) mở cửa lại

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 3
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

8. In (prep) vào

9. September (n) tháng 9

10. Next (adj, adv) tới

11. Year (n) năm

104. Thousands of researchers from KEY C.


almost 100 countries will be in-----at
the international academic conference Giải thích: TỪ VỰNG (DANH TỪ)
on climate change in Stockholm next
*Ta có công thức: be in attendance= có
month.
mặt/tham gia một sự kiện

a) Attention (n) sự chú ý

b) Attendee (n) người tham gia

c) Attendance (n) sự có mặt/ số lượng


người có mặt

d) Attendant (n) nhân viên

Tạm dịch: Hàng ngàn nhà nghiên cứu đến từ gần 100 quốc gia sẽ CÓ MẶT tại hội nghị học thuật
quốc tế về sự thay đổi khí hậu ở Stockholm vào tháng tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Thousands of+ Ns= hàng ngàn

2. Researcher (n) nhà nghiên cứu

3. From (prep) từ/đến từ

4. Almost (adv) gần/hầu như

5. Country (n) quốc gia/nông thôn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 4
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

6. International (adj) quốc tế

7. Academic (adj, n) học thuật, học viên học viên

8. Conference (n) hội nghị

9. On (prep) về/ trên

10. Climate (n) khí hậu/ xu thế

11. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

12. Next (adj, adv) tới/tiếp theo

13. Month (n) tháng

105. In recent years, increased college KEY C.


student enrollment at the city’s
universities has led to greater demand Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
for-----properties.
*Áp dụng công thức: demand for + N= nhu
cầu về cái gì
a) Rent (n, v) sự thuê, thuê
=> sau FOR là một cụm N
b) Rents (Vs) thuê
=> [-----properties] là một cụm N
c) Rental (n) cho thuê
=>Khoảng trống đứng trước N, ta cần một tính
d) Renting (ving) thuê từ bổ nghĩa cho N chính hoặc một N phụ bổ
nghĩa cho N chính

=> A, C có thể đúng TUY NHIÊN, trên thực tế


người ta chỉ dùng cụm Rentel properties để
chỉ các bất động sản cho thuê, không dùng
cụm Rent properties

Tạm dịch: Trong những năm gần đây, số lượng sinh viên được tuyển ở các trường đại học ở
thành phố đã dẫn đến nhu cầu cần bất động sản CHO THUÊ lớn hơn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 5
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. In (prep) trong

2. Recent (adj) gần đây

3. Year (n) năm

4. Increased (adj) tăng lên

5. Increase (n, v) sự tăng, tăng

6. College (n) trường đại học/trường cao đẳng

7. Student (n) học sinh/ sinh viên

8. Enrollment (n) sự tuyển sinh/số lượng được tuyển

9. At (prep) ở/tại

10. City (n) thành phố

11. University (n) trường đại học

12. Lead-led-led (v) dẫn đến

13. Greater (adj) lớn hơn

14. Demand (n, v) nhu cầu, cần

15. Property (n) bất động sản/tài sản

106. For a------time only, customers KEY D.


can purchase our new powerful laptop
computers with 0% financing and no Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
money down.
*Khoảng trống nằm trước N chính (time)
trong cụm N [a-----time] NÊN ta có thể điền
a) Limit (n) sự giới hạn một ADJ hoặc một N để bổ nghĩa cho N chính

b) Limits (vs) giới hạn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 6
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

c) Limiting (adj) giới hạn =>Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa

d) Limited (adj) được giới hạn =>Chọn D là hợp nghĩa nhất

Tạm dịch: Chỉ đối với một khoảng thời gian ĐƯỢC GIỚI HẠN, các khách hàng có thể mua máy
tính xách tay mới hoạt động mạnh với lãi xuất 0% và không cần tiền trả trước

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. For (prep) đối với/cho

2. Time (n) khoảng thời gian/thời gian

3. Only (adv) chỉ

4. Customer (n) khách hàng

5. Can (n, v) cái hộp, có thể

6. Purchase (n, v) sự mua, mua

7. New (adj) mới

8. Powerful (adj) hoạt động mạnh

9. Laptop computer (n) máy tính xách tay

10. With (prep) với

11. Financing= lãi xuất

12. And (conj) và

13. No money down= không cần trả tiền trước

107. The number of American overseas KEY C.


travelers fell-----as it dropped by 12%
from the previous year due to the Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
economic recession

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 7
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

*Khoảng trống nằm sau nội động từ fell NÊN


a) Sharp (n) sắc/nhọn ta cần điền vào một ADV để bổ nghĩa cho nội
động từ đấy
b) Sharpen (v) mài cho sắc
=>chọn C
c) Sharply (adv) rõ rệt

d) Sharpness (n) độ sắc bén

Tạm dịch: Số lượng khách du lịch nước ngoài là người Mỹ đã giảm RÕ RỆT khi nó giảm xuống
còn 12% so với năm ngoái vì sự khủng hoảng kinh tế

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. The number of= số lượng

2. American (n) người Mỹ

3. Overseas (adj, adv) nước ngoài

4. Traveler (n) người đi du lịch/khách du lịch

5. Fall-fell (v) giảm

6. As (conj) khi

7. Drop (v) giảm

8. By (prep) khoảng

9. From (prep) từ

10. Previous (adj) trước

11. Year (n) năm

12. Due to (prep) vì

13. Economic (adj) kinh tế

14. Recession (n) sự khủng hoảng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 8
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

108. According to the forest service, --- KEY C.


---who does not follow the rules will be
fined or barred from visiting the Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ
mountain again.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) They (p nhân xưng ở vị trí S) họ =>B, C, D đều hợp nghĩa TUY NHIÊN khi xét
ngữ pháp thì động từ chính trong mệnh đề
b) Those (n, đi với động từu số nhiều) quan hệ phải hoà hợp về số ít, số nhiều với
những người danh từ mà mệnh đề quan hệ đấy bổ nghĩa.
Động từ trong mệnh đề quan hệ được chia ở
c) Anyone (p, đi với động từ số ít) bất cứ
dạng số ít (does not follow) NÊN danh từ mà
ai
mệnh đề quan hệ bổ nghĩa phải ở dạng có thể
d) People (n, đi với động từ số nhiều) đi với động từ số ít
người
=>Chọn C

Tạm dịch: Theo tổ chức quản lý rừng, bất cứ ai mà không tuân thủ các qui định sẽ bị phạt
hoặc bị cấm đi đến ngọn một lần nữa

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. According to (prep) theo

2. Forest (n, v) rừng, trồng rừng

3. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

4. The forest service (n) tổ chức quản lý rừng

5. Who (p) người mà/mà

6. Not (adv) không

7. Follow (v) làm theo/tuân thủ

8. Rule (n, v) qui định, thống trị

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 9
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

9. Fine (n, adj) tiền phạt, khoẻ/ổn

10. Bar (v) cấm

11. From (prep) từ

12. Visit (n, v) sự đi đến, đi đến

13. Mountain (n) ngọn núi

14. Again (adv) một lần nữa

109. This method sometimes helps KEY B.


clarify topics that we may
misunderstand or not-----understand Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Partially (adv) một phần

b) Fully (adv) hoàn toàn/toàn bộ/trọn


vẹn

c) Hardly (adv) khắc nghiệt/vừa chỉ


mới

d) Incidentally (adv) ngẫu nhiên

Tạm dịch: Phương pháp này thi thoảng giúp ích trong việc làm sáng tỏ các chủ đề mà chúng ta
có thể hiểu nhầm hoặc không hiểu được TRỌN VẸN

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này

2. Method (n) phương pháp

3. Sometimes (adv) thi thoảng/thình thoảng

4. Help (n, v) sự giúp ích, giúp ích/giúp đỡ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 10
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

5. Clarify (v) giải thích rõ/ làm sáng tỏ

6. Topic (n) chủ đề

7. That (conj) mà/rằng

8. May (n, v) tháng 5, có thể

9. Misunderstand (v) hiểu sai

10. Or (conj) hoặc

11. Not (adv) không

12. Understand (v) hiểu được

110. Due to unexpected audio KEY C.


teleconference system failures, the-----
was postponed until next Wednesday. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI

*Khoảng trống đứng sau The nên ta cần điền


a) Present (adj) hiện tại vào một N

b) Presenter (n) người dẫn chương =>B, C đều là N


trình
=>Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Presentation (n) bài thuyết trình
=>Chọn presentation
d) Presented (ved) thuyết trình

Tạm dịch: Vì các sự cố không báo trước về hệ thống thực hiện hội nghị qua cuộc gọi audio nên
BÀI THUYẾT TRÌNH đã bị hoãn tới thứ tư tuần tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Due to= owing to= because of (prep) bởi vì

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 11
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

2. Unexpected (adj) không báo trước/không lường trước

3. Expect (v) mong đợi/cho rằng

4. Audio teleconference system (n) hệ thống thực hiện hội nghị qua cuộc gọi audio

5. System (n) hệ thống

6. Failure (n) sự hư hỏng/sự cố

7. Postpone (v) hoãn

8. Until= till (conj, prep) đến khi/tới

9. Wednesday (n) thứ 4

111. Our security teams are on duty 24 KEY A.


hours a day to give----attention to any
situations that may arise. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI

*Khoảng trống cần điền một ADJ để bổ nghĩa


a) Prompt (adj, adv, v) nhanh cho danh từ đứng sau nó là danh từ attention
chóng/ngay lặp tức, đúng, thúc giục

b) Promptness (n) tính chất mau lẹ

c) Prompting (ving) thúc giục

d) Promptly (adv) đúng giờ/nhanh


chóng

Tạm dịch: Các đội bảo vệ của chúng tôi thì túc trực 24/24 để đưa ra sự chú ý NGAY LẶP TỨC
đối với bất cứ tình huống nào mà có thể phát sinh

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Our (ttsh) của chúng tôi/ của chúng ta

2. Security team (n) đội bảo vệ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 12
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

3. Be on duty= túc trực/trực

4. 24 hours a day= 24/24

5. Give (n, v) sự đàn hồi, cho/tặng/đưa ra

6. Attention (n) sự chú ý/sự chu đáo

7. To (prep) đối với

8. Any (adj, p) bất cứ

9. Situation (n) tình huống/tình hình/hoàn cảnh/chỗ làm

10. May (n,v) tháng 5, có thể

11. Arise (v) xuất hiện/xảy ra/phát sinh

112. One of the oldest manufacturing KEY D.


plants in Alabama finally-----operations
following a month-long suspension. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)

*Dịch và chọn từ họp nghĩa


a) Stopped (ved) ngừng/dừng

b) Renovated (ved) nâng cấp

c) Completed (ved) hoàn thành

d) Resumed (ved) bắt đầu lại

Tạm dịch: Một trong các xưởng sản xuất lâu đời nhất ở Alabama cuối cùng ĐÃ BẮT ĐẦU hoạt
động LẠI sau sự tạm dừng kéo dài một tháng

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. One of+ Ns= một trong các/một trong số

2. Oldest (adj) lâu đời nhất/già nhất/cũ nhất

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 13
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

3. Manufacturing (n) sản xuất

4. Manufacturing plant (n) xưởng sản xuất

5. In (prep) ở

6. Finally (adv) cuối cùng

7. Operation (n) sự hoạt động

8. Following (prep) theo sau/ sau

9. Month-long (adj) kéo dài một tháng

10. Suspension (n) sự tạm dừng/hệ thống giảm xóc

113. Highly advanced medical KEY C.


technology can help surgeons conduct
delicate surgeries more----- Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Urgently (adv) khẩn cấp
=>B, C có nghĩa hợp lý. TUY NHIÊN, ta chọn
b) Promptly (adv) một cách nhanh C vì C có nghĩa chính xác hơn trong ngữ
chóng cảnh này, cụ thể: khi phẩu thuật (surgery)
người ta sẽ chú trọng đến yếu tố chính xác
c) Precisely (adv) một cách chính
hơn là yếu tố thời gian. HƠN NỮA, ở đây
xác
không phải là ca phẩu thuật bình thường mà
d) Seriously (adv) nghiêm trọng là các ca phẩu thuật tinh vi (delicate
surgeries) thì lại càng đòi hỏi độ chính xác

=>Chốt đáp án mặc dù B, C có nghĩa đều


đúng TUY NHIÊN, chính xác nhất lại là câu
C

*Lưu ý: thật ra trạng từ Promptly cũng có


nghĩa là CHÍNH XÁC tuy nhiên nghĩa đấy
chỉ sử dụng khi nói về giờ giấc không dùng
bổ nghĩa cho hành động, ví dụ: the meeting

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 14
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

will start PROMPTLY at 9 A.M= cuộc họp


sẽ bắt đầu CHÍNH XÁC vào lúc 9h sáng

=>Bài này, ta cần một trạng từ bổ nghĩa cho


động từ conduct= thực hiện NÊN ta không
dùng được trạng từ Promptly với nghĩa là
CHÍNH XÁC

Tạm dịch: Công nghệ y khoa tiến bộ ở mức độ cao có thể giúp các bác sĩ phẩu thuật thực hiện
các cuộc phẩu thuật tinh vi MỘT CÁCH CHÍNH XÁC hơn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Highly (adv) rất/ ở mức độ cao

2. Advanced (adj) tiến bộ

3. Advance (n, v, adj) tiến bộ, tiến bộ, trước

4. Medical (adj, n) y khoa, sinh viên y

5. Technology (n) công nghệ

6. Can (n, v) cái hộp, có thể

7. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ/giúp ích

8. Surgeon (n) bác sĩ phẩu thuật

9. Delicate (adj) tinh vi

10. Surgery (n) cuộc phẩu thuật

11. More (adj, adv, p) hơn/nhiều hơn

114. Last month, Mandoo Tech debuted KEY B.


a new computer half the size of the
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 15
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

computers most people use, making it *Dịch và chọn từ hợp nghĩa


the-----computer on the market.

a) Better (adj) tốt hơn

b) Smallest (adj) nhỏ nhất

c) Worst (adj) tệ nhất

d) Widest (adj) lớn nhất

Tạm dịch: Tháng trước, công ty Mandoo Tech đã lần đầu giới thiệu chiếc máy tính máy chỉ
bằng một nửa kích cỡ của các máy tính mà hầu hết mọi người dùng, làm cho nó trở thành chiếc
máy tính NHỎ NHẤT trên thị trường

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Last (adj, adv, v) rồi/trước/cuối cùng, cuối cùng, kéo dài

2. Month (n) tháng

3. Debut (v) lần đầu giới thiệu

4. New=fresh (adj) mới

5. Computer (n) máy tính

6. Half (adj) bằng một nửa

7. Size (n) kích cỡ

8. Most (adj) hầu hết

9. People (n) mọi người

10. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

11. Make + O + Adj/N= làm cho cái gì trở thành…..

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 16
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

12. Market (n) thị trường

115. The newly improved container KEY A.


trucks are almost as-------as the
conventional ones, but they are Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
stronger and easier to control
*Ta có cấu trúc:

a) Heavy (adj) nặng - Tobe+ As +...ADJ thường….+ As

b) Heavier (adj so sánh hơn) nặng hơn - V thường + As +….ADV thường…+ As

c) Heaviest (adj so sánh nhất) nặng *Áp dụng vào bài, ta thấy trước As là tobe (are)
nhất NÊN khoảng trống cần điền vào một ADJ
thường
d) Heavily (adv) nặng
*Không chọn Adj dạng so sánh hơn hoặc so
sánh nhất vì câu hỏi này không có dấu hiệu
của 2 dạng so sánh đấy

Tạm dịch: Các xe công-ten-nơ mới được cải tiến thì gần như là NẶNG bằng các xe công-ten-
nơ thông thường, nhưng chúng mạnh hơn và dễ điều khiển hơn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Newly (adv) mới

2. Improved (adj) được cải tiến

3. Container truck (n) xe công-te-nơ

4. Almost (adv) gần như

5. As…as= bằng

6. Conventional (adj) thường/thông thường

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 17
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

7. One (p) là đại từ có nghĩa được dịch theo từng ngữ cảnh khác nhau, đại từ One
thay thế cho danh từ nào thì ta dịch nghĩa của nó theo danh từ đấy, trong bài đại
từ One thay thế cho container trucks nên ta sẽ dịch ones là xe công-ten-nơ

8. But (conj) nhưng

9. Stronger (adj) mạnh hơn

10. Easier (adj) dễ dàng hơn

11. Control (n, v) sự điều khiển, điều khiển

116. To retain their freshness, these KEY D.


onions and tomatoes should be put into
the refrigerator and stored-------36 Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
degrees Fahrenheit.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) More (adj) nhiều hơn

b) Less (adj) ít hơn

c) Low (adj) thấp

d) Below (prep) dưới

Tạm dịch: Để giữ được sự tươi ngon của chúng, các củ hành và các quả cà chua này nên được
bỏ vào tủ lạnh và bảo quản DƯỚI 36 độ F

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Retain (v) giữ

2. Freshness (n) sự tươi ngon

3. These (adj, p) này, những cái này

4. Onion (n) củ hành

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 18
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

5. And (conj) và

6. Tomato (n) quả cà chua

7. Should (v) nên

8. Put (v) đặt/để/bỏ

9. Into (prep) vào

10. Refrigerator (n)= fridge= tủ lạnh

11. Store (n, v) cửa hàng, trữ/cất giữ/bảo quản

12. Degree (n) độ

13. Fahrenheit= F

117. Once the pharmaceutical patents- KEY A.


----, other companies can produce
identical versions of the original drugs Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
four times cheaper than the current
*Liên từ Once+ SVO. Trong đó, S là [the
rates.
pharmaceutical patents]

a) Expire (Vo) hết hạn =>Khoảng trống phải là V trong mệnh đề


SVO đứng sau liên từ Once mà V trong
b) Expires (Vs) hết hạn mệnh đề SVO phải là một V chia thì

c) Is expired (be+ ved) bị hết hạn =>cả 4 đáp án đều là V chia thì nên cả 4 đáp
án đều có khả năng đúng
d) Will be expired (will+ be+ ved) sẽ bị
hết hạn *xét chủ ngữ là danh từ số nhiều [the
pharmaceutical patents] nên loại B, C

*Động từ trong mệnh đề trạng ngữ không


chia ở thì tương lai đơn (mệnh đề trạng ngữ
là mệnh đề mở đầu bằng Once, before,
after,…)

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 19
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

=>Loại D

Tạm dịch: Khi các bằng sáng chế về dược học HẾT HẠN, thì các công ty khác có thể sản xuất
ra các loại thuốc giống như các loại thuốc gốc với giá rẻ hơn gấp 4 lần so với giá hiện tại

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Once (conj, adj) khi, trước đây

2. Pharmaceutical (adj) dược học

3. Patent (n, v) bằng sáng chế, cấp bằng sáng chế

4. Other (adj) khác

5. Company (n) công ty

6. Can (n, v) cái hộp, có thể

7. Produce (v, n) sản xuất, sản phẩm

8. Identical (adj) giống nhau

9. Version (n) loại/kiểu

10. Original (adj, n) gốc, nguyên bản

11. Drug (n) thuốc

12. Four times= gấp 4 lần

13. Cheaper (adj) rẻ hơn

14. Than (conj, prep) hơn

15. Current (adj, n) hiện tại, dòng

16. Rate (n, v) giá, định giá

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 20
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

118. The individual-----responsibility is KEY C.


to process all sales paperwork is
Andrew Kim, the assistant director Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) What (adj) gì
=>chọn C vì whose là hợp nghĩa nhất
b) Whether (conj) liệu rằng
HOẶC, ta cũng có thể giải bài này bằng cách
c) Whose (adj, p) của ai, mà…của người áp dụng kiến thức về mệnh đề quan hệ.
đó Khoảng trống này cần một đại từ quan hệ chỉ
tính sở hữu mà trong các đại từ quan hệ chỉ
d) This (adj, p, adv) này, cái này, đến
có đại từ Whose chỉ tính sở hữu NÊN chọn
mức này
Whose

Tạm dịch: Người MÀ trách nhiệm CỦA NGƯỜI ĐÓ là xử lý tất cả các giấy tờ bán hàng là cô
Andrew Kim-cô trợ lý giám đốc

-TỪ VỰNG CẦN HỌC-

1. Individual (n, adj) người, cá nhân

2. Responsibility (n) trách nhiệm

3. Process (v, n) xử lý, sự xử lý

4. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ

5. Sales paperwork (n) giấy tờ bán hàng

6. Assistant (n) người trợ lý

7. Director (n) giám đốc

8. Assistant director (n) trợ lý giám đốc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 21
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

119. ------studying the personal and KEY A.


social economic activities which affect
the national economy, economists Giải thích: CÂU LIÊN TỪ
regularly attempt to predict future
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
global economic trends.

a) In addition to (prep) ngoài…ra

b) Furthermore (adv) hơn nữa

c) In place of (prep) thay vì

d) As a result of (prep) bởi vì

Tạm dịch: NGOÀI việc nghiên cứu các hoạt động kinh tế của cá nhân và xã hội-cái mà ảnh
hưởng đến nền kinh tế đất nước RA, các nhà kinh tế học còn thường xuyên cố gắng tiên liệu về
các xu hướng kinh tế toàn cầu trong tương lai

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Study (n, v) việc nghiên cứu, nghiên cứu

2. Personal (adj) cá nhân

3. And (conj) và

4. Social (adj, n) xã hội, buổi tụ họp

5. Economic (adj) kinh tế

6. Activity (n) hoạt động

7. Which (p) mà/cái mà

8. Affect (v) ảnh hưởng

9. National (adj,n) quốc gia, kiều bào

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 22
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

10. Economy (n) kinh tế

11. Economist (n) nhà kinh tế học

12. Regularly (adv) thường xuyên

13. Attempt (v) cố gắng

14. Predict (v) tiên liệu/dự đoán

15. Future (adj, n) tương lai

16. Global (adj) toàn cầu

17. Trend (n) xu hướng= climate

120. The shoe store located on 11th KEY D.


Street provides a wide------of brands for
customers to choose from Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Type (n) loại

b) Preference (n) sở thích/sự thiên vị

c) Difference (n) sự khác nhau

d) Selection (n) tuyển chọn

Tạm dịch: Cửa hàng giày nằm trên đường 11 cung cấp MỘT TUYỂN CHỌN gồm nhiều thương
hiệu cho khách hàng chọn lựa

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Shoe (n, v) giày, đi giày

2. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ

3. Be located on= nằm ở

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 23
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

4. Street (n) đường

5. Provide (v) cung cấp

6. A wide selection of+ Ns= một tuyển chọn gồm nhiều thứ gì

7. Brand (n, v) thương hiệu/nhãn dán, dán nhãn dán

8. Customer = consumer=patron=client=regular=custom (n) khách hàng

9. Choose-chose-chosen (v) chọn

10. From (prep) từ

121. An industrial expert said Zayo KEY A.


Auto’s------of SS Motors will narrow the
gap in automobile technology between Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
the two companies from six years to
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
three years.

a) Acquisition (n) sự thu mua

b) Competition (n) sự cạnh tranh

c) Advances (n) tiến bộ

d) Development (n) sự phát triển

Tạm dịch: Một chuyên gia trong ngành đã nói rằng SỰ THU MUA công ty SS Motors của công
ty Zayo Auto sẽ thu hẹp khoảng cách trong công nghệ ô tô giữa hai công ty từ 6 năm xuống
còn 3 năm

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Industrial (adj) công nghiệp/ngành

2. Expert (n, adj) chuyên gia, chuyên môn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 24
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

3. Say-said-said (v) nói

4. Narrow (v) thu hẹp

5. Gap (n) khoảng cách/khoảng trống

6. Automobile (n) xe ô tô

7. Technology (n) công nghệ

8. Between (prep, adv) giữa, ở giữa

9. Company =firm=business=enterprise=corporation (n) công ty

10. From (prep) từ

11. Year (n) năm

122. According to a news report, our KEY B.


company’s brand value ranked 13th-----
120 multinational corporations around Giải thích: CÂU GIỚI TỪ
the world.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Of (prep) của

b) Among (prep) trong số

c) From (prep) từ

d) Throughout (prep) trong suốt

Tạm dịch: Theo bản tin tin tức, giá trị thương hiệu của công ty của chúng ta đã được xếp
hạng thứ 13 TRONG SỐ 120 tập đoàn đa quốc gia trên khắp thế giới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. According to (prep) theo

2. News report (n) bản tin tin tức

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 25
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

3. Our (ttsh) của chúng ta

4. Company=firm=business=enterprise=corporation (n) công ty

5. Brand (n, v) thương hiệu/nhãn dán, dãn nhãn dán

6. Value (n, v) giá trị, định giá

7. Rank (v) được xếp hạng/xếp loại

8. Multinational (adj) đa quốc gia

9. Corporation (n) tập đoàn

10. Around (adv, prep) đó đây, khắp

11. World (n) thế giới

123. This museum is one of the oldest KEY C.


institutions in the United States
dedicated to-----the nation’s railroad Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
history.
*Áp dụng công thức: be dedicated to+ Ving=
tận tâm làm điều gì/ dành toàn tâm toàn lực
a) Preserve (Vo) bảo tồn làm điều gì

b) Preservation (N) sự bảo tồn =>Khoảng trống cần một Ving

c) Preserving (Ving) bảo tồn

d) Preserved (Ved) bảo tồn

Tạm dịch: Viện bảo tàng này là một trong số các tổ chức lâu đời nhất ở nước Mỹ dành toàn
tâm toàn lực để BẢO TỒN lịch sử đường sắt của quốc gia

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 26
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

2. Museum (n) viện bảo tàng

3. One of+ Ns= một trong số

4. Oldest (adj) lâu đời nhất

5. Institution (n) tổ chức

6. United States (n) nước Mỹ

7. Be dedicated to+ Ving= dành toàn tâm toàn lực làm gì

8. Nation (n) quốc gia/dân tộc

9. Railroad (n, v) đường sắt, gửi hàng bằng đường sắt

10. History (n) lịch sử

124. If the company-----these new KEY C.


energy drinks in China, they probably
wouldn’t have been popular. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ

*Áp dụng cấu trúc IF loại 3:


a) Sells (Vs) bán
If+ S+ had+ Ve/ed…., S+ would+ have+
b) Sold (V2, V3) bán v3/ed

c) Had sold (had+ V3) bán =>Khoảng trống cần điền một động từ ở dạng
had+ v3/ed
d) Should sell (should+ Vo) nên bán

Tạm dịch: Nếu công ty BÁN các loại nước uống năng lượng mới này ở Trung Quốc, thì chúng
có thể đã không trở thành loại thức uống được nhiều người yêu thích

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

2. Company=firm=business=enterprise=corporation= công ty

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 27
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

3. These (adj, p) này, những cái này

4. New=fresh (adj) mới

5. Energy (n) năng lượng

6. Drink (n, v) nước uống, uống

7. China (n) Trung Quốc

8. In (prep) ở

9. Probably (adv) có thể

10. Popular (adj) nổi tiếng/phổ biến/trở thành cái gì được mọi người yêu thích

125. Many factors, including a lack of KEY C.


oxygen, extreme weather, and frostbite,
make it ------to climb some high Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
mountains
*Ta có make+ O+ adj

=>Khoảng trống cần điền một ADJ bổ nghĩa


a) Difficulty (N) sự khó khăn
cho tân ngữ của động từ make
b) Difficulties (Ns) những sự khó
khăn

c) Difficult (adj) khó

d) Difference (N) sự khác nhau

Tạm dịch: Nhiều yếu tố, bao gồm thiếu oxi, thời tiết khắc nghiệt, và vết thương gây ra vì lạnh,
khiến cho việc leo lên một vài ngọn núi cao trở nên KHÓ KHĂN

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Many (adj, p) nhiều

2. Factor (n) yếu tố/nhân tố

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 28
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

3. Include (v) bao gồm

4. A lack of= sự thiếu

5. Oxygen (n) oxi

6. Extreme (adj) khắc nghiệt

7. Weather (n, v) thời gian, biến dạng vì thời tiết

8. And (conj) và

9. Frostbite (n) vết thương gây ra vì lạnh

10. Make (v) làm cho/khiến cho

11. Climb (n, v) sự leo, leo

12. Some (adj, p) một vài

13. Mountain (n) ngọn núi

126. Any customer who makes a----- KEY A.


payment must pay the remaining
balance plus a $5 late charge the next Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
month
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Partial (adj) một phần

b) Immediate (adj) ngay lặp tức

c) Total (adj) toàn bộ

d) Reliable (adj) đáng tin cậy

Tạm dịch: Bất cứ khách hàng nào mà thực hiện thanh toán MỘT PHẦN đều phải thanh toán
phần còn lại cộng với một phí thanh toán trễ là 5 Đô la vào tháng tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 29
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

1. Any (adj, p) bất cứ

2. Customer (n)= consumer=client=patron=regular=custom= khách hàng

3. Who (p) người mà/mà

4. Make a payment= thực hiện thanh toán

5. Must (v) phải

6. Pay (v, n) thanh toán, tiền lương

7. Remaining= còn lại

8. Balance (n, v) phần còn lại, cân bằng

9. Plus (v) cộng với/cộng vào

10. Late (adj, adv) muộn/trễ

11. Charge (n, v) phí, tính phí

12. Next (adj, adv) tới/tiếp theo

13. Month (n) tháng

127. -----some people are very different KEY A.


from us, we should still respect their
cultures and local customs. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Even though (conj) mặc dù
=> A, C hợp nghĩa
b) Nevertheless (conj, adv) tuy nhiên
=> Xét sau khoảng trống là SVO nên ta chọn
c) Despite (prep) mặc dù A, không chọn C vì sau despite phải là
N/VING
d) Even (adv) thậm chí

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 30
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Tạm dịch: MẶC DÙ một vài người thì rất khác với chúng ta, nhưng chúng ta vẫn nên tôn trọng
văn hoá và các tập tục địa phương của họ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Some (adj, p) một vài/một số

2. People (n, v) người, di dân

3. Very (adv) rất

4. Different (adj) khác nhau/khác

5. From (prep) từ/ với/khỏi

6. Should (v) nên

7. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng

8. Respect (v, n) tôn trọng, sự tôn trọng

9. Culture (n, v) văn hoá, trồng trọt

10. Local (adj, n) địa phương, người địa phương

11. Custom (n) tục lệ/ tập tục

128. Customers who take their KEY B.


computers to the service center for
repairs will be -----contacted, typically Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)
within one hour, after the repairs are
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
completed.

a) Randomly (adv) ngẫu nhiên

b) Promptly (adv) nhanh chóng

c) Periodically (adv) theo định kỳ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 31
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

d) Recently (adv) gần đây

Tạm dịch: Các khách hàng mà đem máy tính của họ đến trung tâm dịch vụ để sửa chữa sẽ được
liên hệ lại NHANH CHÓNG, thường là trong vòng 1 giờ đồng hồ, sau khi việc sửa chữa được
hoàn tất

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Customer (n)= consumer= partron= client=regular=custom= khách hàng

2. Who (p) người mà/mà

3. Take (v) dẫn/mang

4. Computer (n) máy tính

5. To (prep) đến

6. The service center (n) trung tâm dịch vụ

7. For (prep) để

8. Repair (n, v) việc sửa chữa, sửa chữa

9. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ/liên lạc

10. Typically (adv) thông thường/thường là

11. Within (prep) trong vòng

12. Hour (n) giờ

13. After (conj, prep) sau khi, sau

14. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn tất

129. Due to the poor economy, most of KEY D.


the employees will put off taking their
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 32
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

summer vacation until the domestic *Ta có Until + SVO. Có [the domestic
economy------ economy] là S

=> Khoảng trống cần điền một V mà V trong


a) Improve (Vo) cải thiện SVO phải là một V chia thì
b) Had improved (had+ ved, QKHT) cải =>Loại A vì S (the domestic economy) là S
thiện số ít nên đúng ngữ pháp thì improve phải
thêm s
c) Will improve (Will+ Vo, TLĐ) cải
thiện =>Loại B vì B là thì Quá khứ hoàn thành
(QKHT) mà thì QKHT dùng để diễn đạt một
d) Has improved (Has+ Ved, HTHT) cải
hành động đã xảy ra và chấm dứt trước một
thiện
hành động khác trong quá khứ. Nhìn vào câu
hỏi, ta không thấy hành động này khác được
chia ở thì quá khứ nên không thể dùng QKHT
ở đây được

=>Loại C vì không dùng thì Tương lai đơn


(TLĐ) trong mệnh đề trạng ngữ. (Lưu ý: mệnh
đề trạng ngữ là các mệnh đề mở đầu bằng
until, till, before, after,…)

=> chọn D vì áp dụng kiến thức về sự hoà hợp


giữa các thì, nếu động từ trong mệnh đề chính
là thì TLĐ thì động từ trong mệnh đề phụ phải
thuộc về một trong các thì như: HTĐ, HTTD,
HTHT. Cụ thể:

+Mệnh đề chính trong bài là: “most of the


employees will put off taking their summer
vacation”.

+Mệnh đề phụ (mệnh đề trạng ngữ) trong bài


là: “until the domestic economy—V---”

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 33
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

=>Động từ trong mệnh đề chính chia ở thì


TLĐ nên động từ chính trong mệnh đề phụ
phải chia ở một trong các thì HTĐ, HTTD,
HTHT MÀ trong 4 đáp án chỉ có thì HTĐ ở
câu A và thì HTHT ở câu D. Câu A loại vì chủ
ngữ số ít nên improve phải thêm s mới đúng
NÊN ta chỉ có thể chọn D

Tạm dịch: Vì nền kinh tế nghèo nàn, nên hầu hết các nhân viên đều sẽ hoãn việc đi nghỉ hè cho
đến khi nền kinh tế trong nước CẢI THIỆN

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Due to= owing to= because of (prep) bởi vì

2. Poor (adj) nghèo nàn

3. Economy (n) nền kinh tế/sự tiết kiệm

4. Most of= hầu hết

5. Employee= worker=personnel=staff= staff member (n) nhân viên

6. Put off= postpone= delay (v) hoãn

7. Summer (n, v) mùa hè, đi chơi mùa hè

8. Vacation (n, v) nghỉ lễ, đi nghỉ lễ

9. Until=till (conj, prep) cho đến khi

10. Domestic (adj, n) trong nước/nội địa, người hầu

130. It appears that many office KEY C.


workers overuse caffeine like coffee----
they get tired or stressed from work and Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
their daily routines.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 34
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

a) So that (conj) đề

b) Even if (conj) thậm chí nếu

c) Whenever (conj) bất cứ khi nào

d) Whichever (p) bất cứ cái nào

Tạm dịch: Có vẻ rằng nhiều nhân viên văn phòng lạm dụng chất caffeine như cà phê BẤT CỨ
KHI NÀO họ mệt mỏi hoặc bị stress từ nơi làm việc cũng như từ các công việc thường ngày
của họ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Appear (v) có vẻ/xuất hiện

2. That (conj) rằng

3. Many (adj, p) nhiều

4. Office (n) văn phòng/chức vụ

5. Worker (n) nhân viên

6. Overuse (v) lạm dụng

7. Caffeine (n) chất caffeine

8. Like (prep) như

9. Coffee (n) cà phê

10. Get tired= mệt mỏi

11. Or (conj) hoặc

12. Stressed (adj) bị stress

13. From (prep) từ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 35
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

14. Work (n) công việc/nơi làm việc

15. And (conj) và/cũng như

16. Daily (adj, adv, n) hằng ngày, hằng ngày, nhật báo

17. Routine (n) công việc thường ngày/thói quen

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 36
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

-PART 6-TEST 8-

Questions 131-134 refer to the following advertisement

The East Seafood Restaurant


The East Seafood Restaurant is a great choice for people who want a quick meal and for families with
kids. We guarantee you’ll get your king crabs in 15 minutes, --[131]—your meal is on us! Our meals
include hand-cut Frend-fries, a healthy salad bar selection, and a variety of soft drinks.

Apply today to become a member of our restaurant. Every time you visit, a stamp will be put on your
membership card. –[132]—10 visits, you will receive a free lobster meal. Members will receive a 20%
discount on Blue Ocean merchandise like T-shirts and caps with the East Seafood Restaurant logo.—
[133]—

The East Seafood Restaurant—[134]—an annual membership fee of $40. Please note that the
membership card cannot be used to pay for meals; it is not a credit card.

Các câu hỏi 131-134 tham khảo bài quảng cáo sau

Nhà hàng Hải Sản Phương Đông


Nhà hàng Hải Sản Phương Đông là một lựa chọn tuyệt vời cho những người mà muốn một bữa ăn
nhanh chóng cũng như cho các gia đình có trẻ nhỏ. Chúng tôi đảm bảo bạn sẽ có được món cua king
crabs của bạn trong vòng 15 phút, -[131]- hoặc bữa ăn của bạn sẽ do chúng tôi thanh toán! Các bữa ăn
của chúng tôi bao gồm món khoai tây chiên cắt bằng tay, một quầy salad tốt cho sức khoẻ, và nhiều
loại thức uống có ga

Hãy đăng ký hôm nay để trở thành một thành viên của nhà hàng của chúng tôi. Mỗi lần bạn đến, một
dấu mộc sẽ được đóng vào thẻ thành viên của bạn. –[132]- sau 10 lần đến, bạn sẽ nhận được một bữa
ăn tôm hùm miễn phí. Các thành viên sẽ nhận được khoảng giảm giá 20% đối với sản phẩm của hãng
Blue Ocean như áo thun và nón lưỡi trai có in logo nhà hàng Hải Sản Phương Đông. –[133]- Các thành
viên cũng sẽ nhận được ghế ngồi ưu tiên khi nhà hàng đông khách.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

37
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Nhà hàng Hải Sản Phương Đông –[134]- tính phí phí thành viên hàng năm là 40 Đô la. Vui lòng lưu ý
rằng thẻ thành viên không thể được sử dụng để thanh toán cho các bữa ăn; nó không phải là thẻ tín
dụng.

131. KEY C.

a) For (prep) đối với/cho Giải thích: CÂU TỪ VỰNG


b) Either (adj) cái này hoặc cái kia
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
trong 2 cái
=>Chọn Or là hợp nghĩa nhất
c) Or (conj) hoặc

d) And (conj) và

132. KEY D.

a) Before (prep) trước Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ


b) While (conj) trong khi
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Since (conj) vì
=>Chọn After là hợp nghĩa nhất
d) After (prep) sau

133. KEY A.

a) Members will also get priority Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO
seating when the restaurant is
VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG
crowded
=>Thế lần lượt 4 đáp án vào dịch và chọn đáp
b) Our restaurant is conveniently
án phải đảm bảo 2 yêu cầu:
accessible by bus and subway
+ có nghĩa hợp mạch nghĩa của bài

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

38
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

c) The number of our restaurant + có sự liên kết với cầu liền trước hoặc câu liền
members has increased sau khoảng trống hoặc liên kết với nội dung
considerably của bài

d) Super seafoods such as salmon =>Câu A ĐÚNG vì nó thoả mãn 2 yếu tố là:
and tuna are known to promote + có nghĩa hợp mạch nghĩa của bài
heart health
+ có sự liên kết với câu liền trước, cụ thể là câu
trước đang đề cập đến lợi ích của việc làm
thành viên của nhà hàng nên câu nằm trong
khoảng trống cũng phải là câu liệt kê về lợi ích
của việc trở thành thành viên của nhà hàng thì
mới hợp logic

a) Các thành viên cũng sẽ nhận được ghế ngồi


ưu tiên khi nhà hàng đông khách

b) Nhà hàng của chúng tôi thì có thể đi đến


bằng xe buýt và tàu điện ngầm rất thuận
tiện

c) Số lượng thành viên của nhà hàng chúng


tôi đã tăng lên đáng kể

d) Các loại món ăn hải sản thơm ngon như cá


hồi và cá ngừ thì nổi tiếng về việc tăng
cường sức khoẻ tim mạch

134. KEY A.

a) Charges (v) tính phí Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)
b) Joins (v) gia nhập
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

39
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

c) Costs (v) trị giá =>Chọn A là hợp nghĩa nhất

d) Transfers (v) chuyển

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Following (adj, prep) bên dưới, theo sau

2. Advertisement (n) quảng cáo

3. East (n) phía đông/phương đông

4. Seafood (n) hải sản

5. Restaurant (n) nhà hàng

6. Great (adj, n) tuyệt vời, người vĩ đại

7. Choice (n) sự lựa chọn

8. For (prep) dành cho

9. People (n, v) người, di dân

10. Who (p) người mà/mà

11. Want (n, v) sự muốn, muốn

12. Quick (adj) nhanh chóng

13. Meal (n) bữa ăn

14. Family (n) gia đình

15. With (prep) có/với

16. Kid (n) trẻ con/trẻ em

17. Guarantee (n, v) sự đảm bảo, đảm bảo

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

40
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

18. Get (v) nhận được/có được

19. Your (adj) của bạn

20. King crab (n) cua king crab

21. In (prep) trong vòng

22. Minute (n, v) biên bản/phút, ghi vào biên bản

23. Be on us= chúng tôi chi trả

24. Include (v) bao gồm

25. Hand-cut= cắt bằng tay

26. French- fries (n) khoai tây chiên

27. Healthy (adj) tốt cho sức khoẻ

28. Salad bar selection (n) quầy salad

29. And (conj) và

30. A variety of= nhiều loại

31. Soft drinks (n) thức uống có ga

32. Apply (v) nộp đơn đăng ký

33. Today (adv, n) hôm nay

34. Become (v) trở thành

35. Member (n) thành viên/hội viên

36. Every (adj) mỗi

37. Time (n,v) lần/thời gian, tính thời gian

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

41
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

38. Visit (n, v) sự đến, đến

39. Stamp (n) dấu mộc

40. Put (adj) đặt, trường hợp này để dịch thuần việt, ta dịch thoáng “put” là “đóng”

41. On (prep) lên trên

42. Membership card (n) thẻ hội viên/thẻ thành viên

43. Receive (v) nhận được

44. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí, phóng thích

45. Lobster (n) tôm hùm

46. Discount (n, v) khoảng giảm giá, giảm giá

47. Merchandise (n) hàng hoá/sản phẩm

48. Like (prep) như

49. T-shirts (n) áo thun

50. Cap (n) nón lưỡi trai

51. Annual (adj) hàng năm

52. Fee (n, v) phí, trả lương

53. Please (v) vui lòng

54. Note that= lưu ý rằng

55. Cannot= can’t= không thể

56. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

57. Pay for (v) thanh toán

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

42
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

58. Not (adv) không

59. Credit card (n) thẻ tín dụng

60. Also (adv) cũng/ngoài ra

61. Priority (n) sự ưu tiên

62. Seating (n) ghế ngồi

63. When (conj) khi

64. Crowded (adj) đông đúc

65. Conveniently (adv) thuận tiện

66. Accessible (adj) có thể đi đến được/có thể tiếp cận được

67. By (prep) bằng

68. Bus (n, v) xe buýt, đi bằng xe buýt

69. Sybway (n, v) tàu điện ngầm, đi bằng tàu điện ngầm

70. The number of= số lượng

71. Increase (n, v) sự tăng, tăng

72. Considerably (adv) đáng kể

73. Super (adj) tuyệt vời/thơm ngon

74. Such as= như

75. Salmon (n) cá hồi

76. And (conj) và

77. Tuna (n) cá ngừ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

43
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

78. Be known= được biết

79. Promote (v) tăng cường/xúc đẩy

80. Heart (n) tim mạch

81. Health (n) sức khoẻ

Questions 135-138 refer to the following

MEMORANDUM
From: North America Corporation HR & Payroll Services

To: All employees

Date: January 8

Subject: Change in the delivery of your pay statement

Over the past few months, electronic pay statements have replaced paper pay statements for many
employees—[135]—pay is directly deposited into an account. Your final paper pay statement—
[136]—and delivered to you on January 15. If you want to continue to receive a paper pay statement,
you can follow the instructions that will be sent to you in mid-January. Electronic delivery of your pay
statement is part of our goal to encourage the use of HR and payroll self-service

By using HR and payroll self-service, you will have easy—[137]—to current and past pay information
in seconds. In addition, some of the company’s costs associated with producing and delivering pay
statements will be reduced.—[138]--. We believe finding ways to improve employee convenience is
one of the top priorities of the Human Resources Department.

Thank you

Các câu hỏi 135-138 tham khảo bản thông báo sau

THÔNG BÁO

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

44
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Từ: Bộ phận lương bổng & nhân sự của tập đoàn Bắc Mỹ

Đến: Toàn thể nhân viên

Ngày: 8/1

Chủ đề: sự thay đổi trong việc chuyển bảng kê khai lương của bạn

Trong vòng vài tháng qua, các bảng kê khai lương bằng điện tử đã thay thế các bảng kê khai lương
bằng giấy của nhiều nhân viên –[135]- những người mà lương của họ thì được chuyển trực tiếp vào
tài khoản. Bảng kê khai lương bằng giấy cuối cùng của bạn –[136]- sẽ được in và được giao đến bạn
vào 15/1. Nếu bạn muốn tiếp tục nhận được bảng kê khai lương bằng giấy, bạn có thể làm theo các
hướng dẫn mà sẽ được gửi đến bạn vào giữa tháng 1. Việc chuyển bảng sao kê lương của bạn bằng
điện tử là một phần của mục tiêu của chúng tôi trong việc khuyến khích việc sử dụng hệ thống tự phục
vụ của bộ phận lương bổng và nhân sự

Bằng cách sử dụng hệ thống tự phục vụ của bộ phận lương bổng và nhân sự, bạn sẽ có được –[137]-
sự truy cập dễ dàng vào các thông tin về tiền lương hiện tại và trong quá khứ. Ngoài ra, một vài
khoảng chi phí của công ty có liên quan đến việc tạo ra và chuyển đi các bảng sao kê tiền lương sẽ
được giảm xuống.-[138]- Sự thay đổi chính sách này sẽ cơ bản góp phận cho sự tiện lợi của nhân
viên của chúng ta. Chúng tôi tin rằng việc tìm ra các cách cải thiện sự tiện lợi cho nhân viên là một
trong các ưu tiên hàng đầu của bộ phận nhân sự.

Xin cảm ơn!

135. KEY D.

a) Who (p) người mà/mà Giải thích: CÂU TỪ VỰNG


b) Which (p) cái mà/mà
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) While (conj) trong khi
=>A, B, D hợp nghĩa
d) Whose (p) những người mà…của
=>Loại B vì which mở đầu mệnh đề quan hệ bổ
họ
nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng trước nó mà

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

45
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

danh từ trước khoảng trống là danh từ chỉ


người (employees) nên loại

=>Loại A vì sau Who phải là một câu thiếu,


hoặc là thiếu chủ ngữ hoặc là thiếu tân ngữ.
Quan sát câu sau khoảng trống là câu đủ
thành phần nên loại

=>Chọn Whose vì sau là một câu đủ

136. KEY D.

a) Prints (Vs) in Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ


b) Were printed (QKĐ, bị động) đã
*Nhìn vào mục thời gian thông báo được ra ở
được in
đầu thông báo là ngày 8/1. Trong khi đó, thời
c) Has printed (HTHT) đã in gian ngay sau khoảng trống là 15/1 tức là
động từ cần điền vào khoảng trống phải là một
d) Will be printed (TLĐ, bị động) sẽ động từ chia ở thì tương lại
được in
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất

137. KEY B.

a) Search (n) sự nghiên cúu Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
b) Access (n) sự truy cập
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Insight (n) sự hiểu biết sâu sắc

d) Control (n) sự kiểm soát

138. KEY C.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

46
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

a) Our employees have played a vital Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO
role in the company’s success KHOẢNG TRỐNG

b) Management is willing to increase *Dịch và chọn câu thích hợp


the bonuses of all employees as
=>C vừa hợp nghĩa vừa có sự liên kết với câu
requested
sau khoảng trống, cụ thể là câu C và câu sau
c) This policy change will ultimately khoảng trống đều có đề cập đến sự tiện lợi của
contribute to the convenience of nhân viên (convenience)
our employees
a) Các nhân viên của chúng tôi đã đóng một
d) The objective of technology in the vai trò quan trọng trong sự thành công của
workplace is to facilitate everyday công ty
work for employees
b) Ban quản lý sẵn sàng tăng tiền thưởng của
toàn bộ nhân viên như đã được yêu cầu

c) Sự thay đổi chính sách này sẽ cơ bản góp


phận cho sự tiện lợi của nhân viên của
chúng ta

d) Mục tiêu của công nghệ ở chỗ làm là hỗ trợ


công việc hàng ngày cho nhân viên

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Memorandum (n) thông báo

2. From (prep) từ

3. North (n) phía bắc

4. America (n) nước Mỹ

5. Corporation (n) tập đoàn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

47
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

6. HR & Payroll service (n) bộ phận lương bổng & nhân sự

7. To (prep) đến

8. All (adj, adv, p) toàn thể/toàn bộ

9. Employee (n) nhân viên

10. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải chịu

11. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

12. In (prep) trong

13. Delivery (n) sự giao hàng

14. Of (prep) của

15. Statement (n) bản sao kê

16. Over (prep) trong

17. Past (adj) qua/quá khứ

18. Few (adj) vài

19. Month (n) tháng

20. Electronic (adj) điện tử

21. Pay (n, v) lương, thanh toán

22. Statement (n) bản sao kê

23. Replace (v) thay thế

24. Paper (n) giấy

25. For (prep) cho

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

48
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

26. Many (adj, p) nhiều

27. Directly (adv) trực tiếp

28. Deposit (n, v) khoản đặt cọc, đặt cọc

29. Into (prep) vào trong

30. Account (n, v) tài khoản, giải thích

31. Final (n, adj) trận chung kết, cuối cùng

32. Deliver (v) giao hàng

33. January (n) tháng 1

34. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

35. Want (n, v) sự mong muốn, muốn

36. Continue (v) tiếp tục

37. Can (n, v) cái hộp, có thể

38. Follow (v) làm theo

39. Instruction (n) sự hướng dẫn

40. That (p) mà/cái mà

41. Mid = giữ

42. Part (n) phần

43. Goal (n) mục tiêu

44. Encourage (v) khuyến khích

45. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

49
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

46. By (prep) bằng cách

47. Easy (adj) dễ dàng

48. Current (adj, n) hiện tại, dòng

49. In (prep) trong vòng

50. Second (n) giây

51. In addition (conj) ngoài ra

52. Some of= một vài

53. Company (n) công ty

54. Cost (n, v) giá, trị giá

55. Be associated with= có liên quan

56. Produce (v) tạo ra

57. Reduce (v) giảm

58. Believe (v) tin

59. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm

60. Way (n) cách

61. Improve (v) cải thiện

62. Convenience (n) sự tiện lợi

63. One of+ Ns= một trong số

64. Top (adj) hàng đầu

65. Priority (n) sự ưu tiên

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

50
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

66. Human resources department (n) bộ phận nhân sự

67. Play (v) đóng (vai trò)

68. Role (n) vai trò

69. Vital (adj) quan trọng

70. Success (n) sự thành công

71. Management (n) ban quản lý

72. Be willing to= sẵn sàng làm gì

73. Increase (n, v) sự tăng, tăng

74. Bonus (n) tiền thưởng

75. As requested= như đã yêu cầu

76. Request (n, v) yêu cầu

77. Policy (n) chính sách

78. Ultimately (adv) cơ bản

79. Contribute (v) đóng góp

80. Objective (n) mục tiêu

81. Technology (n) công nghệ

82. Workplace (n) chỗ làm

83. Facilitate (v) làm cho thuận tiện/hỗ trợ

84. Everyday (adj) mỗi ngày

85. Work (n, v) công việc, làm việc

Questions 139-142 refer to the following notice

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

51
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

EFFECTIVE MONDAY, JULY 1

RELOCATION NOTICE
As of July 1, the Cheese Pastry Factory will no longer be in its current location. We have closed our
head office in Hayward and have begun the process of relocating to our new offices in Oakland
Any—[139]—about concerns or problems with products or services must now be sent to the following
address: Cheese Pastry Factory, 110 Telegraph Lane, Oakland, California 94577.
However, our online store, www.cpf.com, and our employee e-mail addresses will remain –[140]--.
Unfortunately, we have not yet received our new telephone and fax numbers from Oakland Telephone
Services.—[141]—
--[142]—the Cheese Pastry Factory, we would like to thank you for your patience and hope you
continue to shop with the largest pastry supplier in the Northern California area.

Các câu hỏi 139-142 tham khảo thông báo sau

CÓ HIỆU LỰC VÀO NGÀY THỨ 2, NGÀY 1/7

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHUYỂN CHỖ


Kề từ ngày 1/7, cửa hàng Cheese Pastry Factory sẽ không còn ở tại địa điểm hiện tại nữa. Chúng tôi
đã đóng của văn phòng tổng của chúng tôi ở Hayward và đã bắt đầu quá trình chuyển chỗ đến các văn
phòng mới của chúng tôi ở Oakland.
Bất cứ -[139]- thư từ nào về các mối bận tâm hoặc các vấn đề với sản phẩm hoặc dịch vụ của chúng
tôi bây giờ phải được gửi đến địa chỉ sau: Cheese Pastry Factory, 110 Telegraph Lane, Oakland,
California 94577.
Tuy nhiên, cửa hàng online của chúng tôi, www.cpf.com, và các địa chỉ email của nhân viên chúng
tôi sẽ vẫn –[140]- không đổi. Thật không may là, chúng tôi vẫn chưa nhận được số điện thoại mới
cũng như số fax mới từ dịch vụ điện thoại Oakland Telephone Services. –[141]- Chúng tôi hi vọng
sẽ có các số này được liệt kê trên web site của chúng tôi trong vòng 48h tới.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

52
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

-[142]- Đại diện cửa hàng Cheese Pastry Factory, chúng tôi muốn cảm ơn bạn vì sự kiên nhẫn của
bạn và hi vọng bạn sẽ tiếp tục mua sắp với chúng tôi-nhà cung cấp bánh kẹo lớn nhất ở khu vực Bắc
California

139. KEY D.

a) Response (n) câu trả lời Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)

b) Complaint (n) lời phàn nàn *Dịch và chọn từ hợp nghĩa

c) Questionnaire (n) bảng câu hỏi

d) Correspondence (n) thư từ

140. KEY D.

a) Unchange (v) không đổi Giải thích: CÂU TỪ LOẠI

b) Unchangingly (adv) không đổi *Sau linking verb remail + ADJ

c) Unchanging (adj) không thay đổi =>C, D đúng. Tính từ điền vào sẽ bổ nghĩa cho
chủ ngữ của câu là [employee email
d) Unchanged (adj) không bị thay
addresses= các địa chỉ email của nhân viên]
đổi
MÀ các địa chỉ email của nhân viên không thể
TỰ KHÔNG THAY ĐỔI ĐƯỢC, nó phải ĐƯỢC
ai đó để ở trạng thái KHÔNG THAY ĐỔI, NÊN
ta cần điền vào một tính từ dạng bị động

=>Chọn D là hợp lý

141. KEY C.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

53
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

a) Our company is well known for Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀ
producing various types of breads KHOẢNG TRỐNG
and pastries
*Dịch và chọn câu hợp nghĩa
b) Personal information like your
=>C là hợp nghĩa nhất
home address or phone number
should be kept private a) Công ty của chúng ta nổi tiếng về việc sản
xuất nhiều loại bánh mì cũng như bánh
c) We hope to have these numbers
ngọt khác nhau
listed on our Web site in the next
48 hours b) Các thông tin cá nhân như địa chỉ nhà hoặc
số điện thoại của bạn nên được giữ kín
d) Other social networking services
will become crucial c) Chúng tôi hi vọng sẽ có các số này được liệt
communication channels with kê trên web site của chúng tôi trong vòng
customers 48h tới.

d) Các dịch vụ mạng lưới xã hội khác sẽ trở


thành các kênh liên lạc chủ yếu với khách
hàng

142. KEY A.

a) On behalf of (prep) đại diện Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Regardless of (prep) bất chấp

c) Instead of (prep) thay vì

d) In place of (prep) thay vì

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--


1. Question (n, v) câu hỏi, hỏi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

54
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

2. Refer to (v) tham khảo

3. Following (adj, prep, n) sau đó, sau đó, người ủng hộ

4. Notice (n, v) thông báo

5. Effective (adj) có hiệu lực

6. Monday (n) thứ 2

7. July (n) thứ 7

8. Relocation (n) sự dời chỗ

9. As of (prep) kể từ

10. Cheese (n) phô mai

11. Pastry (n) bánh ngọt

12. Factory (n) nhà máy

13. No longer= không còn nữa

14. Its (adj) của nó

15. Current (n, adj) dòng, hiện tại

16. Location (n) địa điểm/chỗ

17. Close (v) đóng

18. Head office (n) văn phòng tổng/trụ sở

19. Begin –began-begun (v) bắt đầu

20. Process (n, v) quá trình/sự xử lý, xử lý

21. Relocate (v) dời chỗ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

55
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

22. New (adj) mới

23. Office (n) văn phòng

24. Any (adj, p) bất cứ

25. About (prep) về

26. Concern (n, v) sự bận tâm, bận tâm

27. Or (prep) hoặc

28. Problem (n) vấn đề

29. With (prep) với

30. Product (n) sản phẩm

31. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

32. Must (v) phải

33. Know (v) biết

34. Now (adv, conj) bây giờ, vì

35. Send-sent-sent (v) gửi

36. To (prep) đến

37. Address (n, v) địa chỉ, xử lý

38. However (adv, conj) dù thế nào đi chăng nữa, tuy nhiên

39. Online (adj, adv) trực tuyến

40. Store (n, v) cửa hàng, trữ

41. Employee (n) nhân viên

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

56
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

42. Remain (v) vẫn

43. Unfortunately (adv) thật không may thay

44. Not (adv) chưa

45. Yet (adv, conj) chưa, nhưng

46. Receive (v) nhận được

47. Telephone (n, v) điện thoại, gọi điện thoại

48. And (conj) và

49. Fax (n, v) bản fax, gửi fax

50. Number (n, v) số, đánh số

51. From (prep) từ

52. Would like to = muốn

53. Thank you for= cảm ơn bạn vì

54. Patience (n) sự kiên nhẫn

55. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

56. Continue (v) tiếp tục

57. Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm

58. With (prep) vowiss

59. Largest (adj) lớn nhất

60. Supplier (n) nhà cung cấp

61. Northern (n) phía bắc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

57
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

62. Area (n) khu vực

63. Company (n) công ty

64. Be well known for = nổi tiếng về

65. Produce (v) sản xuất

66. Various (adj) nhiều loại khác nhau

67. Type (n, v) loại, đánh máy

68. Bread (n) bánh mì

69. Personal (adj) cá nhân

70. Information (n) các thông tin

71. Like (prep) như

72. Home (n) nhà

73. Address (n, v) địa chỉ, xử lý

74. Or (prep) hoặc

75. Phone number (n) số điện thoại

76. Should (v) nên

77. Keep-kept-kept (v) giữ

78. Private (adj) kín/riêng tư

79. These (adj, p) này, những cái này

80. List (n, v) danh sách, liệt kê

81. Next (adj, adv) tới

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

58
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

82. Hour (n) tiếng

83. Other (adj) khác

84. Social (adj, n) xã hội, cuộc tụ họp

85. Network (n, v) mạng lưới, mạng lưới

86. Become (v) trở nên

87. Crucial (adj) chủ yếu

88. Communication (n) sự liên lạc

89. Channel (n) kênh

90. Customer (n) khách hàng

Questions 143-146 refer to the following letter

Ms. Rita White

909 Star Avenue

Bakersfield, CA 90232

OLIVER TOYS
Dear Ms.White

Thank you for your letter dated October 26. I am writing to—[143]—receipt of your request for a
replacement item. We are always happy to replace items that fail to meet expectations of our
customers provided that the items are in perfect condition

In order to return the item to us, please send it in its original packaging—[144]—the invoice that you
received with the delivery. In addition, please print a return label from the customer services section
of our Web site and attach it to the returned item

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

59
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

Please remember that our return policy requires that items be sent back in good condition and within
30 days of purchase.—[145]--. However, you may rest assured that we will do everything that we can
to deal with your return in a timely—[146]—

Yours sincerely,

Brian McGrigger

Head of Customer Services Division

Các câu hỏi 143-146 tham khảo bức thư sau

CỬA HÀNG ĐỒ CHƠI OLIVER TOYS


Bà Rita White

Số 909 Đại lộ Star

Bakersfield, CA 90232

Bà White kính mến

Cảm ơn vì bức thư của bà được viết vào ngày 26/10. Tôi viết bức thư này là để -[143]- báo cho bà
biết tôi đã nhận được yêu cầu của bà về sản phẩm thay thế. Chúng tôi luôn luôn vui vẻ trong việc
thay thế sản phẩm mà không đáp ứng các mong đợi của khách hàng của chúng tôi miễn là các sản
phẩm vẫn còn tốt

Để trả lại sản phẩm cho chúng tôi, bà vui lòng gửi nó trong bao bì gốc –[144]- kèm với hoá đơn mà
bà đã nhận khi được giao hàng. Ngoài ra, vui lòng in tấm nhãn dán gửi trả được lấy từ mục dịch vụ
chăm sóc khách hàng trên website của chúng tôi và đính kèm nó vào sản phẩm được gửi trả

Vui lòng nhớ rằng chính sách gửi trả của chúng tôi yêu cầu rằng các sản phẩm phải được gửi trả trong
tình trạng tốt và trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua. –[145]- Chúng tôi rất xin lỗi rằng bà không
hài lòng với sản phẩm đã mua. Tuy nhiên, bà có thể tin chắc rằng chúng tôi sẽ làm mọi thứ mà chúng
tôi có thể xử lý việc gửi trả hàng của bà –[146]- kịp thời nhất

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

60
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

143. KEY B.

a) Deliver (v) giao hàng Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)

b) Acknowledge (v) báo cho biết đã *Dịch và chọn từ hợp nghĩa


nhận
=>Chọn B là hợp nghĩa nhất
c) Purchase (v) mua

d) Return (v) trả lại

144. KEY C.

a) Aside from (prep) ngoại trừ Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (GIỚI TỪ)

b) On top of (prep) trên đầu của *Dịch và chọn từ hợp nghĩa

c) Together with (prep) kèm với =>Chọn C là hợp nghĩa nhất

d) Regardless of (prep) bất chấp

145. KEY C.

a) Thank you for your many years of Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO
patronage VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG

b) Many of the complaints are due to * Dịch và chọn câu hợp nghĩa
the poor quality of products or
a) Cảm ơn vì nhiều năm ủng hộ của bạn
services
b) Nhiều lời phàn nàn là do chất lượng sản
c) We are very sorry that you are
phẩm hoặc dịch vụ bị kém
note pleased with your purchase
c) Chúng tôi rất xin lỗi rằng bà đã không hài
lòng với sản phẩm đã mua

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

61
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

d) We rely on market surveys to d) Chúng tôi phụ thuộc vào các khảo sát thị
know which products are trường để biết sản phẩm nào thì làm hài
satisfying customers lòng khách hàng

146. KEY A.

a) Fashion (n) Giải thích: từ đi theo cụm: in a timely


b) Matter (n) vấn đề fashion= kịp thời nhất

c) Decision (n) quyết định

d) Treatment (n) sự đối xử

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Question (n, v) câu hỏi, hỏi

2. Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người ủng hộ

3. Toy (n) đồ chơi

4. Avenue (n) đại lộ

5. Thank you for= cảm ơn vì

6. Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ

7. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò

8. October (n) tháng 10

9. Write (v) viết

10. Receipt (n) sự nhận/hoá đơn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

62
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

11. Request (n, v) yêu cầu, yêu cầu

12. For (prep) cho

13. Replacement (n) sự thay thế/người thay thế/vật thay thế

14. Item (n) hàng hoá/vật

15. Always (adv) luôn luôn

16. Happy (adj) vui vẻ/hạnh phúc

17. Replace (v) thay thế

18. Fail (n, v) sự thi hỏng, không làm gì

19. Meet (v) đáp ứng/gặp

20. Expectation (n) sự mong đợi

21. Of (prep) của

22. Customer (n) khách hàng

23. Provided that (conj) miễn là

24. Perfect (adj, v) hoàn hảo, làm cho hoàn hảo

25. Condition (n, v) điều kiện, quy định

26. In order to= phải làm gì

27. Return (n, v) sự trả lại, trả lại

28. Please (v) vui lòng

29. Send (v) gửi

30. Its (adj) của nó

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

63
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

31. Original (adj, n) gốc/ban đầu, bản gốc

32. Packaging (n) sự đóng gói

33. Invoice (n, v) hoá đơn, gửi hoá đơn

34. That (p) mà/cái mà

35. Receive (v) nhận

36. With (prep) với

37. Delivery (n) sự giao hàng

38. In addition (conj) ngoài ra

39. Print (n, v) sự in, in

40. Label (n, v) nhãn dán, dán nhãn

41. From (prep) từ

42. Customer (n) khách hàng

43. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

44. Section (n) phần

45. And (conj) và

46. Attach (v) đính kèm

47. Remember (v) nhớ

48. Policy (n) chính sách

49. Require (v) yêu cầu

50. Back (adj, adv, n, v) phía sau, trở lại, cái lưng, lùi lại

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

64
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

51. In (prep) trong

52. Good (adj) tốt

53. Condition (n) điều kiện

54. Withinn (prep) trong vòng

55. Day (n) ngày

56. However (adv, conj) dù sao đi nữa, tuy nhiên

57. May (n, v) tháng 5, có thể

58. Rest (n, v) sự nghỉ ngơi, nghỉ ngơi

59. Rest assured that= có thể tin chắc (yên trí) là

60. Everything (p) mọi thứ

61. Can (n, v) cái hộp, có thể

62. Deal with (v) xử lý

63. Yours sincerely = chân thành

64. Head (n) cái đầu/người đứng đầu

65. Customer services devision (n) bộ phận chăm sóc khách hàng

66. Many (adj, p) nhiều

67. Year (n) năm

68. Patronage (n) sự hỗ trợ

69. Complaint (n) sự phàn nàn

70. Due to (prep) vì/do

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

65
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương-

71. Poor (adj) nghèo nàn

72. Quality (n) chất lượng

73. Product (n) sản phẩm

74. Very (adv) rất

75. Sorry (adj) xin lỗi

76. Pleased (adj) vui lòng

77. Purchase (n, v) việc mua/ sản phầm đã mua, mua

78. Rely on (v) phụ thuộc

79. Market (n, v) thị trường, đưa ra thị trường

80. Survey (n, v) khảo sát

81. Know (v) biết

82. Which (adj, p) cái nào

83. Satisfy (v) hài lòng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

66
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

TEST 9-BỘ 850+


-PART 5-TEST 9-

101. Every year, many tourists-----all KEY A.


over the world go to Arizona to see
popular tourist attractions Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) From (prep) từ

b) Who (p) người/mà

c) Along (prep) dọc theo

d) Where (adv) nơi nào/nơi mà

Tạm dịch: Mỗi năm, nhiều khách du lịch TỪ khắp nơi trên thế giới đi đến Arizona để tham quan
các điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Every (adj) mỗi

2. Year (n) năm

3. Many (adj, p) nhiều

4. Tourist (n) khách du lịch

5. All (adj, adv, p) toàn bộ

6. All over the world= khắp nơi trên thế giới

7. Go (v) đi

8. To (prep) đến

9. See (v) xem/tham quan

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 1
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

10. Popular (adj) phổ biến

11. Tourist attractions (n) những điểm thu hút khách du lịch

102. Best Business Consulting always KEY B.


sends their pamphlets highlighting the
reasons behind the success of their Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
projects to attract------clients from
*Attract--------clients
abroad.
=>V ngoại— [ADJ] --- N
a) Prospect (v) thăm dò =>Khoảng trống cần một ADJ bổ nghĩa cho N
b) Prospective (adj) có triển vọng/có đứng sau nó
tiềm năng

c) Prospectively (adv) tiềm năng

d) Prospecting (ving) thăm dò

Tạm dịch: Công ty tư vấn Best Business Consulting luôn luôn gửi các tập quảng cáo của họ-cái
mà làm nổi bật lên các lý do nằm sau sự thành công của các dự án thu hút các khách hàng
TIỀM NĂNG của họ đến từ nước ngoài

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Best (adj, adv) tốt nhất

2. Business (n) doanh nghiệp/công ty

3. Consulting (n) công ty tư vấn

4. Always (adv) luôn luôn

5. Send (v) gửi

6. Their (adj) của họ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 2
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

7. Pamphlet (n) tập quảng cáo= brochure

8. Highlight (v) làm nổi bật

9. Reason (n, v) lý do, lập luận

10. Behind (prep) đứng đằng sau

11. Success (n) sự thành công

12. Project (n, v) dự án, dự kiến làm gì

13. Attract= draw (v) thu hút

14. Client= customer=consumer=patron=regular=custom= khách hàng

15. From (prep) từ

16. Abroad (adv) ở nước ngoài

103. Several local businesses in KEY B.


Syracuse, including mine, usually
donate a-----of our sales to the Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
municipal orphanage.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Variety (n) sự đa dạng

b) Percentage (n) phần trăm

c) Charge (n) chi phí

d) Value (n) giá trị

Tạm dịch: Nhiều doanh nghiệp địa phương ở Syracuse, bao gồm cả doanh nghiệp của tôi, thì
thường xuyên quyên góp một PHẦN TRĂM doanh thu của chúng tôi đến trại trẻ mồ coi thành
phố

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 3
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Several (adj, p) nhiều

2. Local (adj, n) địa phương, người địa phương

3. Business (n) doanh nghiệp/công ty

4. In (prep) ở

5. Including (prep) bao gồm/ kể cả

6. Mine (p) ….của tôi, trong câu này, mine= my business NÊN khi ta dịch ta sẽ dịch
“mine” là “doanh nghiệp của tôi”

7. Usually (adv) thường xuyên

8. Donate (v) quyên góp

9. Sale (n) doanh thu/sự bán hàng/đợt giảm giá

10. To (prep) đến

11. Municipal (adj) thành phố/đô thị

12. Orphanage (n) trại mồ coi

104. Cashiers usually spend most of KEY D.


their time on their feet, which can be
very-------. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI

*Khoảng trống đứng sau tobe nên ta cần điền


a) Tire (v) làm mệt mỏi một tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ của câu

b) Tires (Vs) làm mệt mỏi =>Tired và Tiring đều là adj, tired là tính từ
bị động, tiring là tính từ chủ động. Tính từ chủ
c) Tired (ved, adj dạng bị động) mệt mỏi
động là tính từ chỉ tính chất bản chất, có
nghĩa là tự chủ thế đấy có tính chất đấy chứ
không phải do đối tượng khác tác động lên

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 4
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

d) Tiring (ving, adj dạng chủ động) mệt chủ thể đấy để làm cho chủ thể đấy có tính
mỏi chất đấy. Tính từ bị động là tính từ chỉ tính
chất có được là do đối tượng khác tác động
lên chủ thể làm chủ thể tạo ra tính chất đấy

=>Tính chất mệt mỏi ở đây là do chủ ngữ tự


tạo ra, chủ ngữ tự có tính chất đấy, không phải
do đối tượng khác tác động lên chủ ngữ để tạo
ra tính chất đấy (việc đứng trong rất nhiều giờ
tự tạo ra tính chất mệt mỏi)

NÊN ta cần điền vào một tính từ chủ động


(tiring)

=>Chọn D

Tạm dịch: Các thu ngân thường phải dành hầu hết thời gian làm việc của họ ở trạng thái đứng,
mà điều đấy có thể rất mệt mỏi

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Cashier (n) thu ngân

2. Usually (adv) thường

3. Spend (v) dành

4. Most of = hầu hết

5. Time (n) thời gian

6. On one’s feet= ở trạng thái đứng

7. Can (v) có thể

8. Very (adv) rất

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 5
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

105. The mayor said that the city has KEY C.


severe traffic congestion problems, so it
will vigorously invest in trains, buses, Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
and the aging subway system------the
*Dịch và chọn từ phù hợp
next 10 years.

a) Approximately (adv) xấp xỉ

b) Nearly (adv) gần

c) Over (prep) trong vòng

d) Above (prep) trên

Tạm dịch: Thị trưởng đã nói rằng thành phố gặp phải các vấn đề về tắc nghẽn giao thông trầm
trọng, vì thế nó sẽ đầu tư mạnh vào tàu lửa, xe buýt, và hệ thống tàu điện ngầm cũ kỹ TRONG
VÒNG 10 năm tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Mayor (n) thị trưởng

2. Say-said-said (v) nói

3. That (conj) rằng

4. City (n) thành phố

5. Severe (adj) khắc khe/trầm trọng/khắc nghiệt

6. Traffic (n) giao thông

7. Congestion (n) sự ùn tắc/sự tắc nghẽn

8. Problem (n) vấn đề

9. So (conj) vì thế

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 6
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

10. Vigorously (adv) mạnh mẽ/sôi nổi/mãnh liệt/mạnh

11. Invest (v) đầu tư

12. Train (n, v) tàu lửa, tập huấn

13. Bus (n, v) xe buýt, đi bằng xe buýt

14. Aging (n) sự già đi

15. Subway (n, v) xe điện ngầm, đi bằng xe điện ngầm

16. System (n) hệ thống

17. Next (adj, adv) tiếp theo

18. Year (n) năm

106. The city council appointed some KEY B.


aviation experts to the airport technical
committee, which will-----the airport Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)
controlling system.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Supply (v) cung cấp

b) Oversee (v) giám sát

c) Transport (v) vẩn chuyển

d) Instruct (v) hướng dẫn

Tạm dịch: Hội đồng thành phố đã bổ nhiệm một vài chuyên gia về hàng không vào uỷ ban kỹ
thuật ở sân bay, uỷ ban này sẽ GIÁM SÁT hệ thống điều khiển ở sân bay

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. City (n) thành phố

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 7
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

2. Council (n) hội đồng

3. Appoint (v) bổ nhiệm

4. Some (adj, p) một vài

5. Aviation (n) hàng không

6. Expert (n, adj) chuyên gia, chuyên môn

7. Airport (n) sân bay

8. Technical (adj) kỹ thuật

9. Committee (n) uỷ ban

10. Controlling (ving) sự điều khiển

11. System (n) hệ thống

12. Which là đại từ thay thế cho từ “the airport technical committee” nên khi dịch ta
có thể dịch là “uỷ ban kỹ thuật ở sân bay” hoặc “uỷ ban này”

107. All of the sales-----need to pay KEY B.


more attention to keeping their
promises with their foreign clients Giải thích: CÂU TỪ LOẠI

*Vị trí khoảng trống cần điền một N đóng vai


a) Represent (v) đại diện trò là N chính trong cụm N [the sales--------]

b) Representatives (n) nhân =>B, D đều là N


viên/người đại diện
=>Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa
c) Representing (ving) đại diện
=>Chọn B
d) Representation (n) sự đại diện

Tạm dịch: Tất cả NHÂN VIÊN bán hàng cần phải chú ý hơn vào việc giữ những lời hứa của họ
với các khách hàng ở nước ngoài

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 8
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. All of + N= tất cả…

2. Sales (n) sự bán hàng/doanh thu/đợt giảm giá

3. Sales representative (n) nhân viên bán hàng

4. Need (n, v) nhu cầu, cần

5. Pay (n, v) tiền lương, trả

6. More (adj, adv, p) nhiều hơn

7. Attention (n) sự chú ý

8. Keep (v) giữ

9. Promise (n, v) lời hứa, hứa

10. With (prep) với

11. Foreign (adj) nước ngoài

12. Client=customer=consumer=patron=regular=custom (n) khách hàng

108. Please note that-----employees are KEY C.


not permitted to enter the restricted
area at any time Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Dedicated (adj) tận tâm/tận tuỵ

b) Experienced (adj) có kinh nghiệm

c) Unauthorized (adj) không được


phép/không phận sự

d) Approved (adj) được thông qua

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 9
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

Tạm dịch: Vui lòng lưu ý rằng các nhân viên KHÔNG CÓ PHẬN SỰ không được phép đi vào khu
vực cấm vào bất cứ thời điểm nào

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Please (v) vui lòng làm gì

2. Note (n, v) lời ghi chú, ghi chú

3. That (conj) rằng

4. Employee (n)= personnel=staff= staff member= worker= nhân viên

5. Not (adv) không

6. Permit (v) cho phép

7. Enter (v) đi vào

8. Restricted (adj) cấm/hạn chế

9. Area (n) khu vực

10. At any time= vào bất cứ thời điểm nào

109. Although the economy has been KEY D.


prosperous in the past three years, the
income growth rate has been------ Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
declining.
*Khoảng trống đứng giữa be và Ving, ta cần
điền một trạng từ vào để bổ nghĩa cho động từ
a) Consist (v) bao gồm được chia ở dạng ving

b) Consistency (n) tính kiên định

c) Consistent (adj) kiên định

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 10
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

d) Consistently (adv) kiên


định/không đổi/liên tục

Tạm dịch: Mặc dù nền kinh tế đã và đang rất thuận lợi trong vòng 3 năm nay, nhưng tỷ lệ tăng
thu nhập vẫn LIÊN TỤC giảm

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Although= though= even though (conj) mặc dù

2. Economy (n) kinh tế/tiết kiệm

3. Have/has+ v3/ed được dịch hoặc là “đã làm gì” hoặc là “ đã và đang làm gì”

4. Properous (adj) rất thuận lợi/phát đạt

5. In the past+ số năm+ years= trong vòng+ số năm+ qua

6. Year (n) năm

7. Income (n) thu nhập

8. Growth (n) sự phát triển/sự tăng

9. Rate (n, v) tỷ lệ, định giá

10. Decline (n, v) sự giảm, giảm

110. All of your medical records will be KEY B.


kept-----and will not be provided to any
related or unrelated third parties Giải thích: CÂU TỪ LOẠI

*Áp dụng công thức:


a) Security (n) an ninh
+keep sth ADJ= giữ cho cái gì có tính chất gì
b) Secure (adj) an toàn
+Sth will be kept ADJ= cái gì đó sẽ được giữ
c) Secured (ved) được an toàn có tính chất gì

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 11
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

d) Securely (adv) an toàn/chắc chắn

Tạm dịch: Tất cả hồ sơ y tế sẽ được giữ AN TOÀN và không được cung cấp cho bất cứ bên
liên quan hoặc bên thứ 3 không liên quan nào

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. All of+ N= bất cứ….nào

2. Medical (adj, n) y tế, nhân viên y khoa

3. Record (n, v) hồ sơ, ghi âm

4. Not (adv) không

5. Provide (v) cung cấp

6. To (prep) tới/đến

7. Any (adj, p) bất cứ….nào, bất cứ cái nào

8. Related (adj) có liên quan

9. Or (conj) hoặc

10. Unrelated (adj) không liên quan

11. Third (n) thứ 3

12. Party (n) bên/tiệc

111. The company decided------10% of KEY B.


its workforce as a part of a restructuring
effort due to slow demand for new Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
yachts
*Áp dụng công thức: decide to + Vo= quyết
định làm gì
a) Downsize (v) giảm
b) To downsize (to+ vo) giảm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 12
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

c) Downsizing (ving) giảm


d) Downsized (ved) giảm

Tạm dịch: Công ty đã quyết định GIẢM 10% lực lượng lao động của nó như là một phần của nổ
lực tái cấu trúc vì nhu cầu thị trường thấp về sản phẩm du thuyền mới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Company= firm=enterprise=business=corporation (n) công ty

2. Decide (v) quyết định

3. Its (adj) của nó

4. Workforce (n) lực lượng lao động

5. As (prep) như là

6. Part (n, v) phần, tách ra

7. Restructuring (n) sự tái cấu trúc lại

8. Effort (n) nổ lực/kết quả

9. Due to= owing to= because of (prep) bởi vì

10. Slow (adj, adv, v) chậm, chậm, đi chậm

11. Demand (n) nhu cầu/nhu cầu thị trường, yêu cầu

12. For (prep) cho/về

13. New=fresh (adj) mới

14. Yacht (n, v) du thuyền, đi bằng du thuyền

112. This city has 10 municipal parks KEY C.


spread -----its downtown area, meaning
Giải thích: CÂU GIỚI TỪ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 13
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

that most residents live near areas with *Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa
lots of trees and can breathe clean air.
=>Chọn C vì hợp nghĩa nhất

a) Between (prep) giữa

b) With (prep) với/có

c) Throughout (prep) trong suốt/khắp

d) Nearby (adv) gần

Tạm dịch: Thành phố này có 10 công viên đô thị được đặt nằm trải dài KHẮP khu vực trung
tâm thương mại của nó, điều đấy có nghĩa là phần lớn người dân sống gần các khu vực có nhiều
cây và có thể hít thở không khí trong lành

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này

2. City (n) thành phố

3. Has/have (v) có

4. Municipal (adj) đô thị

5. Park (n, v) công viên/bãi đỗ xe, đỗ xe

6. Spread (v) sắp xếp nằm trải dài/nằm trải dài

7. Its (adj) của nó

8. Downtown (adj, n) khu vực trung tâm thương mại

9. Area (n) khu vực

10. Mean (adj, v) tồi tàn, có nghĩa

11. That (conj) là/rằng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 14
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

12. Most (adj, adv, p) phần lớn

13. Resident (n) người dân

14. Live (v) sống

15. Near (prep) gần

16. With (prep) với/có

17. Lots of + Ns= nhiều

18. Tree (n, v) cây, đuổi lên cây

19. And (conj) và

20. Can (n, v) cái hộp, có thể

21. Breathe (v) hít thở/thở

22. Clean (adj, v) trong lành, làm sạch

23. Air (n, v) không khí, hông gió

113. ------receiving her diploma in KEY C.


business administration, she returned
to South Africa, where she joined the Giải thích: CÂU GIỚI TỪ
family business in the gem trade
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) For (prep) cho =>Chọn C là hợp nghĩa nhất

b) From (prep) từ

c) Upon (prep) khi

d) Besides (prep) ngoài…ra

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 15
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

Tạm dịch: KHI nhập được bằng quản trị kinh doanh, cô ấy đã trở về vùng Nam Phi, nơi mà cô
ấy đã gia nhập vào công ty gia đình cô ấy về buôn bán đá quý

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Receive (v) nhận được

2. Her (adj) của cô ấy

3. Diploma (n) bằng cấp

4. Business administration (n) quản trị kinh doanh

5. Return (n, v) sự trở lại, trở lại

6. South Africa (n) Nam Phi

7. Where (adv) nơi mà

8. Join (n, v) chỗ nối, tham gia/gia nhập

9. Family (n) gia đình

10. Business (n) công ty

11. In (prep) trong

12. Gem (n) đá quý

13. Trade (n, adj, v) thương mại, thương mại, buôn bán

114. If the photocopier does not work at KEY D.


all, please check to see that it is plugged
in-------and that the power switch is Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
turned to “On”
*Khoảng trống đứng sau động từ được chia ở
thể bị động (is plugged in) nên ta cần điền vào
a) Correct (adj) chính xác

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 16
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

b) Correction (n) sự sửa chữa một TRẠNG TỪ để bổ nghĩa cho động từ được
chia ở thể bị động đó
c) Correcting (ving) sửa chữa

d) Correctly (adv) đúng đắn/đúng


cách

Tạm dịch: Nếu máy phô tô không hoạt động một chút nào cả, thì vui lòng kiểm tra xem nó có
được cắm ĐÚNG CÁCH và nút nguồn được mở lên chưa

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

2. Photocopier (n) máy phô tô

3. Not (adv) không

4. Work (n, v) công việc, hoạt động

5. At all = chút nào/xíu nào

6. Please (v) vui lòng

7. Check (n, v) tiền séc, kiểm tra

8. See (v) xem

9. That (conj) rằng

10. Plug in (v) cắm vào

11. And (conj) và

12. Power switch (n) nút nguồn

13. Turn to “on”= mở/bật

115. Whenever purchasing boxed KEY D.


lunches from convenience stores,

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 17
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

customers are advised always to check Giải thích: CÂU TỪ LOẠI


details such as the production dates,
manufacturers, and------dates *Khoảng trống đứng ở vị trí trước N chính
trong cụm N [----dates] nên ta cần điền vào
một tính từ bổ nghĩa cho N chính hoặc điền
a) Expire (v) hết hạn
một danh từ đóng vai trò là N phụ bổ nghĩa
b) Expires (vs) hết hạn cho N chính

c) Expired (ved, adj) bi hết hạn

d) Expiration (n) hết hạn

Tạm dịch: Bất cứ khi nào mua thức ăn đóng hộp từ cửa hàng tiện lợi, các khách hàng đều được
khuyên là luôn luôn kiểm tra các thông tin chi tiết như ngày sản xuất, nhà sản xuất và ngày
HẾT HẠN

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Whenever (adv, conj) khi nào, bất cứ khi nào

2. Purchase (n, v) sự mua hàng, mua hàng

3. Boxed lunches (n) thức ăn đóng hộp/bữa ăn trưa đóng hộp

4. From (prep) từ

5. Convenience store (n) cửa hàng tiện lợi

6. Customer=consumer=client=patron=regular=custom (n) khách hàng

7. Advise (v) khuyên

8. Always (adv) luôn luôn

9. Check (n, v) tiền séc, kiểm tra

10. Detail (n, v) thông tin chi tiết, nêu lên chi tiết

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 18
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

11. Such as= như

12. Production date (n) ngày sản xuất

13. Manufacturer (n) nhà sản xuất/hãng sản xuất

14. And (conj) và

15. Expiration date (n) ngày hết hạn

116. Under the revised law, every guest KEY A.


should pay a special state sales tax-----
--all alcoholic beverages Giải thích: CÂU GIỚI TỪ

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) On (prep) về/trên
=>Chọn On là hợp nghĩa nhất
b) With (prep) với/có

c) By (prep) bởi/được viết bởi

d) At (prep) tại

Tạm dịch: Dưới bộ luật được chỉnh sửa lại, mỗi vị khách phải trả một phí thuế bán hàng đặc
biệt của Bang VỀ tất cả các loại thức uống có chứa cồn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Under (prep) dưới

2. Revised (adj) được chỉnh sửa lại

3. Revise (v) sửa lại

4. Law (n) luật/luật học/bộ luật

5. Every (adj) mỗi/mọi

6. Guest (n) vị khách/ký sinh trùng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 19
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

7. Should (v) nên/phải

8. Pay (n, v) tiền lương, trả

9. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt

10. State (n) Bang

11. Sales tax (n) thuế bán hàng

12. All (adj, adv, p) tất cả

13. Alcoholic (n, adj) người nghiện rượu, có chứa cồn

14. Beverage (n) thức uống

117. --------the order is delivered by KEY C.


October, the company will have to
cancel it and search for another Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
supplier.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) When (conj) khi

b) Ever since= kể từ đấy

c) Unless (conj) kể từ khi/nếu…không

d) However (adv, conj) dù đến đâu, tuy


nhiên

Tạm dịch: NẾU đơn hàng KHÔNG được giao vào trước hoặc vào tháng 10 thì công ty phải huỷ
nó và tìm kiếm một nhà cung cấp khác

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 20
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

2. Deliver (v) giao hàng/đỡ đẻ

3. By (prep) muộn nhất là/không quá/trước hoặc vào

4. Company=firm=enterprise=business=corporation (n) công ty

5. Have to (v) phải

6. Cancel (n, v) sự huỷ, huỷ

7. Search (n, v) sự tìm kiếm/tìm kiếm

8. Another (adj, p) khác, một cái khác

9. Supplier (n) nhà cung cấp

118. The survey results showed that KEY D.


auto insurance rates in New York are---
---higher than those in other cities in Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
the United States.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Very (adv) rất =>Chọn D là hợp nghĩa nhất

b) More (adv) nhiều hơn

c) So that (conj) để

d) Considerably (adv) đáng kể

Tạm dịch: Các kết quả khảo sát đã cho thấy rằng tiền bảo hiểm ô tô ở New York thì cao hơn
ĐÁNG KỂ so với các giá bảo hiểm ở các thành phố khác ở Mỹ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Survey (n, v) cuộc khảo sát, khảo sát

2. Result (n, v) kết quả, dẫn đến

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 21
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

3. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy

4. Auto (n) ô tô

5. Insurance rate (n) tiền bảo hiểm

6. In (prep) ở

7. Higher (adj) cao hơn

8. Those là đại từ, thay thế cho “insurance rates” nên khi dịch, ta có thể dịch “those”
là “các giá tiền bảo hiểm”

9. Other (adj) khác

10. City (n) thành phố

11. United States (n) nước Mỹ

119. As--------, our company is sending KEY C.


you its latest brochure along with a
price list by courier service. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ

*Câu này thuộc dạng rút gọn mệnh đề trạng


a) Request (vo) yêu cầu ngữ, câu đầy đủ sẽ là:

b) Requests (vs) yêu cầu As our company was requested, our


company is sending you its latest brochure
c) Requested (ved) yêu cầu
along with a price list by courier service
d) Requesting (ving) yêu cầu
*Ta có: chủ ngữ của 2 câu trên giống nhau
nên ta có thể áp dụng kiến thức rút gọn
mệnh đề trạng ngữ để tiến hành rút gọn
(mệnh đề mở đầu bằng as là mệnh đề trạng
ngữ), cụ thể ta lược bỏ chủ ngữ của mệnh đề
trạng ngữ và đồng thời đưa động từ chính
trong mệnh đề trạng ngữ thành ving (nếu
động từ ở thể chủ động) hoặc thành v3/ed

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 22
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

(nếu động từ ở thể bị động). Câu này, động


từ chính trong mệnh đề trạng ngữ đang ở thể
bị động nên khi rút gọn động từ sẽ đổi thành
V3/ed, cụ thể:

As REQUESTED, our company is sending


you its latest brochure along with a price list
by courier service.

Tạm dịch: Như ĐƯỢC YÊU CẦU, công ty của chúng tôi sẽ gửi cho bạn tập quảng cáo mới nhất
của chúng tôi kèm với danh sách giá cả bằng dịch vụ chuyển phát nhanh

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. As (conj) như

2. Company=firm=enterprise=business= corporation (n) công ty

3. Send (v) gửi

4. Be+Ving có thể được dịch là “đang làm gì” hoặc có thể được dịch là “sẽ làm gì”
tuỳ ngữ cảnh

5. Its (adj) của nó

6. Latest (adj) mới nhất

7. Brochure (n)=pamphlet= tập quảng cáo

8. Along with (prep) cùng với

9. Price (n, v) giá, định giá

10. List (n, v) danh sách, liệt kê

11. By (prep) bởi

12. Courier service (n) dịch vụ chuyển phát nhanh

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 23
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

120. Unlike-------companies, ours is KEY C.


equipped with the most modern
machinery, so you’re assured of Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
outstanding quality each time we
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
deliver your order
=>C, D hợp nghĩa. TUY NHIÊN, chỉ có many
a) Few (adj) rất ít mới cộng được với N số nhiều phía sau,
much đi với N không đếm được
b) More (adj) nhiều hơn
=>Chọn C
c) Many (adj) nhiều

d) Much (adj) nhiều

Tạm dịch: Không giống như NHIỀU công ty, công ty của chúng tôi được trang bị với máy móc
hiện đại nhất, vì thế bạn được đảm bảo về chất lượng tuyệt vời mỗi lần chúng tôi giao đơn hàng
của bạn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Unlike (prep) không giống như

2. Company = firm=business=entreprise=corporation (n) công ty

3. Ours (đại từ sở hữu) ….của chúng tôi, trong câu này, đại từ sở hữu “ours” thay
thế cho cụm “our company” nên khi dịch, ta có thể dịch “ours” là “công ty của
chúng tôi”

4. Be equipped with= được trang bị với

5. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, hầu hết

6. Modern (adj) hiện đại

7. Machinery (n) máy móc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 24
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

8. So (conj) vì thế

9. Be assured of= được đảm bảo về

10. Outstanding (adj) xuất sắc/tuyệt vời

11. Quality (n) chất lượng

12. Each (adj, adv) mỗi

13. Time (n) lần

14. Deliver (v) giao hàng

15. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng

121. -----for Southeast Asian countries KEY A.


to create economic growth, it is
necessary to establish sound economic Giải thích: CÂU LIÊN TỪ
development plans and domestic
*Áp dụng cấu trúc in order for sb/sth to +
environments friendly to foreign direct
Vo= để cho ai/cái gì làm gì
investment and trade

a) In order

b) But (conj) nhưng

c) So that (conj) để

d) In addition (conj) ngoài ra

Tạm dịch: ĐỂ cho các quốc gia Đông Nam Á tạo ra sự tăng trưởng kinh kế thì cần thiết phải
lập nên các kế hoạch phát triển kinh tế tốt cũng như tạo ra môi trường trong nước thân thiện
đối với các đầu tư và các mua bán trực tiếp từ nước ngoài

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 25
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

1. Southeast Asian (n) Đông Nam Á

2. Country (n) quốc gia

3. Create (v) tạo ra/sáng tạo

4. Economic (adj) kinh tế

5. Growth (n) sự tăng trưởng/sự phát trineer

6. It is necessary to Vo= cần thiết làm điều gì (không dịch it is)

7. Establish (v) thiết lập/lập nên

8. Sound (adj) tốt

9. Development (n) sự phát triển

10. Plan (n) kế hoạch

11. And (conj) và

12. Domestic (adj, n) trong nước/nội địa, người hầu

13. Environment (n) môi trường

14. Friendly (adj) thân thiện

15. Foreign (adj) nước ngoài

16. Direct (adj) trực tiếp

17. Investment (n) sự đầu tư

18. Trade (n, adj, v) thương mại/buôn bán, thương mại, buôn bán

122. People in the northeast region, KEY D.


which suffered from record floods last
week, moved quickly to recover from the Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)
damage as the rainfall------
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 26
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

=>Chọn D là hợp nghĩa nhất


a) Recurred (ved) tái diễn

b) Continued (ved) tiếp tục

c) Threatened (ved) đe doạ

d) Subsided (ved) rút xuống

Tạm dịch: Người dân ở vùng Đông Bắc, nơi mà đã trải qua các trận lũ kỷ lục vào tuần trước,
đã nhanh chóng chuyển sang khôi phục lại cuộc sống từ các thiệt hại bão lũ ngay khi lượng nước
mưa RÚT XUỐNG

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. People (n) người dân

2. In (prep) ở

3. Northeast (n) vùng Đông Bắc

4. Region (n) vùng

5. Which (p) cái mà, trong bài này, ta dịch là “nơi mà” sẽ hợp ngữ cảnh hơn

6. Suffer (v) trải qua

7. From (prep) từ

8. Record (n) kỷ lục

9. Flood (n, v) lũ lụt, tràn ngập

10. Last (adj, adv, v) rồi/cuối, cuối, kéo dài

11. Week (n) tuần

12. Move (v) chuyển

13. Quickly (adv) nhanh chóng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 27
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

14. Recover (v) khôi phục lại, trong bài ta dịch thoáng là “khôi phục lại cuộc sống”

15. Damage (n, v) hư hỏng/thiệt hại, làm hư hỏng

16. As (conj) khi/ngay khi

17. Rainfall (n) lượng nước mưa

123. The head architect-----the new KEY D.


office building design by the time the
client visits us to meet with the board Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
members next month
*Áp dụng công thức

a) Complete (vo) hoàn thành S+ Will have+ V3/ed… + By the time + S+


V (thì hiện tại đơn)+….= ai sẽ hoàn thành
b) Has completed (htht) đã hoàn thành việc gì TÍNH ĐẾN LÚC ai đấy làm gì

c) Will be completed (tlđ) sẽ được hoàn =>Chỗ trống cần điền một động từ được chia
thành theo will+ have+ v3/ed

d) Will have completed (tlht) sẽ hoàn


thành

Tạm dịch: Kiến trúc sư trưởng SẼ HOÀN THÀNH thiết kế toà nhà văn phòng mới tính đến lúc
khách hàng đến công ty chúng ta để gặp mặt các thành viên của hội đồng quản trị vào tháng
tới

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Head (n) người đứng đầu/người trưởng/cái đầu

2. Architect (n) kiến trúc sư

3. New= fresh (adj) mới

4. Office building (n) toà nhà văn phòng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 28
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

5. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế

6. By the time= tính đến lúc

7. Client (n) khách hàng

8. Visit (n, v) sự viếng thăm/sự đi đến, đi đến

9. Visit us= đến thăm chúng ta, theo ngữ cảnh bài, ta nên dịch là “đến công ty của
chúng ta” thì nghĩa câu sẽ hay hơn

10. Meet with (v) gặp mặt

11. Board members (n) các thành viên của hội đồng quản trị

12. Next (adj, adv) tới

13. Month (n) tháng

124. -------the probationary period is KEY B.


complete, some of the interns will be
employed fulltime, and the company Giải thích: CÂU LIÊN TỪ
will provide them with competitive
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
salaries and extra benefits
=>Chọn B là hợp nghĩa nhất
a) While (conj) trong khi

b) Once (conj) khi

c) So that (conj) để

d) As though (conj) như thể

Tạm dịch: KHI thời gian thực tập kết thúc, một vài trong số các thực tập viên sẽ được thuê
toàn thời gian, và công ty sẽ cung cấp cho họ các mức lương cạnh tranh cũng như các gói lợi
ích thêm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 29
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Probationary (adj) thực tập

2. Period (n) giai đoạn/thời gian

3. Complete (adj) hoàn thành/hoàn tất/kết thúc

4. Some of + Ns= một vài trong số

5. Intern (n, v) thực tập sinh, thực tập

6. Employ (v) thuê/ chiếm

7. Fulltime (adj, adv) toàn thời gian

8. And (conj) và

9. Company (n) công ty

10. Provide (v) cung cấp

11. Competitive (adj) cạnh tranh

12. Salary (n) lương

13. Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, phí thêm

14. Benefit (n, v) gói lợi ích/phúc lợi, có lợi

125. KS Electronics, one of the world’s KEY B.


largest multinational companies, now
has more than 15,000 employees------ Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ
represent over 20 nationalities.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Whichever (p) bất cứ cái gì =>chọn B, C đều có nghĩa hợp lý TUY NHIÊN,
sau khoảng trống là VO nên ta chỉ có thể điền
WHO, không điền WHOM được, muốn điền

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 30
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

b) Who (p) người mà/những người WHOM vào thì phía sau khoảng trống phải là
mà/mà SVO

c) Whom (p) người mà

d) Whoever (p) bất cứ ai

Tạm dịch: Công ty điện tử KS Electronics, một trong số các công ty đa quốc gia lớn nhất thế
giới, hiện giờ có hơn 15000 nhân viên-NHỮNG NGƯỜI MÀ đại diện cho hơn 20 quốc gia

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Electronics (n) điện tử học

2. One of+ Ns= một trong các

3. World (n) thế giới

4. Largest (adj) lớn nhất

5. Multinational (adj) đa quốc gia

6. Company (n) công ty

7. Now (adv, conj) hiện giờ, vì

8. Has/have (v) có

9. More than= nhiều hơn

10. Employee (n) nhân viên

11. Represent (v) đại diện cho

12. Over (prep) hơn

13. Nationality (n) dân tộc/quốc gia

126. Ryan Films has a vacancy for an-- KEY A.


---accountant to manage the full

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 31
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

accounting functions of the top movie Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
production company in the country
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Experienced (adj) có kinh nghiệm =>chọn A là hợp nghĩa nhất

b) Absolute (adj) tuyệt đối

c) Optimal (adj) tối ưu

d) Advantageous (adj) có lợi

Tạm dịch: Công ty Ryan Films có một vị trí công việc trống cho một kế toán CÓ KINH NGHIỆM
để quản lý toàn bộ các hoạt động kế toán của môt công ty sản xuất phim ảnh hàng đầu trong
nước

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Have/has (v) có

2. Vacancy (n) vị trí công việc trống= opening

3. Manage (v) quản lý=run

4. Full (adj, n) toàn bộ

5. Accounting functions= các hoạt đông kế toán

6. Function (n, v) chức năng, hoạt động

7. Top (adj) hàng đầu

8. Movie= film (n) phim

9. Production (n) sự sản xuất

10. Company (n) công ty

11. In the country = trong nước

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 32
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

127. Some people believe that nuclear KEY D.


power plants provide safe, consistent,
and------sources of clean energy Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Extensive (adj) lớn/rộng
=>A, D đều có nghĩa hợp lý TUY NHIÊN
b) Unreliable (adj) không đáng tin cậy thường khi nhắc đến năng lượng hạt nhân
người ta thường nhắc đến đặc tính chi phí rẻ
c) Expressive (adj) có ý nghĩa
của nó NÊN mặc dù cả 2 câu đều hợp nghĩa
d) Affordable (adj) rẻ/ hợp lý NHƯNG câu đúng nhất là D

Tạm dịch: Một vài người tin rằng các nhà máy sản xuất năng lượng hạt nhân cung cấp các
nguồn năng lượng sạch, an toàn, liên tục và RẺ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Some (adj, p) một vài

2. People (n) người

3. Believe (v) tin

4. That (conj) rằng

5. Nuclear (adj) hạt nhân

6. Power (n) năng lượng

7. Plant (n) xưởng/nhà máy sản xuất

8. Provide (v) cung cấp

9. Safe (adj, n) an toàn, két sắt

10. Consistent (adj) liên tục

11. And (conj) và

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 33
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

12. Source (n) nguồn

13. Clean (adj, adv, v) sạch, sạch sẽ, làm sạch

14. Energy (n) năng lượng

128. Auctions are proving to be------- KEY D.


exciting and effective for both buyers
and sellers Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Financially (adv) về mặt tài chính
=>chọn D là hợp nghĩa nhất
b) Carefully (adv) cẩn thận

c) Extraneously (adv) không liên


quan

d) Simultaneously (adv) đồng


thời/vừa…vừa

Tạm dịch: Các buổi đấu giá có vẻ VỪA hào hứng VỪA có hiệu quả đối với cả người mua và người
bán

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Auction (n, v) buổi đấu giá, đấu giá

2. Prove (v) chứng tỏ/tỏ ra/có vẻ

3. Exciting (adj) hào hứng

4. And (conj) và/cũng như

5. Effective (adj) hiệu quả

6. For (prep) đối với

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 34
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

7. Both (adj, p) cả hai

8. Buyer (n) người mua

9. Seller (n) người bán

129. Researchers who do not wear KEY B.


safety glasses to protect their eyes are
not ------to enter the chemistry Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
laboratory
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Expected (ved) cho rằng/ dự đoán

b) Permitted (ved) cho phép

c) Attached (ved) đính kèm

d) Intervened (ved) xen vào

Tạm dịch: Những nhà nghiên cứu mà không đeo kính bảo hộ để bảo vệ mắt của họ thì không
được CHO PHÉP đi vào phòng thí nghiệm chất hoá học

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Researcher (n) nhà nghiên cứu

2. Who (p) người mà/mà

3. Not (adv) không

4. Wear (v) mặc/ăn mòn

5. Safety (n) an toàn

6. Safety glasses (n) kính bảo hộ

7. Protect (v) bảo vệ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 35
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

8. Eye (n) mắt

9. Enter (v) đi vào

10. Chemistry (n) hoá học/chất hoá học

11. Laboratory (n) phòng thí nghiệm

130. You should inform the hospital KEY B.


receptionist of your expected absence--
---an alternate date for your medical Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ
appointment can be discussed
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Owing to (prep) vì =>Chọn so that vì hợp nghĩa nhất

b) So that (conj) để

c) Therefore (adv) do đó

d) Once (conj) khi

Tạm dịch: Bạn nên thông báo cho nhân viên lễ tân của bệnh viện biết về việc vắng mặt có biết
trước của bạn ĐỂ một ngày thay thế cho cuộc hẹn khám sức khoẻ của bạn có thể được thảo
luận

Dịch thoáng: Bận nên báo cho nhân viên lễ tân của bệnh viện biết là bạn sẽ bận vào ngày hẹn
khám sức khoẻ ĐỂ họ thay đổi cho bạn một ngày khác phù hợp

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Should (v) nên

2. Inform (v) thông báo/báo

3. Hospital (n) bệnh viện

4. Receptionist (n) nhân viên lễ tân

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 36
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

5. Expected (adj) có thẻ biết được/có thể dự đoán được

6. Absence (n) sự vắng mặt

7. Alternate (adj, n, v) người thay thế/ngày thay thế, luân phiên/thay thế, luân
phiên

8. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò

9. Medical (adj, n) y khoa, nhân viên y khoa/sự khám sức khoẻ

10. Appointment (n) cuộc hẹn

11. Can (n, v) cái hộp, có thể

12. Discuss (v) thảo luận

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác 37
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

-PART 6-TEST 9-

Questions 131-134 refer to the following memorandum

MEMORANDUM
To: All Employees

From: Joseph C.Smith, Senior Vice President

Randy Jones has informed me—[131]—his decision to step down as the president of Red Jet
Airlines, effective immediately, to pursue other opportunities. Randy was—[132]—in shaping the
growth and direction of one of the nation’s leading regional air carriers.—[133]--. We wish him well.

Effective today, Fred Martin will assume the duties of president of Red Jet Airlines. Fred brings—
[134]—experience in airline planning, operations, finance, and leadership to this position. He served
as head of customer service, senior director of strategy and business development, and director of
operational planning in the past. He brings passion and professionalism to our airline, and I know he
will lead our company to new levels of excellence with your support. Thank you for your effort to
keep our airline flying strong.

Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau

THÔNG BÁO
Gửi đến: Toàn thể nhân viên

Gửi từ: Joseph C.Smith, phó chủ tịch cấp cao

Randy Jones đã báo cho tôi biết –[131]- về quyết định của ông ấy là sẽ từ chức chủ tịch của hãng
hàng không Red Jet Airlines, quyết định này có hiệu lực ngay tức khắc, để theo đuổi các cơ hội khác.
Randy đã –[132]- giúp ích rất nhiều trong việc định hình sự phát triển và hướng đi của một trong
số những hãng vận tải hàng không hàng đầu trong vùng của cả nước. –[133]- Những sự đóng góp
to lớn cũng như tài lãnh đạo xuất chúng của ông ấy trong nhiều năm qua rất đáng được biết ơn.
Chúng ta hi vọng rằng ông ấy sẽ gặp những điều tốt lành.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

38
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

Có hiệu lực vào ngày hôm nay, ông Fred Martin sẽ tiếp quản các nhiệm vụ công việc của chức vụ
chủ tịch hãng hàng không Red Jet Airlines. Ông Fred mang vốn kinh nghiệm –[134]- phong phú
của mình trong việc lên kế hoạch, việc điều hành, tài chính và tài lãnh đạo trong lĩnh vực hàng không
vào vị trí công việc này. Ông ấy đã từng nắm giữ vị trí nguời đứng đầu bộ phận chăm sóc khách
hàng, vị trí giám đốc cấp cao về chiến lược và phát triển công ty, và cả vị trí giám đốc lên kế hoạch
điều hành trong quá khứ. Ông ấy mang sự đam mê và sự chuyên nghiệp đến hãng hàng không của
chúng ta, và tôi biết rằng ông ấy sẽ lãnh đạo công ty của chúng ta tiến lên các mức độ thành công
mới với sự ủng hộ của các bạn. Xin cảm ơn vì sự nổ lực của các bạn trong việc giữ cho hãng hàng
không của chúng ta ngày càng phát triển hơn.

131. KEY B.

a) With (prep) với Giải thích: CÂU GIỚI TỪ


b) Of (prep)
*Cấu trúc: inform sb of th
c) Toward (prep) hướng tới
=>informed me OF his decision
d) Against (prep) chống lại
=>Khoảng trống cần điền vào giới từ OF

132. KEY C.

a) Instrument (n) dụng cụ Giải thích: CÂU TỪ LOẠI


b) Instrumenting (ving) phối nhạc
*Khoảng trống đứng sau TOBE nên ta có
c) Instrumental (adj) rất có công/giúp thể điền vào hoặc là ADJ hoặc là N
ích trong việc gì
=>A, C có thể đúng
d) Instrumented (ved) phối nhạc
=>Loại A vì instrument là danh từ đếm
được, nếu được điền vào khoảng trống thì
câu này sẽ bị sai ngữ pháp vì danh từ
đếm được không đứng trơ trơ một mình,
hoặc trước nó phải có mạo từ, hoặc sau

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

39
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

nó phải có s/es để biến thành dạng số


nhiều hoặc vừa có từ hạn định ở trước
vừa có s/es ở sau thì mới đúng ngữ pháp
được

=>Chọn C là hợp lý nhất

133. KEY D.

a) Then, he became the youngest chief Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP
executive officer at the age of 38
VÀ KHOẢNG TRỐNG
b) Let’s wait and see how the new chief
*Dịch và chọn câu hợp nghĩa
executive officer leads our company
=>D là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra, D cũng
c) The former chief executive officer
có sự liên kết ý với câu ngay sau khoảng
has used innovative ideas to make
trống, cụ thể câu D có đề cập đến việc ông
outstanding airplanes
Randy có rất nhiều đóng góp cho công ty
d) His significant contributions and và điều đó rất đáng được cảm ơn. Câu
strong leadership over many years ngay sau khoảng trống là câu nói về sự
are appreciated biết ơn đấy của người trong công ty đối
với ông Randy, để biết ơn ông Randy, họ
đã chúc ông ấy những điều tốt lành (we
wish him well)

a) Sau đó, ông ấy trở thành CEO trẻ tuổi


nhất ở độ tuổi 38

b) Hãy đợi và xem CEO mới sẽ lãnh đạo


công ty của chúng ta như thế nào

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

40
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

c) Ông CEO trước đã sử dụng các ý


tưởng sáng tạo để tạo nên các máy
bay tốt

d) Những sự đóng góp to lớn cũng như


tài lãnh đạo xuất chúng của ông ấy
trong nhiều năm qua rất đáng được
biết ơn

134. KEY B.

a) Extend (v) mở rộng Giải thích: CÂU TỪ LOẠI


b) Extensive (adj) rộng lớn/phong phú
*Khoảng trống đứng trước danh từ chính
c) Extended (ved, adj) mở rộng, được mở (experience) trong cụm N [-----
rộng experience] NÊN ta cần điền vào một
ADJ hoặc một N để bổ nghĩa cho N chính
d) Extension (n) sự mở rộng
=>B, C, D có khả năng đúng

=>Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa

=>Chọn B vì hợp nghĩa nhất

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Memorandum (n)=memo= thông báo

2. To (prep) gửi đến

3. All (adj, adv, p) toàn bộ

4. Employee (n) nhân viên

5. From (prep) gửi từ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

41
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

6. Senior vice president (n) phó chủ tịch cấp cao

7. Inform (v) thông báo cho biết

8. Decision (n) sự quyết định

9. Step down= từ chức

10. As (prep) với vai trò là/ở vị trí/ở chức vụ

11. President (n) chủ tịch

12. Of (prep) của

13. Airline (n) hãng hàng không

14. Effective (adj) có hiệu lực

15. Immediately (adv) ngay lặp tức

16. Pursue (v) theo đuổi

17. Other (adj) khác

18. Opportunity (n) cơ hội

19. In (prep) trong việc

20. Shape (n, v) hình dạng, định hình

21. Growth (n) sự phát triển

22. And (conj) và

23. Direction (n) hướng đi

24. One of= một trong số

25. Nation (n) đất nước

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

42
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

26. Leading (adj) đứng đầu

27. Regional (adj) trong vùng

28. Air carrier (n) hãng vận tải hàng không

29. Wish (n, v) điều ước, ước

30. Well (adv) tốt

31. Wish sb well= chúc những điều tốt lành

32. Today (adv, n) hôm nay

33. Assume (v) cho rằng/ tiếp quản/đảm đương

34. Duty (n) nhiệm vụ công việc

35. Bring (v) mang đến

36. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm

37. Airline (n) hãng hàng không

38. Planning (ving) việc lên kế hoạch

39. Operation (n) hoạt động

40. Finance (n) tài chính

41. And (conj) và

42. Leadership (n) tài lãnh đạo

43. This (adj) này

44. Position (n) vị trí/vị trí chức vụ

45. Serve (v) phục vụ/làm việc ở công ty

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

43
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

46. Head (n) người đứng đầu/đầu

47. Customer service (n) bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

48. Senior (adj) cấp cao

49. Director (n) giám đốc

50. Strategy (n) chiến lược

51. Business (n) công ty

52. Development (n) sự phát triển

53. Operational (adj) điều hành

54. In the past= trong quá khứ

55. Passion (n, v) đam mê, say mê

56. Professionalism (n) sự chuyên nghiệp

57. Know (v) biết

58. Lead (v) lãnh đạo

59. New (adj) mới

60. Level (n) mức độ

61. Excellence (n) sự xuất sắc, trong bài này, ta dịch thoáng thành “thành công”

62. With (prep) với

63. Support (n, v) sự hỗ trợ, hỗ trợ

64. Thank you for= xin cảm ơn về

65. Effort (n) sự nỗ lực

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

44
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

66. Keep (v) giữ

67. Flying strong= phát triển hơn

68. Then (adv) sau đó

69. Become-became-become (v) trở thành

70. Youngest (adj) trẻ nhất

71. Chief executive officer= CEO

72. Age (n) tuổi

73. Let’s= hãy

74. Wait (n, v) sự đợi, đợi

75. See (v) xem

76. How (adv) như thế nào

77. Former (adj) trước

78. Innovative (adj) tiến bộ/sáng tạo

79. Idea (n) ý kiến

80. Make (v) làm ra/tạo ra

81. Outstanding (adj) xuất sắc/tốt

82. Airplane (n) máy bay

83. Significant (adj) to lớn/đáng kể

84. Contribution (n) sự đóng góp

85. Strong leadership (n) sự lãnh đạo xuất chúng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

45
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

86. Over (prep) trong

87. Many (adj, p) nhiều

88. Year (n) năm

89. Aprreciate (v) biết ơn/cảm ơn/ đánh giá cao

Questions 135-138 refer to the following e-mail

To: Sheldon King kingsh@hoi.com

From: Linda Hamilton lh@cosmopolitangazette.com

Date: August 1

Subject: About a new Web site

Dear Ms.King,

As you are a valued subscriber to the Cosmopolitan Gazette, we want to let you know—[135]—
about the upcoming launch of our exciting new Web site, cosmopolitangazette.com. Starting on
Monday, August 12, you’ll be able to enjoy our latest news coverage on the Web site.—[136]—the
printed version of the newspaper will continue to offer exclusive print-only content, the Web site
will also have content of its own, such as interactive crosswords and forums that harness the power
of the Internet. We have no doubt that—[137]—will mean that readers will enjoy both the newspaper
and the Web site in equal measure.

While the main part of the Web site will be open to the public, subscribers such as yourself will have
access to a special subscriber’s area, where you will find premium content reserved only for our
subscribers.—[138]—

Sincerely yours,

Linda Hamilton

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

46
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

Các câu hỏi 135-138 tham khảo email sau

Gửi đến: Sheldon King kingsh@hoi.com

Gửi từ: Linda Hamilton lh@cosmopolitangazette.com

Ngày: 1/8

Chủ đề: về một website mới

Bà King kính mến

Vì bà là một người khách hàng đáng quý của tờ báo Cosmopolitan Gazette, chúng tôi muốn –[135]-
trực tiếp cho bà biết về sự ra mắt sắp tới đây của website mới, đầy thú vị của chúng tôi,
cosmopolitangazette.com. Bắt đầu từ ngày thứ 2, 12/8, bà sẽ có thể tận hưởng các tin tức mới nhất
của chúng tôi trên website. –[136]- Trong khi phiên bản in giấy của tờ báo vẫn tiếp tục cung cấp các
nội dung chỉ dành riêng cho bản in giấy, thì website cũng sẽ có các nội dung riêng của nó, như trò
chơi ô chữ tương tác và các diễn đàn, những nội dung này sẽ khai thác sức mạnh của mạng internet.
Chúng tôi tin chắc rằng –[137]- điều đấy sẽ có nghĩa là đọc giả sẽ tận hưởng cả báo giấy và website
như nhau.

Trong khi phần chính của website sẽ được ra mở (miễn phí) cho mọi người thì các khách hàng như
bà sẽ có quyền truy cập vào khu vực đặc biệt dành riêng cho người đăng ký báo, nơi mà bà sẽ tìm
thấy các nội dung hay chỉ dành riêng cho những nguời đăng ký báo của chúng tôi. –[138]- Chúng
tôi rất biết ơn sự ủng hộ liên tục của bà đối với Cosmopolitan Gazette.

Chân thành,

Linda Hamilton

135. KEY D.

a) Direct (adj) trực tiếp Giải thích: CÂU TỪ LOẠI


b) Directed (ved) hướng dẫn

c) Director (n) giám đốc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

47
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

d) Directly (adv) trực tiếp *Khoảng trống đứng sau động từ NÊN ta cần
điền một TRẠNG TỪ bổ nghĩa cho động từ
đấy

136. KEY A.

a) While (conj) trong khi Giải thích: CÂU LIÊN TỪ


b) Unless (conj) trừ phi
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Since (conj) vì
=>Chọn A là hợp nghĩa nhất
d) Once (conj) khi

137. KEY B.

a) Them (p) họ/chúng Giải thích: CÂU TỪ VỰNG


b) This (p) điều này
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Those (p) những điều đó
=>Chọn This là hợp nghĩa nhất
d) Their (adj) của họ

138. KEY B.

a) Here are ten of the most common Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO
web site errors and issues to look
KHOẢNG TRỐNG
out for
*Dịch và chọn câu hợp nghĩa
b) We appreciate your continued
patronage of the Cosmopolitan =>B là hợp nghĩa nhất
Gazette

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

48
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

c) We would like to apologize in a) Ở đây có 10 lỗi sai phổ biến nhất trên
advance for all the problems that website và các vấn đề cần cẩn trọng
the sudden changes may cause
b) Chúng tôi rất biết ơn sự ủng hộ liên tục
d) Tell your subscribers how grateful của bà đối với Cosmopolitan Gazette.
you are for their support with a
c) Chúng tôi muốn xin lỗi trước về tất cả các
thoughtful, timely thank-you e-
vấn đề mà những sự thay đổi đột ngột có
mail
thể gây ra

d) Hãy nói với những người đăng ký báo của


rằng bạn rất biết ơn sự ủng hộ của họ
bằng một bức email cảm ơn chu đáo và
kịp thời

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Email (n, v) email, gửi email

2. To (prep) gửi đến

3. From (prep) gửi từ

4. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò

5. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải chịu

6. About (prep) về

7. New (adj) mới

8. As (conj) vì

9. Valued (adj) quý

10. Subscriber (n) người đăng ký báo/khách hàng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

49
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

11. Want (n, v) sự mong muốn, muốn

12. Let (v) để

13. Know (v) biết

14. Upcoming (adj) sắp tới

15. Launch (n, v) sự ra mắt sản phẩm, ra mắt sản phẩm

16. Exciting (adj) thú vị/hào hứng

17. Starting = bắt đầu

18. On (prep) vào

19. Monday (n) thứ 2

20. August (n) tháng 8

21. Be able to= có thể

22. Enjoy (v) tận hưởng

23. Latest (adj) mới nhất

24. News (n) tin tức

25. Coverage (n) việc đưa tin tức

26. Printed version (n) phiên bản in giấy/bản báo giấy

27. Newspaper (n) báo

28. Continue (v) tiếp tục

29. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp

30. Exclusive (adj) dành riêng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

50
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

31. Print-only = chỉ dành cho bản in

32. Content (n, adj, v) sự bằng lòng/nội dung, bằng lòng, bằng lòng

33. Also (adv) cũng/ngoài ra

34. Its (adj) của nó

35. Own (p) riêng

36. Such as= như

37. Interactive (adj) tương tác

38. Crossword (n) trò chơi ô chữ

39. And (conj) và

40. Forum (n) diễn đàn

41. That (p) cái mà/mà, trong bài này, đại từ that thay thế cho danh từ
“interactive crosswords” và “forums” nên khi dịch, ta có thể là “các trò chơi
ô chữ tương tác và các diễn đàn” hoặc ta cũng có thể dịch gọn là “các nội
dung này”

42. Harness (v) khai thác

43. Power (n) sức mạnh

44. Have no doubt that = không nghi ngờ rằng=tin chắc rằng

45. Mean (v) có nghĩa

46. Reader (n) đọc giả

47. Enjoy (v) tận hưởng

48. Both (adj, p) cả hai

49. Both ….and= cả ….và

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

51
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

50. In equal measure=một cách bằng nhau/bằng nhau

51. While (conj) trong khi

52. Main (adj) chính

53. Part (n) phần

54. Open (v) mở cửa

55. Opne to the public = mở cho mọi người

56. Public (adj, n) cộng đồng

57. Access (n, v) sự truy cập, truy cập

58. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt

59. Area (n) khu vực

60. Where (adv) nơi mà

61. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy

62. Premium (adj) tốt

63. Reserve for= dành cho

64. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ

65. Sincerely yours= chân thành

Questions 139-142 refer to the following letter

Dear Mr.Kane,

Passion. Dedication. Industry Know-how

These are the attributes that drive me, and these are the attributes that I bring to my work. I am
passionate about the job that I do.—[139]—opening a new market territory, I always start from the

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

52
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

ground up. No one ever gave me a $30 million brand and told me to grow it into a $40 million brand.
Instead, they gave me a new brand or a new territory and watched as I drove it to success.

I’m dedicated to—[140]—my best. I’m a “roll up your sleeves” kind of worker who makes work a
priority and who believes wholeheartedly in customer service. –[141]--. With more than 15 years in
the field, I am well-known and respected by manufacturers, retailers, and other representatives of all
sizes, from big-box retailers to mom-and-pop stores.

I’d like the—[142]—to share more of my passion, dedication, and know-how in person. I look
forward to following up with you soon.

Regards,

Mina Weston

Các câu hỏi 139-142 tham khảo bức thư sau

Ông Kane kính mến

Sự đam mê, sự cống hiến và các kinh nghiệm cũng như các kiến thức thực tiễn về ngành nghề của
mình

Những điều đấy là những phầm chất định hướng tôi, và những điều đấy cũng là những phẩm chất
mang tôi đến công việc của mình. Tôi đam mê về công việc mà tôi làm. –[139]- Khi mở một khu
vực thị trường mới, tôi luôn luôn bắt đầu từ con số 0 đi lên. Chưa có ai từng đưa cho tôi một thương
hiệu 30 triệu Đô la và yêu cầu tôi phát triển nó thành một thương hiệu 40 triệu đô. Thay vào đó, họ
đưa cho tôi một thương hiệu mới hoặc một khu vực mới và ngồi xem khi tôi đưa nó đến thành công

Tôi tận tâm làm việc hết sức mình. Tôi là kiểu nhân viên “luôn sẵn sàng sắn tay áo lên làm việc”,
người mà công việc luôn là ưu tiên và cũng là người mà tin hoàn toàn vào dịch vụ khách hàng. –
[141]- Tôi có kiến thức cũng như chuyên môn cao về ngành mình đang làm. Với hơn 15 năm trong
ngành, tôi được biết đến và được tôn trọng bởi nhiều nhà sản xuất, nhà bán lẻ, cũng như những người
đại diện khác từ tất cả các cơ sở kinh doanh ở mọi quy mô, từ cửa hàng bán lẻ chuyên về một sản
phẩm đến các cửa hàng được sở hữu bởi gia đình.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

53
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

Tôi muốn có –[142]- cơ hội để chia sẻ nhiều hơn về đam mê, sự cống hiến và các kinh nghiệm, kiến
thức thực tiễn của tôi một cách trực tiếp. Tôi mong đợi nghe tin từ ông sớm.

Trân trọng,

Mina Weston

139. KEY C.

a) With (prep) với Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ


b) Aside from (prep) ngoài….ra
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) When (conj) khi
=>Chọn When là hợp nghĩa nhất
d) Even so (adv) tuy nhiên
*Câu này thuộc kiến thức về rút gọn
mệnh đề trạng ngữ (mệnh đề trạng ngữ là
các mệnh đề bắt đầu bằng when, after,
before,…). Câu đầy đủ sẽ là:

When I open a new market territory, I


always start from the ground up

=>Hai câu này có cùng chủ ngữ nên ta có


thể thực hiện rút gọn mệnh đề trạng ngữ
bằng cách bỏ ngữ trong mệnh đề trạng
ngữ, động từ chính đưa về dạng ving hoặc
v3/ed

=>câu sau khi rút gọn:

When opening a new market territory, I


always start from the ground up

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

54
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

140. KEY B.

a) Perform (vo) thực hiện/làm việc Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Performing (ving) thực hiện/làm việc
*Áp dụng cấu trúc: be dedicated to +
c) Performed (ved) thực hiện/làm việc VING= tận tâm làm gì

d) Performer (n) người biểu diễn

141. KEY B.

a) I know how to deal with difficult Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP
situations
VÀO VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG
b) I have deep industry expertise and
*Dịch và chọn câu hợp nghĩa
knowledge
=>Chọn B là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra,
c) I have been with this company for a
câu B và các câu liền sau khoảng trống
long time
có sự liên kết ý với nhau, cụ thể câu B có
d) I can give you good advice based on đề cập đến việc người viết thư có kiến
my experience thức, chuyên môn cao về ngành người đó
đang làm; các câu liền sau khoảng trống
giải thích, bổ sung ngữ cho câu B (người
đó có kiến thức, có chuyên môn cao là vì
người đấy làm trong ngành được hơn 15
năm, ngoài ra, người đấy còn rất được
tôn trọng bởi rất nhiều người,…)

a) Tôi biết cách xử lý các vấn đề khó

b) Tôi có kiến thức cũng như chuyên


môn cao về ngành mình đang làm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

55
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

c) Tôi đã làm việc ở công ty này trong


một khoảng thời gian dài

d) Tôi có thể cho bạn lời khuyên tốt dựa


trên kinh nghiệm của tôi

142. KEY C.

a) Plan (n) kế hoạch Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)


b) Right (n) quyền
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Opportunity (n) cơ hội
=>Chọn C là hợp nghĩa nhất
d) Authority (n) quyền lực

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ

2. Passion (n, v) sự đam mê, đam mê

3. Dedication (n) sự cống hiến

4. Know-how (n) kinh nghiệm và kiến thức thực tiễn

5. Industry (n) ngành/công nghiệp

6. These (n) những cái đấy/những điều đấy

7. Attribute (n,v) phẩm chất, quy cho

8. That (p) mà/cái mà

9. Drive (v) định hướng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

56
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

10. And (conj) và/cũng như

11. Bring (v) mang

12. To (prep) đến

13. Work (n, v) công việc, làm việc

14. Be passionate about= đam mê về

15. Passionate (adj) đam mê

16. About (prep) về

17. Job (n, v) công việc, làm việc vặt

18. Do (v) làm

19. Open (v) mở

20. New (adj) mới

21. Market (n, v) thị trường/chợ, đưa ra thị trường/đưa ra chợ bán

22. Territory (n) khu vực/lãnh thổ

23. Always (adv) luôn luôn

24. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu

25. From (prep) từ

26. Ground (n) mặt đấy

27. From the ground up= từ số 0 lên

28. No (adj) không

29. No one= không một ai/chưa ai

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

57
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

30. Ever (adv) bao giờ

31. Give-gave-given (v) đưa

32. Million (n) triệu

33. Brand (n) thương hiệu

34. Tell-told-told (v) nói/bảo

35. Tell sb to do sth= yêu cầu ai làm gì

36. Grow (v) phát triển/trồng

37. Into (prep) thành

38. Instead (adv) thay vào đó

39. Give-gave-given (v) đưa

40. Watch (v) xem

41. As (conj) khi

42. Drive-drove-driven (v) đưa

43. Success (n) thành công

44. Be dedicated to+ Ving= tận tâm

45. Perform my best= làm việc hết sức mình

46. Roll up your sleeves= luôn sẵn sàng sắn tay áo lên làm việc

47. Kind (n, adj) kiểu, đánh máy

48. Worker (n) nhân viên/công nhân

49. Make work a priority= công việc là ưu tiên

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

58
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

50. Believe (v) tin tưởng

51. Wholeheartedly (adv) hoàn toàn/toàn tâm toàn ý

52. Customer service (n) dịch vụ chăm sóc khách hàng

53. With (prep) với

54. More than= nhiều hơn

55. Year (n) năm

56. Field (n) ngành/cánh đồng

57. Well-known (adj) được nhiều người biết đến/nổi tiếng

58. Respect (v) tôn trọng

59. By (prep) bởi

60. Manufacturer (n) nhà sản xuất

61. Retailer (n) nhà bán lẻ

62. And (conj) và

63. Other (adj) khác

64. Representative (n) người đại diện

65. All (adj, adv, p) toàn bộ

66. Sizes (n) qui mô

67. Of all sizes= ở mọi qui mô, xét ngữ cảnh bài, ta dịch thoáng “other
representatives of all sizes= những người đại diện khác từ tất cả các cơ sở kinh
doanh ở mọi quy mô”

68. From (prep) từ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

59
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

69. Big-box retailers (n) cửa hàng bán lẻ chuyên về một sản phẩm

70. To (prep) đến

71. Mom-and-pop stores (n) cửa hàng được sở hữu bởi gia đình

72. ‘d like= would like= muốn

73. Share (v) chia sẻ

74. In person (adv) một cách trực tiếp/trực tiếp

75. Look forward to + N/ving= mong đợi làm gì

76. Follow up with you= biết được tin tức từ bạn

77. Soon (adv) sớm

78. Know (v) biết

79. How to= cách làm gì

80. Deal with (v) xử lý

81. Difficult (adj) khó

82. Situation (n) tình huống

83. Deep (adj) sâu

84. Expertise (n) kiến thức chuyên môn

85. Knowledge (n) kiến thức

86. Be with the company= làm việc ở công ty

87. For a long time= trong một khoảng thời gian dài

88. Good (adj) tốt

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

60
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

89. Advice (n) lời khuyên

90. Base on (v) dựa trên

91. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm

Questions 143-146 refer to the following letter

Dear Ms.Murphy

Thank you for attending the Manchester Air Quality Workshop. We hope that you found the
workshop—[143]—and worthwhile. Our primary goal was to increase your understanding of air
quality and other environmental issues and to introduce and provide resources—[144]—will
support your classroom instruction.

There were many topics covered during the workshop, and the presenters did outstanding jobs of
sharing their expertise with you. If you would like to contact any of the presenters with questions,
please see the attachment for their contact information.

--[145]--.Thank you for your comments and suggestions on the evaluations, and I assure you that
each will –[146]—consideration so that future workshops will be even more of a success. Again,
thank you for being a part of our Air Quality Workshop. Please recommend this training course
to others in the future. I wish you the best.

Sincerely,

Isabella Choi

President

The Manchester Air Quality Association

Các câu hỏi 143-146 tham khảo bức thư sau

Bà Murphy kính mến,

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

61
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

Xin cảm ơn bà vì đã tham gia Hội Thảo Chất Lượng Không Khí Manchester. Chúng tôi hi vọng
rằng bà đã cảm thấy hội thảo này –[143]- chứa nhiều thông tin hữu ích cũng như đáng để tham
dự. Mục tiêu chính của chúng tôi là làm tăng sự hiểu biết của bà về chất lượng không khí cũng
như các vấn đề môi trường khác, và cũng nhằm giới thiệu, cung cấp các nguồn tài nguyên –[144]-
mà sẽ hỗ trợ việc giảng dạy trong lớp học của bà.

Có rất nhiều chủ đề được đưa ra trong suốt hội thảo, và những người diễn thuyết đã rất xuất sắc
trong việc chia sẻ các kiến thức chuyên môn của họ với bà. Nếu bà muốn liên hệ với bất cứ người
nào trong số những người diễn thuyết để đặt câu hỏi, thì vui lòng xem phần đính kèm để có được
các thông tin liên lạc của họ.

-[145]- Sự hăng hái của bà đã giúp làm cho thời gian ở cùng nhau của chúng ta trở nên vừa
có hiệu quả vừa vui vẻ. Xin cảm ơn bà về những lời bình luận cũng như các đề xuất về việc đánh
giá, chúng tôi đảm bảo với bà rằng mỗi một bình luận hay đề xuất của bà đều –[146]- sẽ nhận
được sự cân nhắc để cho các hội thảo trong tương lai thậm chí sẽ thành công hơn nữa. Một lần
nữa, cảm ơn vì đã là một phần của buổi Hội Thảo Về Chất Lượng Không Khí. Vui lòng giới thiệu
khoá tập huấn này cho những người khác trong tương lai. Chúc bà những điều tốt đẹp nhất

Chân thành,

Isabella Choi

Chủ tịch

Hiệp Hội Chất Lượng Không Khí Manchester

143. KEY B.

a) Inform (vo) thông báo cho biết Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b) Informative (adj) chứa nhiều thông
*Find-found-found (v) cảm thấy
tin hữu ích
*Find + O+ ADJ/N
c) Informed (ved) thông báo cho biết
=>B, D có khả năng đúng
d) Information (n) thông tin

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

62
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

=>Chọn B là hợp lý nhất

144. KEY D.

a) They (p) họ Giải thích: CÂU TỪ VỰNG


b) It (p) nó
*Mệnh đề [-------will support your
c) Who (p) mà/ngư ờ i mà classroom instruction] là mệnh đề bổ
nghĩa cho danh từ đứng trước nó là
d) That (p) mà/cái mà resources NÊN khoảng trống cần điền
vào một từ có thể mở đầu một mệnh đề
quan hệ được

=>C, D có khả năng đúng

=>Loại C vì danh từ mà mệnh đề quan hệ


bổ nghĩa là danh từ chỉ vật resources nên
ta loại Who

=>Chọn D là hợp lý nhất

145. KEY C.

a) We have also experienced problems Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP
emerging from environmental
VÀO KHOẢNG TRỐNG
pollution
*Dịch và chọn câu hợp nghĩa
b) A new workshop on the environment
will be held on November 11-13 =>Chọn C là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra,
câu C và câu liên sau có sự liên kết với
nhau, cụ thể là câu C có đề cập về việc bà
Murphy rất hăng hái trong buổi hội thảo;

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

63
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

c) Your enthusiasm helped make our câu ngay sau khoảng trống cũng có đề
time together both productive and cập đến sự hăng hái này, vì bà ấy rất hái
fun nên bà ấy bình luận và nêu lên rất nhiều
đề xuất trong buổi hội thảo
d) The study indicates vehicle emissions
are a leading contributor to poor air a) Chúng tôi cũng đã trải qua nhiều vấn
quality đề phát sinh từ ô nhiểm môi trường

b) Một hội thảo mới về môi trường sẽ


được tổ chức từ ngày 11-13 tháng 11

c) Sự hăng hái của bà đã giúp làm cho


thời gian ở cùng nhau của chúng ta
trở nên vừa có hiệu quả vừa vui vẻ

d) Nghiên cứu chỉ ra rằng chất thải từ xe


cộ là nhân tố chính góp phần vào việc
làm cho chất lượng không khí không
tốt

146. KEY A.

a) Be given = được nhận Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ


b) Give (vo) nhận
*Will+ Vo
c) To give (to+ vo) nhận
=>C, D loại, còn A, B có khả năng đúng
d) Giving (ving) nhận
=>Dịch nghĩa câu thấy khoảng trống cần
một động từ ở thể bị động nên chọn A

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

64
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

1. Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ

2. Thank you for= cảm ơn vì

3. Attend (v) tham dự/tham gia

4. Workshop (n) hội thảo

5. Air (n, v) không khí, hong gió

6. Quality (n) chất lượng

7. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

8. That (conj) rằng

9. Find-found-found (v) cảm thấy

10. Worthwhile (adj) đáng giá/đáng tham gia

11. Primary (adj, n) chính, điều quan trọng

12. Goal (n) mục tiêu

13. Increase (n, v) sự tăng, tăng lên

14. Understanding (n) sự hiểu biết

15. Of (prep) của/về

16. And (conj) và

17. Other (adj) khác

18. Environmental (adj) môi trường

19. Issue (n, v) vấn đề, cấp/ban hành

20. Introduce (v) giới thiệu

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

65
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

21. Provide (v) cung cấp

22. Resource (n) nguồn tài nguyên

23. Support (n, v) sự hỗ trợ, hỗ trợ

24. Classroom (n) lớp học

25. Instruction (n) sự hướng dẫn/sự giảng dạy

26. There were= có/đã có

27. Many (adj, p) nhiều

28. Topic (n) chủ đề

29. Be covered= được đưa ra

30. During (prep) trong suốt

31. Presenter (n) người diễn thuyết

32. Outstanding (adj) xuất sắc

33. Job (n, v) công việc, làm việc vặt

34. Did outstanding jobs of= đã rất xuất sắc trong việc làm gì

35. Share (v) chia sẻ

36. Expertise (n) kiến thức chuyên môn

37. With (prep) với

38. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

39. Would like to= muốn làm gì

40. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

66
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

41. Any (adj, p) bất cứ

42. Question (n, v) câu hỏi, hỏi, trong ngữ cảnh bài, ta dịch thoáng “with
questions= để đặt câu hỏi”

43. Please (v) vui lòng

44. See (v) xem

45. Attachment (n) phần đính kèm

46. Information (n) thông tin

47. Comment (n, v) lời bình luận, bình luận

48. Suggestion (n) đề xuất

49. Evaluation (n) sự đánh giá

50. Assure (v) đảm bảo

51. Each (adj, p) mỗi, mỗi=> trong bài đại từ “each” thay thế cho cụm “each of
your comments and suggestions” nên khi dịch đại từ “each” ta có thể dịch là
“mỗi một bình luận hay đề xuất của bà”

52. Consideration (n) sự cân nhắc

53. So that (conj) để

54. Future (adj, n) tương lai

55. Even (adv) thậm chí

56. Success (n) sự thành công

57. Again (adv) một lần nữa

58. Part (n) một phần

59. Of (prep) của

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

67
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

60. Recommend (v) giới thiệu

61. Tranning (n) sự tập huấn

62. Course (n) khoá học

63. Others (n) người khác

64. I wish you the best= chúc bạn những điều tốt lành

65. Sincerely (adv) chân thành

66. President (n) chủ tịch

67. Association (n) hiệp hội

68. Also (adv) cũng/ngoài ra

69. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm/trải qua

70. Problem (n) vấn đề

71. Emerge (v) hiện ra/nổi lên

72. From (prep) từ

73. Pollution (n) sự ô nhiễm

74. New (adj) mới

75. Environment (n) môi trường

76. Hold-held-held (v) tổ chức

77. November (n) tháng 11

78. Enthusiasm (n) sự hăng hái/sự nhiệt tình

79. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp/giúp đỡ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

68
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--

80. Make sth + adj= khiến cho/làm cho cái gì đấy có tính chất nào=> make our
time together both productive and fun= làm cho thời gian ở cùng nhau của
chúng ta trở nên vừa có hiệu quả vừa vui vẻ

81. Both…and= vừa…vừa

82. Productive (adj) hiệu quả

83. Fun (v) vui vẻ

84. Study (n, v) nghiên cứu, học

85. Indicate (v) chỉ rõ

86. Vehicle (n) xe cộ/phương tiện đi lại

87. Emission (n) chất thải

88. Leading (adj) hàng đầu

89. Contributor (n) điều đóng góp/điều góp phần/nhân tố góp phần

90. Poor (adj) tệ/nghèo

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320

69
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

TEST 10-BỘ 850+


-PART 5-TEST 10-

101. The winner of this year’s award KEY D.


will get a tour-----the manufacturing
plant in Alabama and wonderful prizes Giải thích: CÂU GIỚI TỪ

*Áp dụng công thức: tour of+ N= tua thăm


a) For (prep) cho quan về cái gì đấy

b) With (prep) với

c) Before (prep) trước

d) Of (prep) về/của

Tạm dịch: Người chiến thắng của giải thưởng của năm nay sẽ nhận được một tua tham quan
VỀ xưởng sản xuất ở Alabama cùng với các phần thưởng tuyệt vời

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Winner (n) người chiến thắng

2. This (adj, p, adv) nay/này, cái này, đến mức này

3. Year (n) nawm

4. Award (n, v) giải thưởng, tặng thưởng

5. Get (v) nhận được

6. Tour (n, v) tua tham quan, đi tham quan

7. Manufacturing (n) sản xuất

8. Plant (n, v) xưởng, trồng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
1
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

9. Manufacturing plant (n) xưởng sản xuất

10. In (prep) ở

11. And (conj) và

12. Wonderful (adj) tuyệt vời

13. Prize (n, v) giải thưởng, đánh giá cao

102. A-------of the proceeds will be KEY D.


donated to local charity organizations
to help homeless and hungry New Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
Yorkers.
*Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa

a) Level (n) mức độ =>C, D hợp nghĩa TUY NHIÊN, trong ngữ
cảnh này, người ta thường chỉ dùng
b) Fund (n) quỹ Portion để chỉ về phần chứ không dùng
section
c) Section (n) bộ phận/phần

d) Portion (n) phần

Tạm dịch: Một PHẦN của số tiền thu được sẽ được quyên góp vào các tổ chức từ thiện địa
phương để giúp đỡ những người đói khát và không nhà ở ở New York

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Proceeds (n) số tiền thu được

2. Donate (v) quyên góp

3. Local (adj, n) địa phương, người địa phương

4. Charity (n) tổ chức từ thiện

5. Organization (n) tổ chức

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
2
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

6. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

7. Homeless (adj) vô gia cư/không có nhà ở

8. And (conj) và

9. Hungry (adj) đói

10. New Yorkers (n) người dân New York/người dân sống ở New York

103. Ruby & Kabi Furniture has KEY D.


provided various kinds of do-it-
yourself unassembled furniture for Giải thích: CÂU GIỚI TỪ
customers -----the past five years
*Áp dụng cấu trúc FOR the past + số năm+
year(s)= TRONG VÒNG + số năm+ qua
a) From (prep) từ
=> FOR the past five years= TRONG VÒNG
b) With (prep) với 5 năm qua

c) Of (prep) của

d) For (prep) cho/trong vòng

Tạm dịch: Cửa hàng nội thất Ruby và Kabi đã cung cấp rất nhiều loại đồ nội thất chưa lắp
sẵn dành cho người tự làm cho các khách hàng TRONG VÒNG 5 năm qua

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Furniture (n) đồ nội thất

2. Provide (v) cung cấp= supply

3. Various (adj) đa dạng

4. Kind (n, adj) loại, tử tế

5. Do-it-yourself= tự làm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
3
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

6. Unassembled (adj) chưa lắp sẵn

7. For (prep) dành cho

8. Customer= consumer=client (n) khách hàng

9. Year (n) năm

10. Past (adj) qua/quá khứ

104. Several excellent and unique KEY A.


restaurants are located-------walking
distance of the new branch office in Giải thích: CÂU GIỚI TỪ
London.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Within (prep) trong phạm vi =>Chọn A là hợp nghĩa nhất

b) From (prep) từ

c) By (prep) bởi

d) Through (prep) thông qua

Tạm dịch: Nhiều nhà hàng xuất sắc và độc đáo nằm TRONG PHẠM VI khoảng cách đi bộ
của văn phòng chi nhánh mới ở London

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Several (adj, p) nhiều

2. Excellent (adj) xuất sắc

3. Unique (adj, n) độc đáo, vật duy nhất

4. Restaurant (n) nhà hàng

5. Be located = nằm tại/toạ lạc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
4
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

6. Walking distance (n) khoảng cách đi bộ

7. Of (prep) của

8. New=fresh (adj) mới

9. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhành

10. Office (n) văn phòng/cơ quan

11. In (prep) ở

105. The amount of the yearly bonus- KEY B.


-----every year depending on the
profitability of the company. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI

*Khoảng trống nằm ngay sau chủ ngữ nên


a) Vary (vo) thay đổi ta cần điền một động từ chính của câu. Chủ
ngữ là [The amount of the yearly bonus]
b) Varies (vs) thay đổi
=>Loại C, D vì không phải là động từ
c) Variety (N) nhiều loại
=>Loại cả A vì chủ ngữ [The amount of the
d) Various (adj) đa dạng
yearly bonus] đi với động từ số ít (varies),
không đi với động từ số nhiều (vary)

Tạm dịch: Số lượng tiền thưởng hằng năm THAY ĐỔI mỗi năm phụ thuộc vào tình trạng
lãi của công ty

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Amount (n, v) số lượng, tính đến

2. Of (prep) của

3. Yearly (adj, adv) hằng năm

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
5
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

4. Bonus (n) tiền thưởng

5. Every (adj) mỗi

6. Year (n) năm

7. Depending on= phụ thuộc vào

8. Profitability (n) tình trạng lãi

9. Company = firm = enterprise= business (n) công ty

106. Almost all of our department KEY D.


heads attended yesterday’s meeting,---
---the inclement weather that included Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ
wind storms and hail
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Furthermore (adv) hơn nữa =>B, D hợp nghĩa TUY NHIÊN sau khoảng
trống là một cụm N [the inclement
b) Whereas (conj) trong khi weather] (that included wind storms and
hail là mệnh đề quan hệ, là mệnh đề phụ
c) However (adv, conj) dù như thế
nên có thể có cũng được, không có cũng
nào, tuy nhiên
không sao nên trong trường hợp này ta
d) Notwithstanding (adv, prep) bất xem như nó không tồn tại) NÊN ta chọn
kể/mặc dù giới từ Notwithstanding

Tạm dịch: Hầu như toàn bộ các trưởng bộ phận của chúng ta đều đã tham dự cuộc họp của
ngày hôm qua, MẶC DÙ thời tiết khắc nghiệt-cái mà bao gồm bão có gió đi kèm và cả mưa
đá

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Almost (adv) hầu như

2. All (adj, adv, p) toàn bộ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
6
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

3. Department head (n) trưởng bộ phận

4. Attend (v) tham gia/tham dự

5. Yesterday (adv, n) hôm qua

6. Meeting (n) cuộc họp

7. Inclement (adj) khắc nghiệt

8. Weather (n, v) thời tiết, làm thay đổi

9. That (p) mà/cái mà

10. Include (v) bao gồm

11. Wind (n, v) gió, thổi

12. Storm (n, v) bão, xông vào

13. Wind storms (n) bão

14. Hail (n, v) mưa đá, mưa đá

107. Some customers were------with KEY B.


the overall quality of the new products
manufactured by the Ryan Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
Corporation
*Ta có công thức be disappointed with=
bị thất vọng về
a) Disappointing (ving) thất vọng

b) Disappointed (ved) thất vọng

c) Disappoint (v) thất vọng

d) Disappointment (n) sự thất vọng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
7
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

Tạm dịch: Một vài khách hàng bị THẤT VỌNG về toàn bộ chất lượng của các sản phẩm mới
được sản xuất bởi tập đoàn Ryan Corporation

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Some (adj, p) một vài

2. Customer (n) khách hàng

3. Overall (adv, adj, n) nhìn chung, toàn bộ, áo khoác

4. Quality (n) chất lượng

5. Of (prep) của

6. New= fresh (adj) mới

7. Product (n)=produce=goods=items= sản phẩm

8. Manufacture (n, v) sự sản xuất, sản xuất

9. By (prep) bởi

10. Corporation (n) tập đoàn

108. The central bank’s monetary KEY B.


policy committee voted-----to leave the
standard interest rate unchanged. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Singly (adv) từng cái 1
=>chọn B là hợp lý nhất
b) Unanimously (adv) nhất trí

c) Immediately (adv) ngay lặp tức

d) Separately (adv) tách biệt

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
8
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

Tạm dịch: Uỷ ban chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương đã bỏ phiếu NHẤT TRÍ giữ
tỷ lệ lãi suất không đổi

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Central (adj) trung tâm/trung ương

2. Bank (n, v) ngân hàng/bờ sông, gửi tiền vào ngân hàng

3. Monetary (adj) tiền tệ

4. Policy (n) chính sách

5. Committee (n) uỷ ban

6. Vote (n, v) lá phiếu, bỏ phiếu

7. Leave (v) để, trong bài này ta dịch thoáng là “giữ”

8. Standard (adj, n) tiêu chuẩn

9. Interest rate (n) tỷ lệ lãi suất

10. Unchanged (adj) không đổi

109. -----the company’s brand image KEY B.


is one of the most effective ways to
increase its sales in the European Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
market.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Photocopying (ving) việc sao chép

b) Enhancing (ving) việc làm nổi bật

c) Representing (ving) việc đại diện

d) Simplifying (ving) việc đơn giản hoá

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
9
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

Tạm dịch: VIỆC LÀM NỔI BẬT hình ảnh thương hiệu của công ty là một trong các cách
hiệu quả nhất để làm tăng doanh thu của nó ở thị trường Châu Âu

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Company (n)= firm= enterprise= business= corporation= công ty

2. Brand (n, v) thương hiệu/nhãn dán, dán nhãn

3. Image (n, v) hình ảnh, hình dung

4. One of+ Ns= một trong số

5. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn

6. Way (n) cách

7. Increase (n, v) sự tăng, làm tăng

8. Its (adj) của nó

9. Sales (n) doanh thu/sự bán hàng/đợt giảm giá

10. European (n) Châu Âu

11. Market (n, v) thị trường, đưa ra thị trường

110. Due to numerous requests, the-- KEY D.


----deadline for the submission of the
revised market analysis report is Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
January 10
*Khoảng trống ở trước N chính trong cụm
N [the----deadline] NÊN ta cần điền vào
a) Extend (vo) kéo dài/gia hạn một tính từ để bổ nghĩa cho N chính hoặc
một danh từ đóng vai trò là N phụ bổ nghĩa
b) Extension (n) sự kéo dài/sự gia hạn
cho N chính
c) Extensive (adj) rộng lớn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
10
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

d) Extended (adj) được kéo dài/được => B, C, D đều hợp lý


gia hạn
*Dịch nghĩa và chọn ra đáp án hợp nghĩa

=>Chọn D

Tạm dịch: Do có rất nhiều yêu cầu, nên hạn chót về việc nộp bản phân tích thị trường chỉnh
sửa lại ĐƯỢC GIA HẠN đến ngày 10 tháng 1

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Due to= owing to= because of (prep) bởi vì

2. Numerous (adj) nhiều

3. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

4. Deadline (n) hạn chót

5. Submission (n) sự nộp

6. Of (prep) của

7. Revised (adj) được chỉnh sửa lại

8. Market (n, v) thị trường, đưa ra thị trường

9. Analysis (n) sự phân tích/bản phân tích

10. Report (n, v) báo cáo

11. January (n) tháng 1

111. The new laundry detergent KEY B.


products have been------tested by our
researchers, so they are perfectly safe Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)
for customers to use
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
11
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

=>B, D có nghĩa phù hợp. TUY NHIÊN, xét


a) Hardly (adv) khắc nghiệt ngữ cảnh câu sau dấu phẩy “vì thế chúng
hoàn toàn an toàn cho khách hàng sử
b) Thoroughly (adv) kỹ lưỡng
dụng”. Ta thấy Thoroughly sẽ phù hợp với
c) Exceptionally (adv) cá biệt ngữ cảnh hơn vì chỉ khi nào sản phẩm được
kiểm tra kỹ lưỡng thật sự thì nó mới an
d) Previously (adv) trước đó
toàn được, chứ kiểm tra trước đó
(previously) thì chưa chắc gì có thể đảm
bảo sự an toàn của sản phẩm vì có thể họ
có kiểm tra trước đó nhưng kiểm tra không
kỹ chẳng hạn

Tạm dịch: Các sản phẩm bột giặt mới đã được kiểm tra KỸ LƯỠNG bởi các nhà nghiên cứu
của chúng tôi, vì thế chúng thì hoàn toàn an toàn cho khách hàng sử dụng

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. New = fresh (adj) mới

2. Laundry (n) hiệu giặt quần áo

3. Detergent (n) chất tẩy

4. Laundry detergent (n) bột giặt

5. Product = produce= items=goods=merchandise= sản phẩm

6. Test (n, v) sự thử nghiệm, thử nghiệm/kiểm tra

7. By (prep) bởi

8. Researcher (n) nhà nghiên cứu

9. So (conj) vì thế

10. Perfectly (adv) hoàn toàn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
12
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

11. Safe (adj, n) an toàn, két sắt

12. Customer (n) khách hàng

13. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

112. The government------believes tax KEY B.


cuts will help revive the economy and
get it to emerge from the current Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)
economic recession.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Exactly (adv) chính xác =>Chọn B vì nó hợp nghĩa nhất

b) Firmly (adv) nhất quyết/kiên


quyết

c) Effectively (adv) có hiệu quả

d) Respectively (adv) lần lượt

Tạm dịch: Chính phủ KIÊN QUYẾT tin rằng những sự cắt giảm thuế sẽ giúp phục hồi nền
kinh tế và đưa nó lên từ sự suy thoái kinh tế hiện tại

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Government (n) chính quyền/chính phủ

2. Believe (v) tin

3. Tax (n, v) thuế, đánh thuế

4. Cut (n, v) sự cắt giảm, cắt

5. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

6. Revive (v) phục hồi lại

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
13
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

7. Economy (n) nền kinh tế

8. Get (v) đưa

9. Emerge (v) nổi lên/lên

10. From (prep) từ

11. Current (n, adj) dòng, hiện tại

12. Economic (adj) kinh tế

13. Recession (n) sự suy thoái

113. Most of the assembly line KEY C.


workers finally-------the plant
relocation plan after the company Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)
promised them job security and
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
medical benefits
=>A, C hợp nghĩa TUY NHIÊN loại A vì sai
a) Agreed (ved) đồng ý ngữ pháp, nếu đúng ngữ pháp phải là
Agreed TO the plant relocation plan…..
b) Made (v2) tạo ra
=>Chọn C
c) Endorsed (ved) tán thành/đồng ý

d) Appealed (ved) kêu gọi

Tạm dịch: Hầu hết các nhân viên dây chuyền sản xuất cuối cùng ĐÃ TÁN THÀNH kế hoạch
chuyển chỗ phân xưởng sau khi công ty hứa với họ sẽ đảm bảo an toàn trong cuộc việc cũng
như sẽ nhận được các lợi ích về y tế

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Most of+ Ns= hầu hết….

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
14
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

2. Assembly line (n) dây chuyền sản xuất

3. Worker (n) nhân viên/công nhân

4. Finally (adv) cuối cùng

5. Plant (n, v) phân xưởng/cây xanh, trồng cây

6. Relocation (n) sự chuyển chỗ

7. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì

8. After (conj, prep) sau khi, sau

9. Company (n) công ty

10. Promise (n, v) lời hứa, hứa

11. Job (n, v) công việc, làm việc lặt vặt

12. Security (n) sự an toàn

13. And (conj) và

14. Medical (adj, n) y tế, sinh viên y khoa

15. Benefit (n, v) lợi ích, có lợi

114. These savings points are------for KEY B.


discounted meals and merchandise
from the Maxie Department Store. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Calculative (adj) tính toán
=>Chọn B là hợp nghĩa nhất
b) Redeemable (adj) có thể đổi

c) Dependable (adj) đáng tin cậy

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
15
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

d) Transferable (adj) có thể di chuyển


được

Tạm dịch: Những điểm tích luỹ này CÓ THỂ ĐỒI để lấy các bữa ăn được giảm giá cũng như
các sản phẩm từ cửa hàng bách hoá Maxie Department Store

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. These (adj, p) này, những cái này

2. Savings points (n) điểm tích luỹ

3. For (prep) để nhận lấy

4. Discounted (adj) được giảm giá

5. Meal (n) bữa ăn

6. And (conj) và

7. Merchandise (n) sản phẩm

8. From (prep) từ

9. Department store (n) cửa hàng bách hoá

115. This gas field was-----our KEY D.


company discovered natural gas with
commercial value for the first time Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) Which (adj, p) nào, cái nào
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất
b) What (adj, n) gì, cái gì

c) When (adv, conj) khi nào, khi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
16
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

d) Where (adv, n) nơi nào, nơi/địa


điểm

Tạm dịch: Mỏ khí đốt này đã là NƠI mà lần đầu tiên công ty chúng ta đã phát hiện ra khí
đốt tự nhiên có giá trị thương mại

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này

2. Gas (n, v) khí đốt, cung cấp khí đốt

3. Field (n) cánh đồng/mỏ

4. Company=firm=enterprise=business= corporation= công ty

5. Discover (v) phát hiện ra

6. Natural (adj, n) tự nhiên/bẩm sinh, người khờ

7. With (prep) với/có

8. Commercial (adj,n) thương mại, quảng cáo

9. Value (n, v) giá trị, định giá

10. For the first time= lần đầu tiên

116. The investment by Komi KEY D.


International is the------largest foreign
direct investment in the nation’s Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
financial industry.
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Quite (adv) tương đối =>Chọn D là hợp nghĩa nhất

b) Much (adv) nhiều

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
17
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

c) Every (adv) mỗi/mọi

d) Single (adj) duy nhất

Tạm dịch: Sự đầu tư bởi công ty Komi International là sự đầu tư trực tiếp từ nước ngoài
lớn nhất và DUY NHẤT trong ngành tài chính của đất nước

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Investment (n) sự đầu tư

2. By (prep) bởi

3. Largest (adj) lớn nhất

4. Direct (adj) trực tiếp

5. In (prep) trong

6. Nation (n) quốc gia/đất nước

7. Financial (adj) tài chính

8. Industry (n) ngành/công nghiệp

117. In appreciation of your-------, we KEY D.


would like to offer you a 20% discount
coupon you can use for any online or Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
in-store purchase
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Eligibility (n) tính đủ tư cách =>chọn D là hợp nghĩa nhất

b) Efforts (n) các nổ lực

c) Refund (n) sự hoàn trả

d) Patronage (n) sự ủng hộ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
18
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

Tạm dịch: Để thể hiện sự biết ơn đối với SỰ ỦNG HỘ của bạn, chúng tôi muốn cung cấp cho
bạn một phiếu giảm giá 20% mà bạn có thể sử dụng cho bất cứ sự mua hàng online hoặc
mua hàng tại cửa hàng trực tiếp nào

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. In appreciation of = để thể hiện sự biết ơn đối với

2. Your (adj) của bạn

3. Would like to+ Vo= muốn làm gì

4. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp

5. Discount (n, v) khoảng giảm giá, giảm giá

6. Coupon (n) phiếu mua hàng

7. Can (n, v) cái hộp, có thể

8. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

9. For (prep) cho

10. Any (adj, p) bất cứ

11. Or (conj) hoặc

12. In-store = tại cửa hàng trực tiếp

13. Purchase (n, v) sự mua hàng, mua hàng

118. Please be-------and refrain from KEY D.


activities in the theater that may cause
any inconvenience to other members of Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
the audience and the actors on stage.
*Khoảng trống nằm sau động từ tobe nên
ta cần điền một tính từ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
19
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

=>B, C, D đều là tính từ


a) Consideration (n) sự cân nhắc
=>Dịch nghĩa để chọn đáp án đúng
b) Considerable (adj) to lớn
=>Chọn D vì hợp nghĩa nhất
c) Considered (adj) được cân nhắc

d) Considerate (adj) có ý tứ/thận


trọng

Tạm dịch: Vui lòng CÓ Ý TỨ và không thực hiện các hoạt động trong rạp hát- cái mà có
thể gây ra bất cứ sự bất tiện nào đối với các khán giả khác cũng như với các diễn viên trên
sân khấu

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Please (v) vui lòng làm gì

2. Refrain (v, n) kiềm chế không làm gì, điệp khúc

3. From (prep) từ

4. Activity (n) hoạt động

5. In (prep) trong

6. Theater (n) rạp hát

7. That (p) cái mà/mà

8. May (n, v) tháng 5, có thể

9. Cause (n, v) nguyên nhân, gây ra

10. Any (adj, p) bất cứ

11. Inconvenience (n) sự bất tiện

12. To (prep) đối với

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
20
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

13. Other (adj) khác

14. Member (n) thành viên

15. Of (prep) của

16. Audience (n) khán giả

17. And (conj) và

18. Actor (n) diễn viên

19. On (prep) trên

20. Stage (n) sân khấu

119. -------our new car models were KEY B.


released last quarter, they have been
astonishingly popular Giải thích: CÂU LIÊN TỪ

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) During (prep) trong suốt
=>B là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra ta thấy câu
b) Since (conj) kể từ khi này áp dụng cấu trúc SINCE + QKĐ, HTHT

c) When (conj) khi

d) As though (conj) như thể

Tạm dịch: KỂ TỪ KHI các mẫu xe ô tô mới của chúng ta được tung ra thị trường ở quý
trước, chúng đã và đang đang nhiều người yêu thích một cách đáng kinh ngạc

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. New=fresh (adj) mới

2. Car (n, v) ô tô/toa tàu

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
21
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

3. Model (n) mẫu

4. Release (v) tung ra thị trường/phóng thích

5. Last (adj, adv, v) trước/cuối, cuối, kéo dài

6. Quarter (n,v) quý, chia làm 4

7. Astonishingly (adv) một cách đáng kinh ngạc

120. --------is a questionnaire KEY B.


designed to provide the information
needed for a thorough evaluation of Giải thích: CÂU ĐẢO NGỮ VỚI TÍNH TỪ
your particular spinal problem để nhấn mạnh TÍNH TỪ

*Dạng bình thường, chưa đảo ngữ:


a) Attach (vo) đính kèm
A questionnaire designed to provide the
b) Attached (adj) được đính kèm information needed for a thorough
evaluation of your particular spinal
c) Attaching (ving) đính kèm
problem IS ATTACHED
d) Attachment (n) đồ phụ tùng
=>Dạng đảo ngữ, ta đưa tính từ cần nhấn
mạnh lên đầu câu, đưa tobe ra trước chủ
ngữ câu:

ATTACHED is a questionnaire designed to


provide the information needed for a
thorough evaluation of your particular
spinal problem

=>Chọn B

Tạm dịch: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM là một bản câu hỏi được thiết kế để cung cấp các thông tin
cần thiết cho sự đánh giá kỹ lưỡng về vấn đề xương sống của cá nhân bạn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
22
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Questionnaire (n) bảng câu hỏi

2. Provide (v) cung cấp

3. Information (n) thông tin

4. Need (v) cần

5. For (prep) cho

6. Thorough (adj) kỹ lưỡng

7. Evaluation (n) sự đánh giá

8. Of (prep) của/về

9. Particular (adj) cá nhân

10. Spinal (adj) xương sống

11. Problem (n) vấn đề

121. Some renowned meteorologists KEY B.


said that deforestation is responsible
for-----25% of the global climate Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
change problem
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Near (adv, prep) gần =>A, B hợp nghĩa. Tuy nhiên, ta không
dùng Near cộng số phần trăm như vậy.
b) Approximately (adv) xấp xỉ Thường ta sẽ dùng Approximately đi với
số phần trăm để chỉ XẤP XỈ một số phần
c) Mostly (adv) hầu hết
trăm nào đó
d) Highly (adv) rất

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
23
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

Tạm dịch: Một vài nhà khí tượng học nổi tiếng đã nói rằng việc phá rừng chịu trách nhiệm
cho XẤP XỈ 25% của vấn để thay đổi môi trường toàn cầu

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Some (adj, p) một vài

2. Renowned (adj)= popular= nổi tiếng

3. Meteorologist (n) nhà khí tượng học

4. Say-said-said (v) nói

5. That (conj) rằng

6. Deforestation (n) sự phá rừng

7. Be responsible for = chịu trách nhiệm cho

8. Of (prep) của

9. Global (adj) toàn câu

10. Climate (n) khí hậu/xu thế

11. Change (n, v) sự thay đổi/thay đổi

12. Problem (n) vấn đề

122. According to a recent report KEY C.


published by an international health
organization, there are a number of Giải thích: TỪ VỰNG (DANH TỪ)
regional and national-----of the cold
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
virus.
=> A, B, C hợp nghĩa. TUY NHIÊN, khi xét
a) Variety (n) nhiều loại ngữ pháp: a number of + Ns

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
24
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

b) Variation (n) biến thể => Chọn C

c) Variations (n) biến thể

d) Variability (n) tính chất có khuynh


hướng thay đổi

Tạm dịch: Theo một báo cáo gần đây được công bố bởi một tổ chức sức khoẻ quốc tế, có
nhiều BIẾN THỂ theo vùng, theo quốc gia của vi rút cảm cúm

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. According to (prep) theo

2. Recent (adj) gần đây

3. Report (n, v) báo cáo

4. Publish (v) công bố

5. By (prep) bởi

6. International (adj) quốc tế

7. Health (n) sức khoẻ

8. Organization (n) tổ chức

9. There are= có

10. A number of + Ns= nhiều

11. Regional (adj) theo vùng

12. And (conj) và

13. National (adj, n) theo quốc gia, kiều bào

14. Of (prep) của

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
25
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

15. Cold virus (n) vi rút cảm cúm

123. Employees at KBG Electronics KEY A.


will receive a significant bonus-----the
company’s net profits exceed the Giải thích: CÂU LIÊN TỪ
expectations of the president and the
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
board
=>Chọn A là hợp lý nhất
a) Provided that (conj) miễn là

b) While (conj) trong khi

c) In that (conj) bởi vì

d) Unless (conj) trừ phi/nếu…không

Tạm dịch: Các nhân viên tại công ty điện tử KBG Electronics sẽ nhận được một phần tiền
thưởng đáng kể MIỄN LÀ lợi nhuận thuần của công ty vượt mức mong đợi của chủ tịch và
hội đồng quản trị

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Employee (n) nhân viên

2. Electronics (n) điện tử học

3. Receive (v) nhận

4. Significant (adj) đáng kể

5. Bonus (n) tiền thưởng

6. Company (n) công ty

7. Net profit (n) lợi nhuận thuần

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
26
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

8. Profit (n, v) lợi nhuận, có lợi

9. Exceed (v) vượt mức

10. Expectation (n) sự mong đợi

11. Of (prep) của

12. President (n) chủ tịch

13. And (conj) và

14. Board (n) hội đồng quản trị

124. This new approach will----- KEY D.


reduce the size and complexity of the
library and decrease the number of Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
librarians required to maintain books
*Khoảng trống nằm giữa will và động từ
and reference material
nguyên thể (reduce) nên ta cần điền một
trạng từ để bổ nghĩa cho động từ nguyên
a) Significance (n) sự đáng kể/ý nghĩa thể đấy

b) Significant (adj) đáng kể/quan


trọng

c) More significant (adj so sánh hơn)


quan trọng hơn

d) Significantly (adv) đáng kể

Tạm dịch: Phương pháp mới này sẽ giảm ĐÁNG KỂ kích cỡ và sự phức tạp của thư viện
cũng như sẽ giảm số lượng thủ thư cần để bảo quản sách và các tài liệu tham khảo

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. This (adj, adv, p) này, cái này, đến mức này

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
27
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

2. New (adj) mới

3. Approach (n, v) phương pháp, tiếp cận

4. Reduce (v) giảm

5. Size (n) kích cỡ

6. Complexity (n) sự phức tạp

7. Of (prep) của

8. Library (n) thư viện

9. And (conj) và

10. Decrease (n, v) sự giảm, giảm

11. The number of= số lượng

12. Librarian (n) thủ thư

13. Required (adj) cần

14. Maintain (v) bảo quản

15. Book (n, v) sách, đặt phòng

16. Reference material (n) tài liệu tham khảo

125. All damage to building materials KEY B.


must be reported------to the
construction manager within 24 hours Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)
of the damage occuring
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Soon (adv) sớm => A, B hợp nghĩa TUY NHIÊN khi xét kỹ
ngữ cảnh ta không nên dùng Soon ở câu
b) Directly (adv) trực tiếp này vì nghĩa câu sẽ có sự mâu thuẩn, cụ
thể

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
28
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

c) Especially (adv) đặc biệt + Reported soon= báo cáo sớm, sớm có
nghĩa là sớm, miễn sao không muộn là
d) Recently (adv) gần đây
được

+Reported…. within 24 hours= trong vòng


24h, tức có nghĩa là phải báo nội trong 24
giờ không được báo chậm hơn

=>Câu hỏi đặt ra là bây giờ ta phải báo cáo


vào khi nào, trong 24h hay khi nào cũng
được miễn sao là sớm thôi

=>Ta chỉ có thể dùng 1 trong 2 từ chỉ thời


gian (soon, within 24 hours) thì câu mới
hợp lý được

=>Chốt, chọn B

Tạm dịch: Toàn bộ các hư hỏng đối với các vật liệu xây dựng phải được báo cáo TRỰC TIẾP
đến quản lý thi công trong vòng 24 giờ kể từ khi hư hỏng xảy ra

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. All (adj, adv, p) toàn bộ

2. Damage (n, v) sự hư hỏng, hư hỏng

3. Building materials (n) vật liệu xây dựng

4. Must (v) phải

5. Report (n, v) báo cáo, báo cáo

6. To (prep) đến

7. Construction manager (n) quản lý thi công

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
29
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

8. Within (prep) trong vòng

9. Hour (n) giờ

10. Occurring (n) sự xảy ra

126. There are some employees who KEY C.


prefer to work independently and
others who do better when------with Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
their colleagues
*Câu này có sử dụng kiến thúc rút gọn
mệnh đề trạng ngữ. Câu đầy đủ sẽ là:
a) Work (vo) làm việc
…….others who do better when THEY
b) To work (to+ Vo) làm việc WORK with their colleagues

c) Working (ving) làm việc =>Chủ ngữ của 2 câu cùng chỉ một đối
tượng (others=they) NÊN ta có thể rút gọn
d) Worked (ved) làm việc
mệnh đề trạng ngữ bằng cách bỏ chủ ngữ
trong mệnh đề trạng ngữ đồng thời đưa
động từ chính trong mệnh đề trạng ngữ
(work) thành dạng ving (thể chủ động) hoặc
v3/ed (thể bị động)

=>Dạng rút gọn:

…….others who do better when THEY


WORKING with their colleagues

Tạm dịch: Có một vài nhân viên thích làm việc độc lập hơn trong khi một vài người khác
thì làm việc tốt hơn khi LÀM VIỆC chung với đồng nghiệp của họ

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. There are= có

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
30
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

2. Some (adj, p) một vài

3. Employee (n) nhân viên

4. Who (p) người mà/mà, trong bài này ta không dịch để câu được sáng nghĩa
hơn

5. Prefer (v) thích làm gì hơn

6. Work (n, v) công việc, làm việc

7. Independently (adv) độc lập

8. And (conj) và, trong bài này từ này ta không dịch vì dịch vào ta sẽ thấy câu
hơi tối nghĩa, thay vào đấy ta sẽ thế “and=và” bằng từ “trong khi” để nghĩa
câu được rõ hơn

9. Do (v) làm

10. Better (adj, adv) tốt hơn

11. With (prep) với

12. Colleague (n) đồng nghiệp= co-worker

127. What matters the most is--------- KEY B.


soon our company will be able to make
inroads into the Korean market. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG

*Dịch và chọn từ hợp nghĩa


a) When (adv, conj) khi nào, khi
=>chọn B là hợp nghĩa nhất, how soon= bao
b) How (adv) bao nhiêu, how soon= lâu nữa
bao lâu nữa

c) Where (n) nơi

d) Which (p) cái mà/cái

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
31
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

Tạm dịch: Điều bận tâm nhất là BAO LÂU NỮA công ty chúng ta sẽ có thể xâm nhập vào
thị trường Hàn Quốc

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. What (p) điều/điều mà

2. Matter (n, v) vấn đề, làm bận tâm

3. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn

4. Company =firm=business=enterprise= corporation = công ty

5. Be able to= có thể

6. Be unable to= không thể

7. Make inroads= xâm nhập

8. Inroad (n) sự xâm nhập

9. Into (prep) vào

10. Market (n,v) thị trường, đưa ra thị trường

11. Korean (n) Hàn Quốc

128. Mr. Winters------a managerial KEY C.


position but declined it since he was
looking for something more lucrative Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ

*Ta áp dụng kiến thức về sự hoà hợp giữa


a) Offers (vs) đề xuất các thì trong Tiếng Anh, có động từ trong
mệnh đề trạng ngữ mở đầu bằng SINCE là
b) Offered (ved) đã đề xuất
động từ chia ở thì QKTD thì động từ trong
c) Was offered (qkđ) được đề xuất mệnh đề chính phải là động từ chia ở QKĐ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
32
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

d) Will be offered (tlđ) sẽ được đề xuất =>Loại A, D

*Dịch nghĩa câu ta thấy khoảng trống cần


một động từ chia ở thể bị động nên chọn C

Tạm dịch: Ông Winters ĐÃ ĐƯỢC ĐỀ XUẤT một vị trí công việc quản lý nhưng đã từ chối
vì ông ấy đang tìm một việc gì đó đem lại lợi ích nhiều hơn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Managerial (adj) quản lý

2. Position (n, v) vị trí, đặt ở vị trí

3. But (conj) nhưng

4. Decline (n, v) sự tụt giảm, tụt giảm/từ chối

5. Since (conj) vì

6. Look for (v) tìm kiếm

7. Something (n) một cái gì đó/một việc gì đó

8. More (adj, adv, p) nhiều hơn

9. Lucrative (adj) có lợi/sinh lợi

129. GE Technology claims its new KEY C.


computer software is compatible with
most computer operating systems, but Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)
some of its customers suggest------
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Instead (adv) thay vì =>Chọn C là hợp nghĩa nhất

b) Comparably (adv) có thể so sánh

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
33
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

c) Otherwise (adv) khác/khác đi

d) On the other hand =mặc khác

Tạm dịch: Công ty công nghệ GE Technology khẳng định rằng phần mềm máy tính mới của
nó thì tương thích với hầu hết các hệ điều hành máy tính, nhưng một vài khách hàng của nó
lại nói KHÁC ĐI

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Technology (n) công nghệ

2. Claim (n, v) sự đòi/đòi/khẳng định

3. Its (adj) của nó

4. New=fresh (adj) mới

5. Computer (n) máy tính

6. Software (n) phần mềm

7. Compatible (adj) tương thích

8. With (prep) với

9. Most (adj, adv, p) hầu hết, nhất, phần lớn

10. Computer operating systems (n) hệ điều hành máy tính

11. Suggest (v) đề xuất/nói về

130. All the participants in the KEY D.


upcoming international business
conference may stay at the Top Hotel Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ
or the Presidential Hotel, -------they
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
find more pleasant and convenient

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
34
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

=>B, D hợp nghĩa. TUY NHIÊN đại từ quan


a) Everyone (p) mọi người hệ THAT không đứng ngay sau dấu phẩy
nên ta loại. Câu này, dùng WHICHEVER
b) That (p) cái mà/mà
(=bất cứ cái nào) để chỉ trong 2 lựa chọn,
c) Whoever (p) bất cứ ai ta chỉ có thể lựa chọn 1 trong 2 lựa chọn
đấy thôi
d) Whichever (p) bất cứ cái nào

Tạm dịch: Toàn bộ người tham gia hội nghị kinh doanh quốc tế sắp tới có thể ở tại khách
sạn Top Hotel hoặc khách sạn Presidential Hotel, BẤT CỨ CÁI NÀO họ thấy dễ chịu và
tiện nghi hơn

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. All (adj, adv, p) toàn bộ

2. Participant = attendee (n) người tham gia/tham dự

3. Upcoming (adj) sắp tới

4. International (adj) quốc tế

5. Business (n) kinh doanh

6. Conference (n) hội nghị

7. May (n,v) tháng 5, có thể

8. Stay (n, v) sự ở, ở lại

9. At (prep) tại

10. Hotel (n) khách sạn

11. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm kiếm/cảm thấy

12. More (adj, adv, p) hơn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
35
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

13. Pleasant (adj) dễ chịu

14. And (conj) và

15. Convenient (adj) tiện nghi

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
36
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

-PART 6-TEST 10-


Questions 131-134 refer to the following letter

Dear Ms. Hwang,

Please accept this letter as formal notification that I am stepping down my current position. -[131]-.
However, if at all possible, I would appreciate you releasing me from my employment with the
company as soon as possible. If I could provide any assistance in training my replacement or
otherwise facilitating the -[132]--, I would be happy to do so.

Thank you for the opportunities for professional and personal development that you have provided
me —[133]— the last seven years. I have enjoyed working for the company and appreciate the
support —[134]— me during my tenure here. I look forward to hearing from you regarding the end
date of my employment.

Sincerely,

James Taylor

Headl of International Sales

Các câu hỏi 131-134 tham khảo bức thư sau

Bà Hwang kính mến

Vui lòng chấp nhận bức thư này như là một thông báo chính thức rằng tôi sẽ từ chức từ vị trí hiện
tại của tôi. –[131]- Tôi hiểu rằng thông báo trước 2 tuần mới được chấp nhận. Tuy nhiên, nếu có
thể, tôi sẽ rất cảm ơn bà khi bà cho tôi nghỉ việc ở công ty sớm nhất có thể. Nếu tôi có thể cung cấp
bất cứ sự hỗ trợ nào về việc tập huấn người thay thế tôi hoặc có thể hỗ trợ –[132]- việc chuyển giao,
thì tôi sẽ vui vẻ làm điều đấy.

Tôi cảm ơn vì những cơ hội cho sự phát triển bản thân cũng và nghề nghiệp mà bà đã cung cấp cho
tôi –[133]- trong suốt 7 năm qua. Tôi đã tận hưởng việc làm việc cho công ty và rất biết ơn sự hỗ
trợ -[134]- được cung cấp cho tôi trong suốt thời gian tôi làm việc tại đây. Tôi mong đợi nghe tin từ
bà về ngày cuối cùng mà tôi làm việc.

Chân thành,

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
37
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

James Taylor

Trưởng bộ phận bán hàng quốc tế

131. KEY A.

a) I understand that two weeks’notice a) Tôi hiểu rằng thông báo trước 2 tuần
is standard mới được chấp nhận
b) Some employees were severely b) Một vài nhân viên bị chỉ trích nghiêm
criticized and eventually fired khắc và cuối cùng bị sa thải
c) You will have deeper knowledge c) Bạn sẽ có kiến thức uyên thâm cũng
and ability to think logically như có khả năng suy nghĩ logic
d) I have argued that trade is good for d) Tôi đã tranh luận rằng thương mại thì
peace and prosperity tốt cho hoà bình và sự thịnh vượng

Giải thích: CÂU ĐIỀ N CÂU THÍCH HỢP


VÀO KHOẢNG TRỐNG

Câu A điền vào vừa đảm bảo hợp nghĩa


vừa đảm bảo có sự liên kết ý với câu sau.
Ta thấy, hai câu trước và sau khoảng
trống được nối với nhau bằng liên từ chỉ
sự đối lập However. Câu sau khoảng
trống nói về việc ông James Taylor muốn
nghỉ việc càng sớm càng tốt CÓ NGHĨA
ĐỐI LẬP với ý trong câu A là quy định
của công ty là muốn nghỉ việc phải báo
trước 2 tuần, không phải cứ muốn nghỉ
khi nào thì nghỉ

132. KEY C.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
38
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

a) Career (n) sự nghiệp Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)

b) Turnover (n) doanh thu/doanh số *Dịch và chọn từ hợp nghĩa


c) Transition (n) sự chuyển giao => C, D đều hợp nghĩa TUY NHIÊN, xét
theo ngữ cảnh này thì transition hợp ngữ
d) Change (n) sự thay đổi
cảnh hơn, vì người viết thư này muốn xin
việc và tỏ lòng muốn giúp trong quá trình
chuyển giao công việc từ mình sang người
sẽ thay thế mình

133. KEY B.

a) Within (prep) trong vòng Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (GIỚI TỪ)
b) During (prep) trong suốt
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Except (prep) ngoại trừ
=>A, B hợp nghĩa tuy nhiên khi xét kỹ thì
d) Across (prep) băng qua chỉ có During là hợp nghĩa nhất. Cụ thể:

+During (trong suốt) nếu nói về thời gian


thì dùng để chỉ một hành động nào đấy,
được diễn ra liên tục trong suốt một
khoảng thời gian được nêu

+Within (trong vòng) nếu nói về thời gian


thì dùng để chỉ một hành động nào đó chỉ
xảy ra vào một thời điểm trong khoảng
thời gian được nêu

=>ngữ cảnh bài đề cập đến các cơ hội phát


triển cá nhân và phát triển nghề nghiệp
mà người viết thư nhận được trong suốt
khoảng thời gian 7 năm qua, hành động
nhận được các cơ hội này là hành động

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
39
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

diễn ra liên tục, liên tục nhận được cơ hội


CHỨ KHÔNG phải chỉ nhận được một cơ
hội duy nhất thôi (ta quan sát câu “thank
you for the OPPORTUNITIES, từ
OPPORTUNITIES được dùng ở N số
nhiều, ý chỉ là công ty đã cho người viết
thư rất nhiều cơ hội) NÊN ta chọn During
là hợp lý nhất

134. KEY D.

a) Provide (v) cung cấp Giải thích: CÂU TỪ LOẠI


b) Provision (n) sự cung cấp
*Câu [------- me during my tenure here]
c) Providing (ving) cung cấp là mệnh đề đề quan hệ bổ nghĩa cho danh
từ đứng trước khoảng trống là danh từ
d) Provided (ved) cung cấp support.

*Mệnh đề quan hệ đầy đủ sẽ là:

[WHICH have been PROVIDED (to) me


during my tenure here]

*Mệnh đề quan hệ dạng rút gọn sẽ là:

[PROVIDED me during my tenure here]

=>Câu trong bài thuộc dạng mệnh đề


quan hệ rút gọn nên chọn provided là hợp
lý nhất

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
40
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

2. Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người ủng hộ

3. Please (v) vui lòng

4. Accept (v) chấp nhận

5. However (adv, conj) dù thế nào đi nữa, tuy nhiên

6. If at all possible= if possible = nếu có thể

7. Would (v) sẽ

8. Appreciate (v) đánh giá cao/biết ơn/cảm ơn

9. Release (n, v) sự giải thoát, giải thoát

10. Release me from my employment= giải thoát tôi khỏi công việc của tôi, dịch
thoáng là “cho tôi nghỉ việc”

11. From (prep) từ

12. Employment (n) công việc/việc làm

13. With (prep) với

14. Company (n) công ty

15. As soon as possible= sớm nhất có thể

16. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn

17. Could (v) có thể

18. Provide (v) cung cấp

19. Any (adj, p) bất cứ

20. Assistance (n) sự hỗ trợ

21. In (prep) trong việc

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
41
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

22. Training (n) sự tập huấn

23. Replacement (n) người/sự thay thế

24. Or (conj) hoặc

25. Otherwise (adj, adv, conj) khác, cách khác, nếu không thì

26. Facilitate (v) hỗ trợ

27. Happy (adj) vui vẻ/hạnh phúc

28. So (adv) như thế

29. Thank you for= xin cảm ơn về

30. Opportunity (n) cơ hội

31. For (prep) cho

32. Professional (adj, n) nghề nghiệp, người chuyên nghiệp

33. And (conj) và

34. Personal (adj) cá nhân

35. Development (n) sự phát triển

36. That (p) mà/cái mà

37. Last (adj, adv, v) qua/cuối, cuối, kéo dài

38. Year (n) năm

39. Enjoy (v) tận hưởng

40. Work (n, v) công việc, làm việc

41. Support (n, v) sự hỗ trợ, hỗ trợ

42. Tenure (n) nhiệm kỳ/thời gian đương nhiệm/thời gian làm việc ở một chức
vụ nào

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
42
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

43. Here (adv) ở đây

44. Look forward to+ N/ving= mong đợi làm gì

45. Hear (v) nghe

46. Regarding (prep) về

47. End (n, v) cuối, kết thúc

48. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò

49. Sincerely (adv) chân thành

50. Head (n) cái đầu/người đứng đầu

51. Of (prep) của

52. International (adj) quốc tế

53. International sales (n) bộ phận bán hàng quốc tế

Questions 135-138 refer to the following letter

Dear Ms.Winston:

I received a collection notice from Union City Telecom on February 1. The letter states that I own a
past due balance from the November 16 to December 15 billing period. The letter also states that my
mobile phone service will be disconnected—[135]—I act immediately; however, I am informing
you for the second time that I paid that bill on January 10

On January 18, I received a call from one of your representatives about this matter, and I told him
that I had sent a check to your office for the due amount of $46.92 ten days ago. Unfortunately, I
failed to get his name. I am—[136]—that you have not taken care of this matter. I am also—[137]—
a coppy of the check herewith

--[138]—

Sincerely yours,

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
43
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

John Kensington

(510)692-3355

Encl: copy of check

Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức thư sau

Bà Winston kính mến

Tôi đã nhận được một thông báo thu tiền từ công ty viễn thông Union City Telecom vào ngày 1
tháng 2. Bức thư nói rằng tôi có một khoảng tiền đến hạn phải trả trong quá khứ, thời gian bill là từ
ngày 16/11 đến ngày 15/12. Bức thư cũng nói rằng dịch vụ điện thoại di động của tôi sẽ bị ngắt kết
nối –[135]- trừ phi tôi hành động ngay lặp tức; tuy nhiên, tôi thông báo cho bà lần này là lần thứ hai
rằng tôi đã trả bill đấy vào ngày 10/1 rồi

Vào ngày 18/1, tôi đã nhận được một cuộc gọi từ một trong số những người đại diện của bà về vấn
đề này, và tôi đã nói với anh ấy rằng tôi đã gửi tiền séc đến văn phòng của anh ấy về số tiền đến hạn
phải trả là 46.92 Đô la 10 ngày trước đấy. Thật không may là, tôi đã quên hỏi tên anh ấy. Tôi –[136]-
rất bực mình rằng bà đã không xử lý vấn đề này. Tôi cũng –[137]- đã đính kèm bản sao của tờ séc
kèm theo ở đây.

-[138]- Tôi hi vọng rằng bản sao này của tờ séc sẽ giải quyết vấn đề này một cách dứt điểm.

Chân thành,

John Kensington

(510) 692- 3355

Encl: bản sảo của tờ séc

135. KEY C.

a) If (conj) nếu/liệu rằng Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (LIÊN TỪ)


b) Whether (conj) liệu rằng/dù

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
44
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

c) Unless (conj) trừ phi/nếu…không *Dịch và chọn từ hợp nghĩa

d) As if (conj) như thể =>Chọn C là hợp nghĩa nhất

136. KEY D.

a) Irritate (v) bực mình/phát cáu Giải thích: CÂU TỪ LOẠI


b) Irritation (n) sự phát cáu/sự bực
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
mình
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất
c) Irritating (adj) làm phát cáu/làm
bực mình

d) Irritated (adj) bực mình/phát cáu

137. KEY B.

a) Issuing (ving) phát hành/cấp Giải thích: CÂU TỪ VỰNG


b) Enclosing (ving) đính kèm
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Endorsing (ving) đồng ý/xác nhận
=>Chọn B là hợp nghĩa nhất
d) Writing (ving) viết

138. KEY D.

a) The judgment is expected to result a) Sự phán quyết được cho rằng sẽ dẫn đến
in other lawsuits các vụ kiện cáo khác
b) The company decided to cut b) Công ty đã quyết định giảm chi phí hàng
monthly rates starting next month tháng bắt đầu từ tháng tới

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
45
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

c) The city is well covered by major c) Thành phố được phủ sóng tốt bởi các
mobile phone service providers nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động
lớn
d) I hope that this settles the matter
once and for all d) Tôi hi vọng rằng bản sao này của tờ séc
sẽ giải quyết vấn đề này một cách dứt
điểm.

Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀ


KHOẢNG TRỐNG

*Dịch và chọn câu hợp nghĩa

=>Chọn D là hợp nghĩa nhất

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người ủng hộ

2. Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ

3. Receive (v) nhận được

4. Collection (n) sự thu

5. Notice (n, v) thông báo

6. Collection notice (n) thông báo thu tiền

7. From (prep) từ

8. Telecom (n) viễn thông

9. On (prep) vào ngày

10. February (n) tháng 2

11. State (v) nói rằng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
46
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

12. That (conj) rằng

13. Own (v) sở hữu/có

14. Past (adj) quá khứ

15. Due (adj) đến hạn phải trả

16. Balance (n) số dư/cái cân

17. November (n) tháng 11

18. December (n) tháng 12

19. Billing period (n) thời gian bill

20. Also (adv) cũng/ngoài ra

21. Mobile phone service (n) dịch vụ điện thoại di động

22. Disconnect (v) ngắt kết nối

23. Act (v) hành động

24. Immediately (adv) ngay tức khắc

25. However (adv, conj) dù thế nào đi nữa, tuy nhiên

26. Inform (v) thông báo

27. For the second time= lần thứ 2

28. Pay-paid-paid (v) trả

29. That (adj) đó

30. Bill (n) hoá đơn

31. January (n) tháng 1

32. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
47
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

33. One of + Ns= một trong số

34. Representative (n) người đại diện

35. About (prep) về

36. This (adj) này

37. Matter (n, v) vấn đề, có ý nghĩa

38. And (conj) và

39. Tell-told-told (v) nói

40. Send-sent-sent (v) gửi

41. Check (n) tờ séc

42. Office (n) văn phòng

43. Amount (n ,v) số tiền, lên tới

44. Day (n) ngày

45. Ago (adv) trước đó

46. Unfortunately (adv) thật không may là/thật không may thay

47. Fail to + Vo= không làm gì

48. Fail to get his name= quên không hỏi tên anh ấy

49. Name (n, v) tên, đặt tên/bổ nhiệm

50. Not (adv) không

51. Take care of= xử lý/giải quyết

52. Copy (n, v) bản sao, sao chép

53. Herewith (adv) kèm theo đây

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
48
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

54. Sincerely yours = chân thành

55. Encl= enclose= đính kèm

56. Judgment (n) phán quyết

57. Be expected to= dự kiến sẽ

58. Result in= dẫn đến

59. Other (adj) khác

60. Lawsuit (n) việc kiện cáo

61. Company (n) công ty

62. Decide (v) quyết định

63. Cut (n, v) sự cắt, cắt/giảm

64. Monthly (adj, adv) hàng tháng

65. Rate (n) chi phí/mức

66. Starting = bắt đầu

67. Next (adj, adv) tới/sau

68. Month (n) tháng

69. City (n) thành phố

70. Well (adv) tốt

71. Cover (v) phủ sóng

72. By (prep) bởi

73. Major (adj) lớn

74. Provider (n) nhà cung cấp

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
49
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

75. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

76. Settle (v) giải quyết

77. Once and for all= dứt điểm

78. Đại từ “this” trong câu D của câu 138 là đại từ thay thế cho danh từ “a copy of
the check” trong câu ngay trước khoảng trống [138] trong bài nên khi dịch
thay vì dịch “this” là “cái này” thì ta nên dịch là “bản sao này của tờ séc” thì ý
của câu sẽ sáng nghĩa hơn

Questions 139-142 refer to the following e-mail

To: Elizabeth Giles eg@eventspace.com

From: Robert Shaw rshaw@alphabusiness.com

Date: October 26

Subject: About one-day computer class

Dear Ms.Giles,

Our company will be hosting a one-day computer class on Saturday, November 10. -[139]- , the
main office over-registered us, so we now have to look for a larger space.

We need a large conference room with at least 16 power outlets and several long tables —[140]—
we can set up computer equipment. We also need a lunch buffet for –[141]—50 people.

We have received many recommendations from other businesses that have used your facilities for
similar classes and found both the rooms and the staff to be first rate.—[142]—

Thank you.

Robert Shaw

Head of Personnel

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
50
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

(601)837-2454/EXT 119

Các câu hỏi 139-142 tham khảo email sau

Gửi đến: Elizabeth Giles eg@eventspace.com

Gửi từ: Robert Shaw rshaw@alphabusiness.com

Ngày: 26/10

Chủ đề: về một buổi học tin học diễn ra trong 1 ngày

Bà Giles kính mến,

Công ty của chúng tôi sẽ tổ chứ một buổi học tin học diễn ra trong 1 ngày vào ngày thứ 7, ngày
10/11. –[139]- Thật không may thay, văn phòng tổng công ty chúng tôi đã đăng ký quá mức, vì thế
bây giờ chúng tôi phải tìm một không gian rộng hơn

Chúng tôi cần một phòng hội nghị rộng có ít nhất 16 ổ cắm điện và nhiều bàn dài –[140]- nơi mà
chúng tôi có thể lắp đặt các thiết bị máy tính. Chúng tôi cũng cần một buổi tiệc buffet trưa cho –
[141]- xấp xỉ 50 người.

Chúng tôi đã nhận được nhiều sự giới thiệu từ các công ty khác mà đã sử dụng cơ sở vật chất của bà
cho các buổi học tương tự và (họ cũng) đã cảm thấy rằng phòng ốc cũng như nhân viên (ở chỗ bà)
rất tốt. –[142]- Vui lòng gọi điện cho tôi bất cứ khi nào tiện cho bà để thảo luận về việc thuê phòng
và giá cả của nó.

Xin cảm ơn

Robert Shaw

Trưởng bộ phận nhân sự

(610) 837-2454/EXT 119

139. KEY D.

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
51
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

a) Similarly (adv) tương tự Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)

b) Reasonably (adv) hợp lý *Dịch và chọn từ hợp nghĩa


c) Additionally (adv) ngoài ra =>Chọn D là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra,
sau khoảng trống là câu có ý chỉ điều tiêu
d) Unfortunately (adv) thật không may
thay cực, rằng công ty họ đăng ký quá mức, tức
là đăng ký quá nhiều người cho một buổi
học nên đâm ra phòng học không có đủ
không gian cho toàn bộ nhân viên được
đăng ký MÀ thường ta dùng trạng từ
Unfortunately để mở đầu một câu có ý
tiêu cực NÊN chọn Unfortunately là lựa
chọn chính xác nhất

140. KEY D.

a) Which (p) mà/cái mà Giải thích: CÂU VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ


b) Whose (p) mà….của…
*Mệnh đề quan hệ trong bài bổ nghĩa cho
c) Whom (p) mà/người mà danh từ [a large conference room] ở phía
trước. Mệnh đề quan hệ này có vị trí mở
d) Where (adv) nơi mà đầu tại vị trí khoảng trống [140] NÊN ta cần
tìm một đại từ hoặc trạng từ quan hệ để điền
vào khoảng trống cũng như là từ để mở đầu
mệnh đề quan hệ đấy

=>Loại B vì ngay sau whose phải là một N


mà sau khoảng trống là từ we nên không
loại

=>Loại whom vì whom sẽ mở đầu mệnh đề


quan hệ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người
đứng ở phí trước MÀ danh từ đứng phía

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
52
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

trước cần bổ nghĩa là [a large conference


room] là một danh từ chỉ vật nên loại

=>Loại which vì nếu điền which vào khoảng


trống thì câu phía sau nó phải là một câu
thiếu, tức là hoặc là thiếu chủ ngữ hoặc là
thiếu tân ngữ MÀ câu phía sau khoảng
trống [we can set up computer equipment]
là một câu đủ nên ta loại

=>Chọn Where vì sau khoảng trống là một


câu đủ MÀ sau where cũng là một câu đủ
NÊN chọn where là đúng nhất về nghĩa
cũng như ngữ pháp

141. KEY A.

a) Roughly (adv) xấp xỉ Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)


b) Incrementally (adv) tăng thêm
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Considerably (adv) đáng kể
=>chọn A là hợp nghĩa nhất
d) Straightforwardly (adv) thẳng thắn

142. KEY C.

a) Please inform us if you identify any a) Vui lòng báo cho chúng tôi biết liệu
maintenance needs rằng bạn có nhận ra bất cứ nhu cầu bảo
b) We are thankful for the public dưỡng nào không
investment in schooling b) Chúng tôi cảm ơn vì sự đầu từ cộng
c) Please call me at your convenience đồng vào giáo dục
to discuss availability and prices

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
53
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

d) It is no secret that computers are c) Vui lòng gọi điện cho tôi bất cứ khi nào
becoming faster and faster tiện cho bà để thảo luận về việc thuê
phòng và giá cả của nó.

d) Nó không phải là bí mật rằng máy vi


tính ngày càng trở nên nhanh hơn và
nhanh hơn nữa

Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỌP VÀ


KHOẢNG TRỐNG

*Dịch và chọn câu hợp nghĩa

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Email (n, v) email, gửi email

2. To (prep) gửi đến

3. From (prep) gửi từ

4. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò

5. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải chịu

6. About (prep) về

7. One-day= diễn ra trong một ngày

8. Computer class (n) buổi học tin học

9. Company (n) công ty

10. Host (v, n) tổ chức, người tổ chức/người dẫn chương trình

11. Saturday (n) thứ 7

12. November (n) tháng 11

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
54
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

13. Main office (n) văn phòng tổng

14. Over-register= đăng ký quá mức

15. So (conj) vì thế

16. Have to (v) phải

17. Look for (v) tìm/tìm kiếm

18. Larger (adj) rộng hơn

19. Space (n, v) không gian, đặc cách nhau

20. Need (n, v) nhu cầu, cần

21. Conference room (n) phòng hội nghị

22. With (prep) với/có

23. At least (adv) ít nhất

24. Power outlet (n) ổ cắm điện

25. And (conj) và

26. Several (adj, p) nhiều

27. Long (adj) dài/lâu

28. Table (n, v) bàn, đặt lên bàn

29. Can (n, v) cái hộp, có thể

30. Set up (v) cài đặt/lắp đặt

31. Equipment (n) thiết bị

32. Also (adv) cũng/ngoài ra

33. A lunch buffet (n) một bữa ăn buffet trưa

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
55
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

34. For (prep) cho

35. People (n, v) người, di dân

36. Receive (v) nhận

37. Many (adj, p) nhiều

38. Recommendation (n) sự giới thiệu/sự tiến cử

39. From (prep) từ

40. Other (adj) khác

41. Business (n) công ty/kinh doanh

42. That (p) mà/cái mà

43. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng

44. Facility (n) cơ sở vật chất

45. Similar (adj) tương tự/giống nhau/giống

46. Found (v) đã cảm thấy

47. Room (n) phòng

48. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

49. Be first rate = rất tốt

50. Please (v) vui lòng

51. Inform (v) thông báo

52. If (conj, n) liệu rằng/nếu, sự không chắc chắn

53. Identify (v) nhận ra

54. Any (adj, p) bất cứ

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
56
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

55. Maintenance (n) sự bảo dưỡng

56. Thankful (adj) cảm ơn

57. Public (adj, n) cộng đồng

58. Investment (n) sự đầu tư

59. Schooling (n) sự giáo dục

60. Call (n, v) cuộc gọi, gọi

61. At your convenience= vào bất cứ khi nào bà có thời gian rảnh

62. Discuss (v) thảo luận/bàn về

63. Availability (n) sự sẵn có, dịch thoáng trong bài này là “việc thuê phòng”

64. Price (n, v) giá, định giá

65. No (adj) không

66. Secret (n, adj) bí mật

67. Become (v) trở nnee

68. Faster (adj) nhanh hơn

Questions 143-146 refer to the following Web page

http:www.westerndairyguild.org

Every year, the Western Dairy Guild (WDG) hosts a major trade fair for dairy products and conducts
educational forums on dairy technology and science—[143]—the dairy farming industry.
Nowadays, the dairy farming industry in the United States is growing fast because most dairy farms
are using the latest technology. Dairy and food products from the western United States are
recognized for their quality both domestically and internationally

Most world-renowned chefs have long used dairy products produced from this region. State Milk
Quality Contest, which is one of the –[144]—dairy product events in the United States, will be held

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
57
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

by the WDG next month.—[145]--. Paul Edwards was last year’s—[146]--.His cow milk received
the best score, which was 97.4 out of 100

Các câu hỏi 143-146 tham khảo trang web sau

http:www.westerndairyguild.org

Mỗi năm, Hội Sản Phẩm Bơ Sữa Vùng Phía Tây (WDG) đều tổ chức một hội chợ thương mại lớn
về các sản phẩm bơ sữa và tiến hành tổ chức các diễn đàn cung cấp kiến thức về khoa học, công
nghệ sản xuất bơ sữa –[143]- để thúc đẩy ngành kinh doanh sản xuất bơ sữa. Ngày nay, ngành kinh
doanh sản xuất bơ sữa ở nước Mỹ đang phát triển nhanh bởi vì hầu hết các trang trại sản xuất bơ sữa
đều sử dụng các công nghệ mới nhất. Các sản phẩm thực phẩm cũng như các sản phẩm bơ sữa đến
từ phía tây nước Mỹ được đánh giá cao về chất lượng kể cả trong nước và quốc tế.

Hầu hết các đầu bếp nổi tiếng thế giới đều sử dụng lâu năm các sản phẩm bơ sữa được sản xuất từ
vùng này. Cuộc thi Chất Lượng Sữa ở Bang, cái mà là một trong số các sự kiện về sản phẩm bơ sữa
–[144]- có uy tín nhất ở nước Mỹ, sẽ được tổ chức bởi Hội WDG vào tháng tới. –[145]- Những nhà
sản xuất sữa đến từ khắp nơi trên thế giới sẽ đến đó để thi đấu. Paul Edwards là –[146]- người
chiến thắng của năm ngoái. Sữa bò của ông ấy đã nhận được số điểm cao nhất, số điểm đấy là 97.4
trên tổng số 100 điểm

143. KEY A.

a) To advance (to+ Vo) để thúc đẩy Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Is advancing (HTTD) đang thúc đẩy
*phân tích ngữ pháp câu sau:
V1 O1
c) Has been advanced (HTHT) đã được S
thúc đầy
[The Western Dairy Guild (WDG)] hosts [a
d) Will advance (TLĐ) sẽ thúc đẩy
major trade fair for dairy products] and
conducts [educational forums on dairy
technology and science—[143]—the dairy
farming industry]
O2
V2

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
58
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

=>Câu trên là một câu ghép gồm 2 mệnh đề


được nối kết với nhau bằng liên từ and , hai
mệnh đề này có cùng một chủ ngữ.

*Câu ghép này có 2 mệnh, ứng mỗi mệnh


đề sẽ có 1 động từ chia thì. Quan sát câu
trên, ta thấy câu đã có đủ 2 động từ chia thì
là hosts và conducts NÊN động từ cần điền
vào khoảng trống phải là một động từ không
chia thì MÀ động từ không chia thì chỉ có A
(to+ Vo không phải là động từ chia thì) NÊN
ta chọn A

144. KEY C

a) Prestigious (adj) có uy tín Giải thích: CÂU TỪ LOẠI


b) More prestigious (adj so sánh hơn)
*Khoảng trống đứng trước N chính (dairy
có uy tín hơn
product events) trong cụm N [the------
c) Most prestigious (adj so sánh nhất) dairy product events] NÊN ta cần điền vào
có uy tín nhất một tính từ để bổ nghĩa cho N chính

d) Most prestigiously (adv so sánh =>Loại D


nhất) một cách có uy tín nhất
*Ta có one of+ so sánh nhất

=>Chọn C

145. KEY B.

a) You can book your stay directly on a) Bạn có thể đặt chỗ ở của bạn trực tiếp
the hotel’s own Web site trên web site riêng của khách sạn

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
59
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

b) Milk producers from all around the b) Những nhà sản xuất sữa đến từ khắp
globe go there to compete nơi trên thế giới sẽ đến đó để thi đấu

c) Automation technology is chaning c) Công nghệ tự động đang thay đổi cách
the way farms produce dairy các trang trại sản xuất sản phẩm bơ
products sữa

d) A large number of events will be held d) Một số lượng lớn các sự kiến sẽ được
to capture the attention of visitors tổ chức để thu hút sự chú ý của khách
tham quan

Giải thích: CÂU HỎI ĐIỀN CÂU THÍCH


HỢP VÀ VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG

*Câu B vừa hợp với mạch nghĩa của bài


vừa có sự liên kết logic với câu liền trước
và câu liền sau khoảng trống, cụ thể: câu
liền trước khoảng trống đang đề cập đến
cuộc thi Chất Lượng Sữa ở Bang thì các
câu ngay sau nó thường phải là câu mô tả
về cuộc thi đấy để giúp người đọc hiểu rõ
đôi nét về cuộc thi. Quan sát câu ngay sau
khoảng trống đúng là câu mô tả về cuộc
thi ( Paul Edwards là người chiến thắng
của năm ngoái. Sữa bò của ông ấy đã nhận
được số điểm cao nhất, số điểm đấy là 97.4
trên tổng số 100 điểm). Do đó, câu ở
khoảng trống cũng phải là một câu mô tả
về cuộc thi đấy

=>chỉ có câu B mới mô tả về cuộc thi nên


ta chọn B

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
60
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

146. KEY D.

a) Judge (n) giám thảo Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
b) Expert (n) chuyên gia
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Organizer (n) nhà tổ chức

d) Winner (n) người chiến thắng

--TỪ VỰNG CẦN HỌC--

1. Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người ủng hộ

2. Every (adj) mỗi

3. Year (n) năm

4. Dairy (n) sản xuất bơ sữa

5. Guild (n) hội/phường

6. Host (v, n) tổ chức, người tổ chức/người dẫn chương trình

7. Major (adj) lớn/chính

8. Trade (adj, n, v) thương mại, thương mại, buôn bán

9. Fair (adj, n) công bằng, hội chợ

10. For (prep) dành cho

11. Product (n) sản phẩm

12. And (conj) và

13. Conduct (v) tiến hành= carry out

14. Educational (adj) giáo dục/cung cấp thông tin

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
61
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

15. On (prep) về

16. Technology (n) công nghệ

17. Science (n) công nghệ

18. The dairy farming industry (n) ngành kinh doanh sản xuất bơ sữa

19. Industry (n) ngành/công nghiệp

20. Nowaday (adv, n) ngày nay

21. United States (n) nước Mỹ

22. Grow (v) phát triển/trồng

23. Fast (adj, adv, n, v) nhanh, nhanh, sự ăn kiêng, ăn kiêng

24. Because (conj) bởi vì

25. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, hầu hết

26. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

27. Latest (adj) mới nhất

28. From (prep) từ

29. Western (n) phía tây

30. Recognize (v) công nhận/đánh giá cao

31. Quality (n) chất lượng

32. Both (adj, p) cả hai

33. Domestically (adv) trong nước

34. Internationally (adv) quốc tế

35. World-renowned = nổi tiếng thế giới

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
62
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

36. Chef (n) đầu bếp

37. Long (adv) lâu/lâu năm

38. Produce (v) sản xuất

39. Region (n) vùng

40. State (n) bang

41. Milk (n) sữa

42. Contest (n, v) cuộc thi, tranh giành

43. One of= một trong số

44. Event (n) sự kiện

45. In (prep) ở

46. Hold-held-held (v) tổ chức

47. By (prep) bởi

48. Next (adj, adv) tới

49. Month (n) tháng

50. Last (adj, adv, v) trước/cuối, cuối, kéo dài

51. Cow (n) bò cái

52. Receive (v) nhận

53. Best (adj, adv) nhất

54. Score (n, v) điểm, đạt được

55. A out of B= A trong tổng số B

56. Advance (n, v, adj) sự tiến bộ, tiến bộ/thúc đẩy, trước

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
63
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

57. Prestigious (adj) có uy tín

58. Prestigiously (adv) một cách có hiệu quả

59. Can (n, v) cái hộp, có thể

60. Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ

61. Stay (n, v) việc ở, ở

62. Directly (adv) một cách trực tiếp

63. Hotel (n) khách sạn

64. Own (p, v) của riêng mình, sở hữu

65. Producer (n) nhà sản xuất

66. All (adj, adv, p) tất cả

67. Around (prep) khắp

68. Globe (n) toàn cầu/thế giới

69. There (adv, n) ở đó, nơi đó

70. Compete (v) thi đấu

71. Automation (n) sự tự động hoá

72. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

73. Way (n) cách

74. Farm (n) trạng trại

75. A large number of= một số lượng lớn/nhiều

76. Capture (n, v) sự bắt giữ, bắt giữ/thu hút

77. Attention (n) sự chú ý

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
64
--TOEIC MAX 990- SÁCH GIẢI BỘ 850+ -Thầy Nguyễn Trần Vương--
-

78. Visitor (n) khách tham quan

79. Judge (n, v) giám khảo, phán xét

80. Expert (n, adj) chuyên gia, chuyên môn

81. Organizer (n) nhà tổ chức

82. Winner (n) người chiến thắng

...Chạm Tới Đam Mê !!! Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990
Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
65

You might also like