You are on page 1of 9

CHƯƠNG 4 : BÀI TẬP VỀ MẠCH DAO ĐỘNG LC

Câu 1: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định
bởi biểu thức
1 1 2π
A. ω = π √LC B. ω = 1/√LC C. ω = 2π√LC D. ω =
√LC

Câu 2. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A. T = 2πq0I0 B. T = 2πq0/I0 C. T = 2πI0/q0 D. T = 2πLC

Câu 3. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn.

Câu 4. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi

A. điện dung tụ tăng gấp đôi B. độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi

C. điện dung giảm còn một nửa D. chu kì giảm một nửa

Câu 5. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện


π
B. Trễ pha 3 so với điện tích ở tụ điện

C. cùng pha với điện tích ở tụ điện


π
D. sớm pha 2 so với điện tích ở tụ điện

Câu 6. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.

A. từ 4π√LC1 đến 4π√LC2 B. từ 2π√LC1 đến 2π√LC2

C. từ 2√LC1 đến 2√LC2 D. 4√LC1 đến 4√LC2

Câu 7. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF.
Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?

A. 1,6.104 Hz. B.3,2.104 Hz. C. 1,6.103 Hz D. 3,2.103 Hz.

Câu 8. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung
0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc

A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s D. 4.105 rad/s.

Câu 9. (ĐH-2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. từ 2.10−8s đến 3,6.10−7s B. từ 4.10−8s đến 2,4.10−7 s

C. từ 4.10−8s đến 3,2. 10−7s D. từ 2.10−8s đến 3.10−7s

Câu 10. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì
L
A. tăng điện dung C lên gấp 4 lần B. giảm độ tự cảm L còn 16

L L
C. tăng giảm độ tự cảm L còn 4 D. giảm độ tự cảm L còn 2

Câu 11. Một tụ điện C = 0,2mF. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị
bằng bao nhiêu? Lấy π2 = 10.

A. 1mH B. 0,5mH C. 0,4mH D. 0,3mH.


1
Câu 12. Một mạch dao động LC gồm một cuộn tự cảm L = πH và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động
riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng
1 1 1 1
A. C = 4π pF. B. C = 4π F. C. C = 4π mF. D. C = 4π μF.

Câu 13. (GQ 2017). Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều
hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao
VM
động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A

I Q0
A. Q0 B. Q0 I2 0 C. D. I0 Q0 2
0 I0

Câu 14 (QG 2017). Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động tự do nơi có gia tốc trọng trường g. Một mạc
1
dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có
LC
cùng đơn vị với biểu thức nào

l g 1
A. . B. . C. lg . D. .
g l lg

Câu 15 (ĐH-2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch
là f1 . Để tần số dao động riêng của mạch là √5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 C1
A. 5C1 B. C. √5C1 D.
5 √5

BÀI TẬP BIẾN ĐỔI CÁC CÔNG THỨC VỀ NĂNG LƯỢNG

Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là
điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức
nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?

LI20 q2 CU20 q2
A. W = B. W = 2L0 C. W = D. 2C0
2 2

Câu 5. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch thì

I0 L C
A. U0 = B. U0 = I0√C C. U0 = I0√L D. U0 = I0√LC
√LC

Câu 6. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch dao động điện tử riêng. Gọi q0, U0 lần lượt là điện
tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây
không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
1 q20 1 q20
A. W = CU02 B. W = C. W = LI02 D. W =
2 2C 2 2L

Câu 7. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là

I0 2 q0 2 q0 2
A. W = B. W = C. W = D. W = I0 2 /L
2C 2C C

Câu 8. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa i, u và I0 là
L C
A. (I02 + i2) C= u2 B. (I02 - i2) L= u2

L C
C. (I02 - i2) C= u2 D. (I02 + i2) L= u2

Câu 9. Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có
U
dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

U0 3L U0 5C U0 5L U0 3C
A. √ B. √ C. √ D. √
2 C 2 L 2 C 2 L

Câu 10. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

A. 3U0 /4. B. √3 U0 /2 C. U0/2. D. √3 U0 /4

Câu 11. Một mạch dao động điện từ có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V.Cường
độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị

A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A

Câu 12. Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
=2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế
giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng

A. 4V. B. 5,2V . C. 3,6V. D. 3V.

Câu 13. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10–9C. Khi cường độ điện trong mạch bằng 6.10–6A thì điện tích trên tụ điện là

A. 8.10-10 C. B. 4.10-10 C. C. 2.10-10 C. D. 6.10-10 C.

Câu 14. Một mạch dao động LC có ω = 107 rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10–12C. Khi điện tích của tụ q
= 2.10–12C thì dòng điện trong mạch có giá trị

A. √2.10–5 A. B. 2√3.10–5 A. C. 2.10–5 A. D. 2√2.10 –5 A.

Câu 15. Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có
L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là

A. 0,12 A. B. 1,2 mA. C. 1,2 A. D. 12 mA.


Câu 16. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm
50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng diện cực
đại trong mạch là

A. 7,5√2 mA. B. 15mA. C. 7,5√2A. D. 0,15A.

Câu 17. Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF và một cuộn cảm có L = 50μH. Điện trở thuần của mạch
không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 6.10-2A. B. 3√2 A. C. 3√2 mA. D. 6mA


CHƯƠNG 4 : LÝ THUYẾT SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 2. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích

không đổi, đứng yên gây ra.

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.

C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.

D. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.

Câu 3. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ?

A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.

Câu 4. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về

quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.

B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.

D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Câu 5. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng

phương với nhau.

B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 7. Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.


C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 8. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10^8 m/s.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 9. Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li. B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.

C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất. D. Sóng ngắn có mang năng lượng.

Câu 10. Vận tốc lan truyền sóng điện từ

A. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng mà phụ thuộc vào tần số sóng.

B. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng mà không phụ thuộc vào tần số sóng.

C. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và tần số sóng.

D. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và tần số sóng.

Câu 13. (QG 2016). Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

B. Sóng điện từ là sóng dọc.

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau một góc
0,5π.

D. Sóng điện từ không mang năng lượng.

Câu 14. (MH 2017). Sóng điện từ

A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.

B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.

C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

Câu 17. (QG 2017) Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các
thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải

A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.

Câu 18. (QG 2017) Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra

A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến.


Câu 19. (QG 2015) Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta
dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ anten thu trực
tiếp từ vệ tinh thuộc loại

A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng trung.

Câu 21. (QG 2018) Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng ?

A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.

B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.

C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.

D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.

Câu 22. (QG 2018) Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và
thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường

A. nước. B. thủy tinh. C. chân không. D. thạch anh.

Câu 23. (QG 2018) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ mang năng lượng.

D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.

Câu 24. (MH 2017). Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng
trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại

A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.

Câu 25: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp
nào sau đây trong mạch dao động anten
A. Giảm C và giảm L. B. Giữ nguyên C và giảm L.
C. Tăng L và tăng C. D. Giữ nguyên L và giảm C.
Câu 26. (QG 2017) Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.

C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.

Câu 27. (QG 2017) Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí vói tốc độ 3.10^8 m/s thì có
bước sóng là

A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 km. D. 33,33 m.

Câu 28. (TN 2017) Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 3600 km. Lấy tốc độ truyền sóng điện
từ là 3.10^8 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten là

A. 1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms.


Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm
có độ tự cảm 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung B. sóng dài C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 1nF và cuộn cảm
có độ tự cảm 25μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung B. sóng dài C. sóng cực ngắn D. sóng ngắn
Câu 31: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến
thiên. Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. Giảm 4nF B. Giảm 6nF C. Tăng thêm 25nF D. Tăng thêm 45nF.
Câu 32. (QG 2017) Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng
từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bo. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5Bo thì cường
độ điện trường tại đó có độ lớn là

A. 0,5Eo. B. Eo. C. 2Eo. D. 0,25Eo.

Câu 34. (ĐH2012) Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và
hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

Câu 33. Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện
trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời
điểm t nào đó khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Đông, thì cảm ứng từ lúc đó có độ lớn và
hướng là

A. 0,12T và hướng lên. B. 0,12T và hướng xuống.

C. 0,09T và hướng lên. D. 0,09T và hướng xuống.

Câu 6. (TN 2017). Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh

đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ?

A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten.

Câu 7. (QG 2017). Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.

B. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.

C. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

Câu 8. (QG 2018) Trong chiếc điện thoại di động

A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. D. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 9:Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
9
Câu 10: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung π2 pF và cuộn cảm có độ tụ cảm biến
thiên. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100m thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 0,00345H B. 0,0031H C. 0,00615H D. 0,00635H.
1
Câu 11: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 108π2 mF và một tụ
xoay. Tính điện dung của tụ để thu được sóng điện từ có bước sóng 20m?
A. 120pF B. 65,5pF C. 64,5pF D. 150pF
Câu 12: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C=16pF, lấy π2 =
10. Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng từ
A. 24m đến 60m B. 480m đến 1200m
C. 48m đến 120m D. 240m đến 600m
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6 H, điện trở thuần R
= 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc
tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong
khoảng nào?
A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F B. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9
C. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F
Câu 14. (QG 2017. Mã 201). Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 3 μH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng
điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).
Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước
sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73m. D. từ 10 m đến 730m.
Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện.
Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C
= C1 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 30m. Nếu điều chỉnh điện dung C =C2 thì máy thu bắt
được sóng điện từ có bước sóng 40m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C3 = C1+C2 thì máy thu bắt
được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là
A. 48m. B. 70m. C. 50m . D. 24m.
Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện.
Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C
= C1 thì máy thu được sóng có tần số 8MHz. Nếu điều chỉnh điện dung C =C2 thì máy thu được sóng có tần
số 10MHz. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C3 = 5C1+ 4C2 thì máy thu được sóng có tần số
A. 6MHz. B. 5MHz. C. 2,9MHz. D. 2,4MHz.
Câu 21. (ĐH 2010): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là
làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của
dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao
động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600.

You might also like