Professional Documents
Culture Documents
Tuyển Tập Đề Thi GK1-Toán 11-Thầy Nguyễn Chí Thành
Tuyển Tập Đề Thi GK1-Toán 11-Thầy Nguyễn Chí Thành
GIỮA KÌ I
TOÁN 11
CÁC TRƯỜNG HÀ NỘI
1 sin x
Câu 1:(1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y
1 sin x
Câu 2:(3 điểm) Giải các phương trình sau
1. 3 sin x cos x 1
2. 2sin 2 x 2 3 sin x 3 0
phân biệt?
2. Câu lạc bộ văn nghệ của một trường phổ thông có 18 người; trong đó có 5 học sinh lớp
12, 6 học sinh lớp 11 và 7 học sinh lớp 10. Có bao nhiêu cách c họn ra 8 học sinh từ
đội văn nghệ này sao cho các học sinh được chọn, có ít nhất 2 học sinh lớp 10, có ít
nhất 2 học sinh lớp 11 và có đúng 3 học sinh lớp 12?
Câu 4:(3 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng :8 x 10 y 1 0. Giả sử đường
thẳng ' là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véc tơ u (1; 3). Viết
phương trình đường thẳng '.
2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M , N , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh SC , AB, AD. Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng
( SBD) và tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNP) với hình chóp.
Câu 5:(1 điểm)
Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn
4 14 A
cos 2 B cos 2 C cos B C cos 2 A sin 2 . Chứng minh rằng tam giác ABC đều.
3 3 2
Câu 1: (2 điểm)
1. Tìm tập xác định của hàm số tan x 7sin x 3cos x .
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f x 2.sin x 2.cos x 2
1. Cho đường thẳng d : 3x y 3 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua
2. Hãy viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C : x 2 y 2 4 y 96 0 qua phép
vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 3 .
Câu 5: (2 điểm)
1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Hãy xác định thiết diện của hình chóp S. ABCD khi cắt bởi mặt phẳng BCG .
Câu 1: (2 điểm)
2 1
f ( x) cos x
2 4 2
Câu 2:(2 điểm) Giải các phương trình lượng giác
1. 2 cos x 6 sin x 2
2. sin 2 2 x cos 2 2 x 6sin x cos x 1
Câu 3:(2 điểm)
1. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chăn gồm ba chữ số
phân biệt?
2. Một hộp đựng 14 chiếc thẻ kích thước như nhau, trong đó có 6 thẻ màu đỏ được đánh
số từ 1 đến 6 và 8 thẻ màu xanh được đánh số từ 1 đến 8. Bạn An chọn tùy ý 5 thẻ từ
hộp ra, sao cho ít nhất có 2 thẻ màu đỏ và ít nhất có 2 thẻ màu xanh. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn?
Câu 4:(2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1. Cho đường thẳng (d ) : 2 x 3 y 2018 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng (d ') là
3
Câu 4:Tập nghiệm của phương trình cos x là
2
5 2
A. x k 2 , k B. x k 2 , k
6 3
C. x k 2 , k D. x k , k
3 6
1
Câu 5:Trong mặt phẳng tọa độ, cho M (1;2), k ,V( O ,k ) ( M ) M '; O là gốc tọa độ. Khi đó, M '
2
có tọa độ là
1 1
A. M ' ;1 B. M ' 1;
2 2
1 1
C. M ' ; 1 D. M ' 1;
2 2
Câu 6:Tập xác định của hàm số y tan x là
3
5
C. D \ k ; k D. D \ k ; k
3 6
Câu 7:Nghiệm của phương trình cos2 x cos x 0 thỏa ãn điều kiện x 0 là
A. x B. x C. x D. x
6 4 2 2
Câu 8:Tập nghiệm của phương trình 3 sin x cos x 0 là
A. x k , k B. x k 2 , k
6 3
C. x k , k D. x k , k
3 3
Câu 9:Cho hình chóp S. ABCD có AC BD M và AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng
( SAC ) và mặt phẳng ( SBD) là đường thẳng
A. SM B. SA C. MN D. SN
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, cho M (1; 2), phép tịnh tiến theo vectơ v(3; 3) biến điểm M
thành điểm M '. Tọa độ M ' là
A. M '(2; 5) B. M '(4; 1) C. M '(2;5) D. M '(2; 5)
Câu 11: Trên giá sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Vật lí khác nhau, 8 quyển sách
Hóa học khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách để đọc là
A. 15 B. 13 C. 20 D. 280
Câu 12: Cho 5 chữ số 1, 2,3,5,6. Lập các số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã
cho. Tổng tất cả các số lập được bằng
A. 22644 B. 24642 C. 26442 D. 44622
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Giải các phương trình sau
a) 2sin x 3 0 b) sin x 3 cos x 2
6
Câu 2:(2 điểm)
a) Cho tập A 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ
tơ v
2. Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là
điểm trên đoạn thẳng AG.
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( ABG) với mặt phẳng ( ACD)
b) Xác định giao điểm J của BI với mặt phẳng ( ACD). Tính tỉ số giữa AI và
AG để diện tích tam giác ACD bằng 2 lần diện tích tam giác JCD.
Câu 4:(0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho số đó chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng
bằng 2?
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2017 -2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn : TOÁN LỚP 11
ĐỀ SỐ 5 Buổi thi : Sáng ngày 20 tháng 10 năm 2017
Thời gian làm bài : 90 phút
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x m 1 có đúng 3 nghiệm thuộc đoạn
0; 2 .
tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 11 0 .
a) Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 .
Câu 5 (1,0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD . Biết
A 3; 1 , C 1;3 , đỉnh B thuộc đường thẳng d : x 2 y 1 0 và đỉnh D thuộc đường tròn
---------------------------Hết --------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
b) cos x 3 sin x 2 cos 2 x .
6
d) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x m 1 có đúng 3 nghiệm thuộc đoạn
6 ; 2 .
tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 .
c) Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm M 2; 1 .
1
d) Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm E 3; 4 tỉ số k .
2
Câu 5 (1,0 điểm ). Cho hai điểm A 3;0 , C 3;0 , Gọi D là điểm trên đường thẳng d : 2 x y 1 0
---------------------------Hết --------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho điểm M 1; 2 . Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
A. cos x 1 x k 2 , k Z. B. cos x 1 x k 2 , k Z.
C. cos x 0 x k , k Z. D. cos x 0 x k 2 , k Z.
2 2
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x 1 m có nghiệm.
1 1
A. m ; . B. mR C. m 1;1. D. m 2; 2.
2 2
Câu 4. Chon khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.Hàm số y tan x là hàm số lẻ. B.Hàm số y sin x có tập xác định là R.
C. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. D. Hàm số y cot x không xác định tại x .
Câu 5. Có bao nhiêu cách phân công 7 bạn làm 3 nhiệm vụ khác nhau, mỗi bạn chỉ đảm nhận một
nhiệm vụ ?
A. 35. B. 343. C. 2187. D. 210.
Câu 7. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G như hình vẽ. Phép quay
tâm G, góc quay biến điểm A thành điểm C với góc quay
A. 120o. B. 60o.
C. 60o. D. 120o.
Câu 8. Cho đường thẳng d và điểm A d . Phép đối xứng trục d biến điểm A thành điểm B. Khi
đó:
A.Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm B .
B. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm cua đoạn thẳng AB ..
C.Đường thẳng d song song với đường thẳng AB .
D. .Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A .
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2cos 2 x là:
A. 5 B. 1. C. 2 D. 1
Câu 10. Số tập hợp con có 4 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử khác nhau là
7!
A. A74 . B. . C. C74 . D. 7.
4!
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau ?
A. 901 . B. 648 . C. 899 . D. 900 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1;2 và vectơ u 2;1 . Trong các điểm sau,
điểm nào là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u ?
A. M 3; 1 . B. M 1; 3 . C. M 3;4 . D. M 1;3 .
2
Câu 13. Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình sin x sin ?
5
3 2 2 2
A. . B. . C. 2 . D. .
5 5 5 5
Câu 14. Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7
con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A , qua thành phố B để đến thành phố C ?
A. 48 . B. 44 . C. 46 . D. 42 .
Câu 15. Phương trình cos2 x 4cos x 3 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
1
A. cos x 3. B. cos x 1. C. cos x . D. cos x 1.
3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Câu 16. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng
nghìn nhỏ hơn chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng
chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị?
A. 211 . B. 215 . C. 126 . D. 210 .
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sin x m 1 cos x 2 có nghiệm?
m 2 m 0
A. . B. 2 m 0. C. 0 m 2. D. .
m 0 m 2
Câu 18. Từ các số 0,1, 2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 600 . B. 288 . C. 360 . D. 312 .
Câu 19. Trong các hình dưới đây, hình nào có nhiều trục đối xứng nhất ?
A. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc. B. Hình vuông.
C. Hình gồm hai đường thẳng song song. D. Tam giác đều.
Câu 20. Đồ thị trong hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?
Câu 21: Có bao nhiêu hình bình hành trong hình sau?
x k
C. x k , k D. 6 ,k
3
x k
Câu 23: Phương trình cos x 3 sin x 2 tương đương với phương trình nào sau đây:
A. cos x 2 B. cos x 1 C. cos x 1 D. cos x 1
3 6 3 6
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ), cho đường tròn (C ) : x2 y 2 2 x 4 y 4 0 và điểm
I (2;0). Gọi đường tròn (C1 ) là ảnh của (C ) qua phép đối xứng tâm I . Viết phương trình đường tròn
(C1 ).
A. C1 : x 5 y 2 1 B. C1 : x 3 y 2 9
2 2 2 2
C. C1 : x 3 y 2 9 D. C1 : x 5 y 2 1
2 2 2 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) , cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0. Đường thẳng (d ') là
ảnh của (d ) qua phép đối xứng trục Oy có phương trình là
A. 2 x 3 y 1 0 B. 2 x 3 y 1 0 C. 2 x 3 y 5 0 D. 2 x 3 y 10 0
Câu 26: Hàm số y 1 2cos x đồng biến trên khoảng
A. ;2 B. 0; C. ; D. ;
2 2 2
Câu 27: Từ các số 1, 2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
A. 72 B. 36 C. 20 D. 15
cot x
Câu 28: Điều kiện xác định của hàm số y là
1 sin x
x k 2
A. 2 (k ) B. x k 2 k
x k 2
x k 2
C. x k 2 k D.
2 k
x k
Câu 29: Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng cho trước thàng chính nó?
A. Không có B. Một C. Vô số D. Hai
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 và vectơ u (3; 2) .
Đường thẳng (d ') là ảnh của (d ) qua phép tịnh tiến theo vec tơ u có phương trình là
A. 2 x 3 y 1 0 B. 2 x 3 y 1 0 C. 2 x 3 y 5 0 D. 2 x 3 y 10 0
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC và A ' B ' C ' như hình vẽ. Phép biến hình
nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác A ' B ' C '?
A. Phép tịnh tiến theo vec tơ v (4; 2) B. Phép tịnh tiến theo vec tơ v 4; 2
C. Phép đối xứng tâm I (2;0) D. Phép đối xứng tâm I (3;3)
Câu 34: Lớp 11A có 6 bạn giỏi Toán và 5 bạn giỏi Lý. Có bao nhiêu cách thầy giáo bạn lấy 3 bạn từ
các bạn trên trong đó có ít nhất một bạn giỏi Toán, biết không bạn nào đồng thời giỏi cả hai môn?
A. 155 B. 159 C. 145 D. 270
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhai được lập từ các số 0, 2, 4,6,8?
A. 60 B. 10 C. 40 D. 48
Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất x0 của phương trình sin2 x cos 2 x 1 4 sin x cos x thuộc tập nào
sau đây?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
5 3 3
A. x0 ; B. x0 ; C. x0 ;0 D. x0 ;
4 4 2 4 2
sin x 1
Câu 37: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y . Giá trị
2cos x 4
S M m bằng
3 2 2 3
A. B. C. D.
2 3 3 2
Câu 38: Số nghiệm của phương trình tan 2 x.cot x 1 với 0 x 2 là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 39: Phương trình x y z 100 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
3
A. 4950 B. 4851 C. C100 D. C993
Câu 40: Phép quay tâm O , góc quay biến tam giác ABC thành A ' B ' C ' như hình vẽ, góc quay
bằng
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép quay tâm I x; y biến điểm A 5;1 thành
điểm A '(3;3) và biến điểm B(2;5) thành điểm B '(2;3). Giá trị x y bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
Câu 43: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt hai lần, chữ soos3 có mặt
ba lần và các chữ số còn lại có mặt nhiều nhất một lần?
A. 9240 B. 26460 C. 66780 D. 11340
Câu 44: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 bạn A, B, C , D, E, F thành một hành dọc sao cho bạn A luôn
đứng cạnh bạn B
A. 240 B. 120 C. 132 D. 180
Câu 45: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4sin 2 x 3cos 2 x là
4
A. 5 B. 0 C. 2 13 D. 4
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của tham số m để phương trình sin 2 x 2sin 2x m cos2 x 3 có ba nghiệm
5
phân biệt thuộc đoạn 0; thuộc tập nào sau đây?
4
A. 1;3 B. 5; C. 3;5 D. ;1
Câu 47: Trên bàn cờ 5x4 ô vuông như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh
của hình vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhieu cách di chuyển quân từ điểm A qua điểm
C tới điểm B bằng 9 bước?
d1 : x y 0, d 2 : x 2 y 0 . Lấy điểm C d1 , D d 2 sao cho ABCD là hình bình hành. Biết điểm D
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 2 và vectơ u 2;1 . Trong các điểm sau, điểm
nào là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u ?
A. M ' 1; 3 . B. M ' 3; 4 . C. M ' 3; 1 . D. M ' 1;3 .
Câu 2. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng ( d ) thành đường thẳng (d ') , khi đó
A. (d ) / /(d ') hoặc (d ) (d ') . B. ( d ) cắt (d ') .
C. (d ) (d ') . D. (d ) / /(d ') .
B C
x 8 k 2 x k
C. k D.
8 2
k .
x k
x k
4 4
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD và MNPQ như hình vẽ.
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ v 4;2 . B. Phép tịnh tiến theo véc tơ v 4; 2 .
Câu 18: Trong loạt đá luân lưu giữa đội tuyển Việt Nam và Thái Lan, ông Park HangSeo phải lập
danh sách 5 cầu thủ từ 10 cầu thủ trên sân (trừ thủ môn) và thứ tự đá luân lưu của họ. Hỏi
ông Park có bao nhiêu cách lập danh sách biết ông sẽ để Quế Ngọc Hải là người sút phạt đầu
tiên của đội tuyển Việt Nam.
A. 3024 . B. 126 . C. 15120 . D. 30240 .
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; 2 .
2 2 2
Câu 20: Bạn An ra vườn hái 6 bông hoa vàng và 5 bông hoa đỏ cho vào giỏ. Có bao nhiêu cách để
bạn An lấy 3 bông hoa từ giỏ đó sao cho chúng có đủ cả hai màu?
A. 135 . B. 90 . C. 810 . D. 462 .
Câu 21: Tập xác định D của hàm số y tan x là
3
5
A. D R \ k , k Z . B. D R \ k , k Z .
6 2
C. D R \ k , k Z . D. D R \ .
3 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
tan x
Câu 22: Điều kiện xác định của hàm số y là
cos x 1
x k x k
A. 2 k Z . B.
2 k Z .
x k 2 x k 2
x k 2
C. x k 2 k Z . D. 2 k Z .
x k 2
Câu 23: Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng
nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn
hàng đơn vị.
A. 211 . B. 126 .
C. 210 . D. 215 .
Câu 24: Từ các chữ số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhên lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 312 . B. 600 . C. 288 . D. 360 .
Câu 25: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;360 của phương trình sin x 45
2
bằng
2
A. 90 . B. 450 . C. 540 . D. 180 .
Câu 26: Phương trình m 1 sin x cos x 5 có nghiệm khi và chỉ khi
A. 3 m 1 . B. m 1 . C. 1 m 3 . D. m 3 .
m 3 m 1
Câu 27: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính thì có bao nhiêu trục đối xứng?
A. không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 28: Phương trình sin x + 3cos x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây?
æ pö æ pö æ pö æ pö
A. cos ç x + ÷ = 1. B. cos ç x - ÷ = 1. C. sin ç x + ÷ = 1. D. sin ç x + ÷ = 1.
è 6ø è 3ø è 6ø è 3ø
Đường tròn C1 là ảnh của C qua phép đối xứng tâm I có phương trình là
A. C1 : x 5 y 2 1. B. C1 : x 5 y 2 1.
2 2 2 2
C. C1 : x 3 y 2 9. D. C1 : x 5 y 2 9.
2 2 2 2
A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 35 .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P : y 2 x . Ảnh của P qua phép đối xứng
2
A. y 2 2 x . B. y 2 2 x . C. y 2 x 2 . D. y 2 x 2 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 2 và vectơ u 2;1 . Trong các điểm sau,
điểm nào là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u ?
Câu 35. Xếp 6 người A, B, C , D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và
F không ngồi cạnh nhau?
A. 460. B. 260. C. 480. D. 240.
Câu 36. Bạn Bình đặt mật khẩu cho máy tính của mình bằng dãy có 7 ký tự được hoán vị từ các chữ
cái có trong từ SUCCESS. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn có thể đặt mật khẩu như vậy?
A. 420. B. 630. C. 840. D. 210.
Câu 37. Từ các chữ số 1, 2,3 ,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 400 và có các chữ số
khác nhau?
A. 36 . B. 18 . C. 23 . D. 34 .
Câu 38. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos 3x 2cos x 3 cos 2 x sin 2 x 3 thuộc
vào tập nào sau đây?
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; .
12 12 6 6 4 4 2
Câu 39. Số nghiệm của phương trình tan 3x tan x 0 với 0 x 2 là
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
cos x 1
Câu 40. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y . Giá trị
2sin x 4
S M m bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 2 và điểm B 2;0 . Các điểm C , D lần lượt
thuộc đường thẳng d1 : x y 0 và d 2 : x 2 y 0 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
Câu 42. Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y sin 4 x cos4 x bằng
3
A. 2 2 . B. 2 2 . C. 3 . D. .
2
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác TRAM như hình vẽ. Phép quay tâm O góc quay
900 biến tứ giác TRAM thành tứ giác T R AM . Đường thẳng T R có phương trình là
A. 3x y 8 0 . B. x 3 y 14 0 . C. x 3 y 14 0 . D. 3x y 2 0 .
Câu 44. Một hộp có 100 viên bi giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia số bi trên cho 30 bạn học
sinh sao cho mỗi bạn có ít nhất một viên bi?
30
A. 47246950 . B. C100 . C. C9929 . D. 3327690 .
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 3; 1 và điểm C 1;5 . Các điểm B , D lần lượt
1
thuộc trục Ox và đường tròn có phương trình x2 y 4
2
sao cho tứ giác ABCD là hình
9
bình hành. Điểm B có hoành độ là a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
25 3 50 25 25
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Câu 48. Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình 2sin 2 x sin x cos x m cos 2 x 0 có ba
nghiệm phân biệt trong đoạn ; thuộc tập nào trong các tập sau?
4
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x 2sin x m 0 có nghiệm
x ; ?
6
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 50. Trên bàn cờ 5 4 như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của hình
vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhiêu cách di chuyển quân từ điểm A tới điểm B
bằng 9 bước?
A
A. 120. B. 15120. C. 15876. D. 126.
Mã đề thi 104
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 901 B. 999 C. 899 D. 900
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ), cho điểm M (1; 2). Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của
điểm M qua phép đối xứng tâm O ?
A. M ' 1; 2 B. M ' 1; 2 C. M '(1;2) D. M '(1;2)
Câu 3: Ban chấp hành chi Đoàn có 7 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách cứ 3 trong 7 bạn này giữ các vị trí
Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên biết mỗi bạn chỉ đảm nhận một nhiệm vụ?
A. 210 B. 35 C. 2187 D. 343
Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7
con đường, Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A, qua thành phố B để đến thành phố C ?
A. 42 B. 44 C. 46 D. 48
Câu 5: Cho đường thẳng d và điểm A d . Phép đối xứng trục d biểu điểm A thành điểm B. Khi
đó
A. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm B
B. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB
C. Đường thẳng d song song với đường thẳng AB
D. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A
Câu 12: Phép tịnh tiến theo vec tơ v biến đường thẳng (d ) thành đường thẳng (d '), khi đó
A. (d ) / /(d ') hoặc (d ) (d ') B. (d ) / /(d ')
C. (d ) cắt (d ') D. (d ) (d ')
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ), cho điểm M (1; 2) và vec tơ u (2;1). Trong các điểm sau
điểm nào là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u ?
A. M '(3; 4) B. M '(1;3) C. M '(1; 3) D. M '(3; 1)
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y cot x không xác định tại x
B. Hàm số y cot x đồng biến trên
C. Hàm số y tan x là hàm lẻ
D. Hàm số y sin x có tập xác định là
Câu 15: Phương trình sin2 x 4sin x 3 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
1
A. sin x 3 B. sin x 1 C. sin x 1 D. sin x
3
Câu 16: Có bao nhiêu tam giác trong hình sau?
A. ;2 B. 0; C. ; D. ;
2 2 2
Câu 18: Tập xác định D của hàm số y tan x là
3
A. D \ k , k B. D \ k , k
3 2
5
C. D \ k , k D. D \
6 3
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0o ;360o của phương trình sin x 45o 2
2
bằng
I (2;0). Đường tròn (C1 ) là ảnh của (C ) qua phép đối xứng tâm I có phương trình là
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) cho parabol ( P) : y 2 x 2 . Ảnh của ( P ) qua phép đối xứng
trục Ox có phương trình là
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. y 2 2 x B. y 2 x2 C. y 2 2 x D. y 2 x2
Câu 22: Xếp 6 người A, B, C , D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và
E không ngồi cạnh nhau?
A. 480 B. 260 C. 240 D. 460
Câu 23: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Vô số B. Hai C. Không có D. Một
Câu 24: Phương trình sin x 3 cos x 2 tư[ng đương với phương trình nào sau đây?
A. sin x 1 B. cos x 1
6 6
C. cos x 1 D. sin x 1
3 3
Câu 25: Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng
nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng
đơn vị.
A. 215 B. 126 C. 210 D. 211
Câu 26: Từ các chữ số 0,1, 2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 288 B. 360 C. 312 D. 600
Câu 27: Trong loạt đá luân lưu giữa đội tuyển Việt Nam và Thái Lan, ông Park Hang Seo phải lập
danh sách 5 cầu thủ từ 10 cầu thủ trên sân (trừ thủ môn) và thứ tự đá luân lưu của họ. Hỏi ông
Park có bao nhiêu cách lập danh sách biết ông sẽ để Quế Ngọc Hải là người sút phạt đầu tiên của
đội Việt Nam?
A. 3024 B. 126 C. 15120 D. 30240
Câu 28: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Một B. Không có C. Vô số D. Hai
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 và vec tơ u (1;3) .
Đường thẳng (d ') là hình ảnh của (d ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u có phương trình là
A. (d ') : 2 x 3 y 10 0 B. (d ') : 3x 2 y 5 0
C. (d ') : 2 x 3 y 10 0 D. (d ') : 2 x 3 y 12 0
Câu 30: Phương trình (m 1)sin x cos x 5 có nghiệm x khi và chỉ khi
m 1 m 3
A. B. 3 m 1 C. 1 m 3 D.
m 3 m 1
x 2 k
C. D. x k
x k 6
3
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ), cho tứ giác ABCD và MNPQ như hình vẽ. Phép biến hình
nào sau đây biến tứ giác ABCD thành tứ giác MNPQ ?
x k
C. (k ) D. x k (k )
x k 2
4
tan x
Câu 35: Điều kiện xác định của hàm số y là
cos x 1
x k
A. x 2 (k ) B. x k 2 (k )
x k 2
x k x k 2
C. 2 (k ) D. x 2 (k )
x k 2
x k 2
Câu 36: Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 400 và có các chữ số
khác nhau?
A. 36 B. 18 C. 34 D. 23
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) cho điểm A(3; 1) và điểm C (1;5) . Các điểm B, D lần lượt
1
thuộc trục Ox và đường tròn x 2 ( y 4) 2 sao cho tứ giác ABCD hình bình hành. Điểm B
9
có hoành độ là a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
7 19
5 7 a 3 a 9
A. a B. a C. D.
3 3 a 5 a 17
3 9
cos x 1
Câu 38: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y . Giá trị
2sin x 4
S M m bằng
1 2 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 39: Một hộp có 100 viên bi giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia số bị trên cho 30 học sinh
sao cho mỗi bạn có ít nhất một vien bi?
30
A. 47246950 B. C100 C. C9929 D. 3327690
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác TRAM như hình vẽ. Phép quay tâm O, góc quay
90o biến tứ giác TRAM thành tứ giác T ' R ' A ' M . Đường thẳng T ' R ' có phương t rình là
Câu 42: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos3x 2cos x 3 cos 2 x sin 2 x 3 thuộc
vào tập hợp nào sau đây?
A. ; B. 0; C. ; D. ;
4 2 12 12 6 6 4
Câu 43: Bạn Bình đặt mật khẩu cho máy tính của mình bằng dãy có 7 kí tự được hoán vị từ các chữ
cái trong từ SUCCESS. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn có thể đặt mật khẩu như vậy?
A. 210 B. 840 C. 420 D. 630
Câu 44: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 4 x cos4 x bằng
3
A. 2 2 B. 2 2 C. 3 D.
2
Câu 45: Số nghiệm của phương trình tan 3x tan x 0 với 0 x 2 là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 46: Trên bàn cờ 5x4 ô vuông như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của
hình vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhiêu cách di chuyển quân từ điểm A tới điểm
B bằng 9 bước?
25 3 25 50 25
A. B. C. D.
18 18 9 9
Câu 48: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau sao cho mỗi số đó đều chia hết cho 18 ?
A. 1080 B. 984 C. 1056 D. 624
Câu 49: Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình 2sin 2 x sin x cos x m cos2 x 0 có ba
nghiệm phân biệt trong đoạn ; thuộc tập nào trong các tập sau?
4
A. 0;1 B. 1; 2 C. 3; D. 2;3
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x 2sin x 0 có nghiệm
x ; ?
6
A. 5 B. 2 C. 4 D. 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11
Mã đề thi 131 Môn Toán
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học 2017-2018
ĐỀ SỐ 10 Thời gian làm bài : 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x 4 y 2 0 và vét tơ v 5;1 . Ảnh
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v có phương trình là:
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục toạn đô Oxy , đường tròn C : x 2 y 3 9 là ảnh của
' 2 2
đường tròn C qua phéo quay tâm O , góc quay 90o . Khi đó phương trình đường tròn C là?
A. x 3 y 2 9 B. x 2 y 3 9
2 2 2 2
C. x 3 y 2 9 D. x 2 y 3 9
2 2 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 6;3 và A' 2; 4 . Hãy tìm tọa độ véc-tơ v sao cho
Câu 5. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức x 1 bằng bao nhiêu?
6
Câu 10. Bạn bình có 5 bông hoa hồng khác nhau, 4 bông hoa cúc khác nhau, 3 bông hoa lan khác
nhau, bạn Bình cần chọn ra 4 bông để trang trí vào một lọ hoa. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu cách chọn
hoa sao cho có đủ cả 3 loại hoa?
A.420 B. 300 C. 540. D, 270.
Câu 11. Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp
hành của lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đoàn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn?
A.59280. B. 117. C. 64000. D. 256000.
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình sin 2 x 2sin x cos x 3cos2 x 0 là
A. S k , arctan 3 k , k Z B. S k , arctan 3 k , k Z
4 4
C. S k 2 , arctan 3 k , k Z D. S k , arctan 3 k , k Z
4 4
Câu 14. Trong không gian, một hình chop bất kì có ít nhất bao nhiêu cạnh?
A.5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 15. Tìm số nghiệm thuộc khoẳng ; của phương trình sin x sin 2 x 0
A.4 B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16. Cho hình chop tứ giác S. ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một
điểm trên cạnh SD , P không trình với S và D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC. Thiết diện của hình chop cắt bởi MNP là hình gì ?
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD Là hình bình hành. Gọi M , N là trung
điểm của BC và CD , I là điểm trên cạnh SA sao cho SA 4SI .
SK
1. Tìm giao điểm K của SB và MNI . Tính tỉ số .
SB
2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và SCD ; SBD và MNI .
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÉ VINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG GIỮA HỌC KÌ
LỚP TOÁN THẦY THÀNH I
ĐỀ SỐ 11 Môn: Toán 11. Năm học 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 90
Câu 1. Phép đối xứng tâm I (a; b) biến điểm A(1;3) thành điểm A '(1;7) ,. Tính tổng T a b .
A. T 8 B. T 4 C. T 7 D. T 6
1 15
Câu 2. Phương trình sin 2 x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;
2 2
A. 18 B. 16 C. 14 D. 12
A. n 7 B. n 6 C. n 8 D. n 5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD
và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SMN ) và ( SAC ) là
A.SF (F là trung điểm CD) B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD)
C. SG (G là trung điểm AB) D. SD
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C ) : ( x 1) 2 ( y 3) 2 4 qua phép tịnh
tiến theo vecto v (3; 2) là đường tròn có phương trình
Câu 16: Từ khai triển biểu thức x 1 thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức là:
10
đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vecto v 2; 1 có phương trình là
A. 4 x y 6 0 B. 4 x y 10 0 C. 4 x y 5 0 D. x 4 y 6 0
Câu 24: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 cos x 4 là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 25: Số các số gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là:
A. 5436 B. 3024 C. 3260 D. 12070
Câu 26: Cho một tập hợp có n phần tử (n la số tự nhiên). Số tập con khác rỗng của nó là:
A. 2n B. 2n 1 C. 2n 1 D. 2n 1
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi IBC là:
k k
A. D R\ ;k Z B. D R\ ;k Z
3 6 3
C. D R\ k ;k Z
D. D R\ k ;k Z
2
Câu 35: Cho 6 chữ số 2,3, 4,5,6 ,7 . Có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đã cho?
A. 216 B. 36 C. 256 D. 18
Câu 36: Tổng giá trị lơn nhất và nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x 4 cos x 4 là:
A. 10 B. 8 C. 11 D. 9
Câu 37: Cho tam giác đều ABC . Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành C.
A. 300 B. 600 hoặc 600
C. 1200 D. 900
Câu 38: Tính tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn: An2 3Cn2 15 15n
A. 13 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 39: Từ các số 1, 2 ,3, 4 ,5, 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt trong đó có 2
chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn.
A. 144 B. 432 C. 696 D. 840
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt mà tổng các chư số là số lẻ?
A. 320 B. 144 C. 180 D. 60
Câu 41: Số các số có 6 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 12 được lập từ 1, 2,3, 4,5, 6 là
A. 720 B. 966 C. 696 D. 669
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x 2 sin x m 2 0 có nghiệm:
7 5 7 D. m 7
A. m 1 B. m3 C. m
2 2 2
Câu 43: Cho đa giác đều 36 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 36 đỉnh của đa
giác
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. 306 B. 153 C. 9 D. 58905
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O tỷ số k 3 biến A 1; 2 thành B, phép vị tự
3
tâm B tỷ số k' biến M 2; 2 thành N. Tính dộ dài đoạn thẳng ON.
2
15 B. ON 15 C. ON 10 11
A. ON D. ON
2 2
Câu 45: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành 1 hàng dọc sao cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẽ nhau?
A. 6 B. 144 C. 720 D. 72
Câu 46: Một đa giác có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 47: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
t
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h 3 cos 12 . Mực
8 4
nước của kênh cao nhất khi:
A. t 15 B. t 13 C. t 16 D. t 14
Câu 48: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 lần bắt
tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người?
A. 67 B. 12 C. 11 D. 33
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : x 2 y 3 0 và ' : 2 x y 4 0 .
Qua phép đối xứng tâm I 1;3 điểm M trên đường thẳng biến thành điểm N thuộc đường thẳng
2
Câu 50: Tìm m để phương trình cos x 1 cos 2 x m cos x m sin 2 x có đúng 2 nghiệm x 0;
3
A. 1 m 1 1 12 1
B. 1 m C. m 1 D. 0 m
2 2
2
A. a b B. a b 2 C. a b D. a b
3 2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 2; 4 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; ; đồng biến trên khoảng ;0
2 2
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; và ;0
2 2
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; và ;0
2 2
D. Hàm số đã cho đồng biến biến trên khoảng ; ; nghịch biến trên khoảng ;0
2 2
1
Câu 20: Nghiệm của phương trình sin x là:
2
5
A. x k ; x 2k (k ). B. x k 2 (k ).
6 6 6
5 5
C. x k 2 ; x k 2 (k ). D. x k 2 ; x k 2 (k ).
6 6 6 6
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 9. Phép tịnh tiến theo vectơ
v (1;1) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây ?
A. x 2 y 1 9 B. x 2 y 1 81
2 2 2 2
C. x 2 y 1 9 D. x 2 y 1 3
2 2 2 2
Câu 28: Rút gọn biểu thức cos x cos x ta được:
4 4
2 2 2
A. B. 1 C. D.
2 2 2
Câu 39: Trong các công thức sau, công thức nào đúng với mọi số thức x ?
1
A. sin 2 2 x 2 cos2 2 x B. tan 2 2 x 1
cos2 x
C. tan x.cot x 1 D. cos 2 x cos 2 cos 2 x
Câu 40: Giải phương trình 5sin 2 x cos x sin 7 x cos 4 x.
x k 5 x k 5
A. (k ) B. (k )
x k x k
12 3 12 6
x k x k 5
C. (k ) D. (k )
x k x k
12 6 12
Câu 41: Số giờ có ánh sáng của một thành phố X trong ngày thứ t của năm 2020 bởi cho hàm số:
d : t 3 sin (t 180) 13, t và 0 t 366. Vào ngày, tháng nào trong năm 2020 thì thành phố
182
X có nhiều giờ ánh sáng nhất ?
A. 19 - 6 B. 19 - 5 C. 18 - 6 D. 20 - 6
Câu 42: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y sin x cos x là:
A. 2 B. C. 4 D.
2
Câu 45: Cho phương trình: 3sin x m 1, với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có nghiệm. Tổng các phần tử của tập S bằng:
A. -7 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng (GCD)
cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
a2 3 a2 2 a2 3
A. B. C. D. a 2 2
2 6 4
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2019; 2019 để phương trình:
(m 2) cos x 2m 10 0 vô nghiệm ?
A. 5 B. 4034 C. 6 D. 4033
Câu 48: Tất cả các giá trị của m để phương trình cos 2 x (2m 1) cos x m 1 0 có đúng 2 nghiệm
x ; là:
2 2
A. 1 m 1 B. 1 m 0 C. 0 m 1 D. 0 m 1
Câu 49: Cho hàm số lượng giác y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x
0
2
1 1
f(x)
3
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: f ( x) m2 5 0 nghiệm đúng x (0; )
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 5 m cos x 4sin x. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định
với mọi x thuộc là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. Vô số
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh đường tròn (C ') của đường tròn (C ) : ( x 1)2 ( y 2)2 5
qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2
A. (C ') : ( x 2)2 ( y 4)2 20 C. (C ') : ( x 2)2 ( y 4)2 10
A. 11 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 9: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Ảnh của OAB qua phép quay tâm
A. OCD B. OAB C. ODA D. OBC
A B
D C
9
2
Câu 10: Số hạng không chứa x trong khai triển f ( x) x 2 , x 0 bằng
x
A. 672 B. 5376 C. 672 D. 5376
Câu 11: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A. 8 cạnh B. 10 cạnh C. 11 cạnh D. 5 cạnh
Câu 12: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C , D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
1
-π π
1 x
-1
A. y 1 sin x B. y cos x
C. y sin x D. 1 sin x
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y tan x
A. D R \ k 2 | k B. D R \ k 2 | k
2
A. A207 B. P7 13
C. A20 D. C 207
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3;2) thành điểm A '(2;3) thì
nó biến điểm B(2;5) thành
A. Điểm B '(5;5) B. Điểm B '(5;2)
C. Điểm B '(1;1) D. Điểm B '(1;6)
Câu 17: Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
5 5
A. A20 B. 205 C. 5! D. C 20
Câu 18: Cho tam giác ABC với trọng tâm G, D là trung điểm BC. Gọi V là phép vị tự tâm G tỉ số
k biến điểm A thành điểm D. Tìm k
1 1 3 3
A. k B. k C. k D. k
2 2 2 2
Câu 19: Cho tập hợp M a; b; c; d ; e . Số chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử của tập hợp M là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
tan x
A. y x cos x B. y C. y sin 3x D. y cos x tan 2 x
sin x
Câu 23: Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2 2 x cos 2 x 1 0 trên
đường tròn tam giác.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
A B
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y cos2 x sin x 1 bằng
11 9
A. 2 B. 1 C. D.
4 4
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d ': x 3 y 1 0 là ảnh của đường thẳng d
qua phép quay Q(O;90o ) . Khi đó, phương trình đường thẳng d là
A. 3x y 3 0 B. 3x y 2 0
C. 3x y 1 0 D. 3x y 1 0
m 3
cos 2 x (m 1) cos x 1 0 có đúng một nghiệm thuộc khoảng 0;
2 4
A. 20 B. 12 C. 29 D. 16
Câu 38: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Tâm, Dũng, Chí vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. 48 B. 72 C. 12 D. 24
Câu 39: Tổng S tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình m sin 2 x 2sin 2x 3m cos2 x 2
có nghiệm là
A. S 0 B. S 3 C. S 1 D. S 6
N
A
B
P O
D C
ST 1 ST 2 ST 1 ST 1
A. B. C. D.
SC 3 SC 3 SC 5 SC 4
Câu 44: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển (1 2 x)n . Biết rằng tổng các hệ số là 531441
A. 126720 B. 112640 C. 126780 D. 101376
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điể của hai đường
chéo AC và BD. Lấy E thuộc đoạn OC ( E khác O, C ), M thuộc cạnh SA ( M S , A ). Biết SB
cắt mặt phẳng ( MED) tại N . Tính mệnh dề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Ba điểm D, N , H thẳng hàng với H là giao điểm của ME và SO
B. Bốn điểm B, N , O, E đồng phẳng
nhau lấy từ tập S sao cho tổng các chữ số của hàng đơn vị, hàng trục, hàng trăm lớn hơn tổng các
chữ số còn lại 8 đơn vị. Tính tổng các phần tử của tập hợp M
A. 400055904 B. 533375904 C. 480055904 D. 400031928
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang với hai đáy là AD và BC ,
BC a, AD 2BC , tam giác SAD là tam giác đều. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
AB, CD, BC , SP . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi MNQ theo a .
a2 3 a2 2 a2
A. B. C. D. a 2
2 2 2
Câu 50: Khai triển nhị thức P x 1 6 x a0 a1 x a2 x 2 ...... an x n . Tính giá trị của biểu thức
n
a1 a
T a0 ...... nn biết n là số tự nhiên thỏa mãn An5 18. An42 .
2 2
A. 29 B. 49 C. 210 D. 410
A. D B. \ k , k
2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0
2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2 )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0)
2019 x
Câu 5:Tập xác định của hàm số y là:
sin x
A. D \ k , k B. D \ 0
2
C. D \ k , k D. D
C. y cot 2 x D. y cos x
2
Câu 7:Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2
B. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2
C. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì 2
D. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì
Câu 8:Gọi M , m lần lượt là giấ trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 4cos( x 1). Khi đó
giá trị của biểu thức P M m bằng:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 0
Câu 9:Tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x 1 là:
A. x k , k Z B. x k 2 , k Z
2 2
C. x k 2 , k Z D. x k 2 , k Z
số nào?
A. y tan x B. y cot x C. y sin x D. y cos x
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình
a) (1,5đ): sin 3x sin x 0
b) (1,5đ): 2cos2 x 5cos x 3 0
2sin 2 x sin 2 x
d) (1đ): sin 4 x
tan x 1
Bài 2: (1đ)
Tìm m để phương trình sau có nghiệm
x 0; : 2 sin 4 x cos 4 x cos 4 x 2sin 2 x m 0
2
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH 2017-2018
ĐỀ SỐ 15 KHỐI 11 – MÔN TOÁN
MÃ ĐỀ 749
3 3 3 3
A. B.2 C. D. Cả A,B,C đều sai.
4 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường thẳng d : y x 0 . Phép đối xứng trục d
A. C ' : x 2 y 3 9 B. C ' : x 2 y 3 9
2 2 2 2
C. C ' : x 2 y 3 9 D. C ' : x 2 y 3 9
2 2 2 2
Câu 5. Cho phương trình: 2 m 1 cos 2 x m 2 sin 2 x 2 0. Tìm giá trị của tham số m để
tan x 1
Câu 6. Điều kiện để hàm số y có nghĩa là:
cos x 1
x 4 k
x k x k x k
A. 2 B. C. 2 D. 4
x k 2 x k x k x k 2
2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q o,900 , điểm M 3, 2 là ảnh của điểm:
A. M 2; 3 B. M 3; 2 C. M 3;2 D. M 2;3
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x 3y 7 0 , tìm phương trình đường thẳng d '
Câu 9. Số nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình sin 4 x cos5x 0 là:
2
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
tan x
A. y sin 2 x B. y x cos x C. y cos x.cot x D. y .
sin x
3
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai ? Trong khoảng ; hàm số:
4 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. y sin x đồng biến rồi nghịch biến. B. y cos x luôn nghịch biến.
C. y sin 2 x luôn luôn đồng biến. D. y cot x luôn nghịch biến.
Câu 12. Nghiệm của phương trình sin2 x 3 sin x.cos x 1 là:
5
A. x k 2; x k 2 k . B. x k; x k k .
6 6 2 6
5
C. x k 2; x k 2 k . D. x k 2; x k 2 k .
6 6 2 6
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (4đ). Giải các phương trình sau:
a. cos 2 x sin x 2 0
b. cos2 x sin 2 x 5sin 2 x
3 cos 2 x 3 sin x cos x
c. sin x cos x
sin x 1
Câu 2 (0,5 đ). Cho biểu thức P x y x y 2 xy m. Tìm giá trị của tham số m để giá trị lớn
2 2
nhất
của P bằng 4, biết x, y thỏa x 2 y 2 1.
Câu 3 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 1 0, đường tròn
C : x2 y 2 2x 2 y 0 và điểm A 2; 1 .
a. Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm tâm
A.
b. Viết phương trình đường tròn C' là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến biến điểm A
Câu 4 (0,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB và đường thẳng d sao cho đường thẳng d không vuông
góc với AB , cắt đoạn AB tại điểm nằm giữa A , B và không trùng với trung điểm của AB . Hãy nêu
cách tìm điểm C d sao cho đường thẳng d là đường phân giác của góc ACB .
định điểm M trên đường tròn C , điểm N trên đường thẳng d sao cho tứ giác AMNB là hình
bình hành.
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2018 – 2019
ĐỀ SỐ 17 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
cố định. Hãy xác định điểm M trên đường tròn C , điểm N trên đường thẳng d sao cho tứ giác
cos 2 x 2sin x m 0
3 3
Bài 4: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy ) cho u (2; 1) và đường thẳng
d : x 2 y 3 0. Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo u
Bài 5: (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy ) cho hình bình hành ABCD có tâm trùng với gốc
tọa độ O. Biết rằng B nằm trên đường tròn (C ) : x2 ( y 3)2 1. Chứng minh rằng điểm
luôn nằm trên một đường tròn cố định và tính bán kính đường tròn đó.
TRƯỜNG THPT YÊN HOÀ ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 – 2018
TỔ TOÁN TIN MÔN: TOÁN, LỚP 11
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ SỐ 18
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB ; phép tịnh
tiến theo vecto u biến điểm N thành điểm P . Khi đó vecto u được xác định như thế nào?
1 1 1
A. u BC B. u MC C. u AB D. u BC
2 2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD có tâm là O , góc DC, DA 90 . Khi đó ảnh của
biến đường thẳng thành đường thẳng . Khi đó phương trình đường thẳng là:
A. 3x 5y 9 0 B. 3x 5 y 9 0
C. 3x 5 y 9 0 D. 3x 5y 9 0
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đường tròn có trục đối xứng B. Hình tam giác đều có trục đối xứng
C. Đường thẳng có trục đối xứng D. Hình bình hành có trục đối xứng
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A( 4;3) và điểm I (1;1) , biết A là ảnh của A qua
phép đối xứng tâm I . Khi đó toạ độ điểm A là:
A. A(5; 2) B. A( 6;1) C. A( 5; 2) D. A(6; 1)
Câu 7: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng song song d và d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có vô số phép vị tự biến đường thẳng d thành đường thẳng d
B. Không có phép đối xứng trục nào biến đường thẳng d thành đường thẳng d
C. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d
D. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d
Câu 8: Tập xác định của hàm số y tan 2 x là:
A. D R \{ k |k Z} B. D R\ k |k Z
2
C. D R\ k |k Z D. D R\ k |k Z
4 2 2
Câu 9: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
2 2
A. cos x B. sin x C. tan 2 x 1 D. tan x 1
2 2
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình ( 3 1)sin 2 x 2sin x cos x ( 3 1) cos 2 x 1 là:
A. S k2 , k2 | k Z B. S k , k |k Z
6 3 6 3
C. S k2 , k2 | k Z D. S k , k |k Z
3 6 3 6
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (3 ; 4 ) ?
A. y tan x B. y cos x C. y cot x D. y sin x
Câu 15: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 2 sin x cos x 5.
Khi đó:
A. M 3, m 3 B. M 8, m 2
C. M 8, m 5 D. M 2 2 4, m 2 2 6
Câu 16: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CA . Phép vị tự tâm G tỷ số k biến tam giác ABC thành tam giác NPM , khi k bằng:
1 1
A. k B. k C. k 2 D. k 2
2 2
Câu 17: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình (m 1)sin x 3cos x m 2 có nghiệm là:
3
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình sin x là:
4 2
5 5
A. S k2 , k2 | k Z B. S k2 , k2 | k Z
12 12 12 12
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
5 7
C. S k2 , k2 | k Z D. S k2 , k2 | k Z
12 12 12 12
Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A( 2;5), A (4;2) ; biết A là ảnh của A qua phép
Câu 20: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot x 3 là:
6
5
A. B. C. D.
6 3 6 12
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) cos 2 x 5cos x 2 0 b) 6 sin x 2 cos x 2 c) 1 tan x sin 2 x 2sin 2 x
Câu 22. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y cos 4 x 2sin 2 x 11 , biết
x ; .
4 2
Câu 23. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng : 3x 7 y 12 0 và đường
a) Tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vecto
u ( 3; 2)
b) Tìm phương trình đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép đối xứng tâm I (1; 4) .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN TOÁN 11
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN SIÊU Mã đề 140
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
ĐỀ SỐ 19
S
B S D
A A
C B
D B
D
D
C B C
C
A. 22000 B. 1 C. 1 D. 0
Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b. Số vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng a và b là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 7: Cho mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d ( P). Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Nếu 3 điểm A, B, C ( P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C d
B. Nếu A ( P) thì A d
C. Nếu A d thì A ( P)
D. A, A d A ( P)
Câu 8: Số các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tập nghiệm của phương trình
cos 2 x 3cos x 2 0 là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 9: Một đa giác đều n đỉnh có tất cả 170 đường chéo. Chọn mệnh đề đúng:
A. n 21; 24 B. n 15;18 C. n 12;15 D. n 18; 21
Câu 10: Một hộp có 3 quả cầu đỏ khác nhau và 5 quả cầu xanh khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 2 quả
cầu. Xác suất để lấy ra 2 quả cầu có đủ cả hai màu là:
13 8 15 2
A. B. C. D.
28 15 28 7
Câu 11: Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD). Số mặt phẳng đi qua S
và 2 trong số 4 đỉnh A, B, C , D là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Cn2 Cnn
Câu 19: Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình Cn1 2 3
... n n 1
55. Khi đó Cnn6
Cn Cn
có giá trị là:
A. 3003 B. 5005 C. 1716 D. 8008
Câu 20: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin 2020 x m 1 0 có nghiệm là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
2cos x 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y là:
sin x 1
A. D R \ k 2 ; k Z B. D R \ k 2 ; k Z
2 2
C. D R \ k ; k Z D. D R \ k ; k Z
2
Câu 22: Một tòa nhà chung cư có 6 thang máy đang ở tầng G. Hiện tại, ở tầng G có một đoàn khách
gồm 3 người. Số cách lựa chọn thang máy của 3 vị khách là:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. 120 B. 216 C. 729 D. 20
Câu 23: Hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển (2 x x 2 )16 có giá trị là:
II. TỰ LUẬN
Câu 24: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k 0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M ' sao
cho:
sin 3x 2cos3x 1
Câu 1: Miền giá trị của hàm số: y là:
sin 3x cos3x 2
A. 1; 2 B. ; 2 1;
Câu 6: Cho ( P) : y 2 x 2 3. Biết ảnh của ( P ) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v ( a; b) là
( P ') : y 2 x 2 4 x . Tìm a b ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7: Chọn mệnh đề sai:
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với
nó.
D. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.
Câu 8: Tổng các nghiệm thuộc ( ;2 ) của phương trình sin 4 x cos 4 x cos 2 x là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
1 cos 3 x
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y
1 sin 4 x
A. D \ k , k B. D \ k , k
4 2 6 2
3
C. D \ k ,k D. D \ k , k
8 2 8 2
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y x tan x B. y x cos x
C. y x cos x D. y 1 sin x
Câu 11: Phương trình sin 2 3x sin 3x 2 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;3 )?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12: Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x 3sin x 1 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là:
2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 13: Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số - 2 biến đường tròn: ( x 1)2 ( y 2)2 4 thành:
A. ( x 2) 2 ( y 4) 2 16 B. ( x 1)2 ( y 2) 2 16
C. ( x 2)2 ( y 4) 2 16 D. ( x 4)2 ( y 2) 2 4
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin x 4cos x 1
A. max y 4, min y 4 B. max y 6, min y 2
C. max y 6, min y 4 D. max y 6, min y 1
Câu 15: Tìm giá trị của m sao cho x k 2 (k là số nguyên) thỏa mãn phương trình
4
sin 4 x cos 4 x m sin 2 x sin 3 2 x 0
3 3
A. m 2 B. m 2 C. m D. m
2 2
Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình: x y 2 0 . Ảnh của đường thẳng d qua việc thực
hiện liên tiếp 2 phép biến hình: phép đối xứng tâm O(0;0) và phép tịnh tiến theo v(3; 2) là đường
thẳng:
A. x y 4 0 B. 2 x y 2 0
C. 3x 3 y 2 0 D. x y 3 0
Câu 17: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin 2 x 5sin x 3 0 là:
A. x B. x C. 3 D. 6
12 6
Câu 18: Tổng các nghiệm thuộc ( ;3 ) của phương trình cos x sin x 1 sin x cos x 0 là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 19: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng:
A. Hai đường thẳng song song B. Hai đường thẳng cắt nhau
C. Hai lục giác đều D. Hình Elip
Câu 20: Hàm số y sin 2 x là hàm số tuần hoàn với chi kỳ?
A. T B. T 2 C. T 4 D. T
2
Câu 21: Hàm số y sin 2 x 4sin x 3 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x k 2 , k là số nguyên B. x k 2 , k là số nguyên
3 2
C. x k 2 , k là số nguyên D. x k 2 , k là số nguyên
6 2
Câu 22: Tìm m để phương trình m.sin x 5.cos x m 1 có nghiệm
3 k 3 k
A. D \ ,k B. D \ ,k
5 2 7 2
3 k 3 k
C. D \ ,k D. D \ ,k
8 2 4 2
Câu 26: Cho đường thẳng (d ) : x y 4 0 và điểm I . Đường thẳng nào sau đây có thể biến thành
d qua phép đối xứng tâm I .
A. x y 1 0 B. 2 x 2 y 1 0
C. 2 x y 4 0 D. 2 x 2 y 3 0
tan x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y
1 sin x
A. R \ k , k la so nguyen B. R \ k , k la so nguyen
4 2 4
C. R \ k , k la so nguyen D. R \ k , k la so nguyen
2 2 2
Câu 28: Cho d : 2 x y 3 . Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành:
A. 2 x y 3 0 B. 4 x 2 y 3 0
C. 2 x y 6 0 D. 4 x 2 y 5 0
Câu 29: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sin x cos x)(1 cos x) sin 2 x là:
5
A. x B. x C. x D. x
6 12 6
Câu 30: Biết M '(3;0) là ảnh của M (1; 2) qua Tu , M ''(2;3) là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u v
là:
A. (1;3) B. (3; 1) C. (2;2) D. (1;5)
Câu 31: Phương trình 2 tan x 2cot x 3 0 có số nghiệ thuộc khoảng ; là:
2
A. y x 2 8 x 16 B. y x 2 8 x 16
C. y x 2 8 x 16 D. y x 2 2 x 3
Câu 33: Phương trình m cos x m 1 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m 0 B. m 0
1 1
C. m D. m (;0) ;
2 2
Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y 3 cos 2 3x
A. min y 2, max y 3 B. min y 1, max y 3
C. min y 1, max y 2 D. min y 1, max y 3
Câu 35: Cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;1),C(1; 2). Phép tịnh tiến TBC ' biến ABC thành
A ' B ' C ' . Tọa độ trọng tâm của A ' B ' C ' là:
A. (4;2) B. (4;2) C. (4; 2) D. (4; 2)
Câu 36: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos3x 2cos2x cos x 0 trên đường tròn
lượng giác là
A. 5 B. 2 C. vô số D. 4
Câu 37: Giải phương trình 2cos 2 x 1
A. x k (k là số nguyên) B. x k (k là số nguyên)
6 4
C. x k (k là số nguyên) D. x k (k là số nguyên)
4 2
Câu 38: Tập hợp tất cả các nghiệm thuộc ; của phương trình 2sin 2 x 2sin 2 x 3 2cos 2 x
là
11 7 5 11 7 5
A. ; ; ; B. ; ; ;
12 12 6 6 12 12 12 12
5 5 5 5
C. ; ; ; D. ; ; ;
12 12 12 12 6 6 6 6
Câu 39: Tìm giá trị m sao cho phương trình 3sin x 4cos x m có nghiệm
A. m 5 B. m 5 C. m 5 D. 5 m 5
Câu 40: Cho v(3;3) và đường tròn (C ) : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0. Ảnh của (C ) qua Tv là (C ')
C. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 D. ( x 4)2 ( y 1)2 9