You are on page 1of 144

Câu hỏi 

1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The play was not ______ what we had expected.

Chọn một câu trả lời:

a. at all 
b. just
c. absolutely
d. very

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: at all
<b>Vì</b>: not at all = không chút nào
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I -------------- Mary. Is she here?

Chọn một câu trả lời:


a. was looking for
b. look for

c. am looking for 
d. looked

Phản hồi
Đáp án đúng là: am looking for

1
Vì: Thời hiện tại tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It is highly desirable that every effort ________ to reduce expenditure.

Chọn một câu trả lời:

a. be made 
b. is made
c. to be made
d. made

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: be made
<b>Vì</b>: cấu trúc it is... that...
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
How exactly did you set _____ training the dogs to work well together?

Chọn một câu trả lời:


a. out
b. to
c. up

d. about 

2
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: about
<b>Vì</b>: set about = bắt đầu làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The red light goes on outside the studio door to let people know that you are _____ air.

Chọn một câu trả lời:


a. by
b. through

c. in 
d. on ( đáp án đúng) – in the air = on air

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. texture
b. compromise

c. disposal 
d. neighborhood

3
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: disposal
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I don’t suppose there is anyone there, _________?

Chọn một câu trả lời:

a. is there 
b. do I
c. don’t I
d. isn’t there

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: is there
<b>Vì</b>: cấu trúc phản vấn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I’m thirsty. May I have something -------- to drink?

Chọn một câu trả lời:

a. cold 

4
b. coldly
c. coldness
d. coldest

Phản hồi
Đáp án đúng là: cold
Vì: Cold là tính từ bổ nghĩa cho danh từ something
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It was a boring show. I’d rather _______ there.

Chọn một câu trả lời:

a. not go 
b. don’t go
c. didn’t go
d. won’t go

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: not go
<b>Vì</b>: cấu trúc would rather not do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Please come _____ and see us some time. You’re always welcome.

5
Chọn một câu trả lời:

a. round 
b. away
c. to
d. about

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: round
<b>Vì</b>: come round = thăm ai đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“Do you need help with your English?” “If I do, I ------ you.”

Chọn một câu trả lời:


a. ask
b. would ask
c. asked

d. will ask 

Phản hồi
Đáp án đúng là: will ask
Vì: câu điều kiện loại 1
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

6
Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. hypersensitive
b. argumentative

c. contributory 
d. psychological

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: contributory
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 3
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
______ any errors, let me know.

Chọn một câu trả lời:


a. There is
b. Had it not been for

c. Should there be 


d. Is there

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Should there be
<b>Vì</b>: Should there be = If there is
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

7
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. zoology

b. cement 
c. conquest ( đáp án đúng)
d. duet

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I haven’t heard from my son------------

Chọn một câu trả lời:


a. for several weeks ( đáp án đúng)
b. for several weeks ago

c. since a long time 


d. since several weeks before

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

8
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Mr. Gump supposes, _____, that he will retire at 60.

Chọn một câu trả lời:


a. as most of people
b. like most people did

c. as do most people 
d. like most people do

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as do most people
<b>Vì</b>: cấu trúc as do...
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Let’s go out ….. .dinner

Chọn một câu trả lời:


a. to
b. with

c. for 
d. in

Phản hồi
Đáp án đúng là: for
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

9
Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It was a close call. We _______ killed.

Chọn một câu trả lời:


a. should have been
b. could have been

c. would have been 


d. must have been

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
______ any errors, let me know.

Chọn một câu trả lời:

a. Should there be 


b. Is there
c. There is
d. Had it not been for

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Should there be
<b>Vì</b>: Should there be = If there is
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

10
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
What would you like to order, sir?” “I-------------the lamb”

Chọn một câu trả lời:


a. have

b. will have 
c. am going to have
d. am having

Phản hồi
Đáp án đúng là: will have
Vì: mẫu câu trả lời
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
How exactly did you set _____ training the dogs to work well together?

Chọn một câu trả lời:


a. out
b. up

c. about 
d. to

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: about
<b>Vì</b>: set about = bắt đầu làm gì đó

11
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Please come _____ and see us some time. You’re always welcome.

Chọn một câu trả lời:


a. about
b. away
c. to

d. round 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: round
<b>Vì</b>: come round = thăm ai đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The head is _____ proportion with the body.

Chọn một câu trả lời:


a. outside
b. away from
c. off

d. out of 

12
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: out of
<b>Vì</b>: out of proportion = không đúng tỉ lệ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The red light goes on outside the studio door to let people know that you are _____ air.

Chọn một câu trả lời:


a. in
b. by
c. through

d. on 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: cấu trúc on air = được phát sóng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. texture

13
b. neighborhood

c. disposal 
d. compromise

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: disposal
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. duet

b. conquest 
c. zoology
d. cement

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: conquest
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 1 thay vì thứ 2
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

14
Mô tả câu hỏi
It seems to be your boss who is _____ fault in this case.

Chọn một câu trả lời:


a. for

b. at 
c. under
d. with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: at
<b>Vì</b>: cấu trúc to be at fault = có lỗi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I don’t suppose there is anyone there, _________?

Chọn một câu trả lời:


a. don’t I

b. is there 
c. isn’t there
d. do I

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: is there
<b>Vì</b>: cấu trúc phản vấn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

15
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I’ve never forgot ----------- flamenco for the first time.

Chọn một câu trả lời:


a. to see
b. saw

c. seeing 
d. see

Phản hồi
Đáp án đúng là: seeing
Vì: forget + Ving: quên chuyện gì đó đã xảy ra
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“If it is a girl, she is going to be called Etheldreda.”
“What____ name to give ____ girl!”

Chọn một câu trả lời:


a. a / a
b. the / Ø
c. the / the ( câu trả lời đúng)

d.  Ø / the 

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

16
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. dialect
b. obsolete
c. credulous

d. acropolis 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: acropolis
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Mr. Gump supposes, _____, that he will retire at 60.

Chọn một câu trả lời:

a. as do most people 
b. as most of people
c. like most people do
d. like most people did

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as do most people
<b>Vì</b>: cấu trúc as do...

17
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I haven’t heard from my son------------

Chọn một câu trả lời:


a. since a long time
b. for several weeks ago

c. for several weeks 


d. since several weeks before

Phản hồi
Đáp án đúng là: for several weeks
Vì: for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The yesterday accident is thought ______ by human error.

Chọn một câu trả lời:


a. causing

b. to be caused 
c. to cause
d. to have been caused ( Đáp án đúng)

18
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
______ any errors, let me know.

Chọn một câu trả lời:


a. There is
b. Is there

c. Should there be 


d. Had it not been for

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Should there be
<b>Vì</b>: Should there be = If there is
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. hypersensitive
b. psychological

c. contributory 
d. argumentative

19
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: contributory
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 3
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
What would you like to order, sir?” “I-------------the lamb”

Chọn một câu trả lời:


a. am going to have

b. will have 
c. am having
d. have

Phản hồi
Đáp án đúng là: will have
Vì: mẫu câu trả lời
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The red light goes on outside the studio door to let people know that you are _____ air.

Chọn một câu trả lời:

a. on 
b. through

20
c. in
d. by

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: cấu trúc on air = được phát sóng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
You are too tired to go on working. You should call it a _____.

Chọn một câu trả lời:

a. day 
b. month
c. week
d. year

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: day
<b>Vì</b>: cấu trúc call it a day = nghỉ ngơi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It really gets me ______ having to work so much overtime.

21
Chọn một câu trả lời:
a. on
b. by

c. down 
d. up

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down
<b>Vì</b>: get smb down = làm ai đó mệt mỏi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. neighborhood
b. texture
c. compromise

d. disposal 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: disposal
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

22
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Can I ask you something?’ ’Not now, I………. my report.’

Chọn một câu trả lời:

a. am writing 
b. wrote
c. will write
d. write

Phản hồi
Đáp án đúng là: am writing
Vì: Thời hiện tại tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I’m thirsty. May I have something -------- to drink?

Chọn một câu trả lời:


a. coldly
b. coldest
c. coldness

d. cold 

Phản hồi
Đáp án đúng là: cold
Vì: Cold là tính từ bổ nghĩa cho danh từ something
Câu trả lời đúng là:

23
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
How exactly did you set _____ training the dogs to work well together?

Chọn một câu trả lời:

a. about 
b. to
c. up
d. out

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: about
<b>Vì</b>: set about = bắt đầu làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I have not made ……….. my mind yet.

Chọn một câu trả lời:


a. on

b. up 
c. in
d. to

Phản hồi
Đáp án đúng là: up

24
Vì: make up one’s mind = quyết định
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I don’t suppose there is anyone there, _________?

Chọn một câu trả lời:


a. do I
b. don’t I

c. is there 
d. isn’t there

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: is there
<b>Vì</b>: cấu trúc phản vấn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
What would you like to order, sir?” “I-------------the lamb”

Chọn một câu trả lời:


a. am having
b. am going to have
c. have

d. will have 

25
Phản hồi
Đáp án đúng là: will have
Vì: mẫu câu trả lời
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He _____ to the last meeting, but he didn’t.

Chọn một câu trả lời:

a. should have gone 


b. must have gone
c. went
d. should go

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: should have gone
<b>Vì</b>: Dự đoán một việc xảy ra trong quá khứ.
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Please come _____ and see us some time. You’re always welcome.

Chọn một câu trả lời:


a. about
b. away

26
c. to

d. round 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: round
<b>Vì</b>: come round = thăm ai đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It was a close call. We _______ killed.

Chọn một câu trả lời:


a. must have been
b. should have been
c. would have been

d. could have been 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: could have been
<b>Vì</b>: dự đoán một việc có khả năng nhưng đã không xảy ra
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I’m thirsty. May I have something -------- to drink?

27
Chọn một câu trả lời:
a. coldly
b. coldest

c. cold 
d. coldness

Phản hồi
Đáp án đúng là: cold
Vì: Cold là tính từ bổ nghĩa cho danh từ something
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. understanding

b. magnificent 
c. detrimental
d. beneficial

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: magnificent
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 3
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

28
Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three

Chọn một câu trả lời:


a. neighborhood
b. texture

c. disposal 
d. compromise

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: disposal
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The red light goes on outside the studio door to let people know that you are _____ air.

Chọn một câu trả lời:


a. in
b. through
c. by

d. on 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: cấu trúc on air = được phát sóng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

29
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It is highly desirable that every effort ________ to reduce expenditure.

Chọn một câu trả lời:


a. made

b. be made 
c. to be made
d. is made

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: be made
<b>Vì</b>: cấu trúc it is... that...
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
By the time you come here again, this palace________.

Chọn một câu trả lời:


a. is going to be built
b. will build

c. will have been built 


d. will be built

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: will have been built
<b>Vì</b>: Cấu trúc By the time
<b>Tham khảo</b>:

30
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Let’s go out ….. .dinner

Chọn một câu trả lời:

a. for 
b. with
c. to
d. in

Phản hồi
Đáp án đúng là: for
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Can I ask you something?’ ’Not now, I………. my report.’

Chọn một câu trả lời:


a. will write

b. am writing 
c. write
d. wrote

Phản hồi

31
Đáp án đúng là: am writing
Vì: Thời hiện tại tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
You are too tired to go on working. You should call it a _____.

Chọn một câu trả lời:


a. month
b. year

c. day 
d. week

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: day
<b>Vì</b>: cấu trúc call it a day = nghỉ ngơi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Ludwig Van Beethoven is considered one of the greatest composers _____.

Chọn một câu trả lời:


a. when living
b. to live

c. who ever lived 

32
d. while he was living

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: who ever lived
<b>Vì</b>: thời hiện tại đơn -> loại phương án B và D -> cấu trúc who ever lived.
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
This is one of the exceptions ____ the rule.

Chọn một câu trả lời:


a. of
b. about

c. to 
d. on

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: exception to smt = ngoại lệ của cái gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
_____ he loved her, he didn’t forgive her for what she had done.

Chọn một câu trả lời:

33
a. No matter

b. Much as 
c. However
d. Because

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Much as
<b>Vì</b>: Cấu trúc much as = nhiều như
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I have arranged to play tennis with Harry tomorrow.

Chọn một câu trả lời:


a. I’m going to play tennis with Harry tomorrow, but I won’t.
b. Harry will play tennis tomorrow as I have arranged.
c. Harry and I are playing tennis tomorrow.

d. Harry and I will play tennis tomorrow. 

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The book was given to me by the author, _____ is on the front cover.

34
Chọn một câu trả lời:
a. which

b. whose signature 
c. whom
d. who

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: whose signature
<b>Vì</b>: on the front cover = trên bìa trước
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Diana showed a complete disregard ____ her own safety.

Chọn một câu trả lời:


a. with

b. for 
c. about
d. in

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: for
<b>Vì</b>: disregard for smt = hoàn toàn không để tâm tới
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

35
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Do you really need to tell him about my plan?”
‘Yes, I ____’

Chọn một câu trả lời:


a. must
b. need
c. need have

d. have to 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: have to
<b>Vì</b>: have to = buộc phải
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
______ that the legendary lost continent of Atlantis may someday be found.

Chọn một câu trả lời:


a. It is believed

b. The belief 
c. Believing
d. That belief

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

36
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
_____ they make show that yound children are capable of arriving at surprisingly subtle grammatical
generalizations.

Chọn một câu trả lời:


a. The mistake
b. Some very mistakes

c. The very mistakes 


d. Very mistakes

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: The very mistakes
<b>Vì</b>: show chia ở số nhiều -> danh từ số nhiều mistakes
the very mistakes = chính những lỗi đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I was passing their house, so I _____ Claire and Michael.

Chọn một câu trả lời:


a. dropped in on
b. got on with

c. came up with 
d. ran into

37
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Did you have a diet that’s ____ in fat?

Chọn một câu trả lời:

a. full 
b. big
c. high
d. rich

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The idea ____ to nothing because I couldn’t afford to do it.

Chọn một câu trả lời:

a. came 
b. changed
c. turned
d. went

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: came
<b>Vì</b>: smt come to nothing = không đi đến đâu

38
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
After the quarrel, we kissed and _____.

Chọn một câu trả lời:


a. put up
b. looked up
c. cleared up

d. made up 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: made up
<b>Vì</b>: make up = làm lành
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The company is commited _____ improving working conditions.

Chọn một câu trả lời:


a. about
b. in
c. on

d. to 

39
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: commited to doing smt = cam kết làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
You’ve made a ____ mistake.

Chọn một câu trả lời:


a. high
b. wide

c. huge 
d. large

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: huge
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Carol ……… while you were out.

Chọn một câu trả lời:


a. to phone

40
b. phoned 
c. phone
d. has phoned

Phản hồi
Đáp án đúng là: phoned
Vì: thời quá khứ đơn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It’s me who’s at _____ , so I’ll have to pay for the damage.

Chọn một câu trả lời:


a. responsibility

b. fault 
c. error
d. guilty

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: fault
<b>Vì</b>: at fault = có lỗi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

41
Ghosts make me scared …… death.

Chọn một câu trả lời:


a. in

b. to 
c. of
d. up

Phản hồi
Đáp án đúng là: to
Vì: = sợ phát khiếp
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Did you have a diet that’s ____ in fat?

Chọn một câu trả lời:

a. high 
b. full
c. rich
d. big

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: high
<b>Vì</b>: high in fat = có hàm lượng chất béo cao
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

42
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Jack has decided to ____ the time he spends watching TV.

Chọn một câu trả lời:


a. cut down

b. cut down on 


c. come up with
d. see to

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: cut down on
<b>Vì</b>: cut down on smt = giảm
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The government is expected to ____ steps against the unemployment.

Chọn một câu trả lời:


a. use

b. take 
c. make
d. apply

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: take
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:

43
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The book was given to me by the author, _____ is on the front cover.

Chọn một câu trả lời:


a. who
b. which

c. whose signature 
d. whom

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: whose signature
<b>Vì</b>: on the front cover = trên bìa trước
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“ I’m cold. ” “ I ……….. the heating on.”

Chọn một câu trả lời:

a. will put 
b. put
c. am to put
d. am going to put

44
Phản hồi
Đáp án đúng là: will put
Vì: thời tương lai đơn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Oh! I feel terrible. I think I .......................sick.

Chọn một câu trả lời:


a. was
b. will be

c. am going to be 
d. has been

Phản hồi
Đáp án đúng là: am going to be
Vì: thời tương lai đơn có dấu hiệu chắc chắn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
_______ for the intolerable heat in the hall, we would have stayed much longer.

Chọn một câu trả lời:

a. Had it not been 


b. Unless it were
c. If it weren’t

45
d. Hadn’t it been

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Had it not been
<b>Vì</b>: Had it not been = If it hadn’t been for
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
You’ve made a ____ mistake.

Chọn một câu trả lời:


a. wide
b. high
c. large

d. huge 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: huge
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
If there are no trains, we ....................... take a taxi.

Chọn một câu trả lời:

46
a. wouldn’t

b. will 
c. won’t
d. would

Phản hồi
Đáp án đúng là: will
Vì: câu điều kiện loại 1
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Doctors often put diabetic patients ___ a special diet.

Chọn một câu trả lời:


a. to

b. on 
c. in
d. with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: cấu trúc on a diet
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

47
Mô tả câu hỏi
_____ they make show that yound children are capable of arriving at surprisingly subtle grammatical
generalizations.

Chọn một câu trả lời:


a. Some very mistakes

b. The very mistakes 


c. Very mistakes
d. The mistake

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: The very mistakes
<b>Vì</b>: show chia ở số nhiều -> danh từ số nhiều mistakes
the very mistakes = chính những lỗi đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Diana showed a complete disregard ____ her own safety.

Chọn một câu trả lời:


a. about
b. with
c. in

d. for 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: for
<b>Vì</b>: disregard for smt = hoàn toàn không để tâm tới
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời không đúng

48
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Don’t you like this place?’
‘I’d rather we ____ somewhere romantic.’

Chọn một câu trả lời:


a. have gone
b. went

c. had gone 
d. go

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Look ____ the game will be cancelled _____ the rain stops.

Chọn một câu trả lời:


a. that/as long as
b. as/for fear that

c. like/unless 
d. as if/lest

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: like/unless
<b>Vì</b>: cấu trúc giả định
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

49
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He was rather ________ to me. He just says “No”.

Chọn một câu trả lời:


a. short
b. polite

c. rude 
d. crude

Phản hồi
Đáp án đúng là: rude
Vì: = láo, hỗn xược
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Prior ___ the wake of the Internet era, people led a very different life.

Chọn một câu trả lời:


a. for
b. to
c. with

d. at 

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

50
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
This proposal is _____ the best

Chọn một câu trả lời:


a. very

b. by far 
c. far
d. so

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by far
<b>Vì</b>: by far = cho tới giờ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
What do you hope to ___ by telling such lies?

Chọn một câu trả lời:


a. win

b. gain 
c. earn
d. mean

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: gain

51
<b>Vì</b>: gain = đạt được, giành được
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I watch a ___ of bees flying hither and thither.

Chọn một câu trả lời:

a. clutch 
b. bulk
c. swarm
d. throng

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
____ the double, she took the victim to the hospital.

Chọn một câu trả lời:

a. In 
b. With
c. On
d. For

Phản hồi

52
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I’m very busy __________ the moment.

Chọn một câu trả lời:


a. of
b. in
c. for

d. at 

Phản hồi
Đáp án đúng là: at
Vì: mẫu câu at the moment
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He broke his arm, but the ___ healed quickly.

Chọn một câu trả lời:

a. fracture 
b. anatomy
c. splinter
d. segment

Phản hồi

53
<b>Đáp án đúng là</b>: fracture
<b>Vì</b>: fracture = vết rạn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“Is shopping there expensive?”
“Yes, the prices run ____ $5000.”

Chọn một câu trả lời:

a. as high as 
b. so high to
c. so high as
d. as high to

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as high as
<b>Vì</b>: cấu trúc so sánh ngang bằng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
When it comes to healthcare, illegible script can be dangerous, if not ____.

Chọn một câu trả lời:


a. deadly

54
b. deadening 
c. deathlike
d. deathly

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
______ more help, I could call my neighbor.

Chọn một câu trả lời:


a. I have needed
b. Needed
c. Had I needed

d. Should I need 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Should I need
<b>Vì</b>: Should I need = If I should need
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
A good dictionary is indispensable ___ any English learner.

Chọn một câu trả lời:

55
a. to

b. with 
c. in
d. at

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It was only ____ he told me his surname that I realized we had been to the same school.

Chọn một câu trả lời:


a. then

b. as soon as 
c. until
d. when

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The flowers are ____ everywhere as a sign of spring.

Chọn một câu trả lời:

a. taking over 
b. going over

56
c. breaking out
d. coming out

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
This proposal is _____ the best

Chọn một câu trả lời:


a. so
b. very

c. by far 
d. far

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by far
<b>Vì</b>: by far = cho tới giờ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Look! The boy …… at the desk is Mary’s boyfriend.

Chọn một câu trả lời:


a. stand
b. stands

57
c. standing 
d. stood

Phản hồi
Đáp án đúng là: standing
Vì: rút gọn mệnh đề who is standing...
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
We never believe in him, he always ….. lies.

Chọn một câu trả lời:


a. says
b. gives

c. tells 
d. makes

Phản hồi
Đáp án đúng là: tells
Vì: mẫu câu tell lies
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
____ date, the process is still very expensive.

Chọn một câu trả lời:

58
a. to 
b. on
c. at
d. by

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: cấu trúc to date
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The amount of goods we can produce is limited ___ the law.

Chọn một câu trả lời:


a. by
b. against

c. to 
d. within

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Prior ___ the wake of the Internet era, people led a very different life.

59
Chọn một câu trả lời:
a. to
b. for

c. with 
d. at

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Getting a new computer system ____ at the school has become a high priority.

Chọn một câu trả lời:


a. to install
b. to be installed

c. installed 
d. installing

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: installed
<b>Vì</b>: cấu trúc get smt done
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Can you turn …….. the radio? It sounds too loud.

60
Chọn một câu trả lời:

a. down 
b. on
c. into
d. up

Phản hồi
Đáp án đúng là: down
Vì: mẫu câu turn down = vặn nhỏ
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“Where are the letter and the postcard?” “They …… on the table.”

Chọn một câu trả lời:

a. are 
b. were
c. is
d. have been

Phản hồi
Đáp án đúng là: are
Vì: Thời hiện tại đơn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

61
Mô tả câu hỏi
The search ____ alternative energy resources has commenced.

Chọn một câu trả lời:


a. of

b. for 
c. about
d. with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: for
<b>Vì</b>: cấu trúc search for smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
There’s a lot more to Willie than one would think: still water runs ____.

Chọn một câu trả lời:


a. deeply
b. depth

c. deep 
d. deepness

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: deep
<b>Vì</b>: thành ngữ still water runs deep
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

62
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Look ____ the game will be cancelled _____ the rain stops.

Chọn một câu trả lời:


a. that/as long as

b. like/unless 
c. as/for fear that
d. as if/lest

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: like/unless
<b>Vì</b>: cấu trúc giả định
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He set on alarm clock for five o’clock and the other for five past ten so as to ____ that he would not
oversleep.

Chọn một câu trả lời:


a. reassure

b. ensure 
c. assure
d. insure

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: ensure
<b>Vì</b>: ensure = đảm bảo

63
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He was rather ________ to me. He just says “No”.

Chọn một câu trả lời:


a. crude

b. rude 
c. short
d. polite

Phản hồi
Đáp án đúng là: rude
Vì: = láo, hỗn xược
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I’m very busy __________ the moment.

Chọn một câu trả lời:


a. of
b. for

c. at 
d. in

64
Phản hồi
Đáp án đúng là: at
Vì: mẫu câu at the moment
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“Tony has just come back from his holiday”
“Really? I ____________him a ring.”

Chọn một câu trả lời:


a. give
b. is giving
c. is going to give

d. will give 

Phản hồi
Đáp án đúng là: will give
Vì: thời tương lai đơn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
There’s a lot more to Willie than one would think: still water runs ____.

Chọn một câu trả lời:


a. deepness
b. depth

65
c. deeply

d. deep 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: deep
<b>Vì</b>: thành ngữ still water runs deep
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
____ the double, she took the victim to the hospital.

Chọn một câu trả lời:


a. For
b. In
c. With

d. On 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: On
<b>Vì</b>: on the double = vắt chân lên cổ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Getting a new computer system ____ at the school has become a high priority.

66
Chọn một câu trả lời:
a. to be installed

b. installed 
c. to install
d. installing

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: installed
<b>Vì</b>: cấu trúc get smt done
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The search ____ alternative energy resources has commenced.

Chọn một câu trả lời:


a. about

b. for 
c. of
d. with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: for
<b>Vì</b>: cấu trúc search for smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

67
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
What do you hope to ___ by telling such lies?

Chọn một câu trả lời:


a. earn
b. win
c. mean

d. gain 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: gain
<b>Vì</b>: gain = đạt được, giành được
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The flowers are ____ everywhere as a sign of spring.

Chọn một câu trả lời:


a. going over
b. taking over

c. coming out 
d. breaking out

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: coming out
<b>Vì</b>: come out = nở rộ
<b>Tham khảo</b>:

68
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Can you turn …….. the radio? It sounds too loud.

Chọn một câu trả lời:


a. up
b. into
c. on

d. down 

Phản hồi
Đáp án đúng là: down
Vì: mẫu câu turn down = vặn nhỏ
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The ceiling fans were on, but unfortunately they only ____ the hot, humid air.

Chọn một câu trả lời:


a. poured through
b. turned into

c. stirred up 
d. cut back

Phản hồi

69
<b>Đáp án đúng là</b>: stirred up
<b>Vì</b>: stir up = khuấy lên
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
This proposal is _____ the best

Chọn một câu trả lời:


a. far
b. so

c. by far 
d. very

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by far
<b>Vì</b>: by far = cho tới giờ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Your eyes are red. ……….. ?

Chọn một câu trả lời:


a. Do you cry?
b. Will you cry?

70
c. Have you cried?

d. Did you cry? 

Phản hồi
Đáp án đúng là: Did you cry?
Vì: Thời quá khứ đơn (sự việc đã xảy ra)
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Helen fainted but the nurse gave her something that _____.

Chọn một câu trả lời:


a. got her round
b. took her up

c. brought her to 


d. came her round

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: brought her to
<b>Vì</b>: bring smb to = làm ai đó tỉnh lại
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Nothing is spoiled, ______?

71
Chọn một câu trả lời:

a. is it 
b. aren’t they
c. isn’t it
d. are they

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: is it
<b>Vì</b>: câu hỏi phản vấn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
____ date, the process is still very expensive.

Chọn một câu trả lời:


a. on
b. by
c. at

d. to 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: cấu trúc to date
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

72
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The tension became unbearable, ____ I wanted to scream.

Chọn một câu trả lời:


a. but
b. then
c. therefore

d. and 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: and
<b>Vì</b>: quan hệ coordination
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
There were no ripe apples _____ reach, so I moved to the ladder.

Chọn một câu trả lời:

a. within 
b. at
c. for
d. from

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: within
<b>Vì</b>: within reach = trong tầm với
<b>Tham khảo</b>:

73
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘How fast was the car travelling?’
‘About 50 _____.”

Chọn một câu trả lời:

a. kilometers per hour 


b. kilometer per hour
c. kilometers per hours
d. kilometer per hours

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: kilometers per hour
<b>Vì</b>: km/h -> kilometer số nhiều, hour số ít
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I serve you drinks on a plane flight. I am a………………

Chọn một câu trả lời:


a. nurse
b. waiter

c. flight attendant 
d. pilot

74
Phản hồi
Đáp án đúng là: flight attendant
Vì: = tiếp viên hàng không
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Terry’s new book comes ____ next week.

Chọn một câu trả lời:


a. do

b. out 
c. at
d. up

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: out
<b>Vì</b>: come out = phát hành
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The policeman ___ me off with a warning since it was Christmas.

Chọn một câu trả lời:


a. set
b. gave

75
c. let 
d. sent

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: let
<b>Vì</b>: let smb off = thả cho đi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
____ luck, we should be in London by 3 o’clock.

Chọn một câu trả lời:


a. Under
b. By

c. With 
d. For

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: With
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I ...................what you mean but I don’t agree with you.

76
Chọn một câu trả lời:

a. see 
b. am seeing
c. had seen
d. have been seeing

Phản hồi
Đáp án đúng là: see
Vì: see không dùng to be seeing
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The meeting didn’t ____ until late.

Chọn một câu trả lời:


a. fall through
b. come about

c. break up 
d. end up

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: break up
<b>Vì</b>: break up = tan (họp)
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

77
Mô tả câu hỏi
He is a successful businessman but he has achieved that at the _____ of his colleagues.

Chọn một câu trả lời:

a. expense 
b. detriment
c. mercy
d. sacrifice

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: expense
<b>Vì</b>: at the expense of smt = đảnh đổi điều gì
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
"Why does Alice look so happy?" "Because she's …………….. love."

Chọn một câu trả lời:

a. in 
b. at
c. of
d. about

Phản hồi
Đáp án đúng là: in
Vì: mẫu câu in love
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

78
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
You should have a ............................... with your boss.

Chọn một câu trả lời:


a. phrase
b. sentence
c. story

d. word 

Phản hồi
Đáp án đúng là: word
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
By the time Alex finally graduated from high school, he ………… seven different schools because his
parents moved frequently.

Chọn một câu trả lời:


a. has attended
b. attends

c. had attended 
d. attended

Phản hồi
Đáp án đúng là: had attended
Vì: thời quá khứ hoàn thành
Câu trả lời đúng là:

79
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
"What a beautiful day!" "Yes, it's ………….. that I'd like to take a walk."

Chọn một câu trả lời:

a. such nice weather 


b. so nice weather
c. too nice weather
d. nice weather so

Phản hồi
Đáp án đúng là: such nice weather
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“We haven’t got any bread left.” “Well, I ...................go to the baker’s and get some.”

Chọn một câu trả lời:


a. am going to

b. will 
c. am
d. should

Phản hồi
Đáp án đúng là: will
Vì: ý định vừa nảy ra trong đầu

80
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Is Mr. John ..............work this week? – No. He is ..................holiday.

Chọn một câu trả lời:

a. at/on 
b. in/on
c. on/in
d. at/in

Phản hồi
Đáp án đúng là: at/on
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
______ any errors, let me know.
Chọn một câu trả lời:

a. Had it not been for

b. Should there be 

c. Is there

d. There is

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Should there be

81
<b>Vì</b>: Should there be = If there is
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It really gets me ______ having to work so much overtime.
Chọn một câu trả lời:

a. on

b. up

c. down 

d. by

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down
<b>Vì</b>: get smb down = làm ai đó mệt mỏi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The red light goes on outside the studio door to let people know that you are _____ air.
Chọn một câu trả lời:

a. by

b. on 

c. in

d. through

82
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: cấu trúc on air = được phát sóng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three
Chọn một câu trả lời:

a. contributory 

b. hypersensitive

c. psychological

d. argumentative

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: contributory
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 3
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The play was not ______ what we had expected.
Chọn một câu trả lời:

a. absolutely

b. at all 

c. very

83
d. just

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: at all
<b>Vì</b>: not at all = không chút nào
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I haven’t heard from my son------------
Chọn một câu trả lời:

a. for several weeks 

b. since several weeks before

c. since a long time

d. for several weeks ago

Phản hồi
Đáp án đúng là: for several weeks
Vì: for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The elaborate bridal costumes of the coastal Indians are _______ from mother to daughter.
Chọn một câu trả lời:

a. put by

b. handed down 

84
c. parted with

d. taken after

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: handed down
<b>Vì</b>: handed down = truyền lại
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
How long ……. you studied here?
Chọn một câu trả lời:

a. are

b. did

c. have 

d. do

Phản hồi
Đáp án đúng là: have
Vì: Thời hiện tại hoàn thành
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Let’s go out ….. .dinner
Chọn một câu trả lời:

a. for 

85
b. to

c. in

d. with

Phản hồi
Đáp án đúng là: for
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The yesterday accident is thought ______ by human error.
Chọn một câu trả lời:

a. causing

b. to cause

c. to have been caused 

d. to be caused

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to have been caused
<b>Vì</b>: cấu trúc be thought to have been PII: đoán một việc xảy ra trong quá khứ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It is highly desirable that every effort ________ to reduce expenditure.
Chọn một câu trả lời:

a. made

86
b. be made 

c. to be made

d. is made

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: be made
<b>Vì</b>: cấu trúc it is... that...
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
By the time you come here again, this palace________.
Chọn một câu trả lời:

a. will build

b. will be built

c. will have been built 

d. is going to be built

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: will have been built
<b>Vì</b>: Cấu trúc By the time
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The head is _____ proportion with the body.
Chọn một câu trả lời:

87
a. away from

b. off

c. out of 

d. outside

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: out of
<b>Vì</b>: out of proportion = không đúng tỉ lệ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three
Chọn một câu trả lời:

a. cement

b. duet

c. zoology

d. conquest 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: conquest
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 1 thay vì thứ 2
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

88
I -------------- Mary. Is she here?
Chọn một câu trả lời:

a. was looking for

b. looked

c. look for

d. am looking for 

Phản hồi
Đáp án đúng là: am looking for
Vì: Thời hiện tại tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I have arranged to play tennis with Harry tomorrow.
Chọn một câu trả lời:

a. Harry will play tennis tomorrow as I have arranged.

b. Harry and I are playing tennis tomorrow. 

c. Harry and I will play tennis tomorrow.

d. I’m going to play tennis with Harry tomorrow, but I won’t.

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Harry and I are playing tennis tomorrow.
<b>Vì</b>: 1 kế hoạch chắc chắn -> be Ving.
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

89
Mô tả câu hỏi
‘Do you really need to tell him about my plan?”
‘Yes, I ____’
Chọn một câu trả lời:

a. have to 

b. need have

c. need

d. must

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: have to
<b>Vì</b>: have to = buộc phải
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
You’ve made a ____ mistake.
Chọn một câu trả lời:

a. high

b. wide

c. large

d. huge 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: huge
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

90
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It should come ____ no surprise to him when he got his promotion.
Chọn một câu trả lời:

a. with

b. in

c. to

d. as 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as
<b>Vì</b>: come as no surprise = không bất ngờ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
We are _____ no obligations to change goods which were not purchased here.
Chọn một câu trả lời:

a. with

b. at

c. to

d. under 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: under
<b>Vì</b>: under no obligations = không có trách nhiệm
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

91
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I was passing their house, so I _____ Claire and Michael.
Chọn một câu trả lời:

a. got on with

b. dropped in on 

c. ran into

d. came up with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: dropped in on
<b>Vì</b>: dropped in on smb = ghé thăm ai đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The government is expected to ____ steps against the unemployment.
Chọn một câu trả lời:

a. use

b. apply

c. take 

d. make

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: take
<b>Vì</b>: collocation

92
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The company is commited _____ improving working conditions.
Chọn một câu trả lời:

a. to 

b. about

c. on

d. in

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: commited to doing smt = cam kết làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
_____ they make show that yound children are capable of arriving at surprisingly subtle grammatical
generalizations.
Chọn một câu trả lời:

a. Very mistakes

b. The mistake

c. The very mistakes 

d. Some very mistakes

93
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: The very mistakes
<b>Vì</b>: show chia ở số nhiều -> danh từ số nhiều mistakes
the very mistakes = chính những lỗi đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
This is one of the exceptions ____ the rule.
Chọn một câu trả lời:

a. on

b. of

c. about

d. to 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: exception to smt = ngoại lệ của cái gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He tried to spend........................
Chọn một câu trả lời:

a. as little money as he could 

b. most little money as he could

94
c. littlest money as he could

d. at least money as he could

Phản hồi
Đáp án đúng là: as little money as he could
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The idea ____ to nothing because I couldn’t afford to do it.
Chọn một câu trả lời:

a. turned

b. changed

c. came 

d. went

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: came
<b>Vì</b>: smt come to nothing = không đi đến đâu
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Doctors often put diabetic patients ___ a special diet.
Chọn một câu trả lời:

a. in

b. with

95
c. to

d. on 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: cấu trúc on a diet
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The production of steel was one of the industries _____ which the country’s prosperity was founded.
Chọn một câu trả lời:

a. of

b. about

c. in

d. on 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: đảo ngữ từ the country’s prosperity was founded on
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời không đúng

Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
On Sundays I prefer ______ staying at home.
Chọn một câu trả lời:

a. to go shopping than

96
b. going shopping

c. to go shopping rather than 

d. going shopping to ( đáp án đúng)

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He is my sister’s son, so he is my_________
Chọn một câu trả lời:

a. nephew 

b. niece

c. cousin

d. brother

Phản hồi
Đáp án đúng là: nephew
Vì: cháu trai họ
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
To my ………., John is very good at Vietnamese.
Chọn một câu trả lời:

a. amazing

b. amazed

c. amaze

97
d. amazement 

Phản hồi
Đáp án đúng là: amazement
Vì: sau sở hữu “my” là 1 danh từ
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Helen fainted but the nurse gave her something that _____.
Chọn một câu trả lời:

a. got her round

b. brought her to 

c. came her round

d. took her up

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: brought her to
<b>Vì</b>: bring smb to = làm ai đó tỉnh lại
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The boy is hyperactive. I put it ____ wrong diet.
Chọn một câu trả lời:

a. up against

b. up with

98
c. down with

d. down to 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down to
<b>Vì</b>: put it down to smt = cho rằng lý do là vì
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I’m very busy __________ the moment.
Chọn một câu trả lời:

a. at 

b. in

c. of

d. for

Phản hồi
Đáp án đúng là: at
Vì: mẫu câu at the moment
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
We never believe in him, he always ….. lies.
Chọn một câu trả lời:

a. says

99
b. tells 

c. gives

d. makes

Phản hồi
Đáp án đúng là: tells
Vì: mẫu câu tell lies
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I didn’t get home until after midnight last night. Otherwise, I _____ your call.
Chọn một câu trả lời:

a. would return

b. returned

c. had returned

d. would have returned 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: would have returned
<b>Vì</b>: câu điều kiện loại III
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The amount of goods we can produce is limited ___ the law.
Chọn một câu trả lời:

100
a. against

b. to

c. by 

d. within

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by
<b>Vì</b>: cấu trúc limited by smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He set on alarm clock for five o’clock and the other for five past ten so as to ____ that he would not
oversleep.
Chọn một câu trả lời:

a. assure

b. ensure 

c. insure

d. reassure

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: ensure
<b>Vì</b>: ensure = đảm bảo
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

101
Mô tả câu hỏi
What do you hope to ___ by telling such lies?
Chọn một câu trả lời:

a. win

b. mean

c. gain 

d. earn

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: gain
<b>Vì</b>: gain = đạt được, giành được
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The moment you _____ this message, you must call me.
Chọn một câu trả lời:

a. is receiving

b. will receive

c. receive 

d. received

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: receive
<b>Vì</b>: thời hiện tại đơn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

102
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“Where are the letter and the postcard?” “They …… on the table.”
Chọn một câu trả lời:

a. were

b. have been

c. is

d. are 

Phản hồi
Đáp án đúng là: are
Vì: Thời hiện tại đơn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tom reflected ____ the results which his action might produce.
Chọn một câu trả lời:

a. on 

b. Ø

c. about

d. in

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: reflect on
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

103
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Your eyes are red. ……….. ?
Chọn một câu trả lời:

a. Have you cried?

b. Do you cry?

c. Did you cry? 

d. Will you cry?

Phản hồi
Đáp án đúng là: Did you cry?
Vì: Thời quá khứ đơn (sự việc đã xảy ra)
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời không đúng

Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The tension became unbearable, ____ I wanted to scream.
Chọn một câu trả lời:

a. therefore 

b. then

c. but

d. and ( câu trả lời đúng)

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

104
Mô tả câu hỏi
Terry’s new book comes ____ next week.
Chọn một câu trả lời:

a. up

b. out 

c. at

d. do

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: out
<b>Vì</b>: come out = phát hành
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It …………………all week. I hope it stops by Saturday because I want to go to the beach.
Chọn một câu trả lời:

a. rained

b. rains

c. has rained

d. has been raining 

Phản hồi
Đáp án đúng là: has been raining
Vì: thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

105
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Don’t be late for the interview ___ people will think you are a disorganized person.
Chọn một câu trả lời:

a. otherwise 

b. or so

c. unless

d. if not

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: otherwise
<b>Vì</b>: otherwise = nếu không thì
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
These painkillers ____ after about two hours.
Chọn một câu trả lời:

a. stand for

b. turn down

c. wear off 

d. drop off

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: wear off
<b>Vì</b>: wear off = mất hiệu lực
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

106
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Did you find out anything more about the fire?’
‘If I do, you’ll be the first person _____.”
Chọn một câu trả lời:

a. to know 

b. knowing

c. will know

d. who is knowing

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to know
<b>Vì</b>: cấu trúc the first to do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Mark is near-sighted. He ____ glasses ever since he was 10 years old.
Chọn một câu trả lời:

a. must wear

b. has had to wear 

c. need wear

d. should have worn

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: has had to wear
<b>Vì</b>: have to = phải, bắt buộc
<b>Tham khảo</b>:

107
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
My cousin is obsessed ____ keeping fit.
Chọn một câu trả lời:

a. in

b. from

c. for

d. with 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: with
<b>Vì</b>: collocation: obsessed with
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Many frozen foods are deficient ____ vitamins.
Chọn một câu trả lời:

a. of

b. in 

c. to

d. at

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: in

108
<b>Vì</b>: collocation: deficient in
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng

Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I wish Ben worked as hard as Mary ____.
Chọn một câu trả lời:

a. had

b. does ( đáp án đúng)

c. would

d. did 

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng

Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The new trend seems to _____ soon here.
Chọn một câu trả lời:

a. identify with

b. take up ( đáp án đúng – Bắt đầu 1 cái gì đó)

c. catch on 

d. catch up

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11

109
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The date on this yoghust is 1st June. It ___ bad by now.
Chọn một câu trả lời:

a. could be

b. must go

c. must have gone 

d. will have been

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: must have gone
<b>Vì</b>: đoán một sự việc đã xảy ra
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The whole building collapsed, but fortunately there were no _____ .
Chọn một câu trả lời:

a. hurt

b. wounded

c. casualties 

d. victims

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: casualties
<b>Vì</b>: casualty = số thương vong
<b>Tham khảo</b>:

110
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The policeman ___ me off with a warning since it was Christmas.
Chọn một câu trả lời:

a. let 

b. sent

c. set

d. gave

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: let
<b>Vì</b>: let smb off = thả cho đi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Is Mr. John ..............work this week? – No. He is ..................holiday.
Chọn một câu trả lời:

a. at/in

b. in/on

c. at/on 

d. on/in

Phản hồi
Đáp án đúng là: at/on

111
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“We haven’t got any bread left.” “Well, I ...................go to the baker’s and get some.”
Chọn một câu trả lời:

a. am

b. should

c. am going to

d. will 

Phản hồi
Đáp án đúng là: will
Vì: ý định vừa nảy ra trong đầu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Do you really need to tell him about my plan?”
‘Yes, I ____’
Chọn một câu trả lời:

a. have to 

b. must

c. need have

d. need

Phản hồi

112
<b>Đáp án đúng là</b>: have to
<b>Vì</b>: have to = buộc phải
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It should come ____ no surprise to him when he got his promotion.
Chọn một câu trả lời:

a. to

b. with

c. in

d. as 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as
<b>Vì</b>: come as no surprise = không bất ngờ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Oh! I feel terrible. I think I .......................sick.
Chọn một câu trả lời:

a. has been

b. was

c. will be

113
d. am going to be 

Phản hồi
Đáp án đúng là: am going to be
Vì: thời tương lai đơn có dấu hiệu chắc chắn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
You’ve made a ____ mistake.
Chọn một câu trả lời:

a. high

b. wide

c. large

d. huge 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: huge
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Ghosts make me scared …… death.
Chọn một câu trả lời:

a. of

b. in

114
c. to 

d. up

Phản hồi
Đáp án đúng là: to
Vì: = sợ phát khiếp
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Diana showed a complete disregard ____ her own safety.
Chọn một câu trả lời:

a. in

b. for 

c. with

d. about

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: for
<b>Vì</b>: disregard for smt = hoàn toàn không để tâm tới
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The idea ____ to nothing because I couldn’t afford to do it.
Chọn một câu trả lời:

a. turned

115
b. changed

c. came 

d. went

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: came
<b>Vì</b>: smt come to nothing = không đi đến đâu
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The government is expected to ____ steps against the unemployment.
Chọn một câu trả lời:

a. take 

b. apply

c. use

d. make

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: take
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“ I’m cold. ” “ I ……….. the heating on.”
Chọn một câu trả lời:

116
a. put

b. am to put

c. will put 

d. am going to put

Phản hồi
Đáp án đúng là: will put
Vì: thời tương lai đơn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It’s me who’s at _____ , so I’ll have to pay for the damage.
Chọn một câu trả lời:

a. fault 

b. error

c. responsibility

d. guilty

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: fault
<b>Vì</b>: at fault = có lỗi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Don’t you like this place?’

117
‘I’d rather we ____ somewhere romantic.’
Chọn một câu trả lời:

a. go

b. have gone 

c. went

d. had gone

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: went
<b>Vì</b>: cấu trúc rather
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
After the quarrel, we kissed and _____.
Chọn một câu trả lời:

a. cleared up

b. looked up

c. put up

d. made up 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: made up
<b>Vì</b>: make up = làm lành
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

118
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Lucy found the missing dog. She was given $100 as a _____.
Chọn một câu trả lời:

a. bonus

b. benefit

c. reward 

d. profit

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: reward
<b>Vì</b>: reward = tiền thưởng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
We are _____ no obligations to change goods which were not purchased here.
Chọn một câu trả lời:

a. at

b. with

c. to

d. under 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: under
<b>Vì</b>: under no obligations = không có trách nhiệm
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng

119
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I was late for work because I....................... the bus.
Chọn một câu trả lời:

a. lost

b. brought

c. forgot

d. missed 

Phản hồi
Đáp án đúng là: missed
Vì: mẫu câu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
To my ………., John is very good at Vietnamese.
Chọn một câu trả lời:

a. amaze

b. amazed

c. amazing

d. amazement 

Phản hồi
Đáp án đúng là: amazement
Vì: sau sở hữu “my” là 1 danh từ
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng

120
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“Is shopping there expensive?”
“Yes, the prices run ____ $5000.”
Chọn một câu trả lời:

a. as high as 

b. so high as

c. so high to

d. as high to

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as high as
<b>Vì</b>: cấu trúc so sánh ngang bằng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Prior ___ the wake of the Internet era, people led a very different life.
Chọn một câu trả lời:

a. at

b. with

c. for

d. to 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: cấu trúc prior to
<b>Tham khảo</b>:

121
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
When I go on trips, I consider sending her gifts ____ lieu of postcards.
Chọn một câu trả lời:

a. in 

b. on

c. at

d. during

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: in
<b>Vì</b>: in lieu of smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
“Where are the letter and the postcard?” “They …… on the table.”
Chọn một câu trả lời:

a. have been

b. are 

c. were

d. is

Phản hồi
Đáp án đúng là: are

122
Vì: Thời hiện tại đơn
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Helen fainted but the nurse gave her something that _____.
Chọn một câu trả lời:

a. came her round

b. brought her to 

c. got her round

d. took her up

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: brought her to
<b>Vì</b>: bring smb to = làm ai đó tỉnh lại
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Your eyes are red. ……….. ?
Chọn một câu trả lời:

a. Have you cried?

b. Do you cry?

c. Will you cry?

d. Did you cry? 

Phản hồi
123
Đáp án đúng là: Did you cry?
Vì: Thời quá khứ đơn (sự việc đã xảy ra)
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
There’s a lot more to Willie than one would think: still water runs ____.
Chọn một câu trả lời:

a. deep 

b. deepness

c. deeply

d. depth

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: deep
<b>Vì</b>: thành ngữ still water runs deep
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I didn’t get home until after midnight last night. Otherwise, I _____ your call.
Chọn một câu trả lời:

a. had returned

b. would return

c. would have returned 

d. returned

124
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: would have returned
<b>Vì</b>: câu điều kiện loại III
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The flowers are ____ everywhere as a sign of spring.
Chọn một câu trả lời:

a. coming out 

b. going over

c. breaking out

d. taking over

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: coming out
<b>Vì</b>: come out = nở rộ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I finished my homework a few days ahead ____ the deadline.
Chọn một câu trả lời:

a. by

b. to

c. at

125
d. of 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: of
<b>Vì</b>: cấu trúc ahead of smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tom reflected ____ the results which his action might produce.
Chọn một câu trả lời:

a. in

b. on 

c. Ø

d. about

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: reflect on
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He broke his arm, but the ___ healed quickly.
Chọn một câu trả lời:

a. splinter

126
b. fracture 

c. segment

d. anatomy

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: fracture
<b>Vì</b>: fracture = vết rạn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
____ the double, she took the victim to the hospital.
Chọn một câu trả lời:

a. On 

b. In

c. With

d. For

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: On
<b>Vì</b>: on the double = vắt chân lên cổ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I watch a ___ of bees flying hither and thither.
Chọn một câu trả lời:

127
a. throng

b. bulk

c. swarm 

d. clutch

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: swarm
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Mary’s father approved of ___ in the United States for another year in order to work towards her MA.
Chọn một câu trả lời:

a. she staying

b. her to stay

c. she to stay

d. her staying 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: her staying
<b>Vì</b>: cấu trúc approve of smb doing smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

128
Old houses have a _____ to be draughty.
Chọn một câu trả lời:

a. problem

b. characteristics

c. tendency 

d. habit

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: tendency
<b>Vì</b>: have a tendency to be smt = có xu hướng, chiều hướng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He does his job ____ enthusiasm.
Chọn một câu trả lời:

a. with 

b. in

c. about

d. on

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: with
<b>Vì</b>: to do smt with enthusiasm = nhiệt tình làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

129
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Did you find out anything more about the fire?’
‘If I do, you’ll be the first person _____.”
Chọn một câu trả lời:

a. knowing

b. to know 

c. who is knowing

d. will know

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to know
<b>Vì</b>: cấu trúc the first to do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Unfortunately, the company closed down because it couldn’t keep ____ with rapidly changing
technology.
Chọn một câu trả lời:

a. speed

b. fast

c. time

d. pace 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: pace
<b>Vì</b>: keep pace with = theo kịp
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

130
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I ...................what you mean but I don’t agree with you.
Chọn một câu trả lời:

a. am seeing

b. had seen

c. have been seeing

d. see 

Phản hồi
Đáp án đúng là: see
Vì: see không dùng to be seeing
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Mark is near-sighted. He ____ glasses ever since he was 10 years old.
Chọn một câu trả lời:

a. has had to wear 

b. should have worn

c. must wear

d. need wear

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: has had to wear
<b>Vì</b>: have to = phải, bắt buộc
<b>Tham khảo</b>:

131
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Bob is so lazy! He always tries to _____ doing the washing up.
Chọn một câu trả lời:

a. get along with

b. get out of 

c. break out of

d. get up to

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: get out of
<b>Vì</b>: get out of = trốn làm việc gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
By using all the latest technology, the sailors managed to cross the Atlantic in ____ time.
Chọn một câu trả lời:

a. lightning

b. top

c. record 

d. quickest

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: record

132
<b>Vì</b>: record = kỷ lục
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It ____ able to finish it in an hour.
Chọn một câu trả lời:

a. can’t have been too hard if you had been

b. couldn’t be too hard if you are

c. couldn’t be too hard if you had been

d. couldn’t have been too hard if you were 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: couldn’t have been too hard if you were
<b>Vì</b>: đoán 1 sự việc xảy ra trong quá khứ: couldn’t have been + quá khứ đơn you were
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
____ luck, we should be in London by 3 o’clock.
Chọn một câu trả lời:

a. For

b. By

c. Under

d. With 

133
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: With
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời không đúng

Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It couldn’t have been Bill you met at the party last night. He ..................China.
Chọn một câu trả lời:

a. has been to

b. will be

c. was in ( đáp án đúng)

d. has gone to 

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The award-winning novelist is always _____ the go.
Chọn một câu trả lời:

a. with

b. in

c. at

d. on 

Phản hồi

134
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: on the go = bận rộn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Do you mind if we schedule the meeting for 11 o’clock?’
‘Well, actually, I ____ earlier.’
Chọn một câu trả lời:

a. will prefer it

b. should prefer it will be

c. am preferring it to be

d. would prefer it to be 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: would prefer it to be
<b>Vì</b>: cấu trúc would prefer smt/smb to do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
To do someone a favour means ………………..
Chọn một câu trả lời:

a. to threaten someone

b. to forget someone

c. to kill someone

135
d. to help someone 

Phản hồi
Đáp án đúng là: to help someone
Vì: = giúp đỡ ai đó
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Neil was too embarassed to bring ____ the question of who would pay.
Chọn một câu trả lời:

a. to

b. up 

c. in

d. out

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: up
<b>Vì</b>: bring up a question = nêu ra 1 câu hỏi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Did you find out anything more about the fire?’
‘If I do, you’ll be the first person _____.”
Chọn một câu trả lời:

a. knowing

136
b. who is knowing

c. will know

d. to know 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to know
<b>Vì</b>: cấu trúc the first to do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
The award-winning novelist is always _____ the go.
Chọn một câu trả lời:

a. with

b. at

c. in

d. on 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: on the go = bận rộn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
You’re ____ luck – there’s only one ticket left.
Chọn một câu trả lời:

137
a. by

b. in 

c. on

d. with

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: in
<b>Vì</b>: in luck = gặp may
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
‘Do you mind if we schedule the meeting for 11 o’clock?’
‘Well, actually, I ____ earlier.’
Chọn một câu trả lời:

a. will prefer it

b. am preferring it to be

c. should prefer it will be

d. would prefer it to be 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: would prefer it to be
<b>Vì</b>: cấu trúc would prefer smt/smb to do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

138
Mô tả câu hỏi
Bob is so lazy! He always tries to _____ doing the washing up.
Chọn một câu trả lời:

a. get out of 

b. break out of

c. get along with

d. get up to

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: get out of
<b>Vì</b>: get out of = trốn làm việc gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Every Christmas of my childhood was the same. My father ____ late for lunch, weighed down with
presents for the family.
Chọn một câu trả lời:

a. was arriving

b. was used to arriving

c. would arrive 

d. had arrived

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: would arrive
<b>Vì</b>: nói về một sự việc chắc chắn xảy ra trong quá khứ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

139
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
By the time Alex finally graduated from high school, he ………… seven different schools because his
parents moved frequently.
Chọn một câu trả lời:

a. attends

b. has attended

c. attended

d. had attended 

Phản hồi
Đáp án đúng là: had attended
Vì: thời quá khứ hoàn thành
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Some people find it hard to accommodate ___ new situation.
Chọn một câu trả lời:

a. on

b. from

c. to 

d. for

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

140
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Sue found it every difficult to ____ the busy street.
Chọn một câu trả lời:

a. pass

b. surpass

c. overtake

d. cross 

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: cross
<b>Vì</b>: collocation: cross the street
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
I ...................what you mean but I don’t agree with you.
Chọn một câu trả lời:

a. see 

b. had seen

c. am seeing

d. have been seeing

Phản hồi
Đáp án đúng là: see
Vì: see không dùng to be seeing

141
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
We’re very busy this week. Can you work ____?
Chọn một câu trả lời:

a. overtime 

b. extra time

c. supplementary time

d. double time

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: overtime
<b>Vì</b>: overtime = tăng ca
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Smog occurs in the atmosphere when nitrogen oxides and organic gases combined ____ the
influence of sun light.
Chọn một câu trả lời:

a. in

b. under 

c. with

d. on

Phản hồi

142
<b>Đáp án đúng là</b>: under
<b>Vì</b>: under the influence = dưới ảnh hưởng của
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
He does his job ____ enthusiasm.
Chọn một câu trả lời:

a. with 

b. about

c. on

d. in

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: with
<b>Vì</b>: to do smt with enthusiasm = nhiệt tình làm gì đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
It was very careless ___ you to go to bed without locking the door.
Chọn một câu trả lời:

a. of 

b. in

c. for

143
d. about

Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: of
<b>Vì</b>: be careless of smb = ai đó rất bất cẩn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:

144

You might also like