Professional Documents
Culture Documents
Bệnh tim 1 R
Bệnh tim 1 R
I. Hành chính
2. Tiền sử:
3. Bệnh sử:
Cách vào viện 15 ngày xuất hiện khó thở hai thì, ngay cả khi nghỉ ngơi, khó thở
tăng khi đi lại, gắng sức ngày 2 đến 3 cơn, mỗi cơn 15 phút, khó thở nhiều vào ban
ngày. Đồng thời bệnh nhân cảm thấy hồi hộp đánh trống ngực, tim đập nhanh tăng lên
khi hoạt động nhiều
Cách vào viện 2 ngày bệnh nhân xuất hiện khó thở và hồi hộp trống ngực tăng
nên vào viện
Đang dùng thuốc theo đơn: mệt, tức ngực, tim đập nhanh.
- HA : 120/70 mmHg
2. Các cơ quan:
- Tuần hoàn:
- Hô hấp:
+ Không Rales
- Tiêu hóa:
2
+ Bụng mềm, không chướng, di động đều theo nhịp thở.
- Thần kinh:
- Cơ – Xương – Khớp:
3
6 HDL-C 0.88 ˃0.9 mmol/L
7 LDL-C 3.34 ˂3.4 mmol/L
8 SGOT (AST) 23.9 ˂50 U/L
9 SGPT (ALT) 27.0 ˂50 U/L
10 CK 99.0 ˂171 U/L
11 CK-MB 13.6 ˂24 U/L
12 Axit Uric 687 208.3-428.4 µmol/L
13 Điện giải đồ ( Na, K, CL)
Na⁺ 139 136-146 mmol/L
K⁺ 3.8 3.5-5.1 mmol/L
Cl⁺ 101 101-109 mmol/L
2. Miễn dịch
3. Nước tiểu
5
TÊN XÉT KẾT QUẢ CHỈ SỐ BÌNH THƯỜNG ĐƠN VỊ
NGHIỆM
Lắng máu
PT (%) 37.8 70-140 %
PTs (Thời gian 21.7 8.5-15 0
Prothrombin)
INR 1.90 0.75-1.19
APTTs 46.4 21.3-40 Giây
APTT® 1.78 0.85-1.2 Bệnh/chứng
FIB 3.113 1.54-4.0 g/l
5. Điện tim
6
- T. Trạng van : Thanh mảnh - Hở van hai lá : nhẹ
- Dây chằng: - S HoHL – trên trục dọc: 3.0 cm²
- Mép van: trên 4 buồng: cm²
- D.tích lỗ van: cm²(2D) cm²(PHT)
2. VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ: Dopper ( Thất trái – ĐMC )
- T. Trạng van: Thanh mảnh - Gradient: Tối đa : 5.0 mmHg
- ĐKĐMC xuống ngang mức cơ hoành: - Hở van ĐMC: Ko ( PHT: ms)
mm - ĐKHoC/ĐRTT= mm / mm
- ĐK ĐMC lên: 27 mm - Chiều dài dòng hở chủ: mm
3. VAN ĐỘNG MẠCH PHỔI: Dopper ( Thất trái – ĐPP )
- T. Trạng van : Thanh mảnh - Gradient : Tối đa 3.0 mmHg
Phổi trái: Trường phổi sáng đều, không thấy tổn thương dạng nốt hay dạng khối. Không
thấy dày phế quản, phế nang
7
Phổi phải: Trường phổi sáng đều, không thấy tổn thương dạng nốt hay dạng khối. Không
thấy dày phế quản, phế nang
Trung thất cân đối.
Không thấy khối choán chỗ hay hạch to trong trung thất.
Không thấy tràn khí, tràn dịch khoang màng phổi 2 bên.
Thành ngực không thấy bất thường.
Thất trái giãn, tim to toàn bộ.
V. Kết luận
Suy tim
Franilax × 1 viên
Ngày uống 1 viên- sáng
9
Thứ 4 (31/10) Scanneuron ×2 viên
00:00 Ngày uống 2 viên
Franilax × 1 viên
Ngày uống 1 viên- sáng
Digoxin-Richter 0.25mg× 1 viên
Ngày uống 1/2 viên
Zestril Tab 5mg 28´s × 1 viên
Ngày uống 1 viên- tối
Concor Tab 5mg 3×10´s×2 viên
Ngày uống 2 viên- sáng/tối
Xarelto Tab 20mg 14´s× 1 viên
Ngày uống 1 viên tối
Câu 1: Trình bày triệu chứng để chẩn đoán BN mắc suy tim.
Câu 2: Theo phân loại suy tim theo vị trí thì BN mắc loại nào, trình bày các
triệu chứng để có chẩn đoán đó.
Câu 3: Trình bày nguyên nhân suy tim của BN này
10