Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc Tinh Toan
Phu Luc Tinh Toan
Tên công trình: Cầu qua kênh tại K3+667/N1 – HT.Thủy lợi La Ngà.
Địa điểm xây dựng: xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị.
I, CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG.
TT Số hiệu Tên Quy chuẩn, Tiêu chuẩn
1 QCVN Công trình thủy lợi - thành phần, nội dung lập
04-01:2018/BNNPTNT Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo nghiên cứu khả
thi và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
2 QCVN 04-05: Công trình thủy lợi - Qui định chủ yếu về thiết kế
2012/BNNPTNT
3 TCVN 4253 : 2012 Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy
công - Yêu cầu thiết kế
4 TCVN 4447 : 2012 Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
5 TCVN11823-2017 Thiết kế cầu đường bộ
6 22TCN 262-2000 Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp
trên đất yếu
7 Các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm khác hiện hành có liên quan.
II, TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH VÀ KẾT CẤU CẦU CỐNG QUA ĐƯỜNG:
1, Mục đích và phần mềm tính toán:
Mục đích: Xác định nội lực trong các bộ phận cống ứng với các trường hợp làm
việc khác nhau, để từ đó bố trí cốt thép và kiểm tra tính hợp lý của chiều dày thành cống.
Phần mềm: Plaxis 2D-V20.
2, Trường hợp tính toán:
- Trường hợp 1: vừa thi công xong, trong cống không có nước, mực nước ngầm
ngoài cống cao bằng đỉnh cống, xe máy thi công trên đường;
- Trường hợp 2: trong cống không có nước, mực nước ngầm ngoài cống cao bằng
đỉnh cống, xe tải 2 trục chạy trên đường và qua cống;
- Trường hợp 3: trong cống có mực nước tưới thiết kế, mực nước ngầm ngoài cống
thấp, xe tải 2 trục chạy trên đường và qua cống.
3, Thông số tính toán cầu cống:
- Tuyến cống được bố trí vuông góc với tuyến đường giao thông;
- Chiều dài cống: Lcống = 5,0m;
- Mặt cắt cống hình chữ nhật KT(298 x 236)cm;
- Vật liệu làm cống Bê tông cốt thép M250;bt = 2,5T/m3.
4, Phương pháp và sơ đồ tính toán:
- Mặt cắt ngang của cống là một kết cấu siêu tĩnh bậc ba (n = 3). Để xác định nội
lực trong cống, áp dụng phương pháp Phần tử hữu hạn để tính toán.
- Chuyển mặt cắt thực tế của cống ngầm (có độ dày t = 28cm) về mặt cắt có thể áp
dụng các công thức cơ học kết cấu (không có độ dày). Đồng thời chuyển các lực tác dụng
lên cống về các lực tính toán đối với mặt cắt cống chuyển đổi.
Sơ đồ tính toán kết cấu cống
5, Tài liệu tính toán:
- Mặt cắt địa hình ngang kênh N1 tại vị trí giữa cầu;
- Mặt cắt địa chất lấy theo Báo cáo khảo sát địa chất các công trình lân cận có trùng
địa chất và tính chất đất tương tự;
- Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất tính toán: lập bảng dưới đây:
Bảng chỉ tiêu cơ lý các lớp đất tính toán
Ký
Thông số hiệu Đơn vị Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
Bề dày h m 2,00 2,00 2,00
Mô hình vật liệu Model MC MC MC
Loại ứng xử vật
liệu Drained Drained Drained
Dung trọng bão hòa sat kN/m3 19,03 19,25 20,00
Dung trọng khô unsat kN/m3 15,04 15,55 18,00
Lực dính C kN/m2 14,50 16,10 20,00
Góc ma sát trong độ 14,55 16,21 16,00
Góc giãn nở - - -
Hệ số poisson 0,30 0,30 0,30
Modun đàn hồi E 8.795 13.504 15.000
Bảng thông số đầu vào của bê tông và cọc tre
Ký Bản dẫn BTCT Cống BTCT
Thông số hiệu Đơn vị M250 M250 Cọc tre
Mô hình vật liệu Linear elastic Elastic Elastic
Circular
Loại ứng xử vật liệu Non - porous Plates tube
Modun đàn hồi E kN/m2 2,70E+07 2,70E+07 7,0E+03
Độ cứng bình
thường EA kN/m 7560000,00
kNm2/
Độ cứng uốn EI m 49392,27
Độ dày tương đương d m 0,28
Dung trọng kN/m3 25,00 5,86 10.00
Weight W kN/m3 1,64
Hệ số poisson 0,2 0,2
Diameter m 0,08
Ký Bản dẫn BTCT Cống BTCT
Thông số hiệu Đơn vị M250 M250 Cọc tre
Thickness m 0,015
Lspacing m 0,31
6, Tải trọng tính toán:
- Tĩnh tải: Trọng lượng bản than cống và bản dẫn BTCT M250: 2,5T/m3;
- Hoạt tải: Được lập ở bảng sau:
Bảng tính toán hoạt tải do xe hai trục chạy trên đường khi sử dụng
TT Nội dung tính toán Công thức tính Đ. vị Trị số
I Các chỉ tiêu tính toán
1 L: Chiều dài cống tính toán (cắt 1m dài để tính) m 1.00
2 H: Chiều cao cống m 2.36
3 B: Bề rộng cống m 2.98
4 t: Chiều dày bản đáy, tường và trần cống m 0.28
5 nđ: Hệ số lệch tải của tải trọng động 1.75
II Tính toán hoạt tải
II.1 Hoạt tải ô tô Th. kế trên cống (PHT): TCVN PLL + PL kN/m2 26.50
11823-2017
1 PLL: Tải trọng trục xe phân bố trên bản nắp cống m(1+IM)P/ kN/m2 23.40
(E.Espan).nđ
m: Hệ số làn xe; m=f(số làn xe chất tải) 1.20
IM: Độ gia tăng lực do xung kích (kết cấu vùi) 33(1-4,1.10 DE)-4
% 33.00
DE: Chiều dày lớp phủ trên cống mm -
P: Hoạt tải đặt trên mặt đường của các bánh xe P1 trục.ntrục xe kN 60.00
tương tác
P1=P2: Xe 2 trục thiết kế kN 60.00
E: Chiều rộng phân bố tương đương vuông góc với 2440+0,12.S mm 2,864.20
nhịp
S: Khẩu độ nhịp tịnh S = Bc+2bt mm 3,540.00
Espan: Chiều dài phân bố tương đương // với nhịp LT+LLDF.Hp mm 250.00
LT: Chiều dài của DT tiếp xúc của lốp xe // với nhịp mm 250.00
LLDF: Hệ số phân bố hoạt tải theo chiều sâu đất đắp 1.15
Hp: Chiều dày lớp phủ từ cống lên mặt đường P/n mm -
2 PL: Tải trọng làn phân bố trên làn thiết kế P/(3m/làn) kN/m2 3.10
P: Tải trọng làn thiết kế kN/m2 9.30
II.2 Hoạt tải ô tô Thiết kế trên đường (qx): kN/m2 7.92
qx: Tải trọng xe (theo 22TCN 262-2000-BGTVT) nG/Bl.nđ T/m2 0.79
n: Số xe tối đa xếp được trên p.vi chiều rộng đường 1.00
G: Trọng lượng 1 xe (nặng nhất) T 13.00
l: P.vi phân bố tải trọng xe theo hướng dọc m 4.20
B: Bề rộng phân bố ngang của xe nb+(n-1)d+2 m 3.80
b: b=1,8m với các loại ô tô m 1.80
d: Khoảng cách ngang tối thiểu giữa các xe (d=1,3m) 01 làn nên d=0 m -
Momen (M)
Lực dọc (N)
9.3. Kết quả tính ổn định và nội lực cho trường hợp 2:
Ứng suất nền
Momen (M)
Hệ số ổn định K2
9.4. Kết quả tính ổn định và nội lực cho trường hợp 3:
Ứng suất nền
Momen (Q)
Lực dọc (N)