You are on page 1of 2

BT 12.

1
1 Chi phí NVL trực tiếp
Nợ TK 621 610,000
Có TK 152 610,000
Phần NVL vượt định mức
Nợ TK 632 10,000
Có TK 621 10,000
2 Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 622 400,000
Có TK 334 400,000
3 Chi phí máy thi công
Nợ TK 623 100,000
Có TK 153 100,000
4 Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 627 105,000
Có TK 331 105,000

Kết chuyển chi phí


Nợ TK 154 1,205,000
Có TK 621 600,000
Có TK 622 400,000
Có TK 623 100,000
Có TK 627 105,000

Thanh lý thiết bị
Nợ TK 111
Có TK 154 5,000
Có TK 333 500
Doanh thu theo khối lượng công việc hoàn thành
Nợ TK 131 2,750,000
Có TK 511 2,500,000
Có TK 333 250,000
Nợ TK 632 2,200,000
Có TK 154 2,200,000
Chủ đầu tư chuyển khoản
Nợ TK 112 1,500,000
Có TK 131 1,500,000
Lợi nhuận gộp= Doanh thu - GVHB
300000
BT 12.2
CÔNG TRÌNH A
1 Chi phí NVL
Nợ TK 621 752,420,000
Có TK 152 752,420,000
Chi phí nhân công
Nợ TK 622 160,890,000
Có TK 334 160,890,000
Chi phí máy thi công
Nợ TK 623 102,770,000
Có TK 153 102,770,000
Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 627 98,260,000
Có TK 331 98,260,000
Kết chuyển
Nợ TK 154 1,114,340,000
Có TK 621 752,420,000
Có TK 622 160,890,000
Có TK 623 102,770,000
Có TK 627 98,260,000
Số tiền thu theo tiến độ kế hoạch
Nợ TK 131 1,012,000,000
Có TK 337 920,000,000
Có TK 333 92,000,000
Nhận giấy báo Có
Nợ TK 112 812,000,000
Có TK 131 812,000,000
Ghi nhận GVHB
Nợ TK 632 589,770,000
Có TK 154 589,770,000
Xác định doanh thu
Nợ TK 337 1,100,000,000
Có TK 511 1,100,000,000

You might also like