You are on page 1of 4

Khảo sát đặc tính cơ động cơ KĐB rotor dây quấn

khi thay đổi điện trở mạch rotor

Khi thêm điện trở phụ Rp vào mạch rôto động cơ, thì ω 0 = const, và Mth = const;
còn Sth sẽ thay đổi, nên đặc tính cơ có dạng như hình 1.1.

Hình 1.1 Họ đặc tính cơ của động cơ KĐB khi thay đổi điện trở rotor.
Thay đổi trạng thái điện trở Rotor bằng các khóa K1, K2, K3
AM-21 0-3 KHOÁ
I ÑIEÀ
U KHIEÅ
N ÑOÄ
N G CÔ KÑB 3 PHA ROÂTO DAÂ
Y QUAÁ
N
L1 L2 L3

K 5AAC
Is tator

U V W

M
5AAC
Iro to r
ON

K1
K1 K1
R1
ON

K K2
K2 K2

R2 ON

K3
K3 K3

R3

Hình 1.2 Cách đấu dây thí nghiệm khi thay đổi điện trở rotor.
9
AM-2 1 0 -3 KHOÁ
I ÑIEÀ
U KHIEÅ
N ÑOÄ
N G CÔ KÑB 3 PHA ROÂTO DAÂ
Y QUAÁ
N AM-21 0 -8 KHOÁ
I TAÛ
I ÑOÄ
N G CÔ
L1 L2 L3

SPEED MOMENT
(RPM) (N. m )
K 5 AAC MAIN POWER S UPPLY
Is tator

U V W
CB1

A
M MT1
+T1

5 AAC OFF ON OFF ON OFF ON OFF ON


DC MOTOR
Iroto r
ON
Sw1 Sw 2 Sw3 S W4 ENCODER
-T1
K1 H
K1 K1
R1
ON
120Ω 120Ω 120Ω 120Ω
K K2 R1 500W
R2 500W
R3 500W
R4 500W
K2 K2 J K

R2 ON
2 2 0 VAC INPUT

K3 19 0 VDC OUTPUT
K3 K3
+
DC2
R3

10
PS -3 3 0 3 -PHAS E POWER SUPPLY PS -10 0 220VAC POWER S UPPLY PS -D0 1 DC POWER S UPPLY PS -1 0 1 2 20 VAC POWER S UPPLY

FUS E/5 A
MAIN POWER
L1 3 PHASE OUTPUTS 22 0 VAC ON + DC OUT 22 0 VAC
POWER ON
L N
ON
L2 OFF

300 VDC
5ADC

Hình 1.3. Sơ đồ đấu dây thí nghiệm.


L3
OFF
MIN MAX

N
PE

ÑOÄ
N G CÔ KHAÛ
O S AÙ
T BOÄTAÛ
I ÑOÄ
N G CÔ
M2 MT1
1. Đấu nối thí nghiệm
Tắt các CB nguồn PS-330.
Cắt công tắc tải SW1, SW2, SW3, SW4 trên khối tải AM-201-8
Thực hiện đấu dây thí nghiệm như hình vẽ 1.3.
Trên khối AM-210-3, Thay đổi điện trở Rotor bằng các khóa K1, K2, K3

2. Các bước thí nghiệm


2.1 Bật nguồn PS-330 cấp nguồn cho bộ điều khiển.
2.2 Bật CB1 (khối AM-210-8) cấp nguồn cho bộ điều khiển tải.
2.3 Đặt K1=ON, K2=ON, K3=ON.
2.4 Nhấn ON động cơ (K1)
2.5 Bật lần lượt công tắc tải (SW1, SW2, SW3 SW4 trên khối AM-210-8). Ở các mức khác nhau
ghi lại Moment, tốc độ, dòng phần Stator, và dòng Rotor của động cơ KDB rotor dây quấn
M2 vào bảng 1.1. Từ kết quả trên ta vẽ được đặc tính cơ tương ứng khi Rp =0.

Bảng 1.1, Udây=380VAC, Rp =0


Tốc độ n Moment Dòng Stator (A) Dòng Rotor (A) ω = n *2*3.14 /60
(vòng/phút) (N.m) (rad/s)

2.6 Sau khi kết thúc nhấn OFF động cơ.

Kết thúc bước lấy đặc tính cơ ứng với Udây=380VAC, Rp =0.

Thực hiện cho các mức:


Udây=380VAC, Rp =10Ω (K1=OFF, K2=ON)
Udây=380VAC, Rp =20Ω (K1=OFF, K2=OFF, K3=ON)
Udây=380VAC, Rp =30Ω (K1=OFF, K2=OFF, K3=OFF)
Ghi số liệu vào các bảng tương ứng.

Bảng 2.2, Udây=380VAC, Rp =3.3Ω (K1=OFF, K2=ON)


Tốc độ n Moment Dòng Stator (A) Dòng Rotor (A) ω = n *2*3.14 /60
(vòng/phút) (N.m) (rad/s)

11
Bảng 2.3, Udây=380VAC, Rp =6.6Ω (K1=OFF, K2=OFF, K3=ON)
Tốc độ n Moment Dòng Stator (A) Dòng Rotor (A) ω = n *2*3.14 /60
(vòng/phút) (N.m) (rad/s)

Bảng 2.4, Udây=380VAC, Rp =9.9Ω (K1=OFF, K2=OFF, K3=OFF)


Tốc độ n Moment Dòng Stator (A) Dòng Rotor (A) ω = n *2*3.14 /60
(vòng/phút) (N.m) (rad/s)

Dựa vào giá trị trong 4 bảng trên, vẽ trên cùng đồ thị đặc tính cơ. Trục tung đặt các giá trị tốc độ
góc , trục hoành đặt giá trị Moment M:  = f(M)

Nhận xét kết quả:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

12

You might also like