Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
1
Tổng sản phẩm trong nước
2
Tổng sản phẩm trong nước
3
Tổng sản phẩm trong nước
4
Tổng sản phẩm trong nước
5
Tổng sản phẩm trong nước
6
Tổng sản phẩm trong nước
– VD: một công ty lắp ráp ôtô mua dây chuyền lắp
ráp từ công ty khác với giá 1 triệu USD và tuổi thọ
dây chuyền là 10 năm.
7
Tổng sản phẩm trong nước
– GDP = 2 triệu USD (ôtô hoàn chỉnh) + 1 triệu USD (dây chuyền) = 3
triệu USD => Đúng/Sai???
⚫ Giá trị dây chuyền bằng 1 triệu USD cũng hàm chứa phần này =>
tính trùng
⚫ Tuy nhiên, GDP không trừ đi phần khấu hao này và do đó vẫn có
một phần tính trùng bằng giá trị hao mòn của tư bản trong GDP.
9
Tổng sản phẩm trong nước
10
Tổng sản phẩm trong nước
11
Tổng sản phẩm trong nước
⚫ GDP là biến kỳ (flow): phản ánh lượng tạo ra trong một khoảng
thời gian
⚫ Biến điểm (stock) phản ánh lượng tồn tại tại một thời điểm.
– VD: lượng của cải mà một gia đình hiện có là 1 tỷ => biến điểm
– VD: thu nhập của một gia đình một năm là 100 triệu => biến kỳ.
12
Đo lường GDP
⚫ 3 phương pháp
– Phương pháp giá trị gia tăng (Value Added
Approach )
13
Đo lường GDP
14
Phương pháp Giá trị gia tăng
VA
Nông dân VA
nông dân
Chi tiêu
trung gian
Thợ xay gạo Giá trị VA thợ
Lúa mỳ Xay gạo
Chi tiêu
cuối cùng
VA thợ
Thợ làm bánh Giá trị bột mỳ Làm bánh
16
Đo lường GDP
17
Đo lường GDP
18
Đo lường GDP
⚫ Đầu tư:
– Đầu tư cố định vào kinh doanh: máy móc, thiết bị
– Đầu tư vào nhà ở
– Đầu tư vào hàng tồn kho: nguyên liệu, bán thành
phẩm, thành phẩm lưu kho.
⚫ Tổng đầu tư I trừ đi phần khấu hao sẽ thu
được ĐẦU TƯ RÒNG.
⚫ .
19
Tư bản và Đầu tư
4
Đầu tư
ròng
Tổng
3 Đầu tư
Khấu hao
2
Tư bản
Ban đầu
Tư bản Tư bản Tư bản
Ban đầu Ban đầu Ban đầu
1 trừ khấu trừ khấu
hao
hao
Tư bản
0
Jan. 1, 2006 Trong năm 1996 Dec. 31, 2006
Thời gian
Đo lường GDP
– Không tính các khoản chi trợ cấp (giao dịch một chiều)
21
Đo lường GDP
Doanh nghiệp A
Lương 15.000
Doanh thu 35.000 Hãy tưởng tượng
Hàng bán cho công chúng 10.000 một nền kinh tế chỉ
Hàng bán cho DN B 25.000 với hai DN. Bảng
Lợi nhuận 20.000 bên trái cho biết các
giao dịch của mỗi
Doanh nghiệp B DN trong một năm.
Lương 10.000
Hàng mua từ DN A 25.000
Tính GDP theo 3
Doanh thu 40.000
phương pháp.
22 Lợi nhuận 5.000
Đo lường GDP
23
Tổng chi tiêu, tổng thu nhập
và sản lượng
20
Hộ gia đình G
C Chính phủ
Y CP
vay
Y nghiệp G
NX
26
GDP thực và GDP danh nghĩa
27
Tổng sản phẩm quốc dân - GNP
28
⚫ Tổng sản phẩm quốc dân (GNP):
29
Sản phẩm quốc nội ròng (NDP):
Sản phẩm quốc nội ròng là giá trị bằng tiền của phần giá trị
mới tạo ra trên lãnh thổ một nước
30
Sản phẩm quốc dân ròng (NNP):
Sản phẩm quốc dân ròng là giá trị bằng tiền của phần giá trị
mới do công dân một nước tạo ra
31
Thu nhập quốc dân (NI)
32
Thu nhập cá nhân (PI):
⚫ Thu nhập cá nhân (PI) là giá trị bằng tiền của phần
thu nhập thực sự được chia cho các cá nhân.
33
Thu nhập cá nhân khả dụng Yd
34
Tính toán tăng trưởng kinh tế
TH1 TH2
⚫ GDP2006 = ΣP06 Q06 = 1,1 tỷ ⚫ GDP2006 = ΣP94 Q06 = 1,1 tỷ
USD USD
⚫ GDP2005 = ΣP05 Q05 = 1,0 tỷ ⚫ GDP2005 = ΣP94 Q05 = 1,0 tỷ
USD USD
⚫ GDP06 > GDP05 → có tăng ⚫ GDP06 > GDP05 → có tăng
trưởng kinh tế và mức sống đã trưởng kinh tế và mức sống đã
gia tăng (giả sử dân số không gia tăng (giả sử dân số không
thay đổi) → Đ hay S? thay đổi) → Đ hay S?
35
Tính toán tăng trưởng kinh tế
36
Tính toán tăng trưởng kinh tế
37
Tính toán tăng trưởng kinh tế
38
Tính toán tăng trưởng kinh tế
39
Tính toán tăng trưởng kinh tế
D 06
=
P 06
Q 06
100
P Q
GDP 94 06
40
Tính toán tăng trưởng kinh tế
GDP − GDP
06 05
g06 = r
05
100% r
GDPr
41
Tính toán tăng trưởng kinh tế
⚫ Tốc độ tăng giá năm 2006 là phần trăm gia tăng chỉ
số điều chỉnh GDP năm 2006 so với chỉ số điều chỉnh
GDP năm 2005.
06
D −D05
g 06
p = GDP
05
GDP
100%
DGDP
42
Mục tiêu của chương
⚫ Xây dựng khái niệm GDP thực tế và tính toán tăng trưởng kinh
tế
⚫ Giải thích những hạn chế của chỉ tiêu GDP với vai trò là thước
đo về mức sống
43
Hạn chế của chỉ tiêu GDP
44
Hạn chế của chỉ tiêu GDP
45
Hạn chế của chỉ tiêu GDP
2. Không tính tới vấn đề công bằng và các yếu tố khác như tuổi thọ và mức
độ dân chủ
46
Mục tiêu của chương
⚫ Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
⚫ Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
47
Khái niệm lạm phát
48
Mục tiêu của chương
⚫ Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
⚫ Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
49
Đo lường lạm phát
50
Đo lường lạm phát
51
Giỏ hàng người tiêu dùng VN mua
2.9 8.2
17.1
Housing
Food/Beverage
Transport
3.8
Medical
Apparel
7.6
Recreation
52
Đo lường lạm phát
⚫ CPI tại thời điểm t bằng chi phí giỏ hàng tính theo
giá thời điểm t chia chi phí giỏ hàng tính theo giá
năm cơ sở.
CPI t =
P Q t 0
100
53
P Q 0 0
Đo lường lạm phát
CPI t − CPI t −1
t = 100%
CPI t −1
54
Mục tiêu của chương
⚫ Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
⚫ Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
55
Chỉ số giá tiêu dùng CPI và
chỉ số điều chỉnh GDP
56
Tỷ lệ lạm phát (% năm)
Năm
⚫ Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
⚫ Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
58
Hạn chế của chỉ số giá tiêu dùng
59
Hạn chế của chỉ số giá tiêu dùng
60
Hạn chế của chỉ số giá tiêu dùng
61
Sử dụng tỷ lệ lạm phát
62
Sử dụng tỷ lệ lạm phát
63
Lãi suất
(% năm)
15
Lãi suất
danh nghĩa
10