You are on page 1of 3

HỆ THỐNG TRƯỜNG

ANH NGỮ QUỐC TẾ VÀ


BDVH OLYMPIA [LƯU HÀNH NỘI BỘ]

ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HÈ


LỚP 5

GVCN:

HỌ VÀ TÊN HS:……………………………………………………………..

MÔN : TIẾNG ANH

NGÀY THI:

Điểm Lời phê của giáo viên

I. Listen: (2 pt)
1. Ben is singing an English song on ___________.

A. Teachers’ Day

B. Sports Day

2. Harry and Tom are training hard for __________.

A. National Day

B. Sports Day

Chung tay với cha mẹ kiến tạo một thế hệ Việt Nam ưu tú giỏi Tiếng Việt, thạo Tiếng Anh, có đủ kiến thức,
kỹ năng, độc lập, mạnh mẽ đáp ứng nhu cầu của mọi thời đại.
HỆ THỐNG TRƯỜNG
ANH NGỮ QUỐC TẾ VÀ
BDVH OLYMPIA [LƯU HÀNH NỘI BỘ]

3. The party is on ___________.

A. Children’ s Day

B. Music festival

4. The second of September is the ____________.

A. National Day

B. Teacher’s Day

II. Read and answer the question: (2pt)

Dear, Kelvin.

My name's Mai. I come from Vietnam. I live in Binh Duong province, Vietnam. I'm
Vietnamese, I'm 11 years old. I study at Thanh Son Primary School. In the summer I go
to the beach with my family, I like surfing and my dad likes snorkeling. My family takes
pictures with the camera.

Love, Mai
Answer :

Example: What is her name? ….…Mai …….

1. What does she like to do? .......................................................

2. What does her dad like to do? .......................................................

3. What does her family take pictures with? ...........................................

4. How old is she ? .......................................................

Chung tay với cha mẹ kiến tạo một thế hệ Việt Nam ưu tú giỏi Tiếng Việt, thạo Tiếng Anh, có đủ kiến thức,
kỹ năng, độc lập, mạnh mẽ đáp ứng nhu cầu của mọi thời đại.
HỆ THỐNG TRƯỜNG
ANH NGỮ QUỐC TẾ VÀ
BDVH OLYMPIA [LƯU HÀNH NỘI BỘ]

III. Circle (2 pt)


1. Can I use your CD player? - Yes, you……..
a) don’t b) can c) can’t
2. Can I use your camera? – No, you……..
a) do b) can c) can’t
3. He ……. snorkeling
a) isn’t b) are c) aren’t
4. We …….. sailing
a) is b) he c) are
5. I……… not surfing
a) ’m b) are c) is
IV. Reorder the words to make the sentences as an example(2pt)
0. I / have / fever / a.
-->I have a fever.
1. isn't / snorkeling, / He / he’s / surfing.
………………………………..
2. not / surfing / ’m / I / .
……………………………….
3. That / CD player / ‘s / their
………………………………………………
4. is / your / This / CD
…………………………………………….
V. Choose the odd one out ( 2pt)
1. A. apple B. camera C. CD player D. DVD player
2. A. surf B. windsurf C. waterski D. Viet Nam
3. A. camera B. Viet Nam C. Korea D. Japan
4. A. TV B. turn off C. MP3 player D. CD player

Chung tay với cha mẹ kiến tạo một thế hệ Việt Nam ưu tú giỏi Tiếng Việt, thạo Tiếng Anh, có đủ kiến thức,
kỹ năng, độc lập, mạnh mẽ đáp ứng nhu cầu của mọi thời đại.

You might also like