You are on page 1of 3

Phòng thí nghiệm Phân tích cảm quan

PHIẾU CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM


Phép thử
Phòng thí nghiệm 2 tích
Phân – 3 cảm quan
Ngày thử: PHIẾU CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Phép thử 2 – 3
Sữa A, mã số sử dụng:
Ngày thử:
Sữa B, mã số sử dụng:
Sữa A, mã số sử dụng:
Số lần lặp:
Sữa B, mã số sử dụng:
Lần 1:
Số lần lặp:
Người
Lần 1: thử Trình bày mẫu Mã số Câu trả lời Nhận xét
nhận được
1 Người thử TrìnhAB
R(A) bày mẫu Mã số Câu trả lời nhận Nhận xét
được
2 R(A) BA
1 R(A) AB
32 R(A)
R(A)AB
BA
43 R(A) BA
R(A) AB
54 R(A)
R(A)AB
BA
Lần5 2: R(A) AB
Lần 2:
Người thử Trình bày mẫu Mã số Câu trả lời Nhận xét
Người thử Trình bày mẫu Mã số Câu trả lời nhận Nhận xét
nhận
được
được
11 R(A)
R(A)AB
AB
22 R(A) BA
R(A) BA
33 R(A)
R(A)AB
AB
44 R(A) BA
R(A) BA
55 R(A)AB
R(A) AB
Phòng Thí nghiệm Phân tích cảm quan
PHIẾU TRẢ LỜI
Phép thử 2 – 3
Họ và tên: Ngày thử:
Bạn sẽ nhận được một mẫu sữa kí hiệu là mẫu R và một mẫu khác. Trước tiên hãy nếm
mẫu R, sau đó nếm tới mẫu còn lại rồi ghi lại mã số xem mẫu có giống với mẫu R hay
không. Chú ý sử dụng nước và bánh mì thanh vị sau mỗi lần thử.

Trả lời:
Lần thử Mẫu
1 R
2 Mẫu mã hóa

Nhận xét: .......................................................................................................

 Đề xuất quy trình chuẩn bị mẫu thử thỏa mãn các yếu tố về mẫu thư (thể tích, khối
lượng, hình thức trình bày, nhiệt độ)
- Chuẩn bị dãy đủ dụng cụ, thí nghiệm.
- Chuẩn bị mẫu đã được mã hóa và mẫu chuẩn R. Rót mẫu vào ly nhựa đã được
chuẩn bị, pha mỗi ly thể tích 50ml.
- Dân số mã hóa lên dụng cụ.
- Xếp vào khay theo đúng trật tự, thứ tự.
- Nhiệt độ của mẫu phải bằng với nhiệt độ thường và phải đồng đều.
- Mã hóa mẫu giữa các mẫu sữa.

BẢNG MÃ HÓA
STT A B STT A B
1 145 569 13 632 968
2 273 546 14 390 859
3 589 392 15 429 453
4 287 708 16 460 134
5 152 186 17 125 260
6 625 436 18 492 843
7 983 653 19 760 149
8 315 158 20 695 274
9 639 854 21 409 347
10 521 604 22 634 815
11 216 632 23 192 728
12 109 305 24 624 823

You might also like