Chương: 1. Mệnh Đề 1.Kiến thức cần nhớ

You might also like

You are on page 1of 13

Chương 1 MỆNH ĐỀ

TẬP HỢP

§ 1. MỆNH ĐỀ

1.Kiến thức cần nhớ

 Mệnh đề
 Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
 Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
 Mệnh đề phủ định: Cho mệnh đề
 Mệnh đề "không phải P" được gọi là mệnh đề phủ định của P và kí hiệu là
 Nếu P đúng thì sai, nếu P sai thì đúng.
 Mệnh đề kéo theo: Cho mệnh đề P và Q.
 Mệnh đề "Nếu P thì Q" được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là: suy ra

 Mệnh đề chỉ sai khi P đúng và Q sai.


 Lưu ý rằng: Các định lí toán học thường có dạng P  Q. Khi đó:
P là giả thiết, Q là kết luận. P là điều kiện đủ để có Q. Q là điều kiện cần để
có P.
 Mệnh đề đảo
Cho mệnh đề kéo theo Mệnh đề được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề

 Mệnh đề tương đương: Cho mệnh đề P và Q.


 Mệnh đề "P nếu và chỉ nếu Q" được gọi là mệnh đề tương đương và kí hiệu là
 Mệnh đề đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh để và đều đúng.
 Lưu ý rằng: Nếu mệnh đề P  Q là 1 định lí thì ta nói P là điều kiện cần và đủ để có
Q.
 Mệnh đề chứa biến: Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong
một tập X nào đó mà với mỗi giá trị của biến thuộc X ta được một mệnh
đề.
 Kí hiệu  và : Cho mệnh đề chứa biến với Khi đó:
 "Với mọi thuộc để đúng" được ký hiệu là: hoặc

 "Tồn tại thuộc để đúng" được ký hiệu là: hoặc

 Mệnh đề phủ định của mệnh đề là


 Mệnh đề phủ định của mệnh đề là
 Phép chứng minh phản chứng: Giả sử ta cần chứng minh định lí:
 Cách 1. Giả sử A đúng. Dùng suy luận và kiến thức toán học đã biết chứng minh B
đúng.
 Cách 2. (Chứng minh phản chứng) Ta giả thiết B sai, từ đó chứng minh A sai. Do A
không thể vừa đúng vừa sai nên kết quả là B phải đúng.
 Lưu ý:
Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Ngoài ra nó không chia hết
cho bất cứ số nào khác. Số 0 và 1 không được coi là số nguyên tố.
Các số nguyên tố từ 2 đến là
Ước và bội: Cho Nếu chia hết thì ta gọi là bội của và là ước của

Ước chung lớn nhất (ƯCLN) của 2 hay nhiều số tự nhiên là số lớn nhất trong tập hợp
các ước chung của các số đó.
Bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 2 hay nhiều số tự nhiên là số nhỏ nhất trong tập hợp
các ước chung của các số đó.

II.Bài Tập trắc nghiệm


Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. “Mệnh đề” là từ gọi tắc của “mệnh đề logic”.
B. Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai.
C. Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai.
D. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.
Câu 2: Chọn khẳng định sai.
A. Mệnh đề và mệnh đề phủ định , nếu đúng thì sai và điều ngược lại chắc đúng.
B. Mệnh đề và mệnh đề phủ định là hai câu trái ngược nhau.
C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề không phải được kí hiệu là .
D. Mệnh đề : “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định là: “ là số vô tỷ”.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu thì .
B. Nếu chia hết cho thì chia hết cho .
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là đều.
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời câu hỏi này!
d. .
e. .
f. Bạn có rỗi tối nay không?
g. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 7: Mệnh đề khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng .
D. Nếu là số thực thì .
Câu 8: Kí hiệu là tập hợp các cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ, là mệnh đề chứa biến “ cao trên
”. Mệnh đề khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên .
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên .
C. Bất cứ ai cao trên đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Câu 9: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: .
A. Nếu thì . B. kéo theo .
C. là điều kiện đủ để có . D. là điều kiện cần để có .
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 11: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau
đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 12: Cho mệnh đề “ ” Mệnh đề phủ định của là:
A. . B. .
C. Không tồn tại . D. .
Câu 13: Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là:
A. Tồn tại sao cho . B. Tồn tại sao cho .
C. Tồn tại sao cho . D. Tồn tại sao cho .
Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số nguyên tố” là :
A. không là số nguyên tố. B. là hợp số.
C. là hợp số. D. là số thực.
Câu 15: Phủ định của mệnh đề là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. không chia hết cho . B. .
C. . D. chia hết cho .
Câu 20: Cho là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. là số chính phương. B. là số lẻ.
C. là số lẻ. D. là số chia hết cho .
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Cho là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Chọn mệnh đề đúng:
A. là bội số của . B. .
C. là số nguyên tố. D. .
Câu 24: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
.
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu và cùng chia hết cho thì chia hết cho .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu chia hết cho thì chia hết cho .
D. Nếu một số tận cùng bằng thì số đó chia hết cho .
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác là hình chữ nhật tứ giác có ba góc vuông.
B. Tam giác là tam giác đều .
C. Tam giác cân tại .
D. Tứ giác nội tiếp đường tròn tâm .
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác vuông cân .
D. Hai tam giác vuông và có diện tích bằng nhau .
Câu 28: Tìm mệnh đề sai:
A. chia hết cho Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Tam giác vuông tại .
C. Hình thang nội tiếp đường tròn là hình thang cân.
D. chia hết cho Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 29: Với giá trị thực nào của mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho biết là một phần tử của tập hợp , xét các mệnh đề sau:
. . . .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 33: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ là một số tự nhiên”.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ không phải là số hữu tỉ”
A. . B. .
C. . D. không trùng với .
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phủ định của mệnh đề “ ” là mệnh đề “ ”.

B. Phủ định của mệnh đề “ là một số lẻ” là mệnh đề “ là một số chẵn”.


C. Phủ định của mệnh đề “ sao cho chia hết cho 24” là mệnh đề “ sao cho
không chia hết cho 24”.
D. Phủ định của mệnh đề “ ” là mệnh đề “ ”.
Câu 36: Cho mệnh đề . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho mệnh đề . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề và xét tính đúng sai

của nó.

A. . Đây là mệnh đề đúng.

B. . Đây là mệnh đề đúng.

C. . Đây là mệnh đề đúng.

D. . Đây là mệnh đề sai.


Câu 38: Để chứng minh định lý sau đây bằng phương pháp chứng minh phản chứng “Nếu là số tự nhiên và
chia hết cho 5 thì chia hết cho 5”, một học sinh lý luận như sau:
(I) Giả sử chia hết cho 5.
(II) Như vậy , với là số nguyên.
(III) Suy ra . Do đó chia hết cho 5.
(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh.
Lập luận trên:
A. Sai từ giai đoạn (I). B. Sai từ giai đoạn (II).
C. Sai từ giai đoạn (III). D. Sai từ giai đoạn (IV).
Câu 39: Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 4” với là số nguyên. Xét xem các mệnh đề
và đúng hay sai?
A. đúng và đúng. B. sai và sai.
C. đúng và sai. D. sai và đúng.
Câu 40: Cho tam giác với là chân đường cao từ . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. “ là tam giác vuông ở ”.

B. “ là tam giác vuông ở ”.


C. “ là tam giác vuông ở ”.
D. “ là tam giác vuông ở ”.
Câu 41: Cho mệnh đề “phương trình có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho và tính
đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
A. Phương trình có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
B. Phương trình có nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
C. Phương trình vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
D. Phương trình vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Câu 42: Cho mệnh đề là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề và tính đúng, sai của mệnh
đề phủ định là:
A. là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B. là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C. là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
D. là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Để điều kiện đủ là .
C. Để tổng của hai số nguyên chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho
13.
D. Để có ít nhất một trong hai số là số dương điều kiện đủ là .
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A. chia hết cho  chia hết cho .
B. chia hết cho  chia hết cho .
C. chia hết cho  chia hết cho .
D. chia hết cho và  chia hết cho .
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?
A. .
B. .
C. .
D. Nếu chia hết cho thì đều chia hết cho .

Chương 1 VECTO

CHUYÊN ĐỀ 1
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTO
§1 CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa vectơ:
Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm
nào là điểm cuối. r
r
Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B ta kí hiệu : a B x
A
Vectơ còn được kí hiệu là:
Vectơ – không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối. Kí hiệu là Hình 1.1

2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.


- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ
- Hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau gọi là hai vectơ cùng phương
- Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng.

A B F E

C D Hình 1.2 H G
Ví dụ: Ở hình vẽ trên trên (hình 2) thì hai vectơ và cùng hướng còn và ngược hướng.
Đặc biệt: vectơ – không cùng hướng với mọi véc tơ.
3. Hai vectơ bằng nhau
A B
- Độ dài đoạn thẳng gọi là độ dài véc tơ , kí hiệu .

Vậy . C D
Hình 1.3
- Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Ví dụ: (hình 1.3) Cho hình bình hành khi đó
B. BÀI TẬP
Câu 1. Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.

Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:


A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.

Câu 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:


A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.

Câu 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì :


A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.
C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.

Câu 5. Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...
A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu.

Câu 6. Cho điểm phân biệt , , . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. , , thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
B. , , thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
C. , , thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ?


A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành.
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Vectơ–không là vectơ không có giá.
D. Điều kiện đủ để vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Câu 11. Cho hai vectơ không cùng phương và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và .
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và .
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ .
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 12. Cho vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. Có vô số vectơ mà . B. Có duy nhất một mà .
C. Có duy nhất một mà . D. Không có vectơ nào mà .

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng:


A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Câu 14. Chọn khẳng định đúng.


A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.
B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.
C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.
D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Câu 15. Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Chọn khẳng định đúng.


A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.

Câu 17. Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai
A. Được gọi là vectơ suy biến. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý.
C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là . D. Là vectơ có độ dài không xác định.

Câu 18. Véc tơ có điểm đầu điểm cuối được kí hiệu như thế nào là đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây đúng:
A. . B. .
C. . D. và cùng hướng.

Câu 20. Cho tam giác có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối
là đỉnh , , ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho tam giác đều . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. . B. .
C. . D. không cùng phương .

Câu 22. Chọn khẳng định đúng


A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.

Câu 23. Cho điểm , , không thẳng hàng, là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 24. Cho hai điểm phân biệt . Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho tam giác đều , cạnh . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .

C. . D. cùng hướng với .

Câu 26. Gọi là trung điểm của đoạn . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. . B. và cùng hướng.
C. và ngược hướng. D. .

Câu 27. Chọn khẳng định đúng.


A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình vuông.
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 28. Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các
điểm ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 30. Cho ba điểm , , phân biệt. Khi đó :


A. Điều kiện cần và đủ để , , thẳng hàng là cùng phương với .
B. Điều kiện đủ để , , thẳng hàng là cùng phương với .
C. Điều kiện cần để , , thẳng hàng là cùng phương với .
D. Điều kiện cần và đủ để , , thẳng hàng là .

Câu 31. Cho đoạn thẳng , là trung điểm của . Khi đó:
A. . B. cùng hướng .
C. . D. .

Câu 32. Cho tam giác đều . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. . B. .

C. . D. không cùng phương .

Câu 33. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho lục giác đều tâm . Ba vectơ bằng vecto là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho tứ giác . Nếu thì là hình gì? Tìm đáp án sai.
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.

Câu 36. Cho lục giác , tâm . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. . B. . C. . D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 37. Cho khác và cho điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa .
A. Vô số. B. điểm. C. điểm. D. không có điểm nào.

Câu 38. Chọn câu sai :


A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ được kí hiệu là .

C. .

D. .
Câu 39. Cho khẳng định sau
(1). điểm , , , là đỉnh của hình bình hành thì .
(2). điểm , , , là đỉnh của hình bình hành thì .
(3). Nếu thì điểm là đỉnh của hình bình hành.
(4). Nếu thì điểm , , , theo thứ tự đó là đỉnh của hình bình hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Vectơ đối của là vectơ ngược hướng với vectơ và có cùng độ dài với vectơ .
B. Vectơ đối của vectơ là vectơ .
C. Nếu là một vectơ đã cho thì với điểm bất kì ta luôn có thể viết : .
D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai.
Câu 41. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vecto
nào sau đây cùng hướng ?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 42. Cho lục giác đều tâm . Các vectơ đối của vectơ là:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 43. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ điểm phân biệt cho trước là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Trong các khẳng định
sau, hãy tìm khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng:


A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 47. Cho tam giác đều với đường cao . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hai điểm phân biệt và . Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho tam giác với trục tâm . là điểm đối xứng với qua tâm của đường tròn ngoại tiếp
tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. và . B. và .
C. và . D. và và .

You might also like