You are on page 1of 9

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỢT

CHIỂU 1
MÔN TOÁN LỚP
10
Năm học: 2021 -
2022
Thời gian làm bài: 90
phút
Mã đề thi
001

Điểm Lời phê của giáo viên

Họ và tên học sinh:……………………………………………………….......... Lớp:


……………………

Cho tập hợp A   x  | x 3x  42x 3  0 . Tập hợp A có dạng liệt
2
Câu 1.

kê là
  
 3  3 
A.  4;  . B. 1;4 . 1; 4; . D. 4 .
C.
   2 


 
2
Câu 2. Cho mệnh đề “Nếu tam giác ABC có AB  thì nó là tam giác cân”. Sử dụng khái niệm
AC
“điều kiện cần”, “điều kiện đủ”, “điều kiện cần và đủ” để phát biểu lại mệnh đề trên. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC có AB  AC là điều kiện đủ để nó là tam giác cân.
B. Tam giác ABC cân là điều kiện đủ để nó có AB  AC .
C. Tam giác ABC có AB  AC là điều kiện cần và đủ để nó là tam giác
D. Tam giác ABC có AB  AC cân. là điều kiện cần để nó là tam giác
cân.
Câu 3. Cho tập A   x  |x 2 5x  và x 2  6x  8  0 . Tập hợp A bằng với tập
hợp nào sau đây? 60 hợp
A. 2;3 . B. 2 . C. 2;3; 4 . D. 3;4 .

Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Bài thơ này hay quá! B. Bạn ăn sáng chưa?
C. Cây bút này của ai? D. Số  là số nguyên tố.
Câu 5. Cho các tập A  a;b;1;2, B  b;1;3;5 . Tập hợp A  bằng tập hợp nào sau đây ?
hợp B
A. b;1 . B. a;b;1;2;3;5 . C. a;2 . D. 3;5 .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
2
A. x   : 2x  x  3  0 . B. x   : x 2  5x  6
 0.
C. x   : x 2  x  0 . D. x   : 3x 2  6x  3
 0.
Câu 7. Cho mệnh đề P : “Số 6 là hợp số”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
A. P : “Số 6 là số tự nhiên”. B. P : “Số 6 không là hợp số”.
C. P : “Số 6 không là số tự nhiên”. D. P : “Số 6 là số lẻ”.
Câu 8. Cho hai tập A  ;1  5;7, B  1;6  . Tập bằng tập hợp nào sau đây?
hợp hợp A  B
A. 5;6  . B. 1  5;6  . C. 5;6  . D.
;7 .
Câu 9. Cho A   x  x 1  3 và B   x x  2 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
   B
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
A  2;3;4;5, B  x  | x  2 x 4x 5  có bao
2
Câu 10. Cho tập
hợp nhiêu phần tử?
0 . Tập hợp A  B

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 11. Cho các tập A  2;5, B  ;4 ,C  3;6  . Tập hợp bằng tập hợp nào sau
hợp đây?  A  B  \C
A. 2;3 . B. ;3 . C.  . D.
;2 .
A   x  | x  4x 5x  x  x 1  0 . Tập hợp A có
3 2 2
Câu 12. Cho tập
hợp
bao nhiêu phần tử?
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Cho các tập A  a;b;c;1;2 và B  m;n;c;1;3 . Tập A \ B bằng tập hợp nào sau
hợp đây? hợp
A. a;b;c;m;n;1;2;3 . B. m;n;3 . C. c;1 . D. a;b;2 .
Câu 14. Cho tập hợp M  3;6;9;12;15 . Tập hợp M bằng với tập hợp nào sau đây?
A. x  3k|k  ,k  5 . B.  x  3k|k   , k  5 .
*

C. x  3k|k  ,k  5 . D.  x  3k|k   ,k  5 .


*

Câu 15. Tập hợp ;5  1;7 bằng tập hợp nào sau đây?
A. ;7 . B. 1;5 . C. 1;5 . D. 5;7 .
Câu 16. Cho mệnh đề chứa biến P  x  : " x  4x 3  0" . Trong các khẳng định sau, khẳng
2

định nào là khẳng định đúng?


A. P 4  là mệnh đề đúng. B. P 4  là mệnh đề đúng.
C. P 3 là mệnh đề đúng. D. P 3 là mệnh đề đúng.
Câu 17. Cho A  2;4;6;a;b;c , B  1;4;6;a;m;n . Tập hợp  A \ B    B \ A bằng với tập hợp
sau đây? nào

A. 2;4;6;a;b;c;1;m;n . B. 2;b;c;1;m;n .
C. 4;6;a  . D.  .
2
Câu 18. Mệnh đề “ x   : x 5  0 ” có phủ định là mệnh đề nào sau đây?
2
A. “ x   : x 5  0 ”. B. “Không tồn tại x   : x 2
5  0 ”.
C. “ x   : x 2 5  0 ”. D. “ x   : x 2 5  0 ”.
Câu 19. Cho A  2;2   4;6  và B  9;1  5;7 . Tập hợp  A \ B    B \ A có
chứa bao nhiêu
phần tử là số nguyên?
A. 10 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 20. Mệnh đề “ x  ,y   : x  y ” có phủ định là mệnh đề nào sau đây?
A. “ x  , y   : x  y ”. B. “Không tồn tại x  , y 
 : x  y ”.
C. “ x  , y   : x  y ”. D. “ x  ,y   : x  y
”.
Câu 21. Cho P,Q là các mệnh đề. Biết rằng P là mệnh đề đúng. Khi đó, khẳng định nào sau đây
Q
là khẳng định đúng?
A. P là điều kiện đủ để có Q . B. P là điều kiện cần để có Q .
C. P là điều kiện cần và đủ để có Q . D. Q là điều kiện đủ để có P .
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có phủ định là mệnh đề đúng?
2
A. n   : n  n . B. n   : n 2  2n .
C. n   : n 2  n . D. n   : n 2  2018n .
Câu 23. Cho các tập A  3;7 , B  7;9  . Tập bằng tập hợp nào sau đây?
hợp hợp A  B
A.  . B. 3;9  \ 7 . C. 3;9  . D.
.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
2 2
A. x   : x 3x 5  0 . B. x   : x  6x  8  0 .
2 2
C. x   : x 7x 8  0 . D. x   : x  4x 5  0 .
Câu 25. Cho các tập A  x  |x  2 hoặc x  5 , B 10  x 1 10 . Tập
hợp  x   hợp
A  có chứa bao nhiêu phần tử là số nguyên?
B
A. 16 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .
Câu 26. Cho A  0,1,2,3, 4 và B  2,3,4,5,6 . Xác định tập hợp X  (A \ B)  (B \ A) .
B. X  2,3, 4  . C. X  0,1,5,6 . D. X  1, 2 .
A. X  5,6
Câu 27. A   x   / x  2 1 có dạng liệt kê là
Tập
A. 3,2,1 . B. 2,1 . C. 3,2 .
D. 3,1 .
Câu 28. Cho A  2;5 và B  1;7  thì tập bằng
AB
A. (1;5) . B. 1;5 . C. (1;5]. D. 2,3, 4,5 .
Câu 29. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. x  , x 2  x . B. x  , x 2  x .
2
C. x  , x  0 . chia hết cho 3.
D. x  , x
Câu 30. Cho tập A   . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. \ A  A . B. \  A . A \   . A \ A  .
C. D.
Câu 31. Cho mệnh đề chứa biến P (x) : “ x là số tự nhiên thỏa mãn x 4 5x 2  4  0 ”. Tìm x
để
P đúng.
(x)
A. x B. x  1,1,2 . C. x  2,1,1,2 . D. x
 2,1,2  1, 2 .

Câu 32. Phủ định của mệnh đề " x  , x 2 3 x 5  0 " là


A. " x  , x 2 3 x 5  0 " . B. "x  , x 2 3 x 5  0" .
C. "x  , x 2 3 x 5  0 " . D. "x  , x 2 3 x 5  0" .

Câu 33. Tập A  n   * / n 2  30 có dạng liệt kê là (với   1, 2,3,... )


*
A. B. 1, 2,3, 4 . C. 0,1,2,3 . D. 1, 2,3, 4,5 .
0,1,2,3, 4
Câu 34. Tập P  x   /2  x1 1 có dạng đoạn, khoảng là
A. 2;1 . B. 2;0  . C. 3;1 . D.
3;0 .
Câu 35. Cho A  4;7  và B  ;2  3; . Xác định X  A  B .
A. X  4;7  . B. X  4; . C. X  4;2   3;7  . D.
X  ; .
Câu 36. Tập Q  x   / 0  x3  2 có dạng đoạn, khoảng là
A. 3;5 . B. 3;5 . C. 3;5 . D. 3;5 .
Câu 37. Số tập con của A  a,b,c  là
tập
A. 3. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 38. Cho A  3;5 và B  1;9 . Xác định C A  A  B .
A. 3;1 . B. 5;9 . C. 1;5. D.  .
Câu 39. Cho C  A  ;2  6; và B  4;7 . Xác định X  A \ B .
A. X   2;7  . B. X   . C. X   D. X 
4;6 .
Câu 40. Phủ định của mệnh đề " x  , x 2  x 5  0" là
A. " x  , x 2  x 5  0". B. "x  , x 2  x 5 
0" .
C. "x  , x 2  x 5  0" . D. " x  , x 2  x 5 
0".
Câu 41. Mệnh đề nào sau đây sai?
2
A.   4   16 . B. 23  5  2 23  10 .
C.   2   2  4 . D. 23  5  2 23 10 .
Câu 42. Cho hai tập hợp M , N khác rỗng thỏa mãn M  N . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. M \ N  N . B. M  N  N . C. M  N  M . D. M \ N  M .
Câu 43. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
2
A. Anh học lớp mấy?. B. x  4  0 .
C. Các bạn hãy làm đi !. D. π là số hữu tỷ.
Câu 44. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. “ Tam giác ABC vuông tại A AB 2  BC 2  CA 2 ”.

2
B. " x  , x  25x " .
2
C. " x  , x 2x 
4 0".
2
D. " x  , x  x ".
Câu 45. Cho A  2;3 và B  x   / x 1 . Xác định X  C   A  B .
A. X  ;2 . B. X  ;2   1;3 .
C. X  ;2  . D. X  ;2  1;3 .

Câu 46. Mệnh đề: “ Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3 ” được phát biểu với
khái niệm “ điều kiện đủ ”, như sau
( I ): Điều kiện đủ để một số chia hết cho 6 là số đó chia hết cho 3
( II ): Điều kiện đủ để một số chia hết cho 3 là số đó chia hết cho 6
A. (I) sai, (II) đúng. B. (I) và (II) cùng đúng.
C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) và (II) cùng sai.
Câu 47. Phủ định của mệnh đề "5  4  10 " là
A. 5  4 10 . B. 5  4  10 . C. 5  4  10 . D. 5  4  9 .

Câu 48. Cho A  1,2,3, 4,5 và B  2, 4,6,8,10 . A \ B bằng


Tập
A. 1,3,5 . B. ,1,3,5 . C. 3,5 . D. 6,8,10 .
Câu 49. Các phần tử của A   x   / x(x 9)  0 là
2

tập
A. 3, 0 . B. 3,0,3 . D. 3,3 .
C. 0,3
Câu 50. Cho A, B,C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập
nào sau đây? hợp

A.  A \ C   A \ B  . B.  A  B  \C . C.  A  B  \C . D. A  B C .

You might also like