Professional Documents
Culture Documents
Hóa Gi K 1
Hóa Gi K 1
MÔN HÓA 1O
Câu 43. Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 9 8 X. B. 17 8 X. C. 8 17 X . D. 8 X.
9
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 45: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu bằng 17 là
A. 1s22s22p63s23p44s1 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2
Câu 46: Cấu hình electron của nguyên tố Mg (Z = 12) là:
A. 1s²2s²2p63s²3p². B. 1s²2s²2p63s²3p4. C. 1s²2s²2p63s13p1. D. 1s²2s²2p63s².
Câu 47: Cấu hình electron chưa đúng là:
A. S (Z = 16): 1s² 2s²2p6 3s23p4. B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1.
D. Cu (Z = 29): 1s²2s²2p63s²3p63d94s2
C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p5.
Câu 48:Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R có dạng RH2.Oxit cao nhất của nó có
chứa 60% oxi về khối lượng.Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. P
Câu 49.Oxit cao nhất của một ntố là R2O5, trong hợp chất của nó với hidro có 8,82% H
về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
A. 32 B. 31 C. 78 D. 127
Câu 50.Hai ntố A,B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng số
đơn vị điện tích hạt nhân là 25.Hai nguyên tố A, B lần lượt là
A. Al (z=13) và Mg (z = 12) C. Mg (z=12) và Al (z = 13)
B. Na (z=11) và Mg (z = 12) D. Al (z=13) và Si (z = 14)
Câu 51: Anion X-và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí
của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 52: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần
tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z.
Câu 53. Có những tính chất sau đây của những n tố:
1.Tính kim loại, tính phi kim
7. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
6.Tính axit- ba zơ của hợp chất hidroxit.
4.Bán kính nguyên tử.
Trong các tính chất trên , số tính chất biến đổi
tuầ hoàn trong một nhóm A là
A.1 B.2 D.4
n
Câu 54. Để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần C.3 hoàn, người ta dựa vào
A.Số proton trong hạt nhân và bán kính nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử và số electron trong nguyên
tử. C.Số khối và số electron hóa trị.
D.Điện tích hạt nhân và cấu hình electron nguyên tử.
Câu 55. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 58.Trong đó số hạt mang điện
nhiếu hơn số hạt không mang điện là 18.Vậy điện tích hạt nhân của X là
A.19+ B.20+ C.11+ D.12+
Câu 56. N tử X, ion Y2- và ion Z3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim
loai, phi kim hay khí hiếm?
A.X phi kim; Y khí hiếm; Z: kim loại C. X kim loại ; Y khí hiếm; Z phi kim
B.X khí hiếm; Y phi kim; Z kim loại D. X khí hiếm; Y kim loại; Z phi kim
12 13
Câu 57.Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6C . Nguyên tử khối trung bình của
12
cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 6C là
A .1,1% B. 98,9% C.11,0% D.89,0%
Câu 58. Li tự nhiên có hai đồng vị : 7
3 (94%) và 6
3 (6%). Nguyên tử khối trung bình
của Liti tự nhiên là Li Li
A .6,49 B. 6,74 C. 6, 94 D.6,17
Câu 59: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của 1 nguyên tố X là
27:23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A
là 2 nơton. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.
A .79,29 B. 80,12 C. 81,01 D.79,92
Câu 60. Viết công thức các loại phân tử nước, Biết rằng cacbon và oxi có các đồng vị
12
6 C,13 16 17 18
6 C , 8 O, 8 O, 8 O
HẾT