You are on page 1of 8

ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ I .

Năm học 2021-2022

MÔN HÓA 1O

Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là


A. electron. B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. proton và electron.
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton. B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron. D. nơtron, electron và proton.
Câu 3:Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử là
A. electron. B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. proton và electron.
Câu 4.Số phân lớp electron của lớp M (n=3) là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5.Lớp electron nào có số electron tối đa là 18?
A. n = 2 B.n = 3 C. n=1 D. n =4
Câu 6: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lược là:
A. 1; 3; 5; 7 B. 2; 8; 18; 32 C. 2; 6; 10; 14 D. 2; 8; 14; 20
Câu 7. Trong nguyên tử số electron tối đa ở lớp thứ 4 là
A. 16. B. 18. C. 32. D. 50.
Câu 8. Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là
A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron.
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. D. 1s² 2s²2p6 .
Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của phi kim :
A. 1s² 2s²2p6 3s². B. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. D. 1s² 2s²2p6 .
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử kali (z =19) là 1s² 2s²2p6 3s²3p6
A.Lớp thứ nhất có 2 electron. C.Lớp thứ ba có 8 electron.
B.Lớp thứ hai có 8 electron. D.Lớp ngoài cùng có 6 electron.
Tìm câu sai
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố X có số thứ tự là 13,nguyên tố X thuộc
A. chu ky 2, nhóm IIA C. chu kỳ 3, nhóm IIIA
B. chu kỳ 3, nhóm IIA Dchu kỳ 2, nhóm IIIA
Câu 13:Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại của các nguyên tử tăng dần, phi kim loại giảm dần.
B. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần,tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần,tính phi kim giảm dần.
Câu 14:Số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn bằng
A. Số khối C. Số electron hóa trị
B. Số hiệu nguyên tử D. Số nơtron
Câu 15: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Mendeleev công bố được sắp xếp theo
chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên tử. B. bán kính nguyên tử
C. điện tích hạt nhân nguyên tử D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 16:Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm có
A. 8 chu kỳ ,7 nhóm C. 7 chu kỳ ,8 nhóm
B. 7 cột , 8 hàng D. 7 chu kỳ , 7 nhóm
Câu 17: Đồng vị là những nguyên tử số proton nhưng khác nhau về
A.số electron C.Số hiệu nguyên tử
B.Số nơtron D.Số đơn vị điện tích hạt nhân
Câu 18:Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất ?
A.Li B. Na C. K D. Cs
Câu 19:Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất ?
A. Cs B. O C. Cl D. F
Câu 20:Cặp nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất và phi kim mạnh nhất là
A. K và F B. Cs và Cl C. Cs và F D. F và Cs
Câu 21: Nguyên tử của những nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có đặc điểm gì
giống nhau?
A.Nguyên tử khối C.Cấu hình electron lớp ngoài cùng
B.Số lớp electron D.Bán kính nguyên tử
Câu 22.Cho các nguyên tố X,Y,Z, T lần lượt ở các ô nguyên tố 8, 11,13, 19 của bảng
tuần hoàn.Nhận xét ào sau đây là đúng?
A. các nguyên tố trên đềuthuộc cùng một chu kỳ.
B. Thứ tự tăng dần tính kim loại X <Y <Z<T.
C. Công thức hidroxit của Z là Z(OH)3.
D.X là phi kim mạnh nhất trong chu kỳ.
Câu 23. Tính bazo tăng dần trong dãy
A. Al(OH)3, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. Mg(OH)2,Ba(OH)2,Al(OH)3
B. Ba(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 D. Al(OH)3,Mg(OH)2,Ba(OH)2
31
Câu 24 : Nguyên tử 15 P có
a/ Số khối là
A.15 B.16 C. 31 D. 46
b/ Số nơtron là
A.15 B.16 C. 31 D. 46
c/ Số electron là
A.15 B.16 C. 31 D. 46
Câu 25: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số proton và nơtron. B. số protvà electron
C. số nơtron, electron và proton. D. số điện tích hạt nhân.
Câu 26.Nguyên tử của nguyên tố X, Y có cấu hình lớp ngoài cùng là 3s2 và
3s23p3.Kết luận nào dưới đây là đúng?
A.Cả X và Y đều là kim loại. C.X là kim loại,Y là phi kim.
B.Cả X và Y đều là phi kim. D.X là phi kim,Y là kim loại.
Câu 27: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. điện tích hạt nhân
C. số nơtron D. tổng số proton và nơtron
Câu 28: Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng
A. số lớp electron. B. số electron hóa trị
C. số proton. D. số điện tích hạt nhân.
Câu 29: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, F, O. D. P, N, O, F.
Câu 30: Đồng có hai đồng vị là 63 29 C (chiếm 73%) và 2965 C (chiếm 27%). Nguyên tử
khối trung bình của Cu là
A. 63,45 B. 63,54 C. 64,46 D. 64,64
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14 B. 22 C. 21 D. 13
Câu 32: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?
A. Chu kỳ 3, nhóm I B. Chu kỳ 4, nhóm II
C. Chu kỳ 3 ,nhóm II D. Chu kỳ 4,nhóm I
Câu 33 : X thuộc nhóm III A . Số e ở lớp ngoài cùng của X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: X có thuộc chu kì 3 . Số lớp e của X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35: Nguyên tố R (Z=20) . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IIB
Câu 36: Nguyên tử có số electron là 14 thì cấu hình lớp ngoài cùng là :
A. 3p14s2 B. 2s22p1 C. 3s23p2 D. 3s23p1
Câu 37 : Nguyên tử nhôm ( số hiệu nguyên tử là 13, số khối 27)có:
A.13 proton,13 nơtron, 14 electron. C.13 proton,14 nơtron, 13 electron.
B.13 proton,14 nơtron, 24 electron. D.13 proton,24 nơ tron, 14 electron.
Câu 38: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
Câu 39: Chọn phát biểu không đúng
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp electron bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng chu kì nhìn chung tương tự nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hóa trị bằng nhau.
D. Tính chất của các nguyên tố trong cùng nhóm là tương tự nhau.
Câu 40: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hidro và oxi
cao nhất có dạng
A. HX, X2O7. B. H2X, XO C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5
Câu 41. Các hạt X,Y,Z có thành phần cấu tạo như sau
Hạt Số e Số N Số P
X 18 22 18
Y 18 20 19
Z 18 18 17
Phát biểu nào sau đây đúng?
a.X và Z là các hạt của cùng một nguyên tố hóa học.
B.Các hạt Y và Z có cùng số khối.
C.X là hạt trung hòa về điện, còn Y là hạt tích điện dương.
D. Hạt Z tích điện dương.
Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào
sau đây là của nguyên tố R?
A. 137
56 R C. 581 R D. 56
81 R
B. 137
1
8 R
6

Câu 43. Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 9 8 X. B. 17 8 X. C. 8 17 X . D. 8 X.
9
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 45: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu bằng 17 là
A. 1s22s22p63s23p44s1 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2
Câu 46: Cấu hình electron của nguyên tố Mg (Z = 12) là:
A. 1s²2s²2p63s²3p². B. 1s²2s²2p63s²3p4. C. 1s²2s²2p63s13p1. D. 1s²2s²2p63s².
Câu 47: Cấu hình electron chưa đúng là:
A. S (Z = 16): 1s² 2s²2p6 3s23p4. B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1.
D. Cu (Z = 29): 1s²2s²2p63s²3p63d94s2
C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p5.
Câu 48:Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R có dạng RH2.Oxit cao nhất của nó có
chứa 60% oxi về khối lượng.Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. P
Câu 49.Oxit cao nhất của một ntố là R2O5, trong hợp chất của nó với hidro có 8,82% H
về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
A. 32 B. 31 C. 78 D. 127
Câu 50.Hai ntố A,B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng số
đơn vị điện tích hạt nhân là 25.Hai nguyên tố A, B lần lượt là
A. Al (z=13) và Mg (z = 12) C. Mg (z=12) và Al (z = 13)
B. Na (z=11) và Mg (z = 12) D. Al (z=13) và Si (z = 14)
Câu 51: Anion X-và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí
của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 52: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần
tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z.
Câu 53. Có những tính chất sau đây của những n tố:
1.Tính kim loại, tính phi kim
7. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
6.Tính axit- ba zơ của hợp chất hidroxit.
4.Bán kính nguyên tử.
Trong các tính chất trên , số tính chất biến đổi
tuầ hoàn trong một nhóm A là
A.1 B.2 D.4
n
Câu 54. Để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần C.3 hoàn, người ta dựa vào
A.Số proton trong hạt nhân và bán kính nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử và số electron trong nguyên
tử. C.Số khối và số electron hóa trị.
D.Điện tích hạt nhân và cấu hình electron nguyên tử.
Câu 55. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 58.Trong đó số hạt mang điện
nhiếu hơn số hạt không mang điện là 18.Vậy điện tích hạt nhân của X là
A.19+ B.20+ C.11+ D.12+
Câu 56. N tử X, ion Y2- và ion Z3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim
loai, phi kim hay khí hiếm?
A.X phi kim; Y khí hiếm; Z: kim loại C. X kim loại ; Y khí hiếm; Z phi kim
B.X khí hiếm; Y phi kim; Z kim loại D. X khí hiếm; Y kim loại; Z phi kim
12 13
Câu 57.Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6C . Nguyên tử khối trung bình của
12
cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 6C là
A .1,1% B. 98,9% C.11,0% D.89,0%
Câu 58. Li tự nhiên có hai đồng vị : 7
3 (94%) và 6
3 (6%). Nguyên tử khối trung bình
của Liti tự nhiên là Li Li
A .6,49 B. 6,74 C. 6, 94 D.6,17
Câu 59: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của 1 nguyên tố X là
27:23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A
là 2 nơton. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.
A .79,29 B. 80,12 C. 81,01 D.79,92
Câu 60. Viết công thức các loại phân tử nước, Biết rằng cacbon và oxi có các đồng vị
12
6 C,13 16 17 18
6 C , 8 O, 8 O, 8 O

Số phân tử CO2 tạo nên từ các đồng vị trên là


A .2 B. 8 C.4 D.6
Câu 61. Clo có 2 đồng vị 35Cl , Cl và hidro có 3 đồng vị H ,2H
37 1
.Số phân
, H
3
17 17 1 1 1

tử HCl tạo nên từ các đồng vị trên là


A .2 B. 3 C.4 D.6
Câu 62: Các ion sau: 8 O2 , 12 Mg2 ,13 Al 3 bằng nhau về
A. Số khối B. Số nơtron C. Số proton D. Số electron
Câu 63: Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron
của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p4.
Câu 64: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. I, Cl, Br, F. B. Cl, Br, F, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.
Câu 65: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là:
A. Cs, Li, Na, K. B. Na, Li, K, Cs. C. Li, Na, K, Cs. D. Li, Cs, K, Na.

HẾT

You might also like