You are on page 1of 2

 

Câu 1. Quyết định giá bán sản phẩm có ảnh hưởng đến: 
a.  Khả năng sinh lời. 
b.  Mức tăng trưởng số lượng sản phẩm tiêu thụ trong tương lai. 
c.  Thị phần và sự chấp nhận của khách hàng. 
d.  Ba câu a, b, c đều đúng. 
Câu 2. Quyết định giá bán sản phẩm căn cứ vào chi phí vì: 
a. Phải thu hồi chi phí đã bỏ ra và có mức lợi nhuận hợp lý. 
b. Để tránh trường hợp xác định giá bán thấp hơn chi phí. 
c. Hình thành nên mức giá sàn. 
d. Ba câu a, b, c đều đúng. 
Câu 3. Lý thuyết kinh tế vi mô cho rằng giá bán sản phẩm là tối ưu: 
a. Khi bán được nhiều sản phẩm nhất. 
b. Khi chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí cao nhất. 
c. Khi giá bán có tính cạnh tranh cao. 
d. Ba câu a, b, c đều đúng. 
Câu 4. Mô hình tính giá bán sản phẩm theo lý thuyết kinh tế vi mô dựa trên nguyên tắc: 
a. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận cao nhất. 
b. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận lâu dài.  
c. Giá bán phải bù đắp chi phí đã được cân nhắc thích hợp và đạt lợi nhuận
lâu dài.  
d. Ba câu a, b, c đều sai. 
Câu 5. Khi tính giá bán sản phẩm theo phương pháp toàn bộ, số tiền tăng thêm phải: 
a. Bù đắp chi phí sản xuất (gia thành sản xuất) và hình thành lợi nhuận. 
b. Bù đắp chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận. 
c. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và có được mức
hoàn vốn mong muốn. 
d. Bù đắp định phí bán hàng, định phí quản lý doanh nghiệp và hình thành
lợi nhuận. 
Câu 6. Tính giá bán sản phẩm theo phương pháp trực tiếp, chi phí nền bao gồm: 
a. Biến phí sản xuất đơn vị. 
b. Biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn vị. 
c. Biến phí sản xuất, biến phí bán hàng và biến phí quản lý đơn vị. 
d. Định phí đơn vị. 
Câu 7.  Khi tính giá bán sản phẩm theo phương pháp  trực tiếp, số tiền tăng thêm phải: 
              a.Bù đắp biến phí và hình thành lợi nhuận. 
              b.Bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận. 
             c.Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và có được mức hoàn vốn
mong muốn. 
             d.Bù đắp định phí bán hàng, định phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận. 
 
Câu 8. Khi định giá bán theo phương pháp toàn bộ, tỷ lệ giá trị tăng thêm (% số tiền tăng
thêm được tính như sau: 
a. ( Chi phí bán hàng và quản lý + Lợi nhuận mong muốn): ( Khối lượng sản
phẩm x Giá thành sản xuất đơn vị) x 100%. 
b. ( Chi phí bất biến + Lợi nhuận mong muốn): ( Khối lượng sản phẩm x Giá
thành sản xuất đơn vị) x 100%. 
c. ( Chi phí bán hàng và quản lý + Lợi nhuận mong muốn): ( Khối lượng sản
phẩm x Biến phí sản xuất đơn vị) x 100%. 
d. ( Chi phí bán hàng và quản lý + Lợi nhuận mong muốn): ( Khối lượng sản
phẩm x Biến phí đơn vị) x 100%. 
             Câu 9. Khi định giá bán theo phương pháp trực tiếp, tỷ lệ giá trị tăng thêm (% số tiền tăng
thêm được tính như sau: 
a. ( Chi phí bán hàng và quản lý + Lợi nhuận mong muốn): ( Khối lượng sản
phẩm x Giá thành sản xuất đơn vị) x 100%. 
b. ( Chi phí bất biến + Lợi nhuận mong muốn): ( Khối lượng sản phẩm x Biến phí
đơn vị) x 100%. 
c. ( Chi phí bán hàng và quản lý + Lợi nhuận mong muốn): ( Khối lượng sản phẩm
x Biến phí sản xuất đơn vị) x 100%. 
d. ( Chi phí bán hàng và quản lý + Lợi nhuận mong muốn): ( Khối lượng sản phẩm
x Biến phí đơn vị) x 100%. 
Câu 10. 
Doanh nghiệp M sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm X, có các tài liệu dự kiến năm nay
tổng hợp trong hai bảng sau: 
Bảng 1: Ti liệu chung: 
Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong năm  20.000 sản phẩm 
Tài sản hoạt động bình qun  3.200.000.000 đồng 
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư  18% 
 
Bảng 2: Ti liệu về chi phí: 
Chi phí nguyn liệu trực tiếp một sản phẩm  24.000 đồng/sản phẩm 
Chi phí nhn cơng trực tiếp một sản phẩm  12.000 đồng/sản phẩm 
Tổng chi phí sản xuất chung trong một năm  150.000.000 đồng 
Tổng chi phí bn hng v quản lý doanh nghiệp trong một 200.000.000 đồng 
năm 
Trong đó: + Chi phí sản xuất chung bất biến là 90.000.000đồng. 
+ Chi phí bn hng v quản lý doanh nghiệp bất biến l 100.000.000đồng. 
    Giá bán sản phẩm X theo phương pháp trực tiếp là:  
a. 82.280 đồng   
b. 38.280 đồng 
c.  75.000 đồng. 
d. 92.280 đồng. 
            
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm: 
Câu 1: d  Câu 2: d Câu 3: b Câu 4 a  Câu 5: a 
Câu 6: c  Câu 7: b  Câu 8: a Câu 9: b Câu 10: a 
 

You might also like