Professional Documents
Culture Documents
Lưu trữ thông tin về giống và chất lượng giống cung cấp cho trang trại
nuôi bò sữa(loại giống, tình hình sức khỏe bò giống, xuất sứ …)
Trang trại nuôi bò sữa:
cung cấp thông tin về thức ăn, nước uống tình hình sức khỏe của bò sữa
cung cấp sữa cho nhà máy chế biến sữa.
yêu cầu cơ sở cung cấp cỏ thông tin về vùng trồng cỏ, chất lượng cỏ
1
cung cấp thông tin cho nhà máy chế biến mã số cho từng con bò và
chuồng bò
ghi chép lại chất lượng sữa, các thao tác hoạt động lấy sữa, bảo quản
sữa nguyên liệu khi mới lấy
Nhà máy chế biến:
Lưu giữ các thông tin trong hệ thống truy xuất nguồn gốc. cơ sở phải
ghi chép lưu trữ toàn bộ thông tin về các hoạt động từ khâu tiếp nhận nguyên
liệu cho đến giai đoạn bảo quản và xuất ra thị trường đến cơ sở phân phối.
Đưa ra yêu cầu cho các bên tham gia ( nhà máy cung ứng,nhà phân
phối, bán lẻ,vân chuyển) cung cấp các thông tin truy xuất về cho doanh
nghiệp lưu trữ.
Cung cấp thông tin theo dòng chảy vật lý để đảm bảo tính thống nhất.
Nhà phân phối.
Cung cấp thông tin cho cơ sỏ sản xuất và nhà bán lẽ lô sản phẩm tiếp
nhận các thông tin: tiếp nhận sản phẩm, bảo quản sản phẩm, phân phối
sản phẩm cho nhà bán lẽ và người tiêu dùng
Tiếp nhận thông phản hồi tính tiêu dùng về sản phẩm.
Trang
Trang trạitrại nuôi
nuôi bòbò sữa
sữa Cung cấp
cỏ
2.1.Trại bò giống
4
Mã vật phẩm Loại vật phẩm
5
2.4.Nhà phân phối:
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
(01)893XXXXXXTTT (01) :mã số thương phẩm toàn cầu
CEESSMMDDYY(17)
893XXXXXXTTTC :mã toàn cầu
M’M’D’D’Y’Y’
mã GTIN
EE: mã người giao sản phẩm
SS: mã người nhận sản phẩm
MMDDYY: ngày tháng và 2 số
cuối năm nhập sản phẩm
(17):mã phân định hạn sử dụng
M’M’D’D’Y’Y’:ngày tháng và 2 số
cuối năm hết hạn sử dụng
Sữa tươi
Mã số chuồng nuôi:
9
mã nhận diện nhà cung cấp cỏ:
Mã nhận diện Nhà cung cấp cỏ Ghi chú
01 Nhà cung cấp A
02 Nhà cung cấp B
…..
Mã chuồng nuôi:
11
Tiếp nhận
Chuẩn hóa
Bài khí
Đồng hóa
Tiệt trùng
Bao bì
Sản phẩm
Hình 3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng
13
liệu
01 Chất lượng loại 1
02 Chất lượng loại 2
14
Mã nhận diện người kiểm Giải thích Ghi chú
tra quá trình chuẩn hóa
01 Nguyễn văn A
02 Nguyễn văn B
…..
Mã mẽ chuẩn hóa trong ngày
Mã nhận diện số mẽ Giải thích Ghi chú
chuẩn hóa trong ngày
11 Máy 1 mẽ 1
21 Máy 2 mẽ 1
16 Máy 1 mẽ 6
15
Mã thiết bị bài khí.
Mã nhận diện Máy bài khí Ghi chú
01 Máy bài khí 1
02 Máy bài khí 2
Mã lô bài khí trong ngày
Mã nhận diện Số lô Ghi chú
11 máy 1, lô 1
21 máy 2, lô1
Mã công đoạn bài khí Mã bán thành phẩm Mã công đoạn đồng hóa
sau bài khí
AAABBDDMMYYCCII XXX XXXDDMMYYUUPPCC
16
PP: mã lô đồng hóa trong ngày
CC: Mã QC giai đoạn đồng hóa
sữa
17
II: Mã lô tiệt trùng trong ngày
DDMMYY: Số thứ tự của ngày
trong năm tiến hành tiệt trùng sữa
PP: mã QC công đoạn tiệt trùng
Mã công đoạn tiệt trùng Mã bán thành phẩm sau Mã công đoạn rót sản
tiệt trùng phẩm
HHHRIIDDMMYYPP TTT TTTDDMMYYCCBB
Bao bì
Tiếp nhận bao bì
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
VNXXXXDDMMYYZZQH VN: mã quốc gia
XXXX: mã nhà cung cấp bao bì
DDMMYY: ngày, tháng, hai số
cuối của năm tiếp nhận bao bì
ZZ: loại bao bì
Q: nhà cung cấp bao bì
H: người tiếp nhận bao bì
19
Loại bao bì
20
Liên kết thông tin nội – ngoại
(từ nhà chế biến(thành phẩm) đến nhà phân phối)
Mã sữa công Mã sản phẩm Mã thương phẩm sản Mã nhà phân phối
đoạn rót sau rót-bao gói phẩm
TTTDDMMYY AAA 893XXXXXXTTTC (01)893XXXXXXTTT
CCBB CEESSMMDDYY(17)
M’M’D’D’Y’Y’
Chỉ tiêu cảm quan( màu, mùi, vị, Chất lỏng màu trắng đục ánh xanh,
trạng thái) có độ nhớt lớn hơn hai lần so với
nước, có vị đường nhẹ và có mùi ít
rõ nét.
Chỉ tiêu VSV 3h30 (theo dõi bằng thời gian mất
màu xanh metylen)
Tạp chất Không bị nhiễm bẩn
Hàm lượng lipid 3.9 %
Độ chua 19 thorner
Dư lượng kháng sinh 0,01 ppb
22
5.2. Công đoạn chuẩn hóa
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN CHUẨN HÓA
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc
23
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN BÀI KHÍ
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc
24
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN ĐỒNG HÓA
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc
25
1/Nguồn gốc
26
Mã số nhận diện công đoạn trước TTT
Số lô 01
Người giám sát công đoạn 02 ( Nguyễn Văn Hai)
Mã số truy xuất rót sản phẩm TTTDDMMYYCCBB
Mã truy xuất bao gói sản phẩm VNXXXXDDMMYYZZQH
Khối lượng
Tình trạng tiếp nhận Sữa tươi đã được đồng hóa
3/ sản phẩm
STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 AAA Sữa tươithành
phẩm
Báo cáo
29
- Phạm vi: Nha Trang, Khánh Hòa.
- Mức độ ảnh hưởng: 3 người
Lấy mẫu kiểm tra
- Nhận diện: sản phẩm thuộc lô 758; nhà phân phối: cửa hàng thực
phẩm công nghệ; địa chỉ: 75 đường 2/4, Vĩnh Hải, Nha Trang.
- Xác định nguồn- đích: truy xuất ngược từ khách hàng nhà phân
phối nhà chế biếntrang trại bò sữa trang trại bò giống
- Nơi lấy mẫu: cửa hàng thực phẩm công nghệ, địa chỉ: 75 đường 2/4,
Vĩnh Hải, Nha Trang. Đối chiếu với mẫu lưu trữ của nhà chế biến.
- Xác định nguyên nhân: do bộ phận rót sữa chưa được vô trùng hoàn
toàn.
- Hậu quả: làm tái nhiễm vi sinh vật trong công đoạn rót, ở điều kiện
thường vi sinh vật phát triển,khi khách hàng sử dụng bị nôn ói, tiêu
chảy.
Báo cáo
- Báo cáo lại kết quả kiểm tra cho Ban giám đốc
- Trả lời đến khách hàng đã phàn nàn
Hành động sữa chữa
- Cô lập các sản phẩm cùng lô hàng
- Thu hồi sản phẩm từ đại lý và khách hàng
- Sữa chữa khắc phục sự cố.
- Truyền thông: gửi thư xin lỗi khách hàng.
2. Xây dựng hệ thống triệu hồi sản phẩm cho trường hợp nhà sản xuất
hiện sai lỗi.
- Tình huống: nhà sản xuất phát hiện thấy có bào tử vi khuẩn
Staphylococus aureus còn tồn tại trong sữa.
- Hệ thống triệu hồi sản phẩm:
Báo cáo
32
Nhóm đã trình bày bài trước lớp
Danh sách các bạn đã đặt câu hỏi:
1. Nguyễn thị tâm
2. Đặng thị mỹ hạnh
3. Đỗ thị trinh
33