You are on page 1of 33

Danh sách nhóm:

1. VÕ THỊ MỸ HÀ (NT) 53130406


2. KHỔNG THỊ KIM PHỤNG 53131290
3. LÊ THỊ THƯƠNG 53131499
4. TRẦN MINH ĐĂNG 53130017
5. LÊ THỊ HIỀN LINH 53130826
6. NGUYỄN PHẠM THÚY VI 53132016

HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC THỰC PHẨM (SỮA TƯƠI


TIỆT TRÙNG)

1. Mô tả chuỗi cung ứng:

Trang trại nuôi bò giống

Trang trại nuôi bò sữa

Nhà máy chế biến sữa

Nhà phân phối sữa

Người tiêu dùng


Hình 1.Sơ đồ chuỗi cung ứng
 Trang trại nuôi bò giống:

Lưu trữ thông tin về giống và chất lượng giống cung cấp cho trang trại
nuôi bò sữa(loại giống, tình hình sức khỏe bò giống, xuất sứ …)
 Trang trại nuôi bò sữa:
 cung cấp thông tin về thức ăn, nước uống tình hình sức khỏe của bò sữa
cung cấp sữa cho nhà máy chế biến sữa.
 yêu cầu cơ sở cung cấp cỏ thông tin về vùng trồng cỏ, chất lượng cỏ
1
 cung cấp thông tin cho nhà máy chế biến mã số cho từng con bò và
chuồng bò
 ghi chép lại chất lượng sữa, các thao tác hoạt động lấy sữa, bảo quản
sữa nguyên liệu khi mới lấy
 Nhà máy chế biến:
 Lưu giữ các thông tin trong hệ thống truy xuất nguồn gốc. cơ sở phải
ghi chép lưu trữ toàn bộ thông tin về các hoạt động từ khâu tiếp nhận nguyên
liệu cho đến giai đoạn bảo quản và xuất ra thị trường đến cơ sở phân phối.
 Đưa ra yêu cầu cho các bên tham gia ( nhà máy cung ứng,nhà phân
phối, bán lẻ,vân chuyển) cung cấp các thông tin truy xuất về cho doanh
nghiệp lưu trữ.
 Cung cấp thông tin theo dòng chảy vật lý để đảm bảo tính thống nhất.
 Nhà phân phối.
 Cung cấp thông tin cho cơ sỏ sản xuất và nhà bán lẽ lô sản phẩm tiếp
nhận các thông tin: tiếp nhận sản phẩm, bảo quản sản phẩm, phân phối
sản phẩm cho nhà bán lẽ và người tiêu dùng
 Tiếp nhận thông phản hồi tính tiêu dùng về sản phẩm.

2. Hệ thống truy xuất ngoại


Trại bò giống

Trang
Trang trạitrại nuôi
nuôi bòbò sữa
sữa Cung cấp
cỏ

Nhà chế biến sữa

Nhà phân phối sữa

Người tiêu dùng


Hình 2. Sơ đồ chuỗi cung ứng
Dòng vật chất
2
Dòng thông tin
Mất thông tin 1 phần ở trang trại nuôi bò sữa do trang trại nuôi bò không được
nhà cung cấp cỏ cung cấp các thông tin: vùng trồng cỏ, lượng phân bón sử dụng,
nguồn nước tưới tiêu
Giải pháp:
+ trang trại nuôi bò sữa yêu cầu nhà cung cấp cỏ cung cấp thông tin cho mình
khi giao cỏ, sau đó trang trại nuôi bò sữa lưu trữ thông tin và có thể cung cấp cho
nhà chế biến.
+ Có thể hỗ trợ họ về phương pháp quản lý thông tin với các nội dung như:
giống cỏ, vùng đất trồng, nguồn nước tưới,….

2.1.Trại bò giống

Mã nhận diện Giải thích Ghi chú


VN56568UUUCC VN: mã quốc gia
56 mã tỉnh (khánh hòa)
568 mã tp nha trang
UUU:mã cơ sở nuôi
CC:mã chuồng nuôi

2.2. Trang trại nuôi bò sữa


Mã số nhận diện Giải thích Ghi chú
VN54559013A5111130412 VN: Mã quốc gia
54 : mã tỉnh (Phú Yên)
559: mã huyện(Tuy An)
013: Cơ sở cung cấp bò giống
111: mã bò sữa
A5: mã chuồng nuôi
130412:ngày, tháng và hai số cuối
3
của năm nhận bò giống.

• Bảng mã cơ sở cung cấp bò giống:


Mã số nhận diện Cơ sở cung cấp bò giống Ghi chú
013 Cơ sở Đồng Bò
026 Cơ sở Làng Cỏ
….. ……..

2.3. Cơ sở chế biến sữa


 Đối với sữa nguyên liệu

Mã số nhận diện Giải thích Ghi chú


DDMMYYIIEEQQ DDMMYY:ngày, tháng và hai số
cuối của năm nhận sữa nguyên
liệu
II: lô nguyên liệu nhận trong ngày
EE: cơ sở cung cấp nguyên liệu
QQ:người tiếp nhận nguyên liệu

Mã số nhận diện Tên cơ sở cung cấp nguyên liệu


01 Trang trại Vạn Khánh
02 Trang trại Vạn Phước
03 Trang trại Vạn Long

4
Mã vật phẩm Loại vật phẩm

001 Gói 220 ml

002 Hộp 220 ml

003 Hộp 1,5 lít

011 Thùng 48 gói x 220 ml


Mã số nhận diện Tên người nhận nguyên liệu
01 … Phạm Hồng Sơn…
02 Huỳnh Đức
03 Lý Hải Người tiếp nhận
nguyên liệu

 Đối với sữa thành phẩm


Mã số nhận diện Giaỉ thích Ghi chú
893XXXXXXTTTC 893: mã quốc gia ( Việt Nam)
XXXXXX: mã doanh nghiệp
TTT: mã sản phẩm
C: số kiểm tra

5
2.4.Nhà phân phối:
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
(01)893XXXXXXTTT (01) :mã số thương phẩm toàn cầu
CEESSMMDDYY(17)
893XXXXXXTTTC :mã toàn cầu
M’M’D’D’Y’Y’
mã GTIN
EE: mã người giao sản phẩm
SS: mã người nhận sản phẩm
MMDDYY: ngày tháng và 2 số
cuối năm nhập sản phẩm
(17):mã phân định hạn sử dụng
M’M’D’D’Y’Y’:ngày tháng và 2 số
cuối năm hết hạn sử dụng

3. Hệ thống truy xuất nội


6
3.1 trang trại nuôi bò sữa

Mã số nhận diện Giải thích Ghi chú


ABCXXXYYYYEEEDDMMYYNNNZZ ABC: Tên cơ sở Mã số
trạng giống xuyên xuốt
cả quá
XXX: Mã
trình nuôi
chuồng nuôi
bò giống
YYYY: Mã bò
mẹ
EEE: Mã loại
giống
DDMMYY:
Ngày, than và 2
số cuối của năm
sinh bò giống
NNN: Số thứ tự
của ngày trong
năm xuất bò
giống
ZZ: Người kiểm
tra xuất giống

3.2.Trang trại nuôi bò sữa:


Tiếp nhận bò giống

Chăm sóc thành bò sữa Nhà cung cấp cỏ

Sữa tươi

3.2.1. Tiếp nhận bò giống

Mã nhận diện Giải thích Ghi chú


7
AAMMDDYYBBCC AA: Mã trang trại giống
MMDDYY: Ngày,
tháng và 2 số cuối năm
nhận giống
BB: Loại bò giống
CC: Người nhận bò
giống

Mã nhận diện trang trại cung cấp bò giống;

Mã nhận diện Trang trại cung cấp bò Ghi chú


giống
01 Trang trại A
02 Trang trại B
Mã loại bò giống:
Mã nhận diện Loại giống bò Ghi chú
01 Giống bò brown
02 Giống Lang Trắng

Mã người nhận giống:


Mã nhận diện Người nhận giống Ghi chú
01 Nguyễn văn A
02 Lê thị bình
…..

3.2.2. Chăm sóc nuôi dưỡng bò

Mã nhận diện Giải thích Ghi chú


8
BBUUTTAAZZZ BBUUTTAAZZZ :mã
CCCXXYY tiếp nhận cỏ
CCC: Mã trang trại nuôi
XX: Mã số chuồng nuôi
YY: Mã nhà cung cấp cỏ

Mã số chuồng nuôi:

Mã nhận diện Chuồng nuôi Ghi chú


01 Chuồng số 1
02 Chuồng số 2

Mã nhà cung cấp cỏ:

Mã nhận diện Nhà cung cấp cỏ Ghi chú


01 Nhà cung cấp cỏ C
02 Nhà cung cấp cỏ D
…..
3.2.3. Tiếp nhận cỏ:

Mã nhận diện Giải thích Ghi chú


BBUUTTAAZZZ XX: Nhà cung cấp
cỏ
UU: Loại cỏ
TT: Chất lượng cỏ
AA: Người tiếp nhận
ZZZ: Số thứ tự của
ngày trong năm nhận
cỏ

9
mã nhận diện nhà cung cấp cỏ:
Mã nhận diện Nhà cung cấp cỏ Ghi chú
01 Nhà cung cấp A
02 Nhà cung cấp B
…..

Mã nhận diện loại cỏ:

Mã nhận diện Loại cỏ Ghi chú


01 Cỏ voi
02 Cỏ ghinê
….

Mã nhận diện chất lượng cỏ:

Mã nhận diện Chất lượng cỏ Ghi chú


01 Cỏ loại 1
02 Cỏ loại 2
….

Mã người tiếp nhận cỏ:


Mã nhận diện Người tiếp nhận cỏ Ghi chú
01 Nguyễn thị C
02 Nguyễn thị B

3.2.4. Lấy sữa


10
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
BBBCCCXXXVV BBB: Mã bò sữa
CCC: Mã chuồng nuôi
XXX: Ngày tháng và 2
số cuối của năm lấy sữa
VV: Người lấy sữa bò

Mã nhận diện mã bò sữa:

Mã nhận diện Bò sữa Ghi chú


001 Bò A
002 Bò B

Mã chuồng nuôi:

Mã nhận diện Chuồng nuôi Ghi chú


001 Chuồng số 1
002 Chuồng số 2

Người lấy sữa:

Mã nhận diện Người lấy sữa Ghi chú


01 Lê thị A
02 Nguyễn thị B
….

3.3. Nhà máy chế biến sữa

Sữa nguyên liệu

11
Tiếp nhận

Chuẩn hóa

Bài khí

Đồng hóa

Tiệt trùng
Bao bì

Rót sản phẩm-bao gói Tiệt trùng

Sản phẩm

Hình 3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng

3.1.Tiếp nhận nguyên liệu


Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
12
DDMMYYAABBTTCC DDMMYY: ngày tháng và 2 số cuối
của năm tiếp nhận nguyên liệu
AA: lô nguyên liệu trong ngày
BB: mã cơ sở cung cấp nguyên liệu
TT: chất lượng nguyên liệu sữa tiếp
nhận
CC:mã người tiếp nhận nguyên liệu
 Mã cơ sở cung cấp nguyên liệu:
Mã nhận diện Cơ sở cung cấp nguyên Ghi chú
liệu
01 Cơ sở Đồng Bò
02 Cơ sở Làng Cỏ
 Mã người nhận nguyên liệu
Mã nhận diện Tên người nhận nguyên Ghi chú
liệu
01 Lê Hồng Sơn
02 Lý Hùng
 Mã lô nguyên liệu
Mã nhận diện Số thứ tự lô nguyên liệu Ghi chú
01 Lô thứ nhất tiếp nhận
trong ngày
02 Lô thứ 2 tiếp nhận trong
ngày
…. ….

 Chất lượng nguyên liệu

Mã nhận diện Chất lượng sữa nguyên Ghi chú

13
liệu
01 Chất lượng loại 1
02 Chất lượng loại 2

Liên kết thông tin


Mã công đoạn tiếp nhận Mã sau công đoạn tiếp Mã công đoạn chuẩn hóa
nhận, trước chuẩn
hóa
DDMMYYAABBTTCC XXX XXXDDMMYYVVOOUU

3.4. Công đoạn chuẩn hóa

Mã nhận diện Giải thích Ghi chú


XXXDDMMYYVVOOUU XXX:Mã tiếp nhận nguyên liệu
DDMMYY: ngày, tháng và 2 số
cuối của năm tiến hành chuẩn hóa
VV:mã số máy chuẩn hóa
OO: mã số mẽ mà máy 1 chuẩn hóa
trong ngày
UU: mã người kiểm tra chuẩn hóa

 Mã số máy chuẩn hóa:


Mã nhận diện máy chuẩn Giải thích Ghi chú
hóa
1 Máy chuẩn hóa 1
2 Máy chuẩn hóa 2
3 Máy chuẩn hóa 3
 Mã người kiểm tra quá trình chuẩn hóa:

14
Mã nhận diện người kiểm Giải thích Ghi chú
tra quá trình chuẩn hóa
01 Nguyễn văn A
02 Nguyễn văn B
…..
 Mã mẽ chuẩn hóa trong ngày
Mã nhận diện số mẽ Giải thích Ghi chú
chuẩn hóa trong ngày
11 Máy 1 mẽ 1
21 Máy 2 mẽ 1
16 Máy 1 mẽ 6

Liên kết thông tin


Mã công đoạn chuẩn hóa Mã bán thành phẩm sau Mã bán thành phẩm công
khi chuẩn hóa đoạn bài khí
XXXDDMMYYVVOOUU AAA AAABBDDMMYYBCII

3.5. Công đoạn bài khí:


Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
AAABBDDMMYYCCII AAA: Mã sữa bán thành phẩm
BB: Mã thiết bị bài khí
DDMMYY: Ngày tháng và 2 số
cuối của năm bài khí
CC: Số lô bài khí trong ngày
II:Người kiểm tra bài khí

15
 Mã thiết bị bài khí.
Mã nhận diện Máy bài khí Ghi chú
01 Máy bài khí 1
02 Máy bài khí 2
 Mã lô bài khí trong ngày
Mã nhận diện Số lô Ghi chú
11 máy 1, lô 1
21 máy 2, lô1

 Mã số người kiểm tra bài khí


Mã nhận diện Người kiểm tra bài khí Ghi chú
1 Phạm văn tâm
2 Nguyễn thị xa
Liên kết thông tin

Mã công đoạn bài khí Mã bán thành phẩm Mã công đoạn đồng hóa
sau bài khí
AAABBDDMMYYCCII XXX XXXDDMMYYUUPPCC

3.6. Công đoạn đồng hóa


Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
XXXDDMMYYUUPPCC XXX: mã bán thành phẩm sau bài
khí
DDMMYY: Ngày tháng và 2 số
cuối của năm đồng hóa
UU: mã thiết bị đồng hóa

16
PP: mã lô đồng hóa trong ngày
CC: Mã QC giai đoạn đồng hóa
sữa

 Mã thiết bị đồng hóa:


Mã nhận diện Máy đồng hóa Ghi chú
1 Máy đồng hóa 1
2 Máy đồng hóa 2
 Mã lô đồng hóa:
Mã nhận diện Lô đồng hóa Ghi chú
11 Lô 1 máy 1
21 Lô 1 máy 2
 Mã QC giai đoạn đồng hóa sữa:
Mã nhận diện QC Ghi chú
1 Lê văn An
2 Nguyễn văn Hai

Liên kết thông tin:


Mã công đoạn đồng hóa Mã bán thành phẩm sau Mã công đoạn tiệt trùng
đồng hóa
XXXDDMMYYUUPPCC HHH HHHRIIDDMMYYPP

3.7. Công đoạn tiệt trùng:

Mã nhận diện Giải thích Ghi chú


HHHRIIDDMMYYPP HHH: mã bán thành phẩm ở công
đoạn đồng hóa
R: Mã Thiết bị tiệt trùng

17
II: Mã lô tiệt trùng trong ngày
DDMMYY: Số thứ tự của ngày
trong năm tiến hành tiệt trùng sữa
PP: mã QC công đoạn tiệt trùng

 Mã thiết bị tiệt trùng:


Mã nhận diện Thiết bị tiệt trùng Ghi chú
1 Máy 1 Công thức tiệt trùng
2 Máy 2

 Mã lô tiệt trùng trong ngày:


Mã nhận diện Thứ tự lô tiệt trùng trong Ghi chú
ngày
11 Máy 1 lô 1
21 Máy 2 lô 1

 Mã QC công đoạn tiệt trùng


Mã nhận diện QC công đoạn tiệt trùng Ghi chú
01 Trương thị Hoa
02 Ngô văn Tý

Liên kết thông tin

Mã công đoạn tiệt trùng Mã bán thành phẩm sau Mã công đoạn rót sản
tiệt trùng phẩm
HHHRIIDDMMYYPP TTT TTTDDMMYYCCBB

3.8. Công đoạn rót sản phẩm- bao gói


18
 Bán thành phẩm( sữa)

Mã nhận diện Giải thích Chú ý


TTTDDMMYYCCBB TTT: mã sữa bán thành phẩm sau
tiệt trùng
DDMMYY: Ngày tháng và 2 số cuối
của năm rót sản phẩm
CC: mã QC công đoạn rót sản phẩm
BB: Lô rót sản phẩm trong ngày
 Mã QC công đoạn rót sản phẩm
Mã nhận diện QC Ghi chú
01 Lê văn An
02 Nguyễn văn Hai
 Mã lô rót sản phẩm
Mã nhận diện Lô rót sản phẩm trong Ghi chú
ngày
01 Lô 1
02 Lô 2

 Bao bì
 Tiếp nhận bao bì
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
VNXXXXDDMMYYZZQH VN: mã quốc gia
XXXX: mã nhà cung cấp bao bì
DDMMYY: ngày, tháng, hai số
cuối của năm tiếp nhận bao bì
ZZ: loại bao bì
Q: nhà cung cấp bao bì
H: người tiếp nhận bao bì
19
 Loại bao bì

Mã nhận diện Loại bao bì


01 Hộp giấy Tetra Pak 220ml
02 Gói giấy Tetra Pak 220ml
……. ……….

 Nhà cung cấp

Mã nhận diện Nhà cung cấp


1 Xí nghiệp sản xuất bao bì A
2 Xí nghiệp sản xuất bao bì B
……. ……….

 Người tiếp nhận


Mã nhận diện QC
1 Lê văn An
2 Nguyễn văn Hai

4. Liên kết thông tin


 Liên kết thông tin ngoại- nội
( từ trang trại nuôi bò sữa đến nhà chế biến( công đoạn tiếp nhận))

Mã trang trại nuôi bò sữa Mã công đoạn tiếp nhận


VN54559013A5111130412 DDMMYYAABBTTCC

20
 Liên kết thông tin nội – ngoại
(từ nhà chế biến(thành phẩm) đến nhà phân phối)
Mã sữa công Mã sản phẩm Mã thương phẩm sản Mã nhà phân phối
đoạn rót sau rót-bao gói phẩm
TTTDDMMYY AAA 893XXXXXXTTTC (01)893XXXXXXTTT
CCBB CEESSMMDDYY(17)
M’M’D’D’Y’Y’

 Liên kết thông tin truy xuất ngoại-ngoại:


Mã trang trại bò Mã trang trại Mã cơ sở chế Mã nhà phân phối
giống nuôi bò sữa biến
VN56568UUU VN54559013A5 DDMMYYIIEE (01)893XXXXXXTTT
CC 111130412 QQ CEESSMMDDYY(17)
M’M’D’D’Y’Y’

5. Biểu mẫu giám sát


5.1. Công đoạn tiếp nhận nguyên liệu
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN TIẾP NHẬN
Ngày tiếp nhận:1/11/2014
1/Nguồn gốc

Mã số nhận diện nguồn cung cấp 01 ( Cơ sở Đồng Bò )


Số lô 04
Người tiếp nhận 01 (Lê Hồng Sơn )
Mã số truy xuất DDMMYYAABBTTCC
Khối lượng 65000 lit
Tình trạng tiếp nhận Sữa bò tươi nguyên chất chưa được
21
xử lý.

2/ Thông số giám sát

Chỉ tiêu cảm quan( màu, mùi, vị, Chất lỏng màu trắng đục ánh xanh,
trạng thái) có độ nhớt lớn hơn hai lần so với
nước, có vị đường nhẹ và có mùi ít
rõ nét.
Chỉ tiêu VSV 3h30 (theo dõi bằng thời gian mất
màu xanh metylen)
Tạp chất Không bị nhiễm bẩn
Hàm lượng lipid 3.9 %
Độ chua 19 thorner
Dư lượng kháng sinh 0,01 ppb

3/ nguyên liệu chưa tiếp nhận


STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 DDMMYYAABBTTCC Sữa bò tươi 65000 lít
nguyên chất

4/ nguyên liệu sau khi tiếp nhận


STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 XXX Sữa bò tươi được 65000 lít
làm lạnh
Ngày 1Tháng 11Năm2014
Người lập biểu mẫu
Đoàn Văn Thành

22
5.2. Công đoạn chuẩn hóa
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN CHUẨN HÓA
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc

Mã số nhận diện công đoạn trước XXX


Số mẽ 16
Người giám sát công đoạn 02 ( Nguyễn Văn B )
Mã số truy xuất XXXDDMMYYVVOOUU
Khối lượng 65000 lít
Tình trạng tiếp nhận Sữa bò tươi được bảo quản lạnh

2/ nguyên liệu sau khi tiếp nhận


STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 XXX Sữa tươi đã được 65000 lít
bảo quản lạnh

3/ sữa đã chuẩn hóa


STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 AAA Sữa bán thành 65000 lít
phẩm đã chuẩn
hóa
Ngày 1 Tháng 11Năm2014
Người lập biểu mẫu
Nguyễn văn B
5.3. Công đoạn bài khí

23
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN BÀI KHÍ
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc

Mã số nhận diện công đoạn trước AAA


Số lô 21
Người giám sát công đoạn 2 ( Nguyễn Thị Xa)
Mã số truy xuất AAABBDDMMYYCCII
Khối lượng 65000 lít
Tình trạng tiếp nhận Sữa tươi đã được chuẩn hóa
2/ sữa sau khi chuẩn hóa
STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 AAA Sữa tươi bán
thành phẩm
3/ sữa đã bài khí
STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 XXX Sữa tươi bán
thành phẩm

Ngày Tháng Năm


Người lập biểu mẫu

5.4. Công đoạn đồng hóa

24
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN ĐỒNG HÓA
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc

Mã số nhận diện công đoạn trước XXX


Số lô 11
Người giám sát công đoạn 1 ( Lê Văn An)
Mã số truy xuất XXXDDMMYYUUPPCC
Khối lượng 65000 lít
Tình trạng tiếp nhận Sữa đã đã bài khí

2/ sữa đã bài khí


STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 XXX Sữa tươi bàn
thành phẩm
3/ sữa đã đồng hóa
STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 HHH Sữa tươi bán
thành phẩm

Ngày Tháng Năm


Người lập biểu mẫu
5.5. Công đoạn tiệt trùng
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN TIỆT TRÙNG
Ngày tiến hành:1/11/2014

25
1/Nguồn gốc

Mã số nhận diện công đoạn trước HHH


Số lô 21
Người giám sát công đoạn 01 ( Trương Thị Hoa)
Mã số truy xuất HHHRIIDDMMYYPP
Khối lượng
Tình trạng tiếp nhận Sữa tươi đã được đồng hóa

2/ sữa đã đồng hóa


STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 HHH Sữa tươi bán
thành phẩm

3/ sữa đã tiệt trùng


STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 TTT Sữa tươi bán
thành phẩm
Ngày Tháng Năm
Người lập biểu mẫu

5.6. Công đoạn rót sản phẩm

BIỂU MẪU GIÁM SÁT


CÔNG ĐOẠN RÓT SẢN PHẨM
Ngày tiến hành:
1/Nguồn gốc

26
Mã số nhận diện công đoạn trước TTT
Số lô 01
Người giám sát công đoạn 02 ( Nguyễn Văn Hai)
Mã số truy xuất rót sản phẩm TTTDDMMYYCCBB
Mã truy xuất bao gói sản phẩm VNXXXXDDMMYYZZQH
Khối lượng
Tình trạng tiếp nhận Sữa tươi đã được đồng hóa

2/ sữa đã tiệt trùng


STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 TTT Sữa tươi bán
thành phẩm

3/ sản phẩm
STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
liệu
01 AAA Sữa tươithành
phẩm

Ngày Tháng Năm


Người lập biểu mẫu

5.7. Xuất hàng


BIỂU MẪU GIÁM SÁT XUẤT HÀNG
Ngày xuất hàng:
Mã số khách hàng:
27
STT Mã số truy xuất Kiểu dạng sản phẩm Số lượng Trọng lượng
01 AAA Hộp giấy 180ml 48000 hộp 48 hộp x
180ml

Thông số giám sát


Tình trạng sản phẩm Sản phẩm sau khi hoàn thiện được kiểm
tra. Sản phẩm được đóng thùng sau dó
xếp lên xe tải để vận chuyển cho đại lý

Thông tin về vận chuyển:


- Kiểu/phương thức vận chuyển: vận chuyển bằng xe chuyên dụng
- Mã số phương tiện vận chuyển(số đăng kí xe): 79N9966
- Người chịu trách nhiệm: nguyễn hoàng anh

Ngày tháng năm


Người lập biểu mẫu

HỆ THỐNG TRIỆU HỒI SẢN PHẨM


1. Xây dựng hệ thống triệu hồi sản phẩm cho trường hợp: khách hàng.
Tình huống: sản phẩm sữa tiệt trùng bị khách hàng phản ánh có hiện tượng nôn ói,
tiêu chảy sau khi sử dụng.
Hệ thống triệu hồi sản phẩm:

Khách hàng phát hiện và phản ánh

Tiếp nhận phản hồi


28
Lập hội đồng

Đo đạc mức độ ảnh hưởng

Thu thập thông tin Lấy mẫu kiểm tra

thông tin chính thức

Báo cáo

Hành động sửa chữa


 Khách hàng phát hiện và phản ánh
Chị Lê Thị Bình, tổ dân phố 3, phường Vĩnh Hải , Nha Trang.
Anh Trần C, tổ 8, phường Vĩnh Nguyễn, Nha Trang.
Chị Nguyễn Thị Hòa, tổ 4, phường Vĩnh Hải, Nha Trang
 Tiếp nhận phản hồi
Cố gắng thu thập càng nhiều thông tin càng tốt: mua sản phẩm ở đâu, khi
nào, yêu cầu khách hàng mô tả lại sự hư hỏng của sản phẩm ra sao,....
 Lập hội đồng
- BGĐ công ty
- Phòng đảm bảo chất lượng
- Phòng kỹ thuật
 Đo đạc mức độ ảnh hưởng
 Thu thập thông tin
- Mặt hàng: sản phẩm sữa tiệt trùng đóng hộp 220ml
- Thị trường: Việt Nam.

29
- Phạm vi: Nha Trang, Khánh Hòa.
- Mức độ ảnh hưởng: 3 người
 Lấy mẫu kiểm tra
- Nhận diện: sản phẩm thuộc lô 758; nhà phân phối: cửa hàng thực
phẩm công nghệ; địa chỉ: 75 đường 2/4, Vĩnh Hải, Nha Trang.
- Xác định nguồn- đích: truy xuất ngược từ khách hàng nhà phân
phối nhà chế biếntrang trại bò sữa trang trại bò giống
- Nơi lấy mẫu: cửa hàng thực phẩm công nghệ, địa chỉ: 75 đường 2/4,
Vĩnh Hải, Nha Trang. Đối chiếu với mẫu lưu trữ của nhà chế biến.
- Xác định nguyên nhân: do bộ phận rót sữa chưa được vô trùng hoàn
toàn.
- Hậu quả: làm tái nhiễm vi sinh vật trong công đoạn rót, ở điều kiện
thường vi sinh vật phát triển,khi khách hàng sử dụng bị nôn ói, tiêu
chảy.
 Báo cáo
- Báo cáo lại kết quả kiểm tra cho Ban giám đốc
- Trả lời đến khách hàng đã phàn nàn
 Hành động sữa chữa
- Cô lập các sản phẩm cùng lô hàng
- Thu hồi sản phẩm từ đại lý và khách hàng
- Sữa chữa khắc phục sự cố.
- Truyền thông: gửi thư xin lỗi khách hàng.
2. Xây dựng hệ thống triệu hồi sản phẩm cho trường hợp nhà sản xuất
hiện sai lỗi.
- Tình huống: nhà sản xuất phát hiện thấy có bào tử vi khuẩn
Staphylococus aureus còn tồn tại trong sữa.
- Hệ thống triệu hồi sản phẩm:

Phòng đảm bảo chất lượng


phát hiện và báo cáo
30
Tiếp nhận báo cáo

Lập hội đồng

Đo đạc mức độ ảnh hưởng

Thu thập thông tin Lấy mẫu kiểm tra

Thông tin chính thức

Báo cáo

Hành động sửa chữa

 Phòng đảm bảo chất lượng phát hiện và báo cáo


8h30 phút ngày 20/10/2014, phòng đảm bảo chất lượng phát hiện
thấy có bào tử vi khuẩn Staphylococus aureus trong lô sữa 578 sản xuất
ngày 18/10 (cách đó 2 ngày).
 Tiếp nhận báo cáo
Tiếp nhận thông tin từ phòng đảm bảo chất lượng và có hành động
thông báo ngay cho đại lý ngưng bán sản phẩm.
 Lập hội đồng
- BGĐ công ty
- Phòng đảm bảo chất lượng
31
- Phòng kỹ thuật
 Đo đạc mức độ ảnh hưởng
 Thu thập thông tin
- Mặt hàng: sản phẩm sữa tiệt trùng đóng hộp 220ml
- Thị trường: Việt Nam.
- Phạm vi: Nha Trang, Khánh Hòa.
- Mức độ ảnh hưởng: 1 lô sản phẩm bị cô lập.
 Lấy mẫu kiểm tra
- Nhận diện: sản phẩm thuộc lô 578 sản xuất ngày 18/10/2014.
- Xác định nguồn- đích: truy xuất từ nhà sản xuất nhà phân phối
khách hàng. Xác định sản phẩm đã đến khách hàng chưa và đã cung
cấp cho đại lý phân phối nào.
- Nơi lấy mẫu: tại nhà sản xuất, lô 578 sản xuất ngày 18/10/2014.
- Xác định nguyên nhân: do bộ gia nhiệt của thiết bị thanh trùng bị sự
cố dẫn đến nhiệt độ thanh trùng không đạt.
- Hậu quả: không tiêu diệt hết vi khuẩn có hại và bào tử của chúng.
 Thông tin chính thức
- Xác nhận có xảy ra sự cố đối với lô 578 sản xuất ngày 18/10/2014.
- Sản phẩm chưa tới tay khách hàng.
- Đại lý phân phối được cung cấp: siêu thị A( địa chỉ: 2, Thái Nguyên),
cửa hàng B( địa chỉ: 84, Thống Nhất).
 Báo cáo
- Báo cáo lại kết quả kiểm tra cho Ban giám đốc
 Hành động sữa chữa
- Cô lập các sản phẩm cùng lô hàng.
- Thu hồi sản phẩm từ đại lý.
- Sữa chữa khắc phục bộ phận gia nhiệt cho thiết bị thanh trùng.
Truyền thông: gửi thư giải thích rõ sự cố thu hồi hàng cho đại lý phân phối.

32
Nhóm đã trình bày bài trước lớp
Danh sách các bạn đã đặt câu hỏi:
1. Nguyễn thị tâm
2. Đặng thị mỹ hạnh
3. Đỗ thị trinh

33

You might also like