You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM


I. Trắc nghiệm: I. Trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. A Câu 1. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm
Câu 2. C Câu 2. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm
Câu 3. Câu 3. Điền đúng kết quả 1 điểm
769893…>. 678909 + 201 857 432 – 431<.856 000 Điền đúng 1 dấu 0,25 điểm
700 000 …=.69 999 + 1 493 701 …<.. 654 702 +3
Câu 4. B Câu 4. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm
Câu 5. Câu 5. 0,75 điểm
A B C Nối đúng 1 ý 0,25 điểm
Hình tam giác ABC có 1 Góc nhọn Nối sai hoặc không nối 0 điểm
Hình tam giác ABE có 3 Góc vuông
Hình tam giác ACD có 5 Góc tù
Câu 6. Chiều rộng thửa ruộng dài là 8 m. Câu 6. Điền đúng 0,75 điểm
II. Tự luận: II. Tự luận:
Câu 7. Tính Câu 7. 1 điểm
4 yến 30 kg = 70 kg 5 thế kỉ = 500 năm Tính đúng 1 phép tính 0,25 điểm
3 km 15 m = 3015 m 4 giờ 36 phút = 276 phút
Câu 8. Câu 8. 2 điểm
516453 463750 789651 - 462309 Đặt tính đúng 1 phép tính 0, 25 điểm.
+ + -
82398 254081 176012 30554 Tính đúng 1 phép tính 0, 25 điểm
598851 717831 613639 431755
Câu 9. Câu 9. 1 điểm
Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là Tìm đúng năm sinh 0,25 điểm
năm 1876.
Người đó mất vào năm 37 của thế kỉ XX tức là Tìm đúng năm mất 0,25 điểm.
năm 1937.
Vậy số năm người đó sống là: 1937 – 1876 = 61 Tính đúng số năm 0,5 điểm
(năm)
Câu 10. Câu 10. 2 điểm
Bài giải: 0,5 điểm
Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì tổng số bi Lập luận, vẽ sơ đồ đúng
của hai bạn vẫn là 120 viên, hiệu số bi của hai bạn
là 16 viên bi. Khi đó ta có sơ đồ sau:

Số bi của An khi đó là: Viết đúng câu lời giải và 0,5 điểm
(120 – 16) : 2 = 52 (viên) phép tính đúng, tính đúng
Số bi của An ban đầu là: Viết đúng câu lời giải và 0,25 điểm
52 + 20 = 72 (viên) phép tính đúng, tính đúng
Số tiền An đã mua bi là: Viết đúng câu lời giải và 0,5 điểm
(72 : 3 ) × 1000 = 24 000 (đồng) phép tính đúng, tính đúng
Đáp số: 24 000 đồng Viết đúng đáp số. 0,25 điểm

ĐÁP ÁN ĐỀ 2

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? (1điểm)
A. 9          B. 900 C. 90 000 D. 900 000 
Câu 2:Số gồm “6 trăm nghìn,2 nghìn,5 trăm,7 đơn vị” được viết là: (1điểm)
A.  602 507     B. 600 257    C. 602 057        D. 620 507   
Câu 3 : Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (1điểm)
A. thế kỉ XVIII         B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI
Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức 326 - ( 57 x y ) với y = 3
Với y = 3, ta có: 326 - ( 57 x 3 ) = 326 - 171 = 155 (1điểm)

Câu 5 : Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)


a- 58 tấn = 580 tạ b- 5 yến 8kg < 5 tạ 8 kg
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9
152 399 92 508 3 089 43 263 9
+ - x
24 698 22 429 x 5 72 4807
177 097 70 079 15 445 063
0
Câu 7: (1điểm) Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi
bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A.  12kg      B. 9kg    C. 21kg       D. 48kg   

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1điểm)


11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99
= 99 + 99 + 99 + 99 + 99
= 99 x 5
= 495
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi
diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? (1điểm)

Bài giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
28 : 2 = 14(m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
( 14 + 8 ) : 2 = 11(m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
11 - 8 = 3(m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
11 x 3 = 33(m2)
Đáp số: 33m2

Câu 10 : (1điểm)
Trong hình bên có:
4 góc nhọn        
    2 góc vuông         
1 góc tù      
   1 góc bẹt         

ĐÁP ÁN ĐỀ 3
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
1 2 3 4 5 6
C A C B C D

Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:


137 052 596 178
+ 28 456 - 344 695
165 508 251 483
Câu 8: Chu vi của mảnh đất hình vuông là:
108 x 4 = 432( m)
Đáp số: 432 mét
Câu 9: Chiều dài của sân trường hình chừ nhật là:
(26+8):2=17(m)
Chiều rộng của sân trường hình chừ nhật là:
17-8=9(m)
Hoặc HS có thể làm:
+ (26-8):2=9(m)
+ 26-17=9(m)
Diện tích của sân trường hình chừ nhật là:
17x9=153(m2)
Đáp số: 153 m2
Câu 10: Tổng của hai số là:
123x2=246
Số lớn là:
(246+24):2=135
Đáp số: Só lớn: 135

You might also like