You are on page 1of 3

ĐỀ 1

HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KÌ I


MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023

Câu Đáp án Biểu điểm


a/Hai mươi lăm phấy bốn mươi hai 0,5 đ
Câu 1(1đ)
b/ 60,234 0,5 đ
a/ C 0,5 đ
Câu 2(1đ)
b/ B 0,5 đ
a/ 50m40cm 0,25 đ
b/ 0,075tấn 0,25 đ
Câu 3(1 đ)
c/ 0,0825m2 0,25 đ
d/ 12,0005 m2 0,25 đ
a/ C 0,5 đ
Câu 4(1 đ)
b/ B 0,5 đ
Câu 5(1 đ) 15kg 1đ
14 0,5 đ
Câu 6(1 đ) 10
266,32 0,5 đ
23 0,5 đ
X = 15
Câu 7(1đ)
5 0,5 đ
X= 4
Mua một bộ đồ dùng học toán hết: 0,5đ
450 000 : 15 = 30 000(đồng)
Câu 8(1 đ) Mua 30 bộ đồ dùng học toán hết: 0,5đ
30 000 x 30 = 900 000 (đồng)

Câu 9 (1 đ) Chiều dài của thửa ruộng là: 0,25 đ


60 : 3x5 = 100 ( m )
a) Diện tích của mảnh vườn là: 0,25 đ
60 x 100 = 6000 ( m2 )
b) Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
6000 : 100 x65 = 3900 ( kg ) 0,25 đ
3900kg = 3,9 tấn
Đáp số : a) 6000 m2 0,25 đ
b) 3,9 tấn (0,25 điểm )

Câu 10 (1đ ) 32 chuyến 1đ


ĐỀ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5 ( 2022 – 2023)

Câu 1. M1 ( 0,5 điểm): Khoanh C


Câu 2. M2 ( 1 điểm) a. 10,9 b. 25,07
Câu 3. M2 (1 điểm) Khoanh a. B b. A
Câu 4. M2 ( 0,5 điểm) Khoanh A
Câu 5. M3 ( 1 điểm): Khoanh C
Câu 6. M2 ( 0,5 điểm) Số đó là 200
Câu 7. M2 ( 1 điểm) 15 người
7 16
Câu 8. M1 ( 1 điểm) a. 6 b. 9
Câu 9 . M3 (2,5 điểm)

Nửa chu vi mảnh vườn : 96 : 2 = 48 ( m) ( 0,25 điểm)


Sơ đồ ……………………. ( 0,25điểm)
Chiều rộng: 48 : ( 3 + 5) x 3 = 18( m) ( 0,5 điểm)
Chiều dài : 48 – 18= 30 ( m) ( 0,25điểm)
Diện tích mảnh vườn : 30 x 18 = 540 (m2) ( 0,5 điểm)
1 ( 0,5 điểm)
Diện tích dùng để làm nhà: 540 x 3 = 180 m2
Diện tích đất còn lại là: 540 - 180 = 360 (m2) ( 0,25điểm)
Đáp số : a.540m2 b. 360m2 ( 0,25 đ) ( 0,25điểm)

ĐỀ 3
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5:
Bài 1: (0,5điểm) ý A. 3,003
Bài 2: (0,5điểm) ý A. 83,4
Bài 3: (0,5điểm) ý C. 42,538
Bài 4: (1 điểm) ý D. 80 người
Câu 5: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
42dm24cm2………….4240cm2 1hg 9dag …………...1hg 898g
42dm 4cm < 4240cm
2 2 2
1hg 9dag < 1hg 898g
Câu 6: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (0,5điểm)
37,329; 34,075; 37,303; 34,175; 37,314; 34,257
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Câu 7: Tìm x, biết (2điểm) (Mỗi câu làm đúng được 1 điểm)

Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm)


(43 tạ 32kg 25 tạ 24kg) 3 = ………tấn…..…..kg
(43 tạ 32kg 25 tạ 24kg) 3 = 51tấn24kg
Câu 9: Một hình vuông được chia thành 4 hình vuông nhỏ (như hình vẽ). Biết diện
tích của hình vuông lớn là 100cm 2. Hỏi chu vi của 1 hình vuông nhỏ là bao nhiêu ? (1,5
điểm)
Bài giải:
Diện tích của 1 hình vuông nhỏ là:
0,5 điểm
100 : 4 = 25(cm2)
Vì 25 = 5 5 nên cạnh của 1 hình vuông nhỏ là 5cm 0,25 điểm
Vậy, chu vi của hình vuông nhỏ là:
0,5 điểm
5 4 = 20(cm)
Đáp số: 20cm 0,25 điểm

Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều
dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta ? (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng khu đất là:
0,5 điểm
200 ¿ = 150 (m)
Diện tích khu đất đó có số hec-ta là:
1 điểm
200 ¿ 150 = 30000 (m2)
Đổi : 30000 m2 = 3 ha 0,25 điểm
Đáp số: 3 ha 0,25 điểm

You might also like